TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
7402 : 2004
KEM
THỰC PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Edible ices
cream - Technical requirements
TCVN 7402 : 2004
KEM THỰC PHẨM
- YÊU CẦU KỸ THUẬT
Edible ices
cream - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành
thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa
đổi. Đối với các TCVN chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thi khuyến cáo áp dụng
các phiên bản tiêu chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 5165 – 90, Sản phẩm thực
phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5779 : 1994, Sữa bột và sữa đặc
có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì.
TCVN 5780 : 1994, Sữa bột và sữa đặc có đường.
Phương pháp xác định hàm lượng asen.
TCVN 6262 - 1 : 1997 (ISO 5541/1 :
1986), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Coliforms. Phần 1: Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 30 °C.
TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997), Sữa
và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985), Sữa
và sản phẩm sữa - Phát hiện Salmonella.
TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998), Sữa
và sữa bột - Xác định hàm lượng Aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc
ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3728 : 1977, lce cream and milk
ice - Determination of total solids content (reference method) [Kem sữa
và kem sữa đá - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (phương pháp chuẩn)].
ISO 7328 : 1999, Milk-based edible
ices and ice mixes - Determination of fat content.Gravimetric method (reference method)
[Kem sữa và kem hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng
(phương pháp chuẩn)].
AOAC 930.33 A, Protein in Ice Cream and
Frozen Desserts (Xác định hàm lượng protein trong kem đông lạnh thực phẩm).
AOAC 971.21, Mercury in food. Flameless
atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
AOAC 999.11, Determination of lead,
cadmium, copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric
method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong
thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng
thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Kem thực phẩm (Edible
ices cream)
Sản phẩm thu được từ việc làm đông lạnh
hỗn hợp đã thanh trùng của chất béo và protein có bổ sung các thành phần khác,
hoặc từ hỗn hợp của nước, đường và các thành phần khác và được bảo quản
ở trạng thái đông lạnh hoặc
đông lạnh một phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Phân loại
4.1.1. Nhóm 1: bao gồm các sản phẩm có đường
được sản xuất hoàn toàn từ chất béo của sữa và protein của sữa (từ sữa nguyên
chất) với một hoặc nhiều thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến 4.2.8.
4.1.2. Nhóm 2: bao gồm các sản phẩm có đường
được sản xuất từ chất béo của sữa và protein không hoàn toàn từ sữa,
với một hoặc nhiều thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến
4.2.8.
4.1.3. Nhóm 3: bao gồm các sản phẩm có đường
được sản xuất từ chất béo không hoàn toàn từ sữa và protein của sữa, với một hoặc
nhiều thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến 4.2.8.
4.1.4. Nhóm 4: bao gồm các sản phẩm
có đường được sản xuất từ chất béo và protein không hoàn toàn từ sữa, với một hoặc
nhiều thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến 4.2.8.
4.1.5. Nhóm 5: bao gồm các sản phẩm có đường
được sản xuất từ các thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến 4.2.8 và
các phụ gia thực phẩm cho phép trong điều 5 có bổ sung một lượng nhỏ các thành
phần từ 4.2.1 đến 4.2.3.
4.1.6. Nhóm 6: bao gồm các sản phẩm
có đường được sản xuất từ các thành phần cho phép trong các điều từ 4.2.4 đến
4.2.8 và các phụ gia thực phẩm cho phép trong điều 5.
4.2. Nguyên, phụ liệu
4.2.1. Sữa tươi, sữa đặc, sữa bột và các loại
chất béo sữa: theo tiêu chuẩn tương ứng đối với từng loại được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Protein thực phẩm không có nguồn gốc từ
sữa: theo tiêu chuẩn đối với loại protein được sử dụng.
4.2.4. Đường: theo tiêu chuẩn tương ứng đối với
loại đường được sử dụng.
4.2.5. Nước, theo qui định hiện hành [1].
4.2.6. Trứng và các sản phẩm từ trứng : theo
tiêu chuẩn tương ứng đối với loại trứng và sản phẩm trứng được sử dụng.
4.2.7. Quả và các sản phẩm từ quả : theo tiêu
chuẩn tương ứng đối với loại quả được sử dụng.
4.2.8. Thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm để
tăng hương, vị hoặc kết cấu của sản phẩm, ví dụ như caphê, cacao, sôcôla, gừng, mật
ong, lạc, rượu, muối ăn...
4.3. Các chỉ tiêu cảm quan
của kem thực phẩm được qui định
trong bảng 1.
