Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh

Số hiệu: TCVN11668:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:67.050 Tình trạng: Đã biết

CP =

Diện tích pic quan tâm

(5)

Tổng diện tích pic không bao gồm dung môi

Xác định lượng chất chuẩn đối chứng retinyl palmitat/retinyl axetat dựa theo pic trans trong sắc ký đồ.

4.17.6  Tính nồng độ của các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn

Tính nồng độ, ρw, của từng vitamin trong dung dịch chuẩn làm việc từ nồng độ dung dịch gốc, sử dụng hệ số pha loãng thích hợp đã cho trong Công thức (6) đến Công thức (9) tính bằng μg/ml đối với retinyl palmitat (RP) và retinyl axetat (RA), tính bằng mg/ml đối với α-tocopherol (T) và α-tocopheryl axetat (TA).

                                                (6)

                                              (7)

                                                         (8)

                                                   (9)

Trong đó:

Va  là 0,5 ml, 2 ml, 4 ml, 8 ml, 16 ml và 32 ml tương ứng với các mức hiệu chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SP  là độ tinh khiết quang phổ UV;

CP  là độ tinh khiết sắc ký là số thập phân;

1 000  là hệ số chuyển đổi mg/ml thành μg/ml.

5  Thiết bị, dụng cụ

Chsử dụng các thiết bị, dụng cụ thy tinh phòng th nghiệm và cụ thể như sau.

5.1  Hệ thống HPLC, gồm có bơm, bộ ly mẫu tự động, detector UV được cài đặt ở bước sóng 325 nm đối với vitamin A, detector huỳnh quang cài đặt bước sóng kích thích 280 nm và bước sóng phát xạ 310 nm đối với vitamin E.

5.2  Cột HPLC, cột pha thường phân tích, ví dụ: Agilent Zorbax® NH22) (cỡ hạt 5 μm, kích thước 150 mm x 4,6 mm) hoặc tương đương.

5.3  Nồi cách thủy, cài đặt nhiệt độ 37°C ± 2°C.

5.4  Máy li tâm, có các bộ tiếp hợp dùng cho các ống li tâm 50 ml, có thể quay 4 000 r/min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6  Cân phân tích, có thể cân đến 4 chữ số thập phân.

5.7  Lọ HPLC màu hổ phách, dung tích 2 ml, có nắp bằng chất dẻo và vòng đệm bằng polytetrafloetylen (PTFE).

5.8  ng li tâm dùng một lần, dung tích 50 ml.

5.9  Máy lắc ống nghiệm cơ học dùng trong phòng thử nghiệm.

5.10  Bể siêu âm.

5.11  Bình định mức một vạch, dung tích 50 ml và 100 ml.

5.12  Thiết bị lọc chân không, có màng lọc nilon cỡ lỗ 0,45 μm.

5.13  Chai thủy tinh phòng thử nghiệm, dung tích 250 ml, 1 và 2.

5.14  Pipet và đầu tip.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Chuẩn bị mẫu thử

6.1.1  Yêu cầu chung

Nếu nền mẫu dạng bột là chưa biết độ đồng nhất, thì giả sử nền mẫu là không đồng nhất và tiến hành theo 6.1.2.

6.1.2  Mẫu dạng bột được trộn khô

Đối với các mẫu dạng bột được trộn khô/không đồng nhất, cân chính xác khoảng 25,0 g (m1) mẫu, cho vào chai 250 ml (5.13). Hòa tan bằng nước ấm (khoảng 40°C đến 45°C), làm nguội và thêm 200 g nước. Ghi lại khối lượng cuối cùng (m2). Cân chính xác khoảng 5,0 g (m3) mẫu đã được hoàn nguyên cho vào trong ống li tâm có nắp vặn. Tính khối lượng mẫu (tương đương dạng bột), ms, sử dụng Công thức (10):

                                              (10)

6.1.3  Mu dạng bột được trộn ướt

Đối với mẫu dạng bột đồng nhất được trộn ướt, cân chính xác khoảng 0,525 g mẫu cho vào ống li tâm 50 ml có nắp vặn. Thêm 5 ml nước ấm khoảng 40°C và lắc để hòa tan.

