|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5643:1999 về Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:
|
TCVN5643:1999
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
10/12/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.060, 67.080 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
2
|
Khái
niệm chung
General conception
|
|
2.1
|
Thóc
Paddy
|
Hạt lúa chưa được
bóc vỏ trấu
|
2.2
|
Gạo
Rice
|
Phần còn lại của hạt
thóc thuộc các giống lúa (Oryza sativa.L) sau khi đã tách bỏ vỏ trấu, tách một
phần hay toàn bộ cám và phôi.
|
2.3
|
Gạo lật (gạo lức)
Husked rice (brown
rice, cargo rice)
|
Phần còn lại của
thóc sau khi đã tách bỏ hết vỏ trấu.
|
2.4
|
Gạo trắng (gạo xát)
White rice (milled
rice)
|
Phần còn lại của gạo
lật sau khi tách bỏ một phần hoặc toàn bộ cám và phôi.
|
2.5
|
Gạo nếp
Glutinous rice
(waxy rice)
|
Gạo thuộc giống lúa
Oryza sativa L glutinoza có nội nhũ trắng đục hoàn toàn; có mùi, vị đặc
trưng, khi nấu chín, hạt cơm dẻo, dính với nhau có màu trắng trong; thành phần
tinh bột hầu hết là amylopectin.
|
2.6
|
Gạo thơm
Aromatic rice
|
Gạo có hương thơm đặc
trưng.
|
2.7
|
Gạo đồ
Parboiled rice
|
Gạo được chế biến từ
thóc đồ, gạo lật đồ, do đó tinh bột được hồ hóa hoàn toàn, sau đó được sấy
khô.
|
2.8
|
Gạo mốc
Muddy rice
|
Gạo bị nhiễm nấm mốc,
có thể đánh giá được bằng cảm quan.
|
2.9
|
Gạo bẩn
Dirty apparent rice
|
Gạo bị mất màu trắng
tự nhiên do các chất lạ dính trên bề mặt hạt.
|
2.10
|
Chuyến hàng
Consignment
|
Một khối lượng gạo
nhất định được xuất đi hoặc nhập về một lần, theo một hợp đồng nhất định hoặc
theo hóa đơn xuất hàng. Chuyến hàng có một hoặc nhiều lô hàng.
|
2.11
|
Lô hàng
Lot
|
Khối lượng gạo xác
định có cùng chất lượng, là một phần của chuyến hàng và được phép lấy mẫu để
đánh giá chất lượng.
|
2.12
|
Mẫu
Sample
|
Khối lượng gạo của
lô hàng được lấy ra theo một quy tắc nhất định.
|
2.13
|
Mẫu ban đầu (mẫu điểm)
Increment
|
Khối lượng gạo nhất
định được lấy từ một vị trí trong lô.
|
2.14
|
Mẫu riêng
Separate sample
|
Gộp các mẫu ban đầu
của một đơn vị bao gói.
|
2.15
|
Mẫu chung (mẫu gốc)
Bulk sample
|
Gộp các mẫu riêng
hoặc mẫu ban đầu.
|
2.16
|
Mẫu trung bình
Laboratory sample
|
Khối lượng gạo nhất
định được thành lập từ mẫu chung theo một qui tắc nhất định, dùng để làm mẫu
lưu và mẫu phân tích.
|
2.17
|
Mẫu phân tích
Analysis sample
|
Khối lượng gạo được
dùng trong phép phân tích.
|
3
|
Kích
thước hạt gạo
Size of rice kernel
|
|
3.1
|
Kích thước hạt gạo
Size of rice kernel
|
Chiều dài và chiều
rộng của hạt gạo không bị gãy vỡ tính bằng milimet
|
3.2
|
Chiều dài trung
bình của hạt
Average length of
rice kernel
|
Chiều dài trung
bình của hạt được xác định bằng cách tính trung bình cộng chiều dài của 100 hạt
gạo không gãy vỡ được lấy ngẫu nhiên từ mẫu gạo thí nghiệm.
|
3.3
|
Phân loại hạt
Classification of
kernels
|
Gạo được phân tích
theo chiều dài của hạt
|
3.3.1
|
Hạt rất dài
Very long kernel
|
Hạt có chiều dài lớn
hơn 7 mm
|
3.3.2
|
Hạt dài
Long kernel
|
Hạt có chiều dài từ
6 mm đến 7 mm
|
3.3.3
|
Hạt ngắn
Short kernel
|
Hạt có chiều dài nhỏ
hơn 6mm
|
4
|
Mức
xát của gạo
Milling degree of
rice
|
Mức độ tách bỏ phôi
và các lớp cám trên bề mặt hạt gạo.
|
4.1
|
Gạo xát rất kỹ
Extra – well –
milled rice
|
Gạo lật được loại bỏ
hoàn toàn các lớp cám và phôi và một phần nội nhũ
|
4.2
|
Gạo xát kỹ
Well – milled rice
|
Gạo lật được loại bỏ
hoàn toàn phôi, các lớp cám ngoài và phần lớn lớp cám trong.
|
4.3
|
Gạo xát vừa phải
Reasonable milled
rice
|
Gạo lật được loại bỏ
phần lớn phôi và các lớp cám.
|
4.4
|
Gạo xát bình thường
Ordinary - milled
rice
|
Gạo lật được loại bỏ
một phần phôi và các lớp cám.