Bảng 1 - Các
chỉ tiêu cảm quan của
kem thực phẩm
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Màu sắc
Màu trắng sữa hoặc màu đặc trưng của
phụ liệu bổ sung
2. Mùi, vị
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm,
không có mùi, vị lạ
3. Trạng thái
Đông lạnh, không chảy rữa
4.4. Yêu cầu về lý - hóa đối với kem
thực phẩm được qui định trong bảng 2.
Các con số trong bảng ứng với mức nhỏ
nhất, trừ khi có qui định cụ thể.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của kem thực
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
Nhóm nhỏ
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
2
3
1
2
3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
2
Chất béo,
protein và yêu cầu
khác
Chất béo của
sữa Protein của sữa
Chất béo của sữa,
Protein của sữa và/hoặc protein
có nguồn gốc khác
Chất béo của
sữa và/hoặc chất béo
có nguồn gốc khác.
Protein của sữa
Chất béo của sữa
và/hoặc chất béo có nguồn gốc khác Protein của sữa và/hoặc protein có
nguồn gốc khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chất
béo Không protein ngoài phần có trong các thành
phần tự nhiên của các nguyên liệu hoặc các
chất phụ gia
Sản phẩm
không hương
Hàm luợng
chất khô tổng số, %
30
28
26
30
26
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
30
20
15
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2,5
<2.5
8
<2,5
8
5
<5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<5
Hàm lượng
protein, %
2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
2,5
2,5
<2,5
2,5
2,5
<2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất khô của lòng đỏ trứng (nếu
thành phần trứng được ghi trên nhãn), %
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm có hương
Hàm lượng chất khô tổng số. %
28
26
24
28
24
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
28
20
10
10
10
Hàm lượng chất béo. %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
<2,2
7
<2,2
7
4
<4
7
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<2,5
<2,5
Hàm lượng protein, %
2,2
2,2
<2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,2
2,2
<2,2
2,2
2,2
<2,2
<2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Các chất nhiễm bẩn
4.5.1. Hàm lượng kim loại nặng
trong kem thực phẩm được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 - Hàm
lượng kim loại nặng trong kem thực phẩm
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.5.2. Độc tố vi nấm trong
kem thực phẩm: Hàm lượng aflatoxin M1 không lớn hơn 0,5 mg/l.
4.6. Yêu cầu vệ sinh đối
với kem thực phẩm
4.6.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [2].
4.6.2. Sản phẩm không được chứa chất không
mong muốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) không chứa vi sinh vật gây bệnh;
(b) không chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc
vi sinh với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người và
(c) không chứa bất kỳ một chất độc hoặc chất
có hại nào với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người.
4.6.4. Tất cả các thành phần sử dụng để sản
xuất kem thực phẩm phải
tuân thủ các yêu cầu về vệ sinh.
4.6.5. Yêu cầu về vi sinh vật đối
với kem thực phẩm được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ
tiêu vi sinh vật
trong kem thực phẩm
Tên chỉ tiêu
Mức
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g
sản phẩm
5
2
5.104
2,5.105
2. Số Coliforms trong 1 g
sản phẩm
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
103
3. Số Salmonella trong 25 g sản
phẩm
10
0
0
trong đó
n: số mẫu được kiểm tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m: mức qui định;
M: giá trị lớn nhất mà
không mẫu nào được vượt quá.
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm dưới
đây và chỉ
trong giới hạn qui định:
5.1. Chất tạo
màu
Các mức tối đa được qui định cho từng
chất màu liệt kê trong 5.1.1 đến 5.1.5 nhưng tổng của chúng không được vượt
quá 300 mg/kg thành phẩm.
