Đơn
vị
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
GUL
|
g/100
kcal
|
1,85)
6)
|
3,0
|
|
g/100
kJ
|
0,455)
6)
|
0,7
|
|
2) Đối với mục đích của tiêu
chuẩn này, việc tính hàm lượng protein của sản phẩm cuối cùng để dùng trực
tiếp cần dựa theo N x 6,25, trừ khi có bằng chứng khoa học đối với việc sử
dụng hệ số chuyển đổi khác với sản phẩm cụ thể. Các mức protein quy định
trong tiêu chuẩn này được dựa trên hệ số chuyển đổi nitơ 6,25. Giá trị 6,38
thường được thiết lập theo hệ số cụ thể thích hợp cho việc chuyển đổi nitơ về
protein trong các sản phẩm sữa khác và 5,71 là hệ số chuyển đổi nitơ về protein
trong các sản phẩm đậu tương khác.
3) Đối với giá trị năng lượng
tương đương thì sản phẩm thức ăn theo công thức phải chứa một lượng sẵn có
của mỗi loại axit amin thiết yếu ít nhất bằng lượng chứa trong protein đối
chứng (sữa mẹ như định nghĩa trong Phụ lục A); tuy nhiên để tính toán thì các
hàm lượng của tyrozin và phenylalanin có thể được tính gộp với nhau. Các hàm
lượng của methionin và xystein cũng có thể được tính gộp với nhau nếu tỷ lệ
của chúng nhỏ hơn 2:1; khi tỷ lệ đó nằm trong khoảng từ 2:1 đến 3:1 thì độ
phù hợp của sản phẩm này cần được chứng minh bằng thử nghiệm lâm sàng.
4) Các axit amin đơn lẻ có thể
được bổ sung vào thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh chỉ để tăng giá
trị dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh. Có thể bổ sung các axit amin thiết yếu hoặc
bán thiết yếu chỉ với các lượng cần thiết cho mục đích để tăng chất lượng
protein. Chỉ được sử dụng các axit amin dạng L-.
5) Giá trị tối thiểu được áp dụng
cho protein sữa bò. Đối với sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ
sinh có chứa protein không phải từ sữa bò thì có thể cần phải áp dụng các giá
trị tối thiểu khác. Đối với thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh có
chứa protein đậu nành thì áp dụng giá trị tối thiểu là 2,25 g/100 kcal (0,5
g/100 kJ).
6) Thức ăn theo công thức dành
cho trẻ sơ sinh có chứa protein sữa không thủy phân chứa ít hơn 2 g
protein/100 kcal và thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa thủy
phân nhỏ hơn 2,25 g protein/100 kcal thì cần được đánh giá bằng thử nghiệm
lâm sàng.
|
b) Lipit
Chất béo tổng số 7) 8)
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
g/100
kcal
4,4
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100
kJ
1,05
1,4
-
7) Các loại dầu và mỡ đã hydro
hóa có bán sẵn không được dùng trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ
sinh.
8) Axit lauric và axit mystiric
là các thành phần của chất béo nhưng hỗn hợp của chúng không được quá 20 %
các axit béo tổng số. Hàm lượng các axit béo trans không được quá 3 % các
axit béo tổng số. Các axit béo trans là các thành phần nội sinh của chất béo
sữa. Chấp nhận đến 3 % các axit béo trans là để cho phép sử dụng chất béo sữa
trong các sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh. Hàm lượng axit
erucic không được vượt quá 1 % các axit béo tổng số. Hàm lượng tổng số của
phospholipit không được vượt quá 1% các axit béo tổng số. Hàm lượng tổng số
của phospholipit không được vượt quá 300 mg/100 kcal (72 mg/100 kJ).
Axit linoleic
Đơn
vị
Tối
thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
mg/100
kcal
300
-
1400
mg/100
kJ
70
-
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
50
KQĐ*
-
mg/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KQĐ
-
*KQĐ = không quy định.
Tỷ lệ giữa axit linoleic/a-linolenic
Tối
thiểu
Tối
đa
5:1
15:1
c) Cacbonhydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
g/100
kcal
9,0
14,0
-
g/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
-
9) Các polye glucoza và lactoza
trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa protein sữa bò và
protein thủy phân nên được coi là cacbonhydrat. Chỉ có các tinh bột đã sơ chế
và/hoặc đã gelatin hóa không chứa gluten tự nhiên có thể được bổ sung vào
thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh với các lượng đến 30 % tổng
cacbonhydrat và đến 2 g/100 ml.
Trừ khi cần thiết mới sử dụng
sacaroza và bổ sung như một thành phần trong thức ăn theo công thức dành cho
trẻ sơ sinh, vì các nguy cơ tiếm ẩn đối với trẻ nhỏ không dung nạp được
fructoza di truyền.
d) Vitamin
Vitamin A
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg RE10)/100 kcal
60
180
-
mg RE10)/100 kJ
14
43
-
10) được biểu thị theo đương
lượng retinol (RE).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin D3
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg11)/100 kcal
1
2,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,6
-
11) Canxiferol: 1 mg canxiferol = 40 IU vitamin D.