|
5
|
Chỉ
tiêu chất lượng của gạo
Quality factors of
rice
|
|
5.1
|
Độ ẩm
Moisture
|
Lượng nước tự do của
hạt, được xác định bằng phần trăm khối lượng bị mất trong quá trình sấy mẫu ở
nhiệt độ 105oC đến khối lượng không đổi.
|
5.2
|
Tạp chất
Impurities (foreign
matters), extraneous matters
|
Những vật chất
không phải là gạo và thóc.
|
5.2.1
|
Tạp chất vô cơ
Inorganic
impurities
|
Mảnh đá, kim loại,
đất, gạch và tro bụi…lẫn trong gạo.
|
5.2.2
|
Tạp chất hữu cơ
Organic impurities
|
Hạt cỏ dại, trấu,
cám, mảnh rơm, rác, xác sâu, mọt…lẫn trong gạo.
|
5.3
|
Hạt nguyên
Whole kernel
|
Hạt gạo không gãy vỡ
và hạt có chiều dài bằng hoặc lớn hơn 9/10 chiều dài trung bình của hạt gạo.
|
5.4
|
Gạo nguyên (hạt mẻ
đầu)
Head rice
|
Gạo gồm các hạt gạo
có chiều dài lớn hơn 8/10 chiều dài trung bình của hạt gạo.
|
5.5
|
Tấm
Broken kernel
|
Hạt gạo gãy có chiều
dài từ 2,5/10 đến 8/10 chiều dài trung bình của hạt gạo nhưng không lọt qua
sàng Φ 1,4mm, và tùy từng loại gạo sẽ được quy định kích cỡ tấm phù hợp.
|
5.5.1
|
Tấm lớn
Big broken kernel,
large broken kernel
|
Hạt gạo gẫy có chiều
dài lớn hơn 5/10 đến 8/10 chiều dài trung bình của hạt gạo.
|
5.5.2
|
Tấm trung bình
Medium broken
kernel
|
Hạt gạo gẫy có chiều
dài từ 2,5/10 đến 5/10 chiều dài trung bình của hạt gạo.
|
5.6
|
Tấm nhỏ
Small broken kernel
|
Phần hạt gẫy có chiều
dài nhỏ hơn 2,5/10 chiều dài của hạt gạo, lọt qua sàng Φ 2mm nhưng không lọt
qua sàng Φ 1,4mm.
|
5.7
|
Tấm mẳn
Chip
|
Những mảnh gãy, vỡ
lọt qua sàng Φ 1,4mm và không lọt qua sàn Φ 1,0mm.
|
5.8
|
Hạt lẫn loại
Other types
(contrasting
classes, admixture)
|
Những hạt gạo khác
giống, có kích thước và hình dạng khác với hạt gạo theo yêu cầu.
|
5.9
|
Hạt vàng
Yellow kernel
|
Hạt gạo có một phần
hoặc toàn bộ nội nhũ biến đổi sang màu vàng rõ rệt
|
5.10
|
Hạt bạc phấn
Chalky kernel
|
Hạt gạo (trừ gạo nếp)
có ¾ diện tích bề mặt trở lên có màu trắng đục như phấn.
|
5.11
|
Hạt bị hư hỏng
Damaged kernel
|
Hạt gạo bị giảm chất
lượng rõ rệt do ẩm, sâu bệnh, nấm mốc, côn trùng phá hoại và/hoặc do nguyên
nhân khác.
|
5.12
|
Hạt bị hư hỏng do
nhiệt (áp dụng cho gạo đồ)
Heat damaged kernel
|
Hạt gạo bị thay đổi
màu tự nhiên do nhiệt sinh ra vì hoạt động của vi sinh vật, do quá trình sinh
hóa của hạt, do sấy quá lửa.
|
5.13
|
Hạt xanh non
Green kernel
(immature kernel and malformed kernel)
|
Hạt gạo từ hạt lúa
chưa chín và/hoặc phát triển chưa đầy đủ.
|
5.14
|
Hạt đỏ
Red kernel
|
Hạt gạo có lớp cám
màu đỏ lớn hơn hoặc bằng ¼ diện tích bề mặt của hạt.
|
5.15
|
Hạt sọc đỏ
Red streaked kernel
|
Hạt gạo có một sọc
đỏ mà chiều dài bằng hoặc lớn hơn ½ chiều dài của hạt, hoặc tổng chiều dài của
các vết sọc đỏ lớn hơn ½ chiều dài của hạt, nhưng tổng diện tích của các sọc
đỏ nhỏ hơn ¼ diện tích bề mặt của hạt.
|
5.16
|
Hạt gạo xát dối
Undermilled rice
kernel
|
Hạt gạo còn lớp cám
lớn hơn ¼ diện tích bề mặt của hạt hoặc còn những vết cám mà tổng chiều dài của
nó bằng hoặc lớn hơn chiều dài của hạt gạo.
|
5.17
|
Mùi vị lạ
Commercially
objectionable foreign odours
|
Không phải mùi, vì
đặc trưng của gạo.
|
5.18
|
Gạo không có sâu mọt
Insect free rice
|
Gạo không có sâu mọt
sống và có không quá 5 con sâu mọt chết trên 1 kg gạo.
|
5.19
|
Gạo nhiễm sâu mọt
Infected rice
|
Gạo có không quá 5
con sâu mọt sống trên 1 kg gạo, trong đó không có loại mọt sitophilus
granarius.
|
5.20
|
Dư lượng hóa chất
Chemical residue
|
Lượng hóa chất tồn
dư có trong gạo.
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5643:1999 về Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5643:1999 về Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
9.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|