Tên phụ gia
Chỉ số màu
Mức tối đa có
trong thành phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brilliant Black PN
288440
100 mg/kg
5.1.2 Xanh
Brilliant Blue FCF
42090
100 mg/kg
Indigotin
73015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3 Xanh lá cây
(a) Phức chất đồng
clorophyl
75810
100 mg/kg
(b) Phức chất của đồng
clorophyl và các muối Na và K
100mg/kg
(c) Fast Green FCF
42053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Đỏ
(a) Đỏ tía
16185
50 mg/kg
(b) Azorubin (Carmoisin)
14720
100 mg/kg
(c) Đỏ củ cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Erythrosin
45430
100 mg/kg
(e) Đỏ 4R
16255
50 mg/kg
5.1.5 Vàng, cam
(a) Chiết xuất vàng đỏ
75120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Beta-caroten
100 mg/kg
(c) Beta-apo-8’-carotenal
100 mg/kg
(d) Axit beta-apo-8’
carotenoic, este etyl beta-apo-8’ carotenoic
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
(f) Curcumin
50 mg/kg
(g) Riboflavin (lactoflavin)
50 mg/kg
(h) Vàng quinolin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mg/kg
(i) Vàng sunset FCF
15985
100 mg/kg
(j) Tartrazin
19140
100 mg/kg
5.1.6 Nâu
(a) Màu Caramel (thô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bởi GMP
(b) Màu caramel (tạo ra do quá trình
amoni sunphit)
3g/kg
5.2 Chất nhũ hóa,
chất ổn định, chất tạo đông
(a) Agar
10 g/kg,
đơn lẻ hoặc kết hợp
(b) Axit alginic và các muối amoni
alginat, natri alginat, kali alginat và canxi alginat
(c) Alginat, propylen glycol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) Xenluloza, metyl
(f) Xenluloza, metyl etyl
(g) Xenluloza, microcrystallin
(h) Carboxymetylxenluloza, các muối
natricarboxymetylxenluloza và kalicarboxymetylxenluloza
(i) Monoglyxerit và diglyxerit
(j) Monoglyxerit và diglyxerit, este
của axit axetic
(k) Monoglyxerit và diglyxerit, este của
axit xitric
(l) Monoglyxerit và diglyxerit, este của
axit lactic
(m) Monoglyxerit và diglyxerit, este
của axit L-tartaric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(o) Carragenan (kể cả furcellaran)
(p) Gôm arabic
(q) Gôm carob (locust bean gum)
(r) gôm guar
(s) Gôm xanthan
(t) Pectin (amit hóa)
(u) Pectin (không amit hóa)
(v) Este polyglyxerol của các axit
béo
(w) Polyoxyetylen (20) sorbitan
monostearat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(y) Polyoxyetylen (20) sorbitan
tristearat
(z) Este sucroza của các axit béo và
sucroglyxerit
5.3 Tinh bột biến tính
(a) Tinh bột xử lý axit
30 g/kg đơn
lẻ hoặc kết hợp
(b) Tinh bột xử lý kiềm
(c) Tinh bột đã được tẩy
trắng
(d) Dextrin, trắng và vàng
(e) Distarch adipat, đã
axetylat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(g) Distarch glyxerol, đã axetylat hóa
(h) Distarch glyxerol, hydroxypropyl
(i) Distarch phosphat
(j) Distarch phosphat, hydroxypropyl
(k) Distarch phosphat, phosphat hóa
(I) Distarch phosphat, đã axetylat
hóa
(m) Tinh bột xử lý enzim
(n) Monostarch phosphat
(o) Tinh bột oxidat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(q) Tinh bột, hydroxpropyl
5.4. Chất tạo hương
Các các chất tạo hương tự nhiên và
các chất tạo hương nhân tạo theo qui định hiện hành [3].
5.5. Axít,
bazơ, muối
(a) Axit axetic
Giới hạn bởi
GMP
(b) Axit xitric và các muối natri
xitrat, kali xitrat, canxi xitrat
(c) Axit dl-Lactic và các muối
natri dl-lactat, kali dI-lactat,
canxi dl-lactat
(d) Axit L-lactic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(f) Axit L-Malic
(g) Natri orthophosphat, kali
orthophosphat và canxi orthophosphat
2 g/kg, đơn
lẻ hoặc kết hợp tính theo P2O5
(h) Natri polyphosphatvà kali polyphosphat
(i) Natri hydrogen cacbonat
Giới hạn bởi
GMP
(j) Axit L(+) Tartaric và các muối
natri L(+) Tartarat, kali L(+)
Tartarat
1 g/kg
5.6. Các chất
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 g/kg đơn
lẻ hoặc kết hợp
(b) Sorbitol
5.7. Nguyên tắc
mang sang
Áp dụng nguyên tắc mang sang của các
chất phụ gia vào thực phẩm.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN
6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).
6.2. Xác định hàm lượng chất
béo,
theo ISO 7328 : 1999.
6.3. Xác định hàm lượng chất
khô,
theo ISO 3728 : 1977.
6.4. Xác định hàm lượng
protein,
theo AOAC 930.33 A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5780 : 1994.
6.7. Xác định hàm lượng
cadimi,
theo AOAC 999.11.
6.8. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC
971.21.
6.9. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu
khí,
theo TCVN 5165 - 90.
6.10. Định lượng Coliforms, theo TCVN
6262-1 : 1997 (ISO 5541/1 : 1986).
6.11. Xác định Salmonella, theo TCVN
6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.12. Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN
6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998).
7. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Bao gói
Kem thực phẩm được bao gói trong bao
bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Kem thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ
nhỏ hơn hoặc bằng - 15 °C.
7.4. Vận chuyển
Kem thực phẩm được vận chuyển bằng xe
lạnh chuyên dùng.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] “Tiêu chuẩn vệ sinh nước
ăn uống" ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
[2] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3 -1997), Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66