|
Bảo
quản và vận chuyển dạng rời
|
Bốc
và dỡ hàng
|
Dầu hoặc mỡ
|
Nhiệt
độ tối thiểu oC
|
Nhiệt
độ tối đa oC
|
Nhiệt
độ tối thiểu oC
|
Nhiệt
độ tối đa oC
|
Dầu hải ly
|
20
|
25
|
30
|
35
|
Dầu dừa
|
27
|
32
|
40(1)
|
45(1)
|
Dầu hạt bông
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
20
|
25(4)
|
Dầu cá
|
20
|
25
|
25
|
30
|
Dầu hạt nho
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu lạc
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
20
|
25(4)
|
Dầu hydro hóa
|
Khác
nhau
|
-
|
Khác
nhau
|
-(2)
|
Bơ Ilip
|
38
|
41
|
50
|
55
|
Mỡ
|
40
|
45
|
50
|
55
|
Dầu hạt lanh
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu ngô
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu oliu
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu cọ
|
32
|
40
|
50
|
55
|
Olein dầu cọ
|
25
|
30
|
32
|
35
|
Stearin dầu cọ
|
40
|
45
|
60
|
70(3)
|
Dầu hạt cọ
|
27
|
32
|
40
(1)
|
45
(1)
|
Olein dầu hạt cọ
|
25
|
30
|
30
|
35
|
Stearin dầu hạt cọ
|
32
|
38
|
40
|
45
|
Dầu hạt cải dầu/ Dầu
hạt cải dầu/axit eruic thấp
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu rum
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Dầu vừng
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Bơ hạt cây bơ
|
38
|
41
|
50
|
55
|
Dầu đậu tương
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
20
|
25(4)
|
Dầu hướng dương
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
10
|
20(4)
|
Mỡ động vật (vận
chuyển 10 ngày hoặc ít hơn)
|
Môi
trường
|
Môi
trường
|
55
|
65
|
Mỡ động vật (vận
chuyển trên 10 ngày
|
35
|
45
|
55
|
65
|
CHÚ THÍCH
(1) NơI khí hậu ấm
hơn, nhiệt độ bốc dỡ dầu dừa và dầu cọ tối thiểu 30oC, tối đa 39oC
hoặc ở nhiệt độ môi trường.
(2) Dầu hydro hóa,
điểm nóng chảy thay đổi rất lớn, chúng luôn luôn phải được công bố.
Đối với các chuyến
vận chuyển dài ngày, nhiệt độ cần được duy trì xung quanh nhiệt độ nóng chảy đã
công bố và phải được tăng dần để đến trước khi dỡ hàng có nhiệt độ trong khoảng
từ 10oC đến 15oC trên điểm dỡ được hết sạch hàng.
(3) Các loại stearin
dầu cọ khác nhau có điểm nóng chảy khác nhau rất lớn, nhiệt độ để trong ngoặc
có thể cần để điều chỉnh đối với các tình huống cụ thể.
(4) Điều được ghi
nhận là trong một số trường hợp nhiệt độ môi trường có thể vượt quá con số lớn
nhất ghi trong bảng.
Phụ lục B
Danh mục hàng hóa ưu tiên được Codex
chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
Danh mục hàng hóa thuộc đối tượng tạm
thời bị cấm
CHÚ THÍCH
(1) Các hàng hóa không
nằm trong danh mục chỉ được chấp nhận nếu chúng được cơ quan có thẩm quyền của nước
nhập khẩu đồng ý(xem 2.1.3).
