TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11515:2016
ISO 18301:2014
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH
KHỐI LƯỢNG QUI ƯỚC TRÊN THỂ TÍCH (KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT LÍT TRONG KHÔNG KHÍ) -
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ỐNG CHỮ U DAO ĐỘNG
Animal
and vegetable fats and oils - Determination of conventional mass per volume
(litre weight in air) - Oscillating U-tube method
Lời nói đầu
TCVN 11515:2016 hoàn
toàn tương đương với ISO 18301:2014;
TCVN 11515:2016 do
Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DẦU
MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG QUI ƯỚC TRÊN THỂ
TÍCH (KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT LÍT
TRONG KHÔNG KHÍ) - PHƯƠNG PHÁP SỬ
DỤNG ỐNG CHỮ U DAO ĐỘNG
Animal
and vegetable fats and oils - Determination of conventional mass per volume
(litre weight in air) - Oscillating U-tube method
1
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định
phương pháp xác định khối lượng qui ước trên thể tích của dầu
mỡ động vật và thực vật trong dải từ 0,800 kg/l đến 1,000 kg/l ở trạng
thái pha lỏng ở nhiệt độ thử nghiệm.
Phương pháp này không
dùng để hiệu chỉnh trực tiếp máy đo tỷ trọng.
2
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới
nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661) Dầu
mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này
áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Khối lượng qui ước
trên thể tích (conventional mass per volume)
Khối lượng của một
lít trong không khí (litre weight in air)
Khối lượng chất chia
cho thể tích, được đo trong không khí.
CHÚ THÍCH: Khối lượng
được biểu thị bằng kilogam trên lít trong khi thể tích được biểu thị bằng lít.
3.2
Nhiệt độ chuẩn
(reference temperature)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
Hiệu chuẩn
(calibration)
Tập hợp các thao tác
trong đó thiết lập mối tương quan giữa “khối lượng
của một lít trong không khí” của các chất chuẩn đối chứng và số đọc “khối lượng
của một lít trong không khí" của thiết bị tương ứng.
4
Nguyên tắc
Một phần nhỏ mẫu thử
(thường là 1 ml) được đưa vào cuvet mẫu có kiểm soát nhiệt độ. Ghi lại tần số
dao động và “khối lượng của một lít” của mẫu thử tính được, sử dụng hằng số của
cuvet đã được xác định trước, bằng cách đo tần số dao động khi cuvet được đổ
đầy môi trường hiệu chuẩn đã biết khối lượng của một lít.
5
Thiết bị, dụng cụ
5.1 Máy
đo tỷ trọng bằng kỹ thuật số, đã được hiệu chuẩn để xác định
“khối lượng của một lít” với độ phân giải ± 0,000 1 kg/l hoặc tốt hơn.
Nên sử dụng dụng cụ
bơm đã làm nóng, nếu mẫu cần phân tích ở dạng rắn khi ở nhiệt độ phòng.
5.2 Bể
tuần hoàn nhiệt độ ổn định, nếu cần (xem 9.1.1), để duy
trì nhiệt độ của chất lỏng tuần hoàn trong khoảng ± 0,05 °C của nhiệt độ yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thuốc thử
CẢNH BÁO - Khi áp dụng
tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây
nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập được hết tất cả các vấn đề an toàn liên
quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các
thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng hoặc các giới hạn quy định
trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Chỉ
sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
6.1 Dung
môi làm sạch, có thể sử dụng dung môi bất kỳ với điều kiện có thể làm khô
cột, tốt nhất là dùng axeton, sau đó được làm khô bằng không khí khô.
6.2 Môi
trường hiệu chuẩn, cần một hoặc hai môi trường hiệu chuẩn
để hiệu chuẩn cuvet.
Chọn môi trường sao
cho “khối lượng của một lít” gần giống với khối lượng
của một lít của mẫu cần thử. Khối lượng của
một lít của môi trường hiệu chuẩn phải được liên kết chuẩn quốc gia được công
nhận hoặc dựa trên các giá trị được quốc tế chấp nhận.
Khi sử dụng nước thì
phải đáp ứng các yêu cầu trong 6.3.
