Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 về kẹo - yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN5908:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/04/1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm hoa quả

Kẹo dẻo

1. Độ ẩm, %

2 ÷ 3

6,5 ÷ 8,0

10 ÷ 12

2. Hàm lượng đường khử (glucoza), %

Vỏ: 15 ÷ 18

Nhân: 25 ÷ 30

18 ÷ 125

35 ÷ 45

3. Hàm lượng đường toàn phần (sacaroza), %, không nhỏ hơn.

40

40

40

4. Hàm lượng tro không tan trong axit HCl 10%, %, không lớn hơn

0,1

0,1

0,1

Chú thích: Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ

2.4. Các chỉ tiêu cảm quan của kẹo theo bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm hoa quả

Kẹo dẻo

1. Hình dạng bên ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng. Trong một gói kích thước các viên tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo. Trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

2. Mùi vị

Thơm, đặc trưng theo tên gọi của nhân (dứa, cà phê, cam…)

Thơm đặc trưng theo tên gọi

Thơm, đặc trưng, vị ngọt thanh.

3. Trạng thái

Vỏ: cứng dòn, không dính răng

Nhân: đặc sánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dẻo, mềm, hơi dai, không dính răng.

4. Màu sắc

Vỏ: màu vàng trong

Nhân: có màu đặc trưng theo tên gọi của loại kẹo

Màu đặc trưng theo tên gọi

Kẹo trong, có màu sắc đặc trưng cho từng loại

5. Tạp chất lạ

Không có

Không có

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh:

- Vi khuẩn gây bệnh: không được có

- Nấm mốc sinh độc tố: không được có

- E coli: không được có

- Cl ferpringens: không được có

- Tổng số vi khuẩn hiếu khí, con/g: không lớn hơn 5.103

- Coli forms, con/g: không lớn hơn, 102

- Tổng số nấm men, con/g: không lớn hơn, 102

2.6. Chất ngọt tổng hợp: không được có.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Phương pháp thử

3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4067 - 85.

3.2. Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm;

Theo TCVN 4068 - 85.

3.3. Phương pháp xác định độ ẩm: theo TCVN 4069 - 85

Riêng đối với kẹo dẻo, khi lấy mẫu phải sấy trong tủ sấy chân không. Độ chân không từ 600 ÷ 650 mmHg;

Nhiệt độ sấy: 100oC ± 5oC;

Thời gian sấy: lần thứ nhất là 3 giờ sau đó tiếp tục sấy đến khối lượng không đổi.

Các bước tiếp theo, quy định trong TCVN 4069 - 85.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5. Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần (saccaroza): theo TCVN 4074 - 85.

3.6. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric HCl 10%: theo TCVN 4071 - 85.

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1. Viên kẹo phải được bao gói trong các lớp giấy có khả năng chống ẩm tốt.

Các viên kẹo đã gói giấy được đóng vào túi PE, giấy bóng kính hoặc giấy opp

4.2. Trên các túi kẹo phải ghi rõ:

- Tên kẹo;

- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;

- Ngày, tháng, năm sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Các túi kẹo được đóng trong các thùng carton khô, sạch hoặc các dạng bao bì khác, kín, sạch và đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Các thùng kẹo được chứa trong kho khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ và không có mùi lạ.

Trong kho phải có bục kê cách mặt nền kho ít nhất 0,3m và cách tường 0,5m

4.4. Kẹo được vận chuyển trên các phương tiện chuyên dùng. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, khô ráo, có mái che mưa nắng.

Không vận chuyển kẹo chung với các sản phẩm khác gây ảnh hưởng đến mùi vị của kẹo.

4.5. Thời gian bảo quản kẹo 3 tháng, tính từ ngày sản xuất.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:1995 về kẹo - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.963

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.143.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!