Danh
mục hàng hóa thuộc đối tượng tạm thời bị cấm
Các chất (từ đồng
nghĩa để trong ngoặc)
Số
CAS
Axeton xyanohydrin
(ACH; α-hydroxysobutyronitril; 2-metyllactonitril)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Âxit Acrylic (axit
acroleic; axit propenoic)
79-10-7
Acrynolitril (ACN;
2-propenenitril; vinyl xyanua)
107-13-1
Adiponitril
(1,4-dixyanobutan)
111-69-3
Anilin (phenylamin;
aminobenzen)
62-53-3
Benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3- Butadien
(vinylethylen)
106-99-0
n- Butylacrylat
141-32-2
Tert- Butylacrylat
1663-39-4
Carbon tetraclorua
(CTC; tetraclorometan; perclorometan)
56-23-5
Cardura E (tên thương
mại của este glycidyl versatic 911 axit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu vỏ hạt điều
(CNSL; chất lỏng vỏ hạt điều)
8007-24-7
Clorofom (TCM)
67-66-3
Cresol - ortho,
meta, para (axit cresylic)
95-48-7
108-39-4
106-44-5
Dibutylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dietanolamin (DEA;
di-2-hydroxyetylamin)
111-42-2
Dietylenatriamin
111-40-2
diglyxydyl ete of
bisphenol A
1675-54-3
Di -isopropylamin
110-97-4
Dipropylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m-Divinylbenzen
(DVB; vinylstyren)
1324-74-0
Epiclorohydrin
(cloropropylen oxit; EPI)
106-89-8
Nhựa Epoxy
(uncured)
Etyl acrylat
140-88-5
Etylen dibromua
(EDB; 1,2-dibromoetan; etylen bromua)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen diclorua
(EDC; 1,2-dicloroathan; etylen clorua) *
107-06-2
Etylen glycol (MEG;
monoetylen glycol)
107-21-1
Etylen glycol
monobutyl ether (2-butoxyetanol)
111-76-2
Etylen oxit (E0)
75-21-8
2-Etylhexyl acrylat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanolamin (MEA; monoetanolamin;
colamin; 2-aminoetanol; 2- hydroxytylamin)
141-43-5
Etylenediamin
(1,2-diaminoetan)
107-15-3
Formaldehyd
50-00-0
Furfuryl alcohol
(furyl carbinol)
98-00-0
Glutaraldehyd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexametylendiamin
(1,6-diaminohexan; 1,6-hexandiamin)
124-09-4
Isoxyanat
Một số thí dụ sau:
Toluen di-isoxyanat
(TDI)
1321-38-6
Polyphenyl
polymetylen isoxyanat (PAPI, PMPPI)
9016-87-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-68-8
Metyl isoxyanat
624-83-9
Metylen di
isoxyanat (diisoxyanatometan)
4747-90-4
Sản phẩm chì (không
phải là 3 hàng hóa ưu tiên)
Phụ gia dầu nhờn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96-33-3
Metyl metacrylat
monomer
80-62-6
Metyl styren
monomer (vinyl toluen)
25013-15-4
a Metyl styren monomer (AMS)
98-83-9
r Metyl styren monomer (PMS)
622-97-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75-09-2
Monoetylen glycol
(MEG; etylen glycol)
107-21-1
Morpholin
110-91-8
Morpholin etanol
(N-hydroxyetyl morpholin)
622-40-2
Axit nitric
(aquafortis; axit engravers; axit azotic)
7697-37-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2 đồng phân và
hỗn hợp)
108-03-2
79-46-9
Percloroetylen
(PEC)
Phthalates
Một số thí dụ sau:
Diưallyl phtalat
(DAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-isodexyl phtalat
(DIDP)
19269-67-1
Di-isononyl phtalat
(DINP)
68515-48-0
Di-isooctyl phtalat
(DIOP)
27554-26-3
Di-octyl phtalat
(DOP)
117-81-7
n- Propylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen oxit
(metyl oxiran; 1,2- epoxypropan)
75-56-9
Pyridin
110-86-1
Styran monomer
(vinyl benzen; phenyl etylen; cinnamen) *
100-42-5
Dầu tall
8002-26-4
đương lượng axit
béo của dầu tall với ASTM kiểu III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telon (1-propen,
1,3-dicloro; 1,3-dicloropropen)
Toluen
Toluidin (ortho)
Dầu biến đổi của loại
PCB (tức là triclorobiphenyl)
25323-29-2
Tricloroetan (1,1,1ưand
1,1,2-isomers)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trietylen glycol
(TEG)
Vinyl axetat
monomer (VAM)
Vinyl cloruamonomer
75-01-4
Xylen (ortho,meta,
paraVinyl cloruamonomer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
1) European
Commission Scientific Committee for Food (SCF) Opinion on the Potential Risk to
Human Health Arising from the Transport in Ships’ Tanks of Oils and Fats from Substances
Proposed as Acceptable Previous Cargoes. Opinion expressed on 20 September
1996: Minutes of 103rd SCF Plenary Meeting (European Commission), Annex VII
(Doc.III/5693/96).
2) Federation of Oils,
Seeds and Fats Associations (FOSF A International). International List of Acceptable
Previous Cargoes (giving synonyms and alternative chemical names).
3) FOSFA
International List of Banned Immediate Previous Cargoes.
4) FOSFA
International Qualifications for All Ships Engaged in the Ocean Carriage and
Transhipment of Oils and Fats for Edible and Oleo-Chemical Use.
5) FOSF A
International Operational Procedures for All Ships Engaged in Ocean Carriage of
Oils and Fats for Edible and Oleo-Chemical Use.
6) FOSFA International
Code of Practice for Superintendents.
7) International
Organisation for Standardisation (ISO) Sampling Standard ISO 5555 (1991).
8) National Institute
of Oilseed Products (NIOP) Acceptable Prior Cargo -List No I.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10) NIOP Unacceptable
Prior Cargo List.
11) NIOP Trading
Rules.
12) PORAM (Palm Oil
Refiners Association of Malaysia) Processed Palm Oil Storage, Transportation,
Sampling and Survey Guide.
13) ISO 1496-3 (1991)
on Tank Containers (ISO 20 ft IMO2).
14) Tank Cleaning
Guide (1996) -published by Chemical Laboratory ‘Dr A Verwey’ Rotterdam.