6.3 Nước,
đạt loại 2 của TCVN 4851 (ISO 3696).
Trước khi sử dụng, lọc
nước qua bộ lọc 0,45 µm và loại bỏ không khí hòa tan bằng cách đun sôi và sau
đó làm nguội. Khi khử khí, xử lý nước cẩn thận sao cho giảm
thiểu lượng không khí hòa tan lại. “Khối lượng của một lít trong không khí” của
nước ở nhiệt độ từ 15 °C đến 65 °C được nêu trong Bảng
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần mẫu thử phải đại
diện cho mẫu chung và mẫu hỗn hợp, đôi khi có thể cần trộn để đảm bảo độ đồng
nhất trước khi lấy mẫu con.
8
Chuẩn bị mẫu thử và phần thử
Chuẩn bị mẫu thử theo
phương pháp nêu trong TCVN 6128 (ISO 661).
Gia nhiệt mẫu đến nhiệt
độ cao hơn điểm tan chảy của mẫu ít nhất 10 °C, trước khi đưa vào trong thiết bị.
Dầu mỡ phải được trộn bằng cách lắc nhẹ để tránh không khí lẫn vào.
9
Cách tiến hành
9.1 Chuẩn
bị thiết bị, dụng cụ
9.1.1 Nhiệt
độ thử nghiệm
Khi có
thể, xác định “khối lượng của một lít” của mẫu ở nhiệt độ chuẩn.
Nếu dụng cụ đo tỷ trọng
gắn với bộ ổn nhiệt tích phân thì cài đặt nhiệt độ cuvet theo hướng dẫn của nhà
sản xuất. Cách khác, nối dụng cụ đo với bể ổn định nhiệt độ. Để nhiệt độ ổn định.
Dải nhiệt độ làm việc và dải áp suất đối với cuvet của dụng cụ đo tỷ trọng
không được vượt quá quy định của nhà sản xuất. Khi sử dụng bể kiểm soát nhiệt độ
thì cần đảm bảo rằng chất lỏng tuần hoàn phải sạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm sạch và
làm khô cuvet, sử dụng dung môi làm sạch (6.1) và nước (6.3), nếu cần, cho phép
rửa bằng nước lẫn dung môi (6.1) và thổi khô bằng không khí khô.
Bảng
1 - Khối lượng qui ước trên thể tích của nước “khối lượng của một lít trong
không khí” ở nhiệt độ từ 15 °C đến 65 °C
Nhiệt
độ
θ
°C
“Khối
lượng của một lít trong không khí”
ρw
g/ml
Nhiệt
độ
θ
°C
“Khối
lượng của một lít trong không khí”
ρw
g/ml
Nhiệt
độ
θ
°C
“Khối
lượng của một lít trong không khí”
ρw
g/ml
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,992
98
55
0,984
65
16
0,997
89
36
0,992
64
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0,997
72
37
0,992
28
57
0,983
67
18
0,997
54
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
0,983
17
19
0,997
35
39
0,991
55
59
0,982
67
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,991
17
60
0,982
17
21
0,996
94
41
0,990
79
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,996
72
42
0,990
39
62
0,981
13
23
0,996
49
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
0,980
60
24
0,996
24
44
0,989
58
64
0,980
06
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
0,989
17
65
0,979
52
26
0,995
73
46
0,988
74
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
0,995
46
47
0,988
32
-
-
28
0,995
18
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
29
0,994
90
49
0,987
44
-
-
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,986
99
-
-
31
0,994
29
51
0,986
54
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,993
98
52
0,986
07
-
-
33
0,993
65
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
34
0,993
32
54
0,985
13
-
-
9.2 Hiệu
chuẩn thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.2
Tiến hành hiệu chuẩn theo hướng dẫn của
nhà sản xuất. Đưa môi trường hiệu chuẩn (6.2) thứ nhất vào cuvet và để cuvet
cùng lượng chứa đạt đến nhiệt độ cân bằng. Ghi lại thời gian dao động hoặc số đọc
“khối lượng của một lít trong không khí” và
nhiệt độ của cuvet. Làm sạch cuvet theo 9.1.2.
