TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14178:2024
CÁ
NGỪ ĐÔNG LẠNH
Frozen tuna
Lời nói đầu
TCVN 14178:2024 do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát
triển thị trường biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Ủy
ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc Gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
CÁ NGỪ ĐÔNG LẠNH
Frozen tuna
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cá ngừ đông lạnh ăn liền và sản
phẩm cá ngừ đông lạnh cần xử lý nhiệt trước khi ăn.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đông lạnh
thuộc loài cá ngừ vây vàng (Thunus albacares, Bonnaterre, 1788)
và cá ngừ mắt to (Thunnus obesus, Lowe, 1839).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4830-1 (ISO 6888-1, Amd 1:2023), Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính
coagulase (Staphylococcus
aureus và
các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch
Baird-Parker
TCVN 4884-1 (ISO 4833-1, Amd 1:2022), Vi sinh vật
trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật - Phần
1: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa
TCVN 5276:1990, Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TCVN 7700-1 (ISO 11290-1, Amd 1:2024), Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 1: Phương pháp phát hiện
TCVN 7905-1 (ISO/TS 21872-1, Amd 1:2023), Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực
phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 7924-3 (ISO 16649-3), Vi sinh vật trong trong
chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - Phần 3: Phát hiện và kỹ thuật
tính số có xác suất lớn nhất sử dụng
5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 8352, Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác
định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 10780-1 (ISO 6579-1), Vi sinh vật trong chuỗi
thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định tuýp huyết
thanh của Salmonella
- Phần 1:
Phát hiện Salmonella
spp.
TCVN 11047, Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp đo huỳnh quang
TCVN 12153:2018, Cá ngừ nguyên liệu
ISO 19343:2017, Microbiology of the food Chain - Detection and quantification of histamine in fish and
fishery products - HPLC method (Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp và định lượng histamin
trong thủy sản và các sản phẩm thủy sản - Phương pháp HPLC)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt cá ngừ (Tuna meat)
Phần thịt cá không có vây, được lấy từ thân cá ngừ bằng
cách cắt dọc theo xương sống.
3.2
Sơ chế (Preliminary treatment)
Quá trình bao gồm các công đoạn làm sạch; cắt đầu,
đuôi; phi lê cá; loại bỏ nội tạng và có hoặc không loại bỏ da, xương và thịt
đen.
3.3
Cá ngừ đông lạnh (Frozen
tuna)
Thịt cá ngừ, các dạng sản phẩm khác được cắt từ thịt
cá ngừ, có hoặc không bổ sung phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến, được cấp
đông, bảo quản, vận chuyển bảo đảm tâm thịt
ở phần dày nhất đạt -18 °C hoặc thấp hơn.
4 Các yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở sản xuất cá ngừ đông lạnh phải đáp ứng các quy định
hiện hành về bảo đảm điều kiện vệ sinh và an toàn thực phẩm [10], [11], [12].
4.2 Yêu cầu đối với cá ngừ nguyên liệu
Cá ngừ nguyên liệu có đầy đủ hồ sơ đáp ứng các quy định
hiện hành [4], [6].
Đối với cá ngừ nguyên liệu ở dạng tươi ướp lạnh hoặc
đã qua bảo quản lạnh luôn duy trì ở nhiệt độ từ -1 °C đến 4 °C đáp ứng các chỉ
tiêu cảm quan theo TCVN 12153:2018;
Đối với cá ngừ nguyên liệu ở dạng đông lạnh, luôn duy
trì nhiệt độ bảo quản đảm bảo tâm thịt ở
phần dày nhất đạt -18 °C hoặc thấp hơn.
4.3 Sơ chế
Quá
trình sơ chế phải đảm bảo được tiến hành sạch, càng nhanh càng tốt. Nhiệt độ
phòng sơ chế luôn duy trì thấp hơn 21 °C.
4.4 Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong thực phẩm, đáp ứng các quy định hiện
hành về mức sử dụng tối đa và cách thức sử dụng [3],[5].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Chỉnh hình và bao gói
Trong quá trình chỉnh hình và bao gói, nhiệt độ ở tâm
phần dày nhất của sản phẩm luôn duy trì không quá 4 °C.
Bao bì được làm bằng vật liệu đáp ứng các quy định hiện
hành về đảm bảo an toàn thực phẩm[9].
4.6 Cấp đông
Quá trình cấp đông được coi là hoàn thành khi nhiệt độ
ở tâm thịt phần dày nhất đạt -18 °C hoặc
thấp hơn.
4.7 Yêu cầu cảm quan
a) Căn cứ vào chỉ tiêu cảm quan, sản phẩm cá ngừ đông
lạnh được phân làm 4 hạng: hạng 1; hạng 2; hạng 3 và hạng 4.
b) Các chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm cá ngừ đông lạnh sau khi rã
đông được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Ngoại quan
Bề mặt thịt sáng bóng, khối thịt trong.