6.1.4  Mẫu dạng lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.5  Chiết mẫu

Cho 5 ml dung dịch papain (4.11) vào các dung dịch đã cân ở trên. Trộn để phân tán từng mẫu thử, đậy nắp và đặt các ống vào nồi cách thủy nhiệt độ 37°C ± 2°C trong 20 min đến 25 min. Lấy mẫu ra khỏi nồi cách thủy và để nguội. Cho mẫu vào tủ đông khoảng 5 min hoặc làm lạnh khoảng 20 min. Thêm 20 ml metanol đã axit hóa (4.12) vào từng ống mẫu và lắc 10 min, tốt nhất là bằng máy lắc cơ học.

Dùng pipet lấy chính xác 10 ml iso-octan cho vào từng ống mẫu. Đậy chặt để tránh rò rỉ và lắc các ống 10 min, tốt nhất là bằng máy lắc cơ học. Li tâm trong 10 min ở 4 000 r/min để thu được lớp iso-octan trong. Chuyển dung dịch lớp iso-octan trong vào lọ màu hổ phách dùng để phân tích HPLC.

6.2  Phân tích HPLC

6.2.1  Yêu cầu chung

Các điều kiện dưới đây là thích hợp để tách và định lượng:

Cột: Aglient Zorbax® NH23) (cỡ hạt 5 μm, kích thước 150 mm x 4,6 mm);

Pha động A: n-hexan;

Pha động B: hỗn hợp của 750 ml n-hexan, 250 ml metyl-t-butyl ete và 3 ml metanol;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích bơm: 50 μl;

Nhiệt độ lò cột: 40°C ± 2 °C;

Thời gian chạy: 20 min.

Ví dụ về sắc ký đồ điển hình được nêu trong Phụ lục A.

6.2.2  Cài đặt detector

Cài đặt detector UV/mảng điốt quang (PDA) ở bước sóng 325 nm đối với retinyl palmitat và retinyl axetat. Cài đặt detector huỳnh quang ở bước sóng kích thích 280 nm và bước sóng phát xạ 310 nm đối với α-tocopheryl axetat và α-tocopherol.

6.2.3  Chu trình bơm rửa giải gradient

Chu trình bơm ra giải gradient nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chu trình bơm rửa giải gradient

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min

Tốc độ dòng

ml/min

Pha động A

%

Pha động B

%

0

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

3,0

1,5

95

5

12,0

1,5

5

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

5

95

15,0

1,5

95

5

20,0

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7  Sự phù hợp của hệ thống

Cần kiểm tra lại độ phân giải giữa đồng phân cistrans của retinyl palmitat, giữa đồng phân cistrans của retinyl axetat khi chạy phương pháp này; trong chất chun đối chứng độ phân giải này phải lớn hơn 1,5.

8  Tính kết quả

Nhận biết các pic của tất cả các đồng phân transcis của retinyl palmitat và retinyl axetat, α-tocopherolα-tocopheryl axetat trên sắc ký đồ của mẫu bằng cách so sánh thời gian lưu của các pic tương ứng trong dung dịch chuẩn.

Tính nồng độ, w, các đồng phân của retinyl palmitat hoặc retinyl axetat, tính bằng μg/100 g và α-tocopherol hoặc α-tocopheryl axetat (dạng bột hoặc dạng lỏng), tính bằng mg/100 g trong mẫu thử theo Công thức (11):

                                            (11)

Trong đó:

A  là diện tích pic hoặc chiều cao pic của retinyl palmitat/retinyl axetat (13-cis cộng với tất cả trans) hoặc α-tocopherol hoặc α-tocopheryl axetat trong dung dịch mẫu thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S  là độ dốc của đường chuẩn đối với từng cht phân tích;

Viso là thể tích iso-octan đã dùng ( đây Viso = 10 ml);

100  là hệ số chuyển đổi thành 100 g;

ms là khối lượng mẫu thử (đối với mẫu dạng lỏng) hoặc dạng bột tương đương (mẫu dạng bột), tính bằng gam (g).

Trong tiêu chuẩn này không có sự phân biệt về tỷ lệ các đồng phân cis-trans- trong tổng hoạt độ của retinyl palmitat/retinyl axetat.

Đối với phép tính tích phân pic vitamin A, tính tổng diện tích các đồng phân 13-cis và tất cả đồng phân trans của retinyl palmitat/retinyl axetat theo đồng phân trans.