Vitamin E
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,513)
-
5
mg
a-TE12)/100 kJ
0,1213)
-
1,2
12) 1 mg a-TE (đương lượng alpha-tocopherol) = 1 mg
d-a tocopherol.
13) Hàm lượng vitamin E ít nhất
phải bằng 0,5 mg a-TE trên g PUFA, sử
dụng các hệ số tương đương sau đây để chấp nhận hàm lượng vitamin E tối thiểu
đối với số lượng các liên kết đôi của axit béo trong sản phẩm: 0,5 mg TE/g
axit linoleic (18:2 n-6); 0,75 a-TE/g
axit a-linolenic (18:3 n-3); 1,0 mg a-TE/g axit arachidonic (20:4 n-6); 1,25 mg
a-TE/g axit a-eicosapentaenoic (20:5 n-3); 1,5 mg a-TE/g axit docosahexaenoic (22:6 n-3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
4
-
27
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6,5
Thiamin (Vitamin B1)
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
mg/100 kJ
14
-
72
Riboflavin (Vitamin B2)
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
80
-
500
mg/100 kJ
19
-
119
Niaxin14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
300
-
1500
mg/100 kJ
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
14) Niaxin liên quan đến tiền
chất niaxin
Vitamin B6
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
mg/100 kJ
8,5
-
45
Vitamin B12
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
0,1
-
1,5
mg/100 kJ
0,025
-
0,36
Axit pantothenic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
400
-
2000
mg/100 kJ
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
478
Axit folic
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
2,5
-
12
Vitamin C15)
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
7016)
mg/100
kJ
2,5
-
1716)
15) biểu thị theo axit ascorbic.
16) Mức GUL này đã tính đến khả
năng hao hụt nhiều trong thời hạn sử dụng của sản phẩm ở dạng lỏng; đối với
các sản phẩm dạng bột thì cần quy định các mức thấp hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
1,5
-
10
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,4
e) Chất khoáng và các nguyên tố
vết
Sắt
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL17)
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
mg/100
kJ
0,1
-
-
17) Các mức này có thể cần được cơ
quan quốc gia có thẩm quyền xác định.
Can xi
Đơn
vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
50
-
140
mg/100
kJ
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phospho
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
25
-
10018)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
-
2418)
18) Mức GUL này cần được xem xét
các nhu cầu cao hơn với các sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh có sử dụng đậu
nành.
Tỷ lệ của canxi/phospho
Tối
thiểu
Tối
đa
1:1
2:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
5
-
15
mg/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,6
Natri
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100
kJ
5
14
-
Clorua
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
50
160
-
mg/100
kJ
12
38
-
Kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
60
180
-
mg/100
kJ
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mangan
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
0,25
-
24
Iot
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
60
mg/100
kJ
2,5
-
14
Selen
Đơn
vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
1
-
9
mg/100 kJ
0,24
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng19)
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
35
-
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
-
29
19) Các mức này có thể cần điều
chỉnh đối với sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh được sản
xuất tại các vùng có hàm lượng đồng cao trong nước cấp.
Kẽm
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
-
1,5
mg/100 kJ
0,12
-
0,36
f) Các chất khác
Cholin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
7
-
50
mg/100
kJ
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Myo-Inositol
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
1
-
9,5
L-carnitin
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
KQĐ
-
mg/100
kJ
0,3
KQĐ
-
3.2. Các thành phần tùy chọn
3.2.1. Ngoài các thành phần
liệt kê trong 3.1.3, có thể bổ sung các thành phần khác để cung cấp các thành
phần giống với sữa mẹ và để đảm bảo rằng công thức sản phẩm phù hợp với việc
cung cấp nguồn dinh dưỡng duy nhất cho trẻ sơ sinh hoặc các lợi ích khác tương
tự cho trẻ được nuôi bằng sữa mẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Các chất sau đây có
thể được bổ sung theo quy định của quốc gia, trong trường hợp hàm lượng của
chúng trên mỗi 100 kcal (100 kJ) trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ
sinh được dùng trực tiếp không được vượt quá:
Taurin
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100
kcal
-
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
-
3
-
Các nucleotit tổng số
Các mức này có thể cần được cơ quan
quốc gia có thẩm quyền xác định.
Axit docosahexaenoic20)
Đơn
vị
Tối
thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
%
axit béo
-
-
0,5
20) Nếu axit docosahexaenoic
(22:6 n-3) được bổ sung vào thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, thì
hàm lượng axit arachidonic (20:4 n-6) cần đạt ít nhất ở mức tương tự như DHA.
Hàm lượng axit elcosapentaenoic (20:5 n-3) có thể xuất hiện trong các nguồn
của LC-PUFA không được vượt quá hàm lượng axit docosahexaenoic. Cơ quan quốc
gia có thẩm quyền có thể quy định khác với các điều kiện ở trên theo các nhu
cầu dinh dưỡng.
3.2.4. Chỉ được sử dụng
chủng vi sinh vật sinh axit L(+) lactic.
