Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Màu trắng sữa hoặc màu đặc trưng của
phụ liệu bổ sung
|
2. Mùi, vị
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm,
không có mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Đông lạnh, không chảy rữa
|
4.4. Yêu cầu về lý - hóa đối với kem
thực phẩm được qui định trong bảng 2.
Các con số trong bảng ứng với mức nhỏ
nhất, trừ khi có qui định cụ thể.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của kem thực
phẩm
Nhóm sản phẩm
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm nhỏ
1
2
3
1
2
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
1
2
3
1
2
Chất béo,
protein và yêu cầu
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo của sữa,
Protein của sữa và/hoặc protein
có nguồn gốc khác
Chất béo của
sữa và/hoặc chất béo
có nguồn gốc khác.
Protein của sữa
Chất béo của sữa
và/hoặc chất béo có nguồn gốc khác Protein của sữa và/hoặc protein có
nguồn gốc khác
Rất ít chất
béo của sữa và/hoặc chất béo từ nguồn gốc khác Rất ít protein của sữa và/hoặc
protein có nguồn gốc khác
Không chất
béo Không protein ngoài phần có trong các thành
phần tự nhiên của các nguyên liệu hoặc các
chất phụ gia
Sản phẩm
không hương
Hàm luợng
chất khô tổng số, %
30
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
30
30
20
30
30
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
Hàm lượng
chất béo, %
8
2,5
<2.5
8
<2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
<5
8
5
<5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
protein, %
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
<2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
<2,5
Chất khô của lòng đỏ trứng (nếu
thành phần trứng được ghi trên nhãn), %
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm có hương
Hàm lượng chất khô tổng số. %
28
26
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
28
28
20
28
28
20
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất béo. %
7
2,2
<2,2
7
<2,2
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<4
7
4
<4
<2,5
<2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,2
<2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
<2,2
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<2,2
<2.5
<2,5
4.5. Các chất nhiễm bẩn
4.5.1. Hàm lượng kim loại nặng
trong kem thực phẩm được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 - Hàm
lượng kim loại nặng trong kem thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
0,5
2. Hàm lượng asen (As)
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Yêu cầu vệ sinh đối
với kem thực phẩm
4.6.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [2].
4.6.2. Sản phẩm không được chứa chất không
mong muốn.
4.6.3. Khi kiểm tra bằng phương pháp lấy mẫu
và phân tích thích
hợp sản phẩm phải:
(a) không chứa vi sinh vật gây bệnh;
(b) không chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc
vi sinh với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người và
(c) không chứa bất kỳ một chất độc hoặc chất
có hại nào với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người.
4.6.4. Tất cả các thành phần sử dụng để sản
xuất kem thực phẩm phải
tuân thủ các yêu cầu về vệ sinh.
4.6.5. Yêu cầu về vi sinh vật đối
với kem thực phẩm được qui định trong bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
n
c
m
M
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g
sản phẩm
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5.105
2. Số Coliforms trong 1 g
sản phẩm
5
2
102
103
3. Số Salmonella trong 25 g sản
phẩm
10
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
n: số mẫu được kiểm tra;
c: số mẫu tối đa cho phép giá trị nằm
giữa m và M;
m: mức qui định;
M: giá trị lớn nhất mà
không mẫu nào được vượt quá.