Vân mỡ các lớp ngoài rõ ràng
Bề mặt thịt ít bóng, trong, ít tươi
Chỉ thấy vân mỡ ở lớp ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thấy vân mỡ
Thịt không bóng, không tươi sáng
Không thấy vân mỡ
Màu sắc
Cá bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến:
đỏ hồng đến đỏ tươi
Cá không bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến: đỏ hồng đến tím sẫm
Cá bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến:
đỏ hồng đến đỏ tươi
Cá không bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến: đỏ hồng đến tím sẫm
Cá bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến:
màu thịt xỉn và đục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến:
màu thịt xỉn và đục
Cá không bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến: màu nâu
Cấu trúc cơ thịt
Thịt chắc, đàn hồi nhanh chóng khi nhấn nhẹ bằng đầu
ngón tay. Không có điểm mềm trên bề mặt thịt
Thịt chắc, đàn hồi từ từ khi nhấn nhẹ bằng đầu ngón
tay. Có một hoặc hai điểm mềm rất nhỏ trên bề mặt thịt
Thịt kém chắc, không đàn hồi lại hoàn toàn khi nhấn
nhẹ bằng đầu ngón tay. Một số điểm mềm nhỏ trên bề mặt thịt
Thịt mềm, không đàn hồi lại khi nhấn nhẹ bằng đầu
ngón tay. Các vùng mềm lớn trên bề mặt thịt
Vị
Vị ngọt thịt đậm đà, không có vị chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị ngọt thịt vừa phải, bắt đầu cảm nhận được vị chua
của thịt
Vị ngọt thịt nhẹ, vị chua nhẹ
Mùi
Mùi tươi đặc trưng của cá, không có mùi lỗi(a)
Mất mùi tươi đặc trưng của cá
(a) Mùi lỗi là những mùi không mong muốn,
sự có mặt của mùi lỗi sẽ làm giảm chất lượng cảm quan sản phẩm. Mùi lỗi bao gồm
các mùi như sau: mùi ôi dầu; mùi cá thối; mùi tanh ươn; mùi carton ẩm; mùi cháy lạnh; mùi củ cải thối; mùi khoai hà/sùng; mùi
cơm thiu; mùi thuốc kháng sinh
CHÚ THÍCH: Các hạng 1; 2; 3; 4 lần lượt tương ứng với mức chất lượng
từ cao xuống thấp.
Hạng 1; 2: Mức chất lượng phù hợp dùng cho ăn liền
hoặc xử lý nhiệt trước khi ăn
Hạng 3; 4: Mức chất lượng cần xử lý nhiệt trước khi
ăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1 Chỉ tiêu kim loại nặng
Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong sản phẫm cá ngừ
đông lạnh phải đáp ứng quy định hiện hành [8].
4.8.2 Chỉ tiêu histamin
Giới hạn cho phép đối với hàm lượng histamin trong sản
phẩm cá ngừ đông lạnh được quy định trong Bảng 2.
Bàng 2 - Giới hạn cho phép đối
với hàm lượng histamin
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (mg/kg)
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
Histamin.
9
2
100
200
CHÚ THÍCH:
n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm
nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.3 Chỉ tiêu vi sinh vật
Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm cá ngừ
đông lạnh được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn ô nhiễm vi
sinh vật
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép
n
c
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đối với sản phẩm ăn liền
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
5
2
104CFU/g
105CFU/g
E. coli
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Listeria monocytogenes
5
0
Không phát hiện/25 g
Vibrio cholerae
5
0
Không phát hiện/25 g
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Không phát hiện/25 g
Staphylococcus aureus dương tính với coagulase
5
2
10 CFU/g
102CFU/g
2. Đối với sản phẩm cần xử lý nhiệt trước khi ăn
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5 × 105CFU/g
5 × 106CFU/g
E. coli
5
2
5 × 102CFU/g
5 × 103CFU/g
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Không phát hiện/25 g
CHÚ THÍCH:
n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm
nghiệm.
c là số
mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M.
Trong n mẫu kiểm nghiệm được phép có tối đa c mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m
và M, nếu có một mẫu cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt.
5 Lấy mẫu
Lấy mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, chỉ tiêu an
toàn thực phẩm theo TCVN 5276:1990.
6 Phương pháp thử
6.1 Phương pháp đánh giá cảm quan, theo Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Xác định Listeria monocytogenes, theo
TCVN 7700-1 (ISO 11290-1, Amd 1:2024).
6.4 Xác định Vibrio cholerae, theo TCVN 7905-1 (ISO/TS 21872-1, Amd 1:2023).
6.5 Xác định Staphylococcus aureus dương tính với coagulase, theo TCVN 4830-1 (ISO 6888-1,
Amd 1:2023).
6.6 Xác định Salmonella, theo TCVN 10780-1(150 6579-1).
6.7 Xác
định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1 (ISO 4833-1, Amd
1:2022),
6.8 Xác định E. coli, theo TCVN 7924-1 (ISO
16649-1) hoặc TCVN 7924-2 (ISO 16649-2) hoặc TCVN 7924-3 (ISO 16649-3).