Quy đổi các kết quả vitamin A sang retinol sử dụng phép tính phức hợp theo Công thức (12):

Vitamin A là retinol (μg/100 g) = (retinyl palmitat tính bằng μg/100 g x 0,55) + (retinyl axetat tính bằng μg/100 g x 0,87)                                                                   (12)

Quy đổi các kết quả vitamin E sang α-tocopherol sử dụng phép tính phức hợp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1 mg = 1,10 DL α-tocopherol (vitamin E tổng hợp; tất cả các raxemic α-tocopherol).

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ví dụ về sắc ký đồ

CHÚ DẪN

 

Pic 1  Đồng phân 13-Cis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pic 2  Đồng phân Trans

Y  là thời gian hấp thụ milli (mAU)

Hình A.1 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn retinyl palmitat

CHÚ DẪN

 

Pic 1  Đồng phân 13-Cis

X  là thời gian lưu, tính bằng phút (min)

Pic 2  Đồng phân Cis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pic 3  Đồng phân Trans

 

Hình A.2 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu th retinyl palmitat

CHÚ DẪN

 

Pic 1  Đồng phân 13-Cis

X  là thời gian lưu, tính bằng phút (min)

Pic 2  Đồng phân Trans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.3 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn retinyl axetat

CHÚ DẪN

 

Pic 1  Đồng phân 13-Cis

X  là thời gian lưu, tính bằng phút (min)

Pic 2  Đồng phân Cis

Y  là thời gian hấp thụ milli (mAU)

Pic 3  Đồng phân Trans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.4 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu thử retinyl axetat

CHÚ DẪN

 

Pic 1  α-tocopheryl axetat

X  là thời gian lưu, tính bằng phút (min)

Pic 2  α-tocopherol

Y  là thời gian hấp thụ milli (mAU)

Hình A.5 - Sắc ký đồ HPLC của chất chuẩn hiệu chuẩn α-tocopheryl axetat và α-tocopherol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

 

Pic 1  α-tocopheryl axetat

X  là thời gian lưu, tính bằng phút (min)

Pic 2  α-tocopherol

Y  là thời gian hấp thụ milli (mAU)

Hình A.6 - Sắc ký đồ HPLC của mẫu α-tocopheryl axetat và α-tocopherol

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu độ chụm

Dữ liệu nêu trong các Bảng B.1, Bảng B.2 và Bảng B.3 thu được trong một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm, được công bố năm 2015 [2] phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [3] và Nghị định thư của AOAC-IUPAC về quy trình nghiên cứu cộng tác quốc tế để đánh giá các đặc tính của độ chụm phương pháp phân tích.[4] Nghiên cứu được thực hiện theo các yêu cầu nêu trong Tài liệu tham khảo [5] và [6].

Bảng B.1 - Dữ liệu độ chụm đối với retinyl axetat (1a và 2b) và retinyl palmitat (3c đến 8h), tính theo retinol

Mu

1a

2b

3c,j

4d

5e

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7g

8h

Năm thử nghiệm liên phòng

2014

2014

2014

2014

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2014

Số lượng phòng th nghiệm

15

15

15

15

15

15

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng phòng thnghiệm không phù hợp

0

0

0

0

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

12

15

15

15

14

14

15

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

0

0

0

1

1

0

Số lượng các kết quả chấp nhận được

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

30

30

28

28

30

Giá trị trung bình,  , μg/100 g RTFi

46,34

67,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47,55

62,56

66,58

57,34

48,35

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF

7,69

1,55

0,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,28

0,75

0,61

7,31

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF

10,48

8,04

0,52

10,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,33

4,13

7,86

Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %

16,60

2,30

3,26

15,78

6,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,06

15,13

Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %

22,61

11,93

8,02

21,73

9,66

6,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,25

Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF

21,54

4,34

0,59

21,01

11,98

2,10

1,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tái lập R, [R = 2,8 x sR], μg/100 g RTF

29,34

22,52

1,46

28,92

16,91

12,13

11,56

21,99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,25

0,69

0,33

1,20

0,56

0,38

0,41

0,91

a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho tr sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trsơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH  2  Các giá trị SRM 1849a xác định được thấp hơn các giá trị đã được công nhận, có thể vì các điều kiện bảo quản trong nghiên cứu cộng tác không thích hợp. Các giá trị đã được công nhận (7,68 mg/kg ± 0,23 mg/kg) thu được trong một nghiên cứu đánh giá xác nhn phòng thử nghiệm đơn lẻ đối với vật liệu này, xem Tài liệu tham khảo [10].

