TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 4193
: 2014
CÀ
PHÊ NHÂN
Green Coffee
Lời nói đầu
TCVN 4193:2014 thay thế TCVN 4193:2005;
TCVN 4193:2014 do Cục chế biến nông lâm thủy
sản và nghề muối và Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu
biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà
phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dẫn sau là rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn.
TCVN 1279 : 1993 Cà phê nhân – Bao gói, ghi
nhãn, bảo quản và vận chuyển.
TCVN 4334 : 2007 (ISO 3509 : 2005) Cà phê và
sản phẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 4807 : 2013 (ISO 4150 : 2011) Cà phê
nhân và cà phê nguyên liệu – Phân tích cỡ hạt – Phương pháp dùng sàng máy và
sàng tay.
TCVN 4808 : 2007 (ISO 4149 : 2005) Cà phê
nhân – Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật.
TCVN 5702 : 1993 Cà phê nhân – Lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6928 : 2007 (ISO 6673 : 2003) Cà phê
nhân – Xác định hao hụt khối lượng ở 105°C.
TCVN 7032 : 2007 (ISO 10470 : 2004) Cà phê
nhân – Bảng tham chiếu khuyết tật.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và
định nghĩa nêu trong TCVN 4334 : 2007 (ISO 3509 : 2005) và TCVN 7032 : 2007
(ISO 10470 : 2004) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Nhân lỗi (defective bean)
Tất cả các khuyết tật liên quan đến nhân cà
phê, được quy định trong Phụ lục A.
3.2. Tạp chất (foreign matter)
Tất cả các khuyết tật không liên quan đến
nhân cà phê, được quy định trong Phụ lục A.
4. Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 – Phân hạng
chất lượng cà phê nhân
Hạng chất lượng
Loại cà phê
Cà phê chè
Cà phê vối
Hạng 1
A118a
R118a
A116a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A116b
R116a
-
R116b
-
R116c
Hạng 2
A214a
R213a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R213b
A213b
R213c
Hạng 3
-
R3
4.2. Màu sắc: Màu đặc trưng của
từng loại cà phê nhân.
4.3. Mùi: Mùi đặc trưng của từng loại cà phê
nhân, không có mùi lạ.
4.4. Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Tỷ lệ lẫn cà
phê khác loại cho phép
Loại cà phê
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Cà phê chè
Không được lẫn R và
C
Được lẫn R ≤ 1 % và
C ≤ 0,5 %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép lẫn C ≤
0,5 % và A ≤ 3 %
Cho phép lẫn C ≤ 1
% và A ≤ 5 %
Cho phép lẫn C ≤ 1
% và A ≤ 5 %
Chú thích
- A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối
(Robusta), C: Cà phê mít (Chari)
- %: Tính theo phần trăm khối lượng.
4.6. Tỷ lệ khối lượng khuyết tật (nhân lỗi,
tạp chất) tối đa cho phép đối với từng hạng cà phê, được quy định tại
Bảng 3 và Bảng 4.
Bảng 3 – Tỷ lệ khối
lượng khuyết tật tối đa cho phép đối với từng loại hàng cà phê chè
Hạng chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp chất, tính bằng %
khối lượng
Hạng 1
A118a
6
0,1
A116a
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A116b
10
0,1
Hạng 2
A214a
11
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,1
A213b
14
0,1
Bảng 4 – Tỷ lệ khối
lượng khuyết tật tối đa cho phép đối với từng hạng cà phê vối
Hạng chất lượng
Nhân lỗi, tính bằng %
khối lượng
Tạp chất, tính bằng %
khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R118a
10
0,1
R118b
15
0,5
R116a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
R116b
16
0,5
R116c
18
0,5
Hạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R213a
17
0,5
R213b
20
0,5
R213c
24
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3
70
5,0
4.7. Tỷ lệ khối lượng tối đa cho phép đối với
một số khuyết tật,
được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 – Tỷ lệ khối
lượng tối đa cho phép đối với một số khuyết tật
Cà phê chè
Cà phê vối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân đen
Tính bằng phần trăm
khối lượng (%)
Hạng chất lượng
Nhân đen
Nhân nâu
Nhân non
Tính bằng % khối
lượng
Hạng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A118a
0,1
R118a
0,1
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
R118b
1,2
1,5
0,5
A116b
0,1
R116a
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
R116b
1,2
2,0
2,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
-
-
Hạng 2
Hạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
R213a
0,6
-
-
A213a
0,1
R213b
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
A213b
0,1
R213c
3,5
4,0
5,0
Hạng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
R3
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 – Tỷ lệ khối
lượng tối thiểu trên sàng lỗ tròn quy định đối với từng hạng cà phê
Cỡ sàng
Loại cà phê chè
Cỡ sàng
Loại cà phê vối
A118
A116
A214
A213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R116
R213
R3
% khối lượng
% khối lượng
N°18/
N°16
90/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N°18/
N°16
90/10
N°16
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N°16
90
N°14
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
N°13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N°13
90
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N°12
90
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5702 :
1993.