7 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm cá ngừ đông lạnh phải được thực
hiện theo các quy định hiện hành [1],[2].
8 Bảo quản, vận chuyển và truy xuất
nguồn gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá ngừ đông
lạnh phải được bảo quản, vận chuyển bằng phương tiện chuyên dụng, đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm và duy trì nhiệt độ tâm thịt ở phần dày nhất đạt -18 °C hoặc thấp hơn.
8.2 Truy xuất nguồn gốc
Sản phẩm phải
có đầy đủ hồ sơ truy xuất nguồn gốc theo quy định hiện hành[4].
Phụ
lục A
(Quy
định)
Phương
pháp đánh giá cảm quan sản phẩm cá ngừ đông lạnh
A.1 Yêu cầu về mẫu thử
Sản phẩm cá ngừ đông lạnh trước khi đánh giá cảm quan
phải được đựng trong túi bao gói kín và đảm bảo yêu cầu tâm thịt ở phần dày nhất
có nhiệt độ thấp hơn hoặc bằng -18 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu đánh giá cảm quan được cắt
từ sản phẩm cá ngừ đông lạnh thành từng miếng nhỏ có độ dày từ 2,5 cm đến 3 cm, mẫu được đựng trong túi bao gói kín. Sau đó được rã đông bằng
cách ngâm cả túi vào nước sạch có nhiệt độ từ 18 °C đến 20 °C cho tới khi cầm
vào miếng cá thấy mềm (khoảng từ 15 min đến 20 min) và đặt trên đĩa trắng, sạch.
A.3 Cách tiến hành
Các chỉ tiêu cảm quan được đánh giá theo quy định tại
Bảng A.1.
Bảng A.1 - Phương pháp đánh
giá các chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm cá ngừ đông lạnh sau khi rã đông
TT
Chỉ tiêu
Thang đo cường độ
Phương pháp đánh giá
1. Ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bóng bề mặt
Không bóng đến Rất bóng
Dùng dao sắc cắt miếng cá thành lát, quan sát bề mặt
vừa cắt và đánh giá độ tương phản ánh sáng từ bề mặt.
1.2
Độ tươi sáng bề mặt
Rất tối/xỉn đến Rất
sáng/tươi
Độ tươi sáng quan sát bằng mắt.
1.3
Độ trong của miếng thịt cá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giơ miếng cá lên trước nguồn sáng, nếu một phần ánh
sáng có khả năng xuyên qua miếng thịt thì là độ trong mạnh.
2. Màu sắc
2.1
Màu đỏ (thịt không bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến)
Đỏ hồng đến Đỏ tím sẫm
Quan sát cơ thịt trắng của thịt cá, đỏ hồng (giống
màu của dưa hấu non), đỏ tím sẫm (giống màu quả mận chín)
2.2
Màu đỏ (thịt bổ sung phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến)
Đỏ hồng đến Đỏ tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Cấu trúc cơ thịt
3.1
Độ săn chắc
Rất bở đến Rất chắc
Treo miếng cá lên bằng 2 ngón tay, dùng tay còn lại
kéo thớ thịt dãn ra bằng một lực vừa phải. Nếu các thớ thịt càng dễ bị rời ra
thì càng kém chắc, và ngược lại.
3.2
Độ đàn hồi
Không đàn hồi đến Rất đàn hồi
Dùng 1 lực tác dụng lên bề mặt miếng cá. Nếu sản phẩm quay lại hình dạng ban đầu
càng dễ thì độ đàn hồi càng cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Ngọt của thịt cá
Không có đến Rất mạnh
4.2
Chua
Không có đến Rất mạnh
5. Mùi : Cắt 1 miếng nhỏ, nếu cần có thể dằm
nát ra, đưa miếng cá lên mũi ngửi. Sau đó ăn một miếng nhỏ, rồi thở ra bằng
mũi để ngửi ngược và đánh giá hương của sản phẩm (ngửi ngược)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương cá đặc trưng
Không có đến Rất mạnh
Là hương đặc trưng để phân biệt với các loại thịt
khác, cảm nhận bằng ngửi ngược
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[2] Nghị định số 111//2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[3] Thông tư 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
[4] Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi
và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá
khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy
sản khai thác.
[7] Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng,
an toàn thực phẩm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu.
[8] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
[9] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm.
[10] QCVN 02-01:2009/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Điều
kiện chung đảm bảo an toàn thực phẩm.
[11] QCVN 02-02:2009/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Chương trình đảm bảo
chất lượng và an toàn thực phẩm
theo nguyên tắc HACCP.
[12] QCVN 02-03:2009/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với cơ sở chế biến thủy sản ăn liền - Điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm.
[13] CODEX
STAN 190-1995. Revised in 2017. Amended in 2011, 2013,
2014, Standard for quick frozen fish fillets.
[14] Regulation (EC) No 2073/2005 of 15 November 2005 on
microbiologicam criteria for foodstuffs.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66