Bảng B.2 - Dữ liệu độ chụm đối vi vitamin E (α-tocopherol)

Mu

1a

2b

3c,j

4d

5e

6f

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8h

Năm thử nghiệm liên phòng

2014

2014

2014

2014

2014

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng phòng th nghiệm

15

15

15

15

15

15

15

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

0

0

0

0

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

14

14

14

13

14

14

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

1

0

1

1

Số lượng các kết quả chấp nhận được

28

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

28

26

28

28

Giá trị trung bình,  , μg/100 g RTFi

0,58

0,48

36,38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,46

0,49

0,45

0,41

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF

0,023

0,008

2,103

0,012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

0,012

0,064

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF

0,052

0,057

4,539

0,061

0,040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,035

0,072

Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %

3,99

1,67

5,78

8,90

7,89

1,57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,48

Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %

9,10

11,94

12,47

43,56

8,74

5,68

7,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF

0,064

0,022

5,889

0,035

0,101

0,022

0,033

0,178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,147

0,159

12,71

0,170

0,112

0,078

0,098

0,201

Giá trị Horat, theo Tài liệu tham khảo [7]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,920

1,870

2,180

0,680

0,440

0,600

1,340

a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.

Bng B.3 - Dữ liệu độ chụm đối với vitamin E (α-tocopheryl axetat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1a

2b

3c,j

4d

5e

6f

7g

8h

Năm thử nghiệm liên phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2014

2014

2014

2014

2014

2014

2014

Số lượng phòng th nghiệm

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

15

15

15

15

15

Số lượng phòng thnghiệm không phù hợp

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

0

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

14

15

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

13

13

15

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

2

0

Số lượng các kết quả chấp nhận được

28

30

28

26

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

30

Giá trị trung bình,  , μg/100 g RTFi

12,73

1,80

172,89

1,84

1,30

1,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,79

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, μg/100 g RTF

0,489

0,066

3,374

0,388

0,022

0,021

0,009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/100 g RTF

0,926

0,203

14,991

0,156

0,084

0,067

0,065

0,119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,84

3,65

1,95

2,11

1,67

1,43

0,60

3,38

Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,25

8,67

8,50

6,47

4,62

4,15

6,66

Giới hạn lặp lại r, [r = 2,8 x sr], μg/100 g RTF

1,369

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,447

0,109

0,061

0,058

0,026

0,170

Giới hạn tái lập R, [R = 2,8 x sR], μg/100 g RTF

2,594

0,567

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,437

0,236

0,187

0,181

0,334

Giá trị Horat, theo Tài liệu tham khảo [7]

0,330

1,070

0,580

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,580

0,420

0,380

0,630

a Sản phẩm dinh dưỡng từ protein sữa, dạng bột dành cho người lớn, b Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, c SRM 1849a, d Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn, e Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, f Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, g Sữa công thức để dùng ngay dành cho trẻ sơ sinh, h Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, i RTF là thực phẩm để dùng ngay, j mg/kg bột.

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

So sánh giữa AOAC 2012.10, EN 12822 và EN 12823-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.1 - So sánh các kết quả đối với vitamin A

Mẫu

AOAC 2012.10

AOAC 2012.10

EN 12823-1

EN 12823-1

EN 12823-1

n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm

n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng thử nghiệm 2

Phòng thử nghiệm 3

μg/100 g RTFa

CV,R, %

μg/100g RTF

μg/100 g RTF

μg/100 g RTF

Sản phẩm dinh dưỡng từ sữa dạng bột dành cho người lớn

46,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48,29

50,84

38,07

Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

67,39

11,93

74,93

76,92

51,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,49b

8,02

7,38

6,99

6,14

Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp, dạng bột dành cho người lớn

