TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6175
: 1996
THỦY
SẢN KHÔ – MỰC, CÁ KHÔ TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN
Dryed fishery
products – Seasoned squid and fish ready to eat
Lời nói đầu
TCVN 6175 : 1996 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC/F 11 Thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
THỦY SẢN KHÔ – MỰC,
CÁ KHÔ TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN
Dryed fishery
products – Seasoned squid and fish ready to eat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm thủy sản
khô chế biến từ mực, cá khô tẩm gia vị dùng để ăn liền. Tiêu chuẩn này không áp
dụng cho sản phẩm mực, cá khô tẩm gia vị, phải gia nhiệt trước khi ăn.
2. Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 1460 – 1794 Mì chính Natri – Glutamat
80% - Phương pháp thử.
TCVN 2646 – 1978 Cá biển ướp nước đá – Yêu
cầu kỹ thuật.
TCVN 3700 – 1990 Thủy sản – Phương pháp xác
định hàm lượng nước
TCVN 3706 – 1990 Thủy sản – Phương pháp xác
định hàm lượng nitơ – amoniac.
TCVN 4883 – 1993 Vi sinh vật học – Hướng dẫn
chung đếm Coliforms, Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
TCVN 4993 – 1989 Vi sinh vật học – Hướng dẫn
chung đếm nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
TCVN 5277 – 1990 Thủy sản – Phương pháp thử
cảm quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5648 – 1992 Thủy sản khô xuất khẩu –
Phương pháp thử vi sinh.
TCVN 5652 – 1992 Mực tươi.
AOAC 201.115 (Asociation of oficial
Analytical chemist) Hiệp hội phân tích hóa học thế giới.
3. Nguyên liệu
Nguyên liệu dùng để chế biến mực, cá khô tẩm
gia vị ăn liền là các loại mực lá, mực ống, cá thiều, cá phèn … Nguyên liệu
phải đảm bảo chất lượng theo qui định của TCVN 5652 – 1992 đối với mực và TCVN
2646 – 1978 đối với cá.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Các chỉ tiêu cảm quan của mực và cá khô
tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mực khô tẩm gia vị
Cá khô tẩm gia vị
1. Dạng bên ngoài
Khô, rời, sạch nội tạng, không có vết đen,
không có răng và mắt
Khô, rời, không có nội tạng
2. Màu sắc
Màu đặc trưng
Màu đặc trưng
3. Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ
4. Vị
Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ
Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường
Không cho phép
Không cho phép
4.2. Các chỉ tiêu lí hóa học của mực và cá
khô tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 2
Bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
1. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm khối
lượng
22
2. Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi, tính bằng
mg/kg
30
3. Các chất bảo quản, tính bằng mg/kg:
- Axit sobic (số mg axit sobic)
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 000
- Muối bisunphit, (tính theo SO2)
30
4. Natri – Glutamat
0,4
4.3. Các chỉ tiêu vi sinh của mực và cá khô
tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 3
Bảng 3
Tên chỉ tiêu
Mức và yêu cầu (số khuẩn lạc có
trong 1 gam sản phẩm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 000
2. Tổng số Coliform, không lớn hơn
10
3. E.Coli
Không cho phép
4. Staphylococus aureus
Không cho phép
5. Salmonela
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
7. Vibrio parahaemolyticus
Không cho phép
8. Vibrio cholera
Không cho phép
9. Nấm mốc, nấm men
Không cho phép
5. Phương pháp thử
5.1. Thử cảm quan theo TCVN 5277-1990.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Xác định nitơ bazơ bay hơi theo TCVN
3706 – 1990.
5.4. Xác định axit sobic theo AOAC 20.115.
5.5. Xác định P2O5 theo
qui định hiện hành.
5.6. Xác định hàm lượng SO2 theo
qui định hiện hành.
5.7. Xác định Natri – Glutamat theo TCVN 1460
– 1974.
5.8. Xác định Coliform theo TCVN 4883 – 1993.
5.9. Xác định các chỉ tiêu khác theo TCVN
5648 – 1992, TCVN 5287 – 1994.
5.10. Xác định nấm mốc theo TCVN 4993 – 1989.
6. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo qui định tạm thời về bao gói và ghi nhãn
sản phẩm thực phẩm của Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng, quyết định
số 23/TĐC-QĐ ngày 20 – 2 -1995.
6.2. Bảo quản và vận chuyển
Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền không được bảo
quản lẫn với các sản phẩm khác. Thời hạn bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ nhỏ hơn 5oC
không quá 6 tháng, trong các điều kiện hợp vệ sinh.
Vận chuyển bằng phương tiện vận chuyển chuyên
dùng, không vận chuyển chung với các sản phẩm khác có thể gây ô nhiễm sản phẩm.
Phương tiện dùng để vận chuyển phải đảm bảo an toàn về chất lượng và hợp vệ
sinh.