3.3. Florua
Không bổ sung florua vào thức ăn
theo công thức dành cho trẻ sơ sinh. Trong mọi trường hợp, mức florua cũng
không được vượt quá 100 mg/100 kcal (24
mg/100 kJ) trong thức ăn theo công thức
dành cho trẻ sơ sinh đã được chế biến sẵn để dùng trực tiếp theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vitamin và muối khoáng được bổ
sung theo 3.1.3 (d và e) và các thành phần dinh dưỡng khác được bổ sung theo
3.2.1 cần được chọn trong CAC/GL 10-1979 Codex Advisory List of Vitamin
Compounds Use in Foods for Infants and Children (Danh mục của Codex về các
hợp chất vitamin để sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
3.5. Độ đồng đều và cỡ hạt
Khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng
ghi trên nhãn, sản phẩm không được chứa các mảng và các cục vón và thích hợp
cho trẻ nhỏ ăn bằng thìa.
3.6. Yêu cầu về độ tinh khiết
Tất cả các thành phần phải có chất
lượng tốt, an toàn và thích hợp cho tiêu hóa của trẻ sơ sinh. Chúng phải phù
hợp với các yêu cầu chất lượng thông thường như màu sắc, mùi và vị.
3.7. Các điều cấm cụ thể
Sản phẩm và thành phần của nó không
được xử lý bằng bức xạ ion.
4. Phụ gia
thực phẩm
Chỉ được phép sử dụng các phụ gia
thực phẩm đã liệt kê trong tiêu chuẩn này hoặc trong CAC/GL 10-1979 Codex
Advisory List of Vitamin Compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh
mục của Codex về các hợp chất vitamin để sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ) đối với các sản phẩm đề cập trong 2.1 của tiêu chuẩn
này, do mang sang từ nguyên liệu thô hoặc thành phần khác (bao gồm cả phụ gia
thực phẩm) được dùng để tạo ra sản phẩm, phụ thuộc các điều kiện dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hàm lượng chất phụ gia đưa vào
thực phẩm không vượt quá hàm lượng của phụ gia được đưa vào từ nguyên liệu thô
hoặc từ các thành phần theo thực hành sản xuất tốt, phù hợp với các điều khoản
về nguyên tắc mang sang trong phần lời nói đầu của CODEX STAN 192-1995 Genneral
Standard for Food Additives (Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm).
Các phụ gia thực phẩm dưới đây được
phép sử dụng trong chế biến thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh như đã đề cập trong
2.1 của tiêu chuẩn này (tính trên 100 ml sản phẩm, được chế biến sẵn để sử dụng
trực tiếp, theo hướng dẫn của nhà sản xuất, trừ khi có quy định khác).
Số
INS
Tên
phụ gia
Mức
tối đa có trong 100 ml sản phẩm được chế biến sẵn để dùng trực tiếp
4.1. Chất làm dày
412
Gôm guar
0,1
g trong các sản phẩm thức ăn theo công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu (Gôm đậu Locust)
0,1
g trong tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
1412
Distarch phosphat
0,5
g riêng lẻ hoặc kết hợp chỉ trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
chứa đậu nành
1414
Distarch phosphat đã axetylat hóa
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440
Hydroxypropyl starch
407
Caragenan[2]
0,03
g chỉ trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa đậu nành và
sữa thông thường dạng lỏng dành cho trẻ sơ sinh
0,1
g chỉ trong sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh có chứa
protein đã được thủy phân và/hoặc axit amin
4.2. Chất nhũ hóa
322
Lexitin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471
Monoglyxerit và diglyxerit
0,4
g trong tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh22)
4.3. Chất điều chỉnh độ axit
524
Natri hydroxit
0,2
g riêng lẻ hoặc kết hợp và nằm trong các giới hạn đối với natri, kali và
canxi trong 3.1.3 (e) trong tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho
trẻ sơ sinh
500
ii
Natri hydro cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
i
Natri cacbonat
525
Kali hydroxit
501
ii
Kali hydro cacbonat
501
i
Kali hydro cacbonat
526
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
Axit L-lactic
Giới
hạn bởi GMP cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
330
Axit xitric
Giới
hạn bởi GMP cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
331
i
Natri dihydro xitrat
Giới
hạn bởi GMP cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trinatri xitrat
Giới
hạn bởi GMP cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
332
Kali xitrat
Giới
hạn bởi GMP cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
4.4. Chất chống oxi hóa
307
b
Chất cô đặc của tocopherol hỗn
hợp
1
mg riêng lẻ hoặc kết hợp cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho
trẻ sơ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl palmitat
1
mg riêng lẻ hoặc kết hợp cho tất cả các loại thức ăn theo công thức dành cho
trẻ sơ sinh
4.9. Khi đóng gói
290
Cacbon dioxit
Giới
hạn bởi GMP
941
Nitơ
22) Nếu có nhiều hơn trong các
chất INS 322, 471 được bổ sung thì mức tối đa của mỗi chất cần giảm xuống
theo phần tương ứng với sự có mặt của các chất khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật
Sản phẩm phải được chế biến và tuân
thủ nghiêm ngặt thực hành sản xuất tốt (GMP), sao cho không còn lại các dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý
nguyên liệu thô hoặc thành phần cấu thành thực phẩm, hoặc nếu không thể tránh
khỏi vì lý do kỹ thuật, thì chúng phải được giảm đến mức tối đa có thể.