9.2.3
Đưa môi trường hiệu chuẩn (6.2) thứ hai
vào cuvet và để cuvet cùng lượng chứa đạt đến nhiệt
độ cân bằng. Ghi lại thời gian dao động hoặc số đọc “khối lượng của một lít
trong không khí” và nhiệt độ của cuvet.
9.2.4
Độ ổn định của cuvet được tính tự động
trên thiết bị.
9.2.5
Sau khi hiệu chuẩn, làm sạch và làm khô
cuvet theo qui trình nêu trong 9.1.2.
9.3 Tiến
hành đo
9.3.1
Kiểm tra số đọc của dụng cụ đo tỷ trọng
khi cuvet được đổ đầy không khí môi trường trong khoảng ± 1 của chữ số có nghĩa
cuối cùng so với giá trị tham chiếu đã đạt được trong quá trình hiệu chuẩn
(9.2). Nếu không, làm sạch và làm khô lại cuvet và lặp lại việc kiểm tra. Nếu số
đọc vẫn lệch thì hiệu chuẩn lại dụng cụ đo tỷ trọng.
9.3.2
Dùng xyranh thích hợp, đưa phần mẫu thử
vào cuvet hoặc sử dụng bộ lấy mẫu tự động, đổ đầy cuvet theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
Khi mẫu thử ở dạng rắn
tại nhiệt độ phòng, thì làm ấm xyranh hoặc bộ lấy mẫu tự động đến nhiệt độ cao
hơn nhiệt độ tan chảy của mẫu 20 °C.
9.3.3
Khi sử dụng bộ lấy mẫu tự động, cho chạy
mẫu hai lần hoặc kiểm tra mẫu để phát hiện sai số do việc tạo thành bọt khí và
kiểm soát quá trình vận hành của thiết bị. Khi tiến hành bơm bằng tay, cần bật
đèn chiếu sáng cuvet trước khi bơm. Kiểm tra bọt trong cuvet và đổ
đầy theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nếu phát hiện có bọt thì tháo hết và đổ đầy
lại cuvet và kiểm tra lại bọt. Quan sát và bật đèn chiếu sáng cuvet nên tham khảo
các khuyến cáo của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trôi ổn định trong
khoảng thời gian dao động hoặc trong số đọc “khối lượng của một lít trong không
khí” chứng tỏ cuvet chưa đạt đến nhiệt độ
cân bằng. Sự thay đổi ngẫu nhiên về số đọc thường cho thấy có
mặt không khí hoặc bọt khí trong cuvet. Trong trường hợp
này, nên thay mẫu mới trong cuvet.
9.3.5
Làm sạch và làm khô cuvet theo qui trình
đã cho trong 9.1.2.
10
Tính kết quả
10.1
Nếu dụng cụ đo tỷ trọng hiển thị thời
gian dao động, thì tính “khối lượng của một lít” của mẫu theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
10.2
Nếu yêu cầu “khối lượng của một lít
trong không khí” ở nhiệt độ chuẩn khác với nhiệt độ thực hiện phép xác định thì
chuyển đổi “khối lượng của một lít trong không khí” thành khối lượng của một
lít ở nhiệt độ chuẩn, sử dụng hệ số hiệu chuẩn là 0,000 68 trên °C. Chênh lệch
không lớn hơn 3 °C được chuyển đổi theo cách tính này.
Biểu thị “khối lượng
của một lít trong không khí” chính xác đến 0,000 1 kg/l ở nhiệt độ chuẩn.
11
Độ chụm
11.1 Phép
thử liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của phép thử
liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các
giá trị thu được từ phép thử liên phòng này có thể không áp dụng được cho các dải
nồng độ phân tích và chất nền khác với dải nồng độ và chất nền đã nêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại (r)
là giá trị mà độ lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử thu được trong các điều kiện
lặp lại sẽ nhỏ hơn hoặc bằng giá trị đó được dự kiến với xác suất 95 %. Điều kiện
lặp lại là các điều kiện trong đó các kết quả thử
độc lập thu được khi sử dụng cùng phương pháp, trên vật
liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện,
sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn.