5.2. Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 :
2007 (ISO 4149 : 2005).
5.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 :
2007 (ISO 6673 : 2003).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ phần mẫu thử M khoảng 300g được lấy theo
5.1, tách riêng hạt cà phê chè, cà phê vối, cà phê mít, cân từng loại thu được
khối lượng mi, tính bằng gam (g), trong đó i là ký hiệu
tương ứng cho từng loại.
Tính tỷ lệ lẫn cà phê khác loại, ai,
bằng phần trăm khối lượng, theo công thức (1):
(1)
Trong đó:
M: khối lượng mẫu thử.
Đối với mỗi chỉ tiêu, tiến hành trên 2 mẫu
song song. Chênh lệch giữa 2 kết quả thử song song không được quá 0,5 %. Lấy
kết quả cuối cùng là trung bình cộng của 2 kết quả trên.
5.5. Xác định tỷ lệ khối lượng khuyết tật
Từ phần mẫu thử N khoảng 300g được lấy theo
5.1, tách riêng nhân lỗi và tạp chất, cân từng loại. Từ phần nhân lỗi, tách
riêng nhân đen, nhân nâu, nhân non, cân từng loại. Các khối lượng thu được là nj,
tính bằng gam (g), trong đó j là ký hiệu tương ứng cho từng loại.
Tính tỷ lệ của từng loại tương ứng, bj,
bằng phần trăm khối lượng, theo công thức (2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: N khối lượng mẫu thử
Đối với mỗi chỉ tiêu, tiến hành trên 2 mẫu
song song. Chênh lệch giữa 2 kết quả thử song song không được quá 0,5 %. Lấy
kết quả cuối cùng là trung bình cộng của 2 kết quả trên.
5.6. Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng lỗ
tròn,
theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
6. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói, ghi nhãn cà phê nhân, theo TCVN 1279 : 1993
Cà phê nhân – Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
6.2. Bảo quản và vận chuyển, theo TCVN 6602 :
2013 (ISO 8455 : 2011). Cà phê nhân – Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
Phụ
lục A
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên khuyết tật
Định nghĩa hoặc các
đặc tính của khuyết tật
NHÂN LỖI
1 Các khuyết tật
liên quan đến nhân cà phê khác thường
1.1 Nhân dị tật; nhân rỗng ruột và nhân
hình vành tai (malformed bean; shell and ear)
Nhân cà phê có hình dạng không bình thường
mà dễ dàng phân biệt được
CHÚ THÍCH: loại này gồm:
- nhân rỗng ruột: nhân dị tật có lỗ rỗng
- nhân hình vành tai: nhân dị tật có hình
vành tai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2 Mảnh vỡ của nhân (bean frament)
Mảnh vỡ của nhân cà phê có thể tích nhỏ hơn
một nửa nhân
1.3 Nhân vỡ (broken bean)
Mảnh vỡ của nhân cà phê có thể tích bằng
hoặc lớn hơn một nửa nhân
1.4 Nhân bị côn trùng gây hại (insect-
damaged bean)
Nhân cà phê bị côn trùng tấn công từ bên
trong hoặc từ bên ngoài
1.5 Nhân bị nhiễm côn trùng
(insect-infested bean)
Nhân cà phê có một hoặc nhiều côn trùng
chết hoặc côn trùng sống ở bất kỳ giai đoạn phát triển nào
1.6 Nhân bị xây xát (pulper-nipped bean;
pulper-cut bean)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Các khuyết tật
liên quan đến ngoại hình nhìn thấy được
2.1 Nhân đen và nhân đen từng phần (black
bean and partly black bean)
Nhân cà phê mà bên trong (nội nhũ) bị đen
từng phần hoặc đen toàn bộ
2.2 Nhân xanh-đen (black-green bean)
Nhân cà phê chưa chín, thường có bề mặt
nhăn nheo, có màu xanh đậm hoặc gần như đen và vỏ lụa ánh bạc
2.3 Nhân nâu [brown bean (“ardido”)]
Nhân cà phê mà bên trong (nội nhũ) có dải
màu: từ nâu đỏ sáng, đen nâu, xanh hơi vàng đến nâu đỏ sẫm và nâu đậm
CHÚ THÍCH 1: Khi rang và khi ngâm thường có
vị chua khó chịu (mùi hôi)
CHÚ THÍCH 2: Nhân này không được nhầm lẫn
với nhân có vỏ lụa màu lông chồn (“melado”), bên trong nhân có màu xanh bình
thường, biểu hiện trên bề mặt bằng những vết xước nhẹ, và không làm mất hương