5.2. Chất nhiễm bẩn khác
Sản phẩm không được chứa các chất
nhiễm bẩn hoặc các chất không mong muốn (ví dụ như các chất có hoạt tính sinh
học) với mức có thể gây hại đến sức khỏe của trẻ sơ sinh. Sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức dư lượng tối đa do cơ quan có thẩm
quyền quy định.
Chì: Mức tối đa 0,02 mg/kg (trong
sản phẩm đã được chế biến để dùng trực tiếp).
6. Vệ sinh
6.1. Sản phẩm thuộc đối
tượng của tiêu chí này cần được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng
của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4 - 2003) Quy phạm thực hành về
những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 21-1979 Recommended
International Codex of Hygienic Practice for Foods for Infants and Children (Quy
phạm thực hành vệ sinh đối với thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và
trẻ nhỏ) và Các Quy phạm Thực hành Vệ sinh khác có liên quan.
6.2. Sản phẩm phải tuân thủ
mọi tiêu chuẩn về vi sinh phù hợp với CAC/GL 21-1997 Principles for the
Establishment and application of microbiological Criteria for Foods (Các
nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chuẩn vi sinh đối với thực phẩm).
7. Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Các vật chứa, kể cả vật
liệu bao gói, chỉ được làm bằng các chất đảm bảo an toàn và phù hợp với mục
đích sử dụng. Khi tiêu chuẩn về các chất được sử dụng làm vật liệu bao gói được
công bố thì tiêu chuẩn đó phải được áp dụng.
8. Độ đầy của
bao gói
Trong trường hợp của các sản phẩm
dạng lỏng dùng trực tiếp, độ đầy của bao gói phải là:
- không nhỏ hơn 80 % phần thể tích
đối với các sản phẩm có khối lượng nhỏ hơn 150 g;
- không nhỏ hơn 85 % phần thể tích
đối với các sản phẩm có khối lượng từ 150 g đến 250 g;
- không nhỏ hơn 90 % phần thể tích
đối với các sản phẩm có khối lượng lớn hơn 250 g của thể tích nước của vật
chứa. Thể tích nước của vật chứa là thể tích của nước cất ở 20 0C
được đổ đầy trong vật chứa.
9. Ghi nhãn
Áp dụng các điều khoản trong TCVN
7087:2008 (CODEX STAN 1:2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, TCVN 7078:2008
(CAC/GL 2-1985, Rev.1:2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng và các hướng
dẫn Công bố về Dinh dưỡng và Sức khỏe cho thức ăn theo công thức dành cho trẻ
sơ sinh và thức ăn theo công thức với mục đích y tế đối với thực phẩm dành cho
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ngoại trừ các quy định đặc biệt trong các tiêu chuẩn
khác hoặc quy định hiện hành có liên quan. Ngoài các yêu cầu này, cần áp dụng
các điều khoản cụ thể sau đây:
9.1. Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.2. Tên của sản phẩm phải
là “Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh” hoặc bất kỳ tên gọi thích hợp
khác nêu đúng bản chất của sản phẩm theo quy định.
9.1.3. Các nguồn gốc của
protein trong sản phẩm phải được ghi rõ trên nhãn.
9.1.4. Nếu chỉ sử dụng
protein của sữa bò thì sản phẩm có thể được ghi rõ là “Thức ăn theo công thức
từ sữa bò dành cho trẻ sơ sinh”.
9.1.5. Sản phẩm không chứa
sữa hoặc dẫn xuất từ sữa phải được ghi nhãn là “Không chứa sữa hoặc sản phẩm
sữa” hoặc bằng một cụm từ tương đương.
9.2. Danh mục thành phần
9.2.1. Danh mục thành phần
phải được ghi rõ trên nhãn theo thứ tự tỷ lệ giảm dần về khối lượng, trừ trường
hợp bổ sung vitamin và muối khoáng, chúng có thể được bố trí thành các nhóm
riêng rẽ tương ứng cho vitamin và muối khoáng, trong các nhóm này thì các
vitamin và muối khoáng không cần phải liệt kê theo tỷ lệ giảm dần.
9.2.2. Các thành phần có
nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và phụ gia thực phẩm có tên riêng phải được
công bố. Ngoài ra, tên nhóm tương ứng của một thành phần và các phụ gia thực
phẩm này có thể được ghi trên nhãn.
9.3. Công bố giá trị dinh dưỡng
Việc công bố thông tin về dinh
dưỡng phải bao gồm các thông tin theo thứ tự sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hàm lượng tổng số của từng
vitamin, chất khoáng, cholin được liệt kê trong 3.1.3 và bất kỳ thành phần nào
khác được liệt kê trong 3.2 trên 100 g hoặc 100 ml thực phẩm được bán cũng như
trên 100 ml được pha chế sẵn để dùng trực tiếp, khi được pha chế theo hướng dẫn
ghi trên nhãn;
c) Ngoài ra, cho phép công bố các
thành phần dinh dưỡng được đề cập trong a) và b) trên 100 kcal (hoặc trên 100
kJ).