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm dưới
đây và chỉ
trong giới hạn qui định:
5.1. Chất tạo
màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Chỉ số màu
Mức tối đa có
trong thành phẩm
5.1.1 Đen
Brilliant Black PN
288440
100 mg/kg
5.1.2 Xanh
Brilliant Blue FCF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
Indigotin
73015
100 mg/kg
5.1.3 Xanh lá cây
(a) Phức chất đồng
clorophyl
75810
100 mg/kg
(b) Phức chất của đồng
clorophyl và các muối Na và K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100mg/kg
(c) Fast Green FCF
42053
100 mg/kg
5.1.4 Đỏ
(a) Đỏ tía
16185
50 mg/kg
(b) Azorubin (Carmoisin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
(c) Đỏ củ cải
100 mg/kg
(d) Erythrosin
45430
100 mg/kg
(e) Đỏ 4R
16255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.5 Vàng, cam
(a) Chiết xuất vàng đỏ
75120
100 mg/kg
(b) Beta-caroten
100 mg/kg
(c) Beta-apo-8’-carotenal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Axit beta-apo-8’
carotenoic, este etyl beta-apo-8’ carotenoic
100 mg/kg
(e) Canthaxanthin
100 mg/kg
(f) Curcumin
50 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mg/kg
(h) Vàng quinolin
47005
50 mg/kg
(i) Vàng sunset FCF
15985
100 mg/kg
(j) Tartrazin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
5.1.6 Nâu
(a) Màu Caramel (thô)
Giới hạn bởi GMP
(b) Màu caramel (tạo ra do quá trình
amoni sunphit)
3g/kg
5.2 Chất nhũ hóa,
chất ổn định, chất tạo đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g/kg,
đơn lẻ hoặc kết hợp
(b) Axit alginic và các muối amoni
alginat, natri alginat, kali alginat và canxi alginat
(c) Alginat, propylen glycol
(d) Xenluloza, hydroxypropylmetyl
(e) Xenluloza, metyl
(f) Xenluloza, metyl etyl
(g) Xenluloza, microcrystallin
(h) Carboxymetylxenluloza, các muối
natricarboxymetylxenluloza và kalicarboxymetylxenluloza
(i) Monoglyxerit và diglyxerit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(k) Monoglyxerit và diglyxerit, este của
axit xitric
(l) Monoglyxerit và diglyxerit, este của
axit lactic
(m) Monoglyxerit và diglyxerit, este
của axit L-tartaric
(n) Monoglyxerit và diglyxerit, este
của axit diaxetyl-tartaric
(o) Carragenan (kể cả furcellaran)
(p) Gôm arabic
(q) Gôm carob (locust bean gum)
(r) gôm guar
(s) Gôm xanthan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(u) Pectin (không amit hóa)
(v) Este polyglyxerol của các axit
béo
(w) Polyoxyetylen (20) sorbitan
monostearat
(x) Polyoxyetylen (20) sorbitan
mono-oleat
(y) Polyoxyetylen (20) sorbitan
tristearat
(z) Este sucroza của các axit béo và
sucroglyxerit
5.3 Tinh bột biến tính
(a) Tinh bột xử lý axit
30 g/kg đơn
lẻ hoặc kết hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Tinh bột đã được tẩy
trắng
(d) Dextrin, trắng và vàng
(e) Distarch adipat, đã
axetylat hóa
(f) Distarch glyxerol
(g) Distarch glyxerol, đã axetylat hóa
(h) Distarch glyxerol, hydroxypropyl
(i) Distarch phosphat
(j) Distarch phosphat, hydroxypropyl
(k) Distarch phosphat, phosphat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m) Tinh bột xử lý enzim
(n) Monostarch phosphat
(o) Tinh bột oxidat hóa
(p) Tinh bột axetat
(q) Tinh bột, hydroxpropyl
5.4. Chất tạo hương
Các các chất tạo hương tự nhiên và
các chất tạo hương nhân tạo theo qui định hiện hành [3].
5.5. Axít,
bazơ, muối
(a) Axit axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Axit xitric và các muối natri
xitrat, kali xitrat, canxi xitrat
(c) Axit dl-Lactic và các muối
natri dl-lactat, kali dI-lactat,
canxi dl-lactat
(d) Axit L-lactic
(e) Axit dl-Malic
(f) Axit L-Malic
(g) Natri orthophosphat, kali
orthophosphat và canxi orthophosphat
2 g/kg, đơn
lẻ hoặc kết hợp tính theo P2O5
(h) Natri polyphosphatvà kali polyphosphat
(i) Natri hydrogen cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(j) Axit L(+) Tartaric và các muối
natri L(+) Tartarat, kali L(+)
Tartarat
1 g/kg
5.6. Các chất
khác
(a) Glyxerol
50 g/kg đơn
lẻ hoặc kết hợp
(b) Sorbitol
5.7. Nguyên tắc
mang sang
Áp dụng nguyên tắc mang sang của các
chất phụ gia vào thực phẩm.
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định hàm lượng chất
béo,
theo ISO 7328 : 1999.
6.3. Xác định hàm lượng chất
khô,
theo ISO 3728 : 1977.
6.4. Xác định hàm lượng
protein,
theo AOAC 930.33 A.
6.5. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN
5779 : 1994.
6.6. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5780 : 1994.
6.7. Xác định hàm lượng
cadimi,
theo AOAC 999.11.
6.8. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC
971.21.
6.9. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu
khí,
theo TCVN 5165 - 90.
6.10. Định lượng Coliforms, theo TCVN
6262-1 : 1997 (ISO 5541/1 : 1986).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12. Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN
6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998).
7. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev.1-1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
Kem thực phẩm được bao gói trong bao
bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Kem thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ
nhỏ hơn hoặc bằng - 15 °C.
7.4. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] “Tiêu chuẩn vệ sinh nước
ăn uống" ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
[2] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3 -1997), Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
[3] “Quy định danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT của Bộ
Y tế.