|
(1)
|
Trong đó:
Vc là thể tích của bình
đo tỷ trọng ở nhiệt độ hiệu chuẩn, θc, tính bằng
mililit (ml);
m2 là khối lượng của bình
đo tỷ trọng chứa đầy nước, cùng với nhiệt kế và nắp hoặc nút đậy, tính bằng gam
(g);
m1 là khối lượng
bình đo tỷ trọng rỗng cùng với nhiệt kế và nắp hoặc nút đậy, tính bằng gam (g);
ρw là khối lượng quy ước
trên thể tích của nước ở nhiệt độ hiệu chuẩn θc, (nội suy ρw theo Bảng 1,
nếu cần), tính bằng gam trên mililit (g/ml).
Bảng 1 - Khối
lượng quy ước
trên thể tích
(khối lượng của
một lít trong không khí) của nước ở nhiệt độ từ 15 °C đến 65 °C
Nhiệt độ
θ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Khối lượng của một
lít trong không khí”
ρw
°C
Nhiệt độ
θ
°C
“Khối lượng của một
lít trong không khí”
ρw
g/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
θ
°C
“Khối lượng của một
lít trong không khí”
ρw
g/ml
15
0,998 05
35
0,992 98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,984 65
16
0,997 89
36
0,992 64
56
0,984 16
17
0,997 72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 992 28
57
0,983 67
18
0,997 54
38
0,991 92
58
0,983 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,997 35
39
0,991 55
59
0,982 67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0,997 15
40
0,991 17
60
0,982 17
21
0,996 94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,990 79
61
0,981 65
22
0,996 72
42
0,990 39
62
0,981 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996 49
43
0,989 99
63
0,980 60
24
0,996 24
44
0,989 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98006
25
0, 995 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 989 17
65
0,979 52
26
0, 995 73
46
0, 988 74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 995 46
47
0, 988 32
28
0, 995 18
48
0, 987 88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
0, 994 90
49
0, 987 44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0, 994 60
50
0, 986 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 994 29
51
0, 986 54
32
0, 993 98
52
0, 986 07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
0, 99365
53
0, 985 61
34
0, 993 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 985 13
Nếu chưa biết hệ số giãn nở thể tích
trung bình (g) của bình đo
tỷ trọng bằng thủy tinh thì tính g từ các kết quả hiệu chuẩn ở 20 °C và 60 °C theo Công thức
(2):
(2)
Trong đó:
g là hệ số giãn nở thể tích trung bình của bình
đo tỷ trọng bằng thủy tinh, tính bằng độ C (°C);
Vc2 là thể tích
của bình đo tỷ trọng ở nhiệt độ hiệu chuẩn θ2, tính bằng
mililit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
θ1 là nhiệt độ
hiệu chuẩn bình đo tỷ trọng, gần 60 °C, tính bằng độ C (°C);
θ2 là nhiệt độ
hiệu chuẩn bình đo tỷ trọng, gần 20 °C, tính bằng độ C (°C).
CHÚ THÍCH: Hệ số thể tích giãn nở
trung bình của thủy tinh phụ thuộc vào thành phần của thủy tinh, ví dụ:
- thủy tinh bo silicat D 50:
- thủy tinh bo
silicat G 20:
- thủy tinh soda:
g ≈ 0,000 01/°C;
g ≈ 0,000 015/°C;
g ≈ 0,000
025/°C đến 0,000 030/°C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
Trong đó:
Vd là thể tích của bình
đo tỷ trọng ở nhiệt độ θd, tính bằng mililit
(ml);
Vc là thể tích của bình
đo tỷ trọng ở nhiệt độ hiệu chuẩn θc, tính bằng
mililit (ml);
g là hệ số giãn nở thể tích trung bình của
bình đo tỷ trọng bằng thủy tinh trên một độ C;
θd là nhiệt độ
mà ở nhiệt độ đó xác định được thể tích của bình đo tỷ trọng, tính bằng °C;
θc là nhiệt độ
(hoặc một trong số các nhiệt độ) để hiệu chuẩn bình đo tỷ trọng, tính bằng °C.
9.2 Tính khối
lượng quy ước trên thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Trong đó:
m1 là khối lượng của
bình đo tỷ trọng rỗng cùng với nhiệt kế và nắp hoặc nút đậy, tính bằng gam (g);
m3 là khối lượng
của bình đo tỷ trọng chứa mẫu, cùng với nhiệt kế và nắp hoặc nút đậy, tính bằng
gam (g);
Vd là thể tích của bình
đo tỷ trọng ở nhiệt độ θd, tính bằng mililit
(ml);
θd là nhiệt độ
tiến hành phép xác định, tính bằng độ C (°C);
θ là nhiệt độ cần thiết
lập khối lượng quy ước trên thể tích, tính bằng độ C (°C);
k là giá trị biến đổi
trung bình trong khối lượng quy ước trên thể tích của chất béo do nhiệt độ thay
đổi, tính bằng gam trên mililit trên °C (k = 0,000 68 g/ml/°C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc hiệu chỉnh gam trên mililit trên
độ C cũng có thể
được sử dụng để chuyển khối lượng của một lít trong không khí ở một nhiệt độ
này sang một nhiệt độ khác, với điều kiện chênh lệch nhiệt độ không lớn hơn 5 °C.
Biểu thị kết quả chính xác đến 0,0001
g/ml.
10 Độ chụm
10.1 Phép thử
liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của hai phép thử liên phòng
thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu
được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng
độ và nền mẫu khác với các dải nồng độ và nền mẫu đã nêu.