của cà phê pha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân cà phê có màu vàng hổ phách, thường là
mờ đục
2.5 Nhân non (immature bean; “quaker” bean)
Nhân cà phê chưa chín, thường có bề mặt
nhăn nheo, vỏ lụa màu xanh nhạt hoặc lục ánh bạc, thành tế bào và cấu trúc
bên trong chưa phát triển hoàn chỉnh
2.6 Nhân sáp (waxy bean)
Nhân cà phê có bề ngoài sáp trong mờ và có
dải màu từ xanh vàng đến nâu đỏ sẫm, màu này trở thành điển hình nhất; tế bào
và bề mặt của nhân có biểu hiện sợi bị phân hủy
2.7 Nhân bị đốm (blotchy bean; spotted
bean)
Nhân cà phê có màu hơi xanh, hơi trắng hoặc
đôi khi có những đốm vàng khác thường
2.8 Nhân bị khô héo (withered bean)
Nhân cà phê bị nhăn nheo và nhẹ về khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân cà phê rất nhẹ (nghĩa là có thể khi ấn
móng tay lên lớp mô bào thấy xuất hiện vết hằn); chúng thường có màu hơi
trắng
2.10 Nhân trắng (white bean)
Nhân cà phê có bề mặt hơi trắng
3 Các khuyết tật
phần lớn thể hiện trong cà phê pha
3.1 Nhân có mùi hôi hoặc có mùi lên men
(bean producing stinker or fermented flavours)
Nhân có bề ngoài bình thường nhưng có mùi
rất khó chịu, phát hiện được trong cà phê pha (như mùi lên men, chua, hay mùi
hôi hoặc cá thối)
CHÚ THÍCH: khi mới cắt hoặc xát, nhân có
mùi rất khó chịu
3.2 Hạt cà phê bị mất mùi (bean producing
other current off-flavours)
Nhân có bề ngoài bình thường nhưng khi pha
có mùi vị khó chịu như: mùi mốc, hôi tanh, mùi đất, mùi gỗ, mùi Rio, mùi
phenol hoặc như mùi bao tải đay có thể phát hiện được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TẠP CHẤT
4 Các khuyết tật
liên quan tới tạp chất lạ
4.1 Cục đá (stones)
Cục đá với kích cỡ bất kỳ được tìm thấy
trong lô cà phê nhân
4.2 Mẩu cành cây (sticks)
Những mẫu cây, que có kích thước bất kỳ tìm
thấy trong lô cà phê nhân
4.3 Cục đất (soil agglomerate)
Một mảng đất vón cục
4.4 Vật kim loại (metallic matter)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Tạp chất lạ khác với các tạp chất đã mô
tả (foreign matter other than described)
Tạp chất lạ như mẫu thuốc lá, mảnh chất
dẻo, mảnh bao, mẫu dây buộc
5 Các khuyết tật
liên quan đến chất không phải từ nhân mà từ quả cà phê
5.1 Nhân còn vỏ trấu [bean in parchment
(pergamino)]
Nhân cà phê còn toàn bộ hoặc một phần vỏ
trấu
5.2 Mảnh vỏ trấu [piece of parchment
(pergamino)]
Mảnh vỡ của lớp vỏ trấu khô
5.3 Quả khô [dried cherry (pod)]
Quả cà phê khô gồm lớp vỏ ngoài và một hoặc
nhiều nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mảnh vỡ của vỏ ngoài đã bị khô
CHÚ THÍCH: chúng có thể được chia thành các
mảnh vỡ nhỏ, trung bình hoặc lớn
Phụ
lục B
(Quy định)
CỠ
SÀNG VÀ KÍCH THƯỚC LỖ SÀNG
(Theo TCVN 4807 :
2001 (ISO 4150 : 1991))
Bảng B.1 – Cỡ sàng và
kích thước lỗ sàng
Cỡ sàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N° 7
2,80
N° 10
4,00
N° 12
4,75
N° 13
5,00
N° 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N° 15
6,00
N° 16
6,30
N° 17
6,70
N° 18
7,10
N° 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N° 20
8,00
Phụ
lục C
(Tham khảo)
Nguyên
nhân chính của khuyết tật
KHUYẾT TẬT
NGUYÊN NHÂN
1 Khuyết tật liên quan đến nhân khác thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình xử lý thông thường để tách các
phần bên trong và bên ngoài của nhân voi (nhân rỗng ruột và nhân hình vành
tai)
1.2 Mảnh vỡ của nhân
Xử lý thông thường; hình thành chủ yếu
trong quá trình vận hành máy xát vỏ trấu và / hoặc xát khô
1.3 Nhân vỡ
Xử lý thông thường; hình thành chủ yếu
trong quá trình vận hành máy xát vỏ trấu và / hoặc xát khô
1.4 Nhân bị côn trùng gây hại
Hypothenemus hampei (mọt đục quả) hoặc
Araecerus fasciculatus (mọt hại hạt cà phê) tấn công quả/hạt trong quá trình
bảo quản do kiểm soát bảo quản không tốt.