11.3 Giới
hạn tái lập, (R)
Giới hạn tái lập (R)
là giá trị mà độ lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử thu được trong các điều kiện
tái lập sẽ nhỏ hơn hoặc bằng giá trị đó được dự kiến với xác suất 95 %. Điều kiện
tái lập là các điều kiện trong đó các kết quả thử độc lập, thu được khi sử dụng
cùng phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm
khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau,
thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn.
12
Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần
thiết để nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu
đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã
sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không
quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống
bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nếu kiểm tra độ lặp
lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Phép thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương
pháp được thiết lập theo phép thử liên phòng tiến hành phù hợp
với TCVN 6910 (ISO 5725). Phép thử được Viện tiêu chuẩn hóa Hà
Lan (NEN) tổ chức năm 2013.
Kết quả thống kê nêu
trong Bảng A.1.
Bảng
A.1 - Kết quả thống kê đối với phương pháp sử dụng ống chữ U
Loại
mẫu và nhiệt độ đo
Dầu
hạt hướng dương (20 °C)
Dầu
đậu tương (20 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
dừa (45 °C)
Dầu
cọ (55 °C)
Dầu
cọ FA chưng cất (65 °C)
Số
lượng phòng thử nghiệm tham gia
16
16
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử
nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
14
14
12
12
13
12
Số lượng phép thử
riêng rẽ trong tất cả các phòng thử nghiệm
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
26
24
Giá
trị trung bình, m (kg/l)
0,922
31
0,919
21
0,914
58
0,903
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,859
64
Độ lệch chuẩn lặp lại,
sr
0,000
10
0,000
09
0,000
05
0,000
02
0,000
05
0,000
08
Hệ số biến thiên lặp
lại, CV,r
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,005
0,002
0,005
0,010
Giới
hạn lặp lại, r(2,8 sr)
0,000
27
0,000
25
0,000
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
13
0,000
24
Độ lệch chuẩn tái lập,
sR
0,000
85
0,000
89
0,000
72
0,000
67
0,000
67
0,000
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,093
0,097
0,079
0,074
0,076
0,085
Giới
hạn tái lập, R (2,8 sR)
0,002
39
0,002
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
88
0,001
88
0,002
03
Phương pháp đo tỷ trọng
TCVN 6117 (ISO 6883) được dùng để đo “khối lượng của một lít trong không khí” của
cùng mẫu. Thông tin về các kết quả từ phép thử này nêu trong Bảng A.2 và chỉ để
so sánh.
Bảng
A.2 - Kết quả thống kê đối với phương pháp dùng pyknometer [TCVN 6117 (ISO
6883)]
Loại
mẫu và nhiệt độ đo
Dầu
hạt hướng dương (20 °C)
Dầu
đậu tương (20 °C)
Dầu
hạt cải dầu (20 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
cọ (55 °C)
Dầu
cọ FA chưng cất (65 °C)
Số
lượng phòng thử nghiệm tham gia
15
15
15
15
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
15
14
15
15
Số lượng phép thử
riêng rẽ trong tất cả các phòng thử nghiệm
28
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
30
30
Giá
trị trung bình, m (kg/l)
0,922
37
0,919
08
0,914
19
0,903
49
0,886
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại,
sr
0,000
16
0,000
14
0,000
16
0,000
20
0,000
31
0,000
28
Hệ số biến thiên lặp
lại, CV,r
(%)
0,017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,022
0,035
0,032
Giới
hạn lặp lại, r(2,8 sr)
0,000
44
0,000
40
0,000
44
0,000
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
78
Độ lệch chuẩn tái lập,
sR
0,000
70
0,000
61
0,000
80
0,000
45
0,000
76
0,001
29
Hệ số biến thiên
tái lập, CV,R
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,066
0,087
0,050
0,086
0,150
Giới
hạn tái lập, R (2,8 sR)
0,001
96
0,001
71
0,002
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
13
0,003
61
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6117 (ISO
6883) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng quy ước theo thể
tích (trọng lượng của 1 lít trong điều kiện không khí).