10.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật
liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện,
sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % trường hợp
vượt quá giới hạn lặp lại r nêu trong Bảng A.1.
10.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu
thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác
nhau thực hiện, sử dụng thiết bị khác nhau, không quá 5 % trường hợp vượt quá
giới hạn tái lập R, nêu trong Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả thử nghiệm phải nêu
rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) kiểu bình đo tỷ trọng đã sử dụng;
e) nhiệt độ xác định và nhiệt độ quy định
hoặc nhiệt độ yêu cầu;
f) mọi thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có
thể ảnh hưởng đến kết quả;
g) kết quả thử thu được hoặc nếu kiểm
tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Phép thử liên phòng thử nghiệm quốc tế
tiến hành trên phương pháp nêu trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo TCVN
6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2).
Các phép thử do FOSFA Quốc tế tổ chức
thực hiện trên các loại sản phẩm sau đây:
- olein cọ đã khử mùi và tẩy trắng
(RBD) (A và B);
- dầu dừa thô (C và D);
- dầu hạt cải thô (E và F):
- dầu hạt cải đã khử gôm thô (G).
Kết quả nêu trong Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
A
B
C
D
E
F
G
Số phòng thử nghiệm tham gia (N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
35
35
54
54
87
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoại lệ (n)
43
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
42
42
80
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ
trên từng mẫu, của tất cả các phòng thử nghiệm (z)
86
88
62
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
160
Giá trị trung bình (m), g/ml
0,89058
0,89064
0,90732
0,90747
0,90455
0,90453
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), g/ml
0,00008
0,00007
0,00005
0,00007
0,00009
0,00007
0,00010
Hệ số biến thiên lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00803
0,00566
0,00772
0,00966
0,00731
0,01042
Giới hạn lặp lại, r, g/ml (sr x 2,8)
0,00024
0,00020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00020
0,00024
0,00019
0,00027
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), g/ml
0,00047
0,00071
0,00075
0,00083
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00047
0,00067
Hệ số biến thiên tái lập, %
0,05257
0,07957
0,08254
0,09103
0,05436
0,05145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, R, g/ml (sR x 2,8)
0,00131
0,00198
0,00210
0,00231
0,00138
0,00130
0,00187
Trong năm 2013, phép thử liên phòng thử
nghiệm quốc tế tiếp theo được tiến hành theo bộ TCVN 6910 (ISO 5725) và do Viện
tiêu chuẩn Hà Lan (NEN) tổ chức để so sánh tiêu chuẩn này với tiêu chuẩn sử dụng
phương pháp dùng ống chữ U [TCVN
11515 (ISO 18301)]. Dữ liệu độ chụm của phép thử nêu trong Bảng A.2 và Bảng
A.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 6117
(ISO 6883)]
Loại mẫu và
nhiệt độ đo
Dầu hướng dương
Dầu đậu
tương
Dầu hạt cải
Dầu dừa
Dầu cọ
Axit béo của
dầu cọ chưng cất
(20 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(20 °C)
(45 °C)
(55 °C)
(65 °C)
Số phòng thử nghiệm tham gia
15
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoại lệ
14
14
15
14
15
15
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của
tất cả các phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
30
28
30
30
Giá trị trung
bình,
m, kg/l
0,922 37
0,919 08
0,91419
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,886 44
0,860 12
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,000 16
0,000 14
0,000 16
0,000 20
0,000 31
0,000 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,015
0,017
0,022
0,035
0,032
Giới hạn lặp lại, r (2,8 sr)
0,000 44
0,000 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 56
0,000 88
0,000 78
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,000 70
0,000 61
0,000 80
0,000 45
0,000 76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R (%)
0,076
0,066
0,087
0,050
0,086
0,150
Giới hạn tái lập, R (2,8
sR)
0,001 96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 24
0,001 26
0,002 13
0,003 61
Bảng A.3 - Kết
quả thống kê đối với phương pháp dùng ống chữ U dao động
[TCVN 11515
(ISO 18301)]
Loại mẫu và
nhiệt độ đo
Dầu hướng
dương
Dầu đậu
tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu dừa
Dầu cọ
Axit béo của
dầu cọ chưng cất
(20 °C)
(20 °C)
(20 °C)
(45 °C)
(55 °C)
(65 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
15
15
15
14
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoại lệ
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
12
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của
tất cả các phòng thử nghiệm
28
28
24
24
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung
bình,
m, kg/l
0,922 31
0,919 21
0,914 58
0,903 52
0,886 24
0,859 64
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,000 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 05
0,000 02
0,000 05
0,000 08
Hệ số biến thiên lặp lại, CV,r (%)
0,011
0,010
0,005
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
Giới hạn lặp lại, r (2,8 sr)
0,000 27
0,000 25
0,000 13
0,000 06
0,000 13
0,000 24
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 89
0,000 72
0,000 67
0,000 67
0,000 73
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R (%)
0,093
0,097
0,079
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
0,085
Giới hạn tái lập, R
(2,8 sR)
0,002 39
0,002 50
0,002 01
0,001 88
0,001 88
0,002 03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1 ] TCVN 9559 (ISO 3507), Dụng cụ
thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình tỷ trọng
[2] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động
vật và thực vật - Lấy mẫu
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1:
Nguyên tắc chung và định nghĩa
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn
[5] TCVN 11515 (ISO 18301), Dầu mỡ
động vật và thực vật - Xác định khối lượng quy ước trên thể tích (khối lượng của
một lít trong không
khí) - Phương pháp dùng ống chữ U dao động