9.4. Hướng dẫn ghi ngày tháng
sản xuất, hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản
9.4.1. Hạn dùng tối thiểu
(đứng trước cụm từ “sử dụng tốt nhất trước ngày”) phải được ghi rõ ngày, tháng
và năm bằng dãy số, trừ khi sản phẩm có thời hạn sử dụng quá ba tháng, thì chỉ
ghi thàng và năm là đủ. Việc ghi tháng có thể ghi rõ bằng chữ mà không gây hiểu
nhầm.
Trong trường hợp, các sản phẩm yêu
cầu chỉ cần ghi tháng và năm, mà thời hạn sử dụng của sản phẩm có hiệu lực đến
cuối năm, thì có thể thay bằng cách ghi "cuối (của năm đã nêu)".
9.4.2. Ngoài việc ghi ngày
sản xuất và hạn sử dụng, bất kỳ quy định đặc biệt nào khác về điều kiện bảo
quản thực phẩm đều phải được ghi rõ nếu hiệu lực của thời hạn sử dụng phụ thuộc
vào điều kiện đó.
Khi thích hợp, các hướng dẫn bảo
quản phải được ghi gần với nơi ghi ngày tháng sản xuất và hạn sử dụng.
9.5. Thông tin về cách sử dụng
9.5.1. Các sản phẩm ở dạng
lỏng có thể được sử dụng trực tiếp hoặc trong trường hợp đối với các sản phẩm
dạng lỏng cô đặc cần phải pha với nước hoặc bằng cách đun sôi trước khi sử dụng
để đảm bảo an toàn. Các sản phẩm ở dạng bột càn được hoàn nguyên bằng nước hoặc
chuẩn bị bằng cách đun sôi để đảm bản an toàn. Các hướng dẫn về pha chế và xử
lý thích hợp cần theo Thực hành Vệ sinh Tốt (GHP).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.3. Nhãn phải có các hướng
dẫn bằng biểu tượng minh họa phương pháp pha chế sản phẩm.
9.5.4. Các hướng dẫn cần
phải kèm theo cảnh báo về nguy hại đến sức khỏe do việc pha chế, bảo quản và sử
dụng không đúng cách.
9.5.5. Hướng dẫn sử dụng,
bảo quản sau khi mở bao bì, phải được ghi rõ trên nhãn và được ghi rõ trên nhãn
và được ghi trong tài liệu gửi kèm.
9.6. Yêu cầu về ghi nhãn bổ sung
9.6.1. Nhãn sản phẩm không
được bỏ qua phần khuyến cáo nuôi con bằng sữa mẹ. Nhãn sản phẩm phải rõ ràng,
dễ thấy và thông tin dễ đọc bao gồm các nội dung sau đây:
a) cụm từ “thông báo quan trọng”
hoặc cụm từ tương đương;
b) nêu rõ “sữa mẹ là tốt nhất cho
trẻ” hoặc cụm từ tương tự như tốt nhất là nuôi con bằng sữa mẹ;
c) công bố rằng sản phẩm chỉ nên sử
dụng theo tư vấn độc lập của cán bộ y tế theo nhu cầu sử dụng và phương pháp sử
dụng sản phẩm đúng cách.
9.6.2. Trên nhãn không được
có các hình ảnh của trẻ sơ sinh và bà mẹ cũng như các hình ảnh hoặc nội dung
khác lý tưởng hóa sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.6.4. Thông tin phải ghi
trên nhãn có ý nghĩa rằng trẻ sơ sinh cần được cung cấp thức ăn bổ sung cùng
với sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, tùy theo nhu cầu của
từng giai đoạn phát triển của trẻ trên cơ sở tư vấn của cán bộ y tế và trong
mọi trường hợp đều trên sáu tháng tuổi.
9.6.5. Các sản phẩm phải
được ghi nhãn theo cách sao cho tránh được mọi trường hợp có thể gây nhầm lẫn
giữa các sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, các sản phẩm
thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ tiếp theo và các sản phẩm với các mục
đích y tế đặc biệt.
10. Phương
pháp phân tích và lấy mẫu[3])
Phần B: Thức ăn
theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
1. Phạm vi áp
dụng
1.1. Phần này của tiêu chuẩn
áp dụng cho thức ăn theo công thức được sử dụng ở dạng lỏng hoặc dạng bột với
các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh như là một sản phẩm để thay thế
sữa mẹ hoặc thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh đáp ứng được các nhu
cầu về dinh dưỡng đặc biệt do các rối loạn, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe
đặc biệt cần quản lý chế độ ăn uống sản phẩm đã được xác định công thức, khi
cần.
1.2. Phần này của tiêu chuẩn
có các yêu cầu về thành phần, chất lượng, ghi nhãn và yêu cầu về an toàn cho
thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh.
1.3. Chỉ các sản phẩm đáp
ứng các yêu cầu quy định trong phần này của tiêu chuẩn mới có thể được chấp
nhận là thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ
sinh.
