TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7046 : 2009
THỊT TƯƠI - YÊU
CẦU KỸ THUẬT
Fresh meat - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7046 : 2009 thay thế TCVN
7046 : 2002;
TCVN 7046 : 2009 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC/F8 thịt và sản
phẩm thịt biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
THỊT TƯƠI - YÊU
CẦU KỸ THUẬT
Fresh meat - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng
cho thịt tươi được dùng để làm
thực phẩm.
2.Tài liệu viện
dẫn
Các tài liệu viện
dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu
chuẩn này. Đối với các tài liệu viện
dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 3699 : 1990, Thuỷ
sản - Phương pháp thủ định tính hydro sulfua
và amoniac.
TCVN 3706 : 1990, Thuỷ
sản - Phương pháp xác định hàm lượng
nitơ amoniac.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sửa đổi 1 : 2008
TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002, Amd. 1 : 2007), Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp phát hiện Salmonella spp trên đĩa thạch - Sủa
đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp trong
phân động vật và trong mẫu môi trường
từ giai đoạn sản xuất ban đầu.
TCVN 4830-1 : 2005 (ISO 6888-1 :
1999, Amd 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - phương pháp định lượng
Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulasa
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch -
Phần 1: kỹ thuật áp dụng môi trường
thạch Baird-parker.
TCVN 4830-2 : 2005 (ISO 6888-2 :
1999, Amd 2:2003), Vi sinh vật trong thục phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Phương pháp đinh lượng
Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulasa
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.
Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường
thạch fibrinogen huyết tương thỏ.
TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917 : 1999),
Thịt và các sản phẩm thịt - Đo độ pH -
Phương pháp chuẩn.
TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004),
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium
perfringens trên đă thạch - Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc.
TCVN 5733 : 1993, Thịt -
Phương pháp phát hiện ký sinh trùng.
TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2006),
Vi sinh vật trong thực phầm và thức ăn chăn
nuôi - phương pháp định lượng coliform -
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7924-1 : 2008 (ISO 16649-1 :
2001), Vi sinh vật trong thục phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng
Eschenchia coli dương tính ,6-glucuronidaza - Phần 1: Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC
sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl , b-D-glucuronid.
TCVN 7924-2 : 2008 (ISO 16649-2 :
2001), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng
Eschenchia coli dương tính b -
glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc ở 44 oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indoly b-d-glucuronid.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7993 : 2009 (EN 13806:2002),
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác
định thuỷ ngân bằng đo phố hấp
thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ
bằng áp lực.
TCVN 8126 : 2009, Thực
phẩm - Xác định hàm lựơng chì, cadimi, kẽm,
đồng và sắt - Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
AOAC 956. 10, Diethylstilbestrol in
feeds - Spectrophotometric method (Dietylstylbestrol trong thức ăn
gia súc - Phương pháp quang phổ).
3 Thuật ngữ,
Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử
dụng thuật ngữ, định nghĩa sau đây:
Thit tươi (fresh meat)
Thịt của gia súc, gia
cầm, chim và thú nuôi sau khi giết mổ ở dạng
nguyên con, mảnh, miếng hoặc xay và được
bảo quản ở nhiệt độ thường
hoặc nhiệt độ từ 0 oC đến 4 oC.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Chỉ tiêu cảm quan, được quy
định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu
cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Trạng thái
1 – Bề mặt khô,
sạch, không dính lông và tạp chất lạ;
- Mặt cắt mim;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tuỷ bám chặt vào
thành ống tuỷ (nếu có)
Màu sắc
Đặc trưng
của sản phẩm
Mùi
Đặc trưng
của sản phẩm không có mùi lạ
Sau khi luộc chín
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
Ngọt, đặc
trưng của sản phẩm, không có vị lạ
Nước luộc
thịt
Thơm, trong, váng mỡ
to, khi phản ứng với đồng sulffat (CuSO4)
cho phép hơi đục
4.3. Các chỉ tiêu lý – hoá, được quy
định trong bảng 2
Bảng 2- Các chi tiêu lý – hoá
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phản ứng
định tính hydro sulfua (H2S)
âm tính
3. Hàm lượng amoniac,
mg/100 g, không lớn hơn
35
4.4 Các chất nhiễm
bẩn
4.4.1 Hàm lượng kim
loại nặng, được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng
kim loại nặng
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cadimi (Cd)
0,05*
2. Chì (Pb)
0,1
* Đối với
thịt ngựa là 0,2
0,05
4.4.2 Dư lượng
thuốc thú y, theo
qui định hiện hành
4.4.3 Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật, theo qui định hiện
hành
4.4.4 Dư lượng
hoocmon, được
quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Dietylstylbestrol
0,0
2. Testosterol
0,015
3. Estadiol
0,0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh
vật, được qui định trong bảng 5.
Bảng 5 – Các chỉ tiêu vi
sinh vật
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh
vật hiếu khí. CFU trên gam sản phảm
10 5*
2. Coliform, CFU trên gam
sản phẩm
10 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 2
4. Staphytlococcus aureus, CFU
trên gam sản phẩm
10 2
5. Clostridium perfringens. CFU
trên gam sản phẩm
10 2
6. Salmonella, trong 25 g
sản phẩm
Không cho phép
* Đối với
thịt xay nhỏ là 10 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 – Các chỉ tiêu ký
sinh trùng
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Gạo bò, gạo
lợn (Cysticercus csuitsae; Cysticercus bovis...)
Không cho phép
2 Giun xoắn (Trichinella
spiralis)
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định pH, theo TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917 : 1999).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Xác định hàm
lượng
amoniac, theo TCVN 3706 : 1990.
5.4 Xác định hàm
lượng
cadimi, chì theo TCVN 8126 : 2009.
5.5 Xác định hàm
lượng thuỷ ngân, theo TCVN 7993 : 2009 (EN 13806 : 2002).
5.6 Xác định hoocmon dietylstylbestrol, theo
AOAC 956.10.
5.7 Xác định tổng
số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 7928 : 2008.
5.8 Xác định coliform, theo TCVN 6848 : 2007
(ISO 4832 : 2006)
5.9 Xác định E. coli,
theo TCVN 7924-1 : 2008 (ISO 16649-1 : 2001) hoặc TCVN 7924-2 : 2008 (ISO
16649-2 : 2001).
5.10 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN
4830-1 : 2005 (ISO 6888-1 : 1999, Amd 1:2003) hoặc TCVN 4830-2 : 2005
(ISO 6888-2 : 1999, Amd 1: 2003) .
5.11 Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN
4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002,
Amd.1:2007).
5.13 Phát hiện ký sinh trùng, theo TCVN 5733 : 1993.
6 Bao gói, vận chuyển và
bảo quản
6.1 Bao gói
Thịt tươi
được bao gói trong bao bì đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm, không ảnh hưởng
đến chất lượng sản phẩm.
6.2 Vận chuyển
Thịt tươi
được vận chuyển bằng các phương
tiện chuyên dùng, đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm và không ảnh hưởng đến
chất lượng thịt
6.3 Bảo quản
Sản phẩm
được bảo quản ở nơi khô, sạch,
thoáng mát.