1.5 Nhân bị nhiễm côn trùng
Do Hypothenemus hampei (mọt đục quả),
Araecerus (mọt hại quả) tấn công hạt trong quá trình bảo quản do kiểm soát
bảo quản không tốt, hoặc do bất kỳ loài dịch hại nào khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh không đúng kỹ thuật máy xát tươi
hoặc nạp nguyên liệu có lẫn quả xanh, hoặc nhân cà phê bị dị tật.
2. Các khuyết tật liên quan đến ngoại hình
nhìn thấy được
2.1 Nhân đen và nhân đen từng phần
Do nấm Colletotrichum coffeeanum hoặc các
loại nấm khác tấn công ảnh hưởng đến quả/ nhân cà phê khi còn ở trên cây và
trên mặt đất làm quả cà phê bị bệnh (loét).
Các nguyên nhân khác có thể là:
- Trong nhân thiếu cacbonhydrat do biện
pháp canh tác kém;
- Nhân/ quả chín bị lên men quá mức do nấm
men/ nấm mốc và sau đó làm khô.
2.2 Nhân xanh – đen
Nhân non, bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Nhân nâu
Nhân nâu có thể do việc xử lý quá mức trong
khi lên men; nguyên nhân làm nhân bị chua là không rõ ràng
Với nhân “nâu”, người ta tin rằng đó là
những nhân chín đang bị chết trong quá trình quả bị khô, và bị ảnh hưởng bởi
các loại nấm mốc sau đó
Cũng như vậy, những quả chín quá mức có thể
bị lên men trong quá trình làm khô chậm do để lớp quá dày, làm cho nhiệt độ
bên trong tăng quá mức làm chết phôi nhũ
Đây có thể là nguyên nhân do nấm mốc lên
men ngẫu nhiên trên quả chín hoặc quả non trước khi được làm khô.
Đây cũng có thể là nguyên nhân do rệp
Antestia hoặc rệp vừng tấn công trên quả non, hoặc là do quả chín quá mức và
xát tươi không đúng kỹ thuật, hoặc quả chín quá mức hoặc do kéo dài thời gian
làm khô quả chín
2.4 Nhân màu hổ phách
Thiếu hụt sắt trong đất
2.5 Nhân non; nhân xanh nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6 Nhân sáp
Nhân từ quả được hái khi chín quá mức (vỏ
quả màu nâu); ảnh hưởng của vi khuẩn lên men trên bề mặt và bên trong quả
2.7 Nhân bị đốm
Cà phê thóc được làm khô không đúng kỹ
thuật (ví dụ: vỏ trấu bị vỡ)
2.8 Nhân bị khô héo
Không phân biệt hoặc nhận dạng được một
cách rõ ràng, và nguyên nhân cũng không xác định được
2.9 Nhân trắng xốp
Hút ẩm trong quá trình bảo quản/vận chuyển
dẫn đến hoạt động của enzym
2.10 Nhân trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Khuyết tật chủ yếu nhận ra trong cà phê
pha
3.1 Nhân có mùi hôi
Nguyên nhân không rõ ràng, nhưng có liên
quan đến sự lên men và quá trình rửa khi mà một số nhân ngâm quá lâu hoặc
ngâm trong nước bẩn.
Cũng như vậy, việc xát tươi bị trì trệ có
thể làm cho nhân có mùi hôi.
3.2 Nhân bị mất mùi
Có nhiều nguyên nhân khác nhau
4 Khuyết tật liên quan đến tạp chất lạ
4.1 Cục đá
Tách/ làm sạch không đạt yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tách/ làm sạch không đạt yêu cầu
4.3 Cục đất
Tách/ làm sạch không đạt yêu cầu
4.4 Vật kim loại
Tách/ làm sạch không đạt yêu cầu
4.5 Tạp chất lạ khác với các loại đã mô tả
Tách/ làm sạch không đạt yêu cầu
5 Khuyết tật liên quan đến tạp chất không
phải từ nhân mà từ quả cà phê
5.1 Nhân còn vỏ trấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Mảnh vỏ trấu
Việc tách không đạt yêu cầu sau khi xát khô
cà phê thóc
5.3 Quả cà phê khô
Xát khô không đúng cách, làm xót lại quả cà
phê khô trong khối cà phê
5.4 Mảnh vỏ quả khô
Việc tách kém sau khi xát vỏ khô