1.4. Việc áp dụng phần này
của tiêu chuẩn, tùy từng trường hợp, đối với các sản phẩm và các nhu cầu đặc
biệt của trẻ sơ sinh sử dụng các sản phẩm đó, cần lưu ý đến các khuyến cáo
trong Quy phạm Quốc tế về kinh doanh sản phẩm thay thế sữa mẹ (1981), Chiến
lược Toàn cầu về chế độ ăn cho Trẻ sơ sinh và Trẻ nhỏ và Cam kết của Hội đồng Y
tế Thế giới WHA 54.2 (2001).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Định nghĩa sản phẩm
2.1.1. Thức ăn theo
công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh là sản phẩm thay
thế sữa mẹ hoặc thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh tuân theo Điều 2
của CODEX STAN 180-1991 Codex Standard for the Labelling of and Claims for
Special Medical Purposes và được chế biến đặc biệt để bản thân sản phẩm có
thể đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng đặc biệt của trẻ sơ sinh bị rối loạn
chức năng, bệnh lý hoặc tình trạng sức khỏe đặc biệt trong những tháng đầu đời
cho đến giai đoạn được bổ sung thức ăn dặm thích hợp.
2.1.2. Xem 2.1.2. của Phần A
2.2. Định nghĩa khác
Xem 2.2 của Phần A
3. Thành phần
cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Thành phần cơ bản
3.1.1. Thức ăn theo công
thức với mục đích y tế đặc biệt dành co trẻ sơ sinh là sản phẩm được chế biến
dựa trên các thành phần cơ bản có nguồn gốc tự động vật, thực vật và/hoặc tổng
hợp thích hợp để con người sử dụng. Tất cả các thành phần và các phụ gia thực
phẩm không được chứa gluten.
3.1.2. Thành phần của thức
ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh phải dựa trên
nguyên tắc y tế và dinh dưỡng hợp lý. Tính an toàn và đầy đủ về dinh dưỡng của
thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh phải dựa trên các cơ sở khoa học để
hỗ trợ cho sự phát triển của trẻ khi sử dụng một sản phẩm cụ thể được chỉ định.
Việc sử dụng sản phẩm phải được chứng minh bằng khoa học là mang lại những lợi
ích trong việc quản lý chế độ ăn uống của trẻ sơ sinh khi sử dụng sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4. Ngoài các yêu cầu
trong 3.1.3, cần tính đến các yêu cầu sau đây, tùy từng trường hợp:
Crôm
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
mg/100 kcal
1,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
0,4
-
2,4
Molypden
Đơn
vị
Tối
thiểu
Tối
đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
-
10
mg/100 kJ
0,4
-
2,4
3.2. Các thành phần tùy chọn
3.2.1. Ngoài các thành phần
liệt kê trong 3.1.3, có thể sử dụng các thành phần khác để cung cấp các thành
phần giống với sữa mẹ hoặc cần thiết để đảm bảo rằng sản phẩm là thích hợp như
một nguồn dinh dưỡng duy nhất cho trẻ sơ sinh và để quản lý chế độ ăn riêng đối
với trẻ bị bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng sức khỏe đặc biệt của trẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Chỉ được sử dụng loại
vi sinh vật sinh axit L(+)-lactic trong các sản phẩm thức ăn theo công thức
dành cho trẻ sơ sinh với các mục đích y tế đặc biệt nếu thấy an toàn và thích
hợp với nhóm đối tượng nhạy cảm này.
3.3. Các hợp chất vitamin và
muối khoáng
Xem 3.4 của Phần A.
3.4. Độ đồng đều và cỡ hạt
Xem 3.5 của Phần A.
3.5. Yêu cầu về độ tinh khiết
Xem 3.6 của Phần A.
3.6. Các điều cấm
Xem 3.7 của Phần A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Điều 4 của Phần A.
5. Chất nhiễm
bẩn
Xem Điều 5 của Phần A.
6. Vệ sinh
Xem Điều 6 của Phần A.
7. Bao gói
Xem Điều 7 của Phần A.
8. Độ dày của
bao gói
Xem Điều 8 của Phần A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Điều 9 của Phần A.
9.1. Tên sản phẩm
9.1.1. Xem 9.1.1 của Phần A.
9.1.2. Tên sản phẩm phải là
“Thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh” hoặc
bằng tên gọi bất kỳ thích hợp chỉ rõ bản chất thực của sản phẩm.
9.1.3. Nếu sữa bò là nguồn
protein duy nhất, thì sản phẩm có thể được ghi rõ là “Thức ăn theo công thức
với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh được chế biến từ sữa bò”.
9.2. Danh mục thành phần
Xem 9.2 của Phần A.
9.3. Công bố giá trị dinh dưỡng
Thức ăn theo công thức với mục đích
y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh phải được ghi nhãn dinh dưỡng đầy đủ theo
4.2 của CODEX STAN 180-1991 Labelling of and Claims for Foods for Special Medical
Purposes.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 9.4 của Phần A.
9.5. Thông tin về cách sử dụng
Xem 9.5 của Phần A.
9.6. Yêu cầu về ghi nhãn bổ sung
9.6.1. Thức ăn theo công
thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh phải được ghi nhãn với các
thông tin bổ sung quy định trong 4.4.1, 4.4.3, 4.4.4, 4.5.1 và 4.5.5 của CODEX
STAN 180-1991.