47,55

21,73

62,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53,61

Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

62,56

9,66

69,71

72,59

58,16

Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

66,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70,60

69,71

60,27

Sữa công thức để dùng ngay, dạng bột dành cho tr sơ sinh

57,34

7,20

68,35

67,00

58,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48,35

16,25

47,51

47,29

37,30

a RTF = Thực phẩm để dùng ngay

b mg/kg bột

Đồ thị trong Hình C.1 thu được từ các giá trị xác định được theo EN 12823-1 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với đường biên ± 2 CV,R xác định được bằng phép thử nhiều phòng thử nghiệm (MLT) trong AOAC 2012.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các đường biên 2 CV,R cần bao gồm 95 % dữ liệu theo AOAC 2012.10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.1 - So sánh phép xác định vitamin A

Bảng C.2 - So sánh các kết quả đối với vitamin E (α-tocopheryl axetat cùng α-tocopherol tính theo α-tocopherol)

Mu

AOAC 2012.10

AOAC 2012.10

EN 12823-1

EN 12823-1

EN 12823-1

n = 11 đến 15 phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng th nghiệm 1

Phòng thử nghiệm 2

Phòng thử nghiệm 3

μg/100 g RTFa

CV,R. %

μg/100g RTF

μg/100g RTF

μg/100 g RTF

Sản phẩm dinh dưỡng từ sữa dạng bột dành cho người lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,17

11,32

-

12,32

Thức ăn công thức từ đậu nành đã thủy phân một phần dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

2,12

10,15

2,09

1,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMR 1849a

193,90b

3,91

186,50

125,00

191,00

Sản phẩm dinh dưỡng có hàm lượng chất béo thấp dạng bột dành cho người lớn

1,82

10,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

1,80

Thức ăn công thức từ đậu nành dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

1,64

4,22

1,58

1,55

1,68

Sữa công thức dạng bột dành cho tr sơ sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,13

1,69

1,54

1,83

Sữa công thức để dùng ngay, dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

1,87

3,84

1,86

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thức ăn bổ sung dạng bột dành cho trẻ sơ sinh

1,77

5,55

1,81

1,70

2,03

a RTF = Thực phẩm để dùng ngay

b mg/kg bột

Đồ thị trong Hình C.2 thu được từ các giá trị xác định được theo EN 12822 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với đường biên ± 2 CV,R xác định được bằng phép thử nhiều phòng th nghiệm (MLT) trong AOAC 2010.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các đường biên 2 CV,R cần bao gồm 95 % dữ liệu theo đánh giá xác nhận của AOAC 2012.10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH  Hình minh họa đồ thị phép xác định vitamin E (α-tocopheryl axetat cùng α-tocopherol tính theo α-tocopherol) bằng EN 12822 do ba phòng thử nghiệm tham gia, với các giá trị 2 CV,R xác định được bng AOAC 2012.10 có từ 11 đến 15 phòng thử nghiệm tham gia. Các giá trị của ba phòng thử nghiệm tham gia được chun hóa theo giá trị trung bình của phép thử nhiều phòng thử nghiệm trong AOAC 2012.10

Hình C.2 - So sánh phép xác định vitamin E

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] EITENMILLER R.R., LANDER Jr W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Science- CRC Press

[2] OMA 2012.10, Simultaneous Determination of 13-Cis and all-trans Vitamin A Palmitate (retinyl palmitate), Vitamin A Acetat (retinyl acetate), and Total Vitamin E (α-Tocopherol and DL-α- Tocopherol Acetate) in Infant Formula and Adult Nutritionals by Normal Phase HPLC: Collaborative Study

[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn

[4] AOAC INTERNATIONAL AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp. 23-51

[5] AOAC SMPR 2011.003, Standard Method Performance Requirements for Vitamin A in infant formula and Adult/Pediatric Nutritional formula

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] THOMPSON M. Recent Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp. 385-386

[8] EN 12822:2014 Foodstuffs - Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography - Measurement of α-, β-, γ- and δ-tocopheryl

[9] EN 12823-1:2014 Foodstuffs - Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography - Part 1: Measurement of all-E-retinol and 13-Z-retinol

[10] J AOAC Int 2013, Sept - Oct; 96 (5): 1073 - 1081 - Simultaneous determination of 13-cis and all-trans vitamin A palmitate (retinyl palmitate), vitamin A acetate (retinyl acetate), and total vitamin E (alpha-tocopheryl and alpha-tocopheryl acetate) in infant formula and adult nutritionals by normal phase HPLC: first action 2012.10

1) Đây là ví dụ về sản phm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương đương.

2) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương tự.

3) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho các kết quả tương tự.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.535

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.23.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!