9.6.2. Việc trình bày rõ cho
thấy rằng sản phẩm được dùng như nguồn dinh dưỡng duy nhất phải được thể hiện
rõ trên nhãn.
9.6.3. Ngoài ra, thông tin
quy định trong 4.5.2, 4.5.3 và 4.5.6 của CODEX STAN 180-1991 phải được ghi lên
nhãn hoặc được cung cấp riêng.
9.6.4. Nhãn và thông tin
được cung cấp riêng không được làm ảnh hưởng đến việc nuôi trẻ bằng sữa mẹ, trừ
khi sản phẩm này được sử dụng do việc nuôi trẻ bằng sữa mẹ chống chỉ định vì
các lý do bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng sức khỏe đặc biệt.
9.6.5. Xem 9.6.5 của Phần A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Điều 10 của Phần A.
PHỤ LỤC A
(quy
định)
AXIT AMIN THIẾT YẾU VÀ BÁN THIẾT YẾU TRONG SỮA MẸ
*
Đối với mục đích của tiêu chuẩn này
thì các axit amin thiết yếu và bán thiết yếu trong sữa mẹ từ các nghiên cứu đã
công bố có ghi lại các phép đo về hàm lượng nitơ tổng số và/hoặc phương pháp
tính hàm lượng protein, được biểu thị bằng mg trên g nitơ và theo mg trên 100
kcal đã được liệt kê.
Mức trung bình của axit amin (mg
trên g nitơ) từ mỗi nghiên cứu đã được dùng để tính hàm lượng axit amin tương
ứng trên 100 kcal của sữa dành cho trẻ sơ sinh có hàm lượng protein tối thiểu
là 1,8 g/100 kcal đã được chấp nhận trong tiêu chuẩn này (mg axit amin trên g
nitơ trong sữa mẹ thu được bằng hệ số chuyển đổi 6,25 và nhân với 1,8).
Trung bình của tổng các mức axit
amin trung bình từ tất cả các nghiên cứu được chuyển đổi theo cùng một cách sang
các hàm lượng trung bình của axit amin trên gam protein (nitơ tổng số x 6,25)
và trên 100 kcal năng lượng (cột 19 và cột 20 của Bảng).
Các cơ quan quốc gia có thẩm quyền
có thể sử dụng tất cả các giá trị được liệt kê trong Bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lonnerdal
& Forsum (1985)
Darragh
& Moughan (1998)
Bindels
& Harzer (1985)
Janas
et al. (1987)
Villalpando
et al. (1998)
Raiha
et al. (2002) mod Nayman et al. (1979)
Yonekubo
et al. (1991)
Trung
bình của các hàm lượng axit amin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
thu được trong vòng 20 ngày từ tuần thứ 10 đến tuần thứ 14 sau khi sinh (n=20)
Sữa
thu được trong vòng 24 h, tại tuần thứ 5 sau khi sinh (n=10)
Sữa
thu được trong vòng 24 h, tại tuần thứ 8 sau khi sinh (n=10)
Sữa
thu được trong vòng 24 h, tại tháng thứ 4 đến tháng thứ 6 sau khi sinh
Sữa
thu được tại 1 tháng sau khi sinh
Sữa
thu được từ ngày thứ 21 đến 2 tháng
Mexico
(n=40)
Houston
(n=40)
mg
axit amin trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
kcal
g
N
100
kcal
g
N
100
kcal
g
N
100
kcal
g
N
100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
kcal
g
N
100
kcal
g
N
100
kcal
g
nitơ
g
protein
100
kcal
Xystein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
173
50
108
31
101
29
167
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
133
38
118
34
131
21
38
Histidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
156
45
255
73
112
32
112
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
122
35
150
43
141
23
41
Isoleuxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
333
96
376
108
306
88
292
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
300
86
374
108
319
51
92
Leuxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
598
172
713
205
611
176
528
152
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
572
165
667
192
586
94
169
Lysin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
406
117
522
150
365
105
366
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
361
104
421
121
395
63
114
Methioni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
90
26
89
26
73
21
99
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
83
24
92
26
85
14
24
Phenylal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
243
70
344
99
183
53
440
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
217
62
240
69
282
45
81
Threonin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
316
91
344
99
251
72
248
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
256
74
269
77
268
43
77
Trytoph
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
172
50
79
23
112
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
111
32
122
35
114
18
33
Tyrosin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
241
69
369
106
191
55
292
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
233
67
249
72
259
42
75
Valin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
327
94
376
108
267
77
286
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
317
91
364
105
315
50
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy
định)
CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỂ THIẾT LẬP CÁC GIÁ TRỊ TỐI
THIỂU VÀ TỐI ĐA ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA THỨC ĂN THEO CÔNG THỨC DÀNH
CHO TRẺ SƠ SINH
B.1. Mục tiêu của việc thiết
lập các giá trị tối thiểu và tối đa là để đảm bảo tính an toàn và đầy đủ về
dinh dưỡng khi cung cấp các sản phẩm thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ
sinh nhằm đáp ứng các nhu cầu về dinh dưỡng bình thường của trẻ.
B.2. Thức ăn theo công thức
dành cho trẻ sơ sinh với đầy đủ dinh dưỡng sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng và phát
triển phù hợp với các tiêu chuẩn được xây dựng trên cơ sở khoa học và đáp ứng
các nhu cầu dinh dưỡng của trẻ khi được cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ trong
những tháng sau khi sinh cho đến khi được bổ sung thức ăn dặm thích hợp.
B.3. Các giá trị được thiết
lập được dựa trên đánh giá độc lập, đặc biệt là bằng chứng khoa học của các hàm
lượng cần thiết nhằm đáp ứng các yêu cầu về dinh dưỡng của trẻ sơ sinh, có lưu
ý đến các nghiên cứu về trẻ sơ sinh có liên quan và thành phần của sữa mẹ.
B.4. Ngoài các nguyên tắc đã
nêu trong Điều 3 của Phụ lục này, khi thiết lập các giá trị tối thiểu và tối
đa, thì việc xem xét cũng phải đề cập đến tính an toàn của các giá trị đó.
Đối với các chất dinh dưỡng có nguy
cơ ảnh hưởng đến sức khỏe thì các mức giới hạn tối đa tạm thời đã được tính đến
sẽ được xác định bằng cách sử dụng phương pháp đánh giá nguy cơ dựa trên cơ sở
khoa học. Khi không đủ cơ sở khoa học để đánh giá nguy cơ thì cần xem xét lịch
sử về việc sử dụng an toàn của chất dinh dưỡng đối với trẻ sơ sinh cho từng
trường hợp. Các giá trị thu được trên cơ sở này đáp ứng các nhu cầu về dinh
dưỡng của trẻ sơ sinh và lịch sử về sử dụng an toàn đã được thiết lập cần được
coi là các mức hướng dẫn giới hạn tối đa tạm thời. Phương pháp thiết lập giá
trị hướng dẫn tối đa phải rõ ràng và dễ hiểu.
B.5. Khi thiết lập các lượng
tối thiểu và tối đa, cần tính đến các vấn đề sau đây:
a) giá trị khả dụng sinh học, thất
thoát trong quá trình chế biến và tính ổn định trong sản phẩm từ các thành phần
và thành phần cơ bản của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tính hay thay đổi vốn có của các
chất dinh dưỡng trong các thành phần và trong nước có thể được bổ sung vào thức
ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh trong quá trình sản xuất.
B.6. Nếu cần thiết, tùy
thuộc vào từng loại chất dinh dưỡng, có thể cung cấp dư hơn để đảm bảo rằng các
mức tối thiểu yêu cầu được duy trì trong suốt thời hạn sử dụng sản phẩm, sẽ
được bao gồm trong giá trị tối đa.
B.7. Khi thiết lập các hàm
lượng tối thiểu và tối đa của các chất dinh dưỡng trên 100 kcal (hoặc trên 100
kJ) thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh dựa trên việc xem xét các giá
trị tham chiếu đối với các chất dinh dưỡng được biểu thị theo đơn vị trên lượng
đưa vào hàng ngày hoặc trên kilogam cân nặng, sẽ xem xét các giả định sau đây:
a) Lượng trung bình đưa vào thức ăn
theo công thức đã pha chế sẵn dành cho trẻ sơ sinh đến sáu tháng tuổi là 750
ml/ngày và
b) Cân nặng đại diện cho một trẻ sơ
sinh qua giai đoạn này là 5 kg và
c) Lượng calo đưa vào đại diện cho
trẻ qua giai đoạn này là 500 kcal/ngày (hoặc 100 kcal/kg/ngày).
Có thể thay đổi phương pháp tiếp
cận này khi có bằng chứng về sai lệch từ một hoặc nhiều giả định này liên quan
đến sản phẩm cụ thể dành cho trẻ sơ sinh hoặc một nhóm trẻ sơ sinh cụ thể.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Darragh AJ, Moughan PJ (1998) The
amino acid composition of human milk corrected for amino acid digestibility.
Br. J. Nutr. 80: 25-34.
Janas LM, Picciano MF, Hatch TF
(1987) Indices of protein metabolism in term infants fed either human milk or
formulas with reduced protein concentration and various whey/casein ratios. J.
Pediatr 110: 838-848.
Lonnerdal B, Forsum E (1985) Casein
content of human mil. Am. J Clin. Nutr. 41: 113-120.
Raiha NCR, Fazzolari-Nesci A,
Cajozzo C, Puccio G, Monestier A, Moro G. Minoli l, Haschke-Becher E, Bachmann
C, Van't Hof M, Carrié Fassler A-L, Haschke F (2002) Whey perdominant, whey
modified infant formula with protein/enegry ratio of 1.8 g/100 kcal: adequate
and sate for term infants form birth to four months. J. Pediatr. Gastroenterol.
Nutr. 35: 275-281.
Villalpando S, Buttte NF,
Flores-Huerta S, Thotathuchery M (1998) Qualitative analysis of human milk
produced by women consuming a maize-predominant diet typical of rural Mexico.
Ann. Nutr. Metab 42: 23-32.
Yonekubo A, Onoda T, Humikara M,
Hudohta K, Yamamoto Y. (1989) Total and free amino acid composition of the
Japanese breast milk. J Jap Soc Nutr Food Sci 42: 194.