Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-1:2013 Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo – Phần 1: độ ẩm

Số hiệu: TCVN10131-1:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.20 Tình trạng: Đã biết

Mẫu

Tài liệu tham khảo

Số phòng thử nghiệm

Giá trị trung bình

% a

r  b

% a

R  c

% a

RSD(r) d

%

RSD(R) e

%

Bơ mặn Ammix

[4]

9

15,61

0,39

0,40

0,89

0,91

Bơ nhạt Ammix

[4]

9

15,62

0,30

0,35

0,68

0,79

Bơ không muối Fritz

[4]

9

15,36

0,20

0,29

0,45

0,67

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,71

0,12

0,25

0,26

0,57

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,75

0,21

0,25

0,47

0,57

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,75

0,64

0,65

1,44

1,46

Bơ không muối Fritz

[4]

9

15,81

0,30

0,45

0,68

1,02

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,74

0,11

0,24

0,37

0,84

Bơ không muối Fritz

[5]

9

15,77

0,18

0,41

0,35

0,80

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,66

0,45

1,02

0,60

1,37

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,93

0,31

0,70

0,38

0,86

Bơ nhạt Fritz

[5]

9

15,76

0,21

0,48

0,29

0,67

Bơ mặn Ammix

[5]

9

16,04

0,13

0,29

0,23

0,50

Bơ nhạt Ammix

[5]

9

15,90

0,38

0,85

0,61

1,38

Bơ mặn Ammix

[5]

9

15,78

0,30

0,68

0,50

1,12

a Phần khối lượng.

b Giới hạn lặp lại (2,8 sr).

c Giới hạn tái lập (2,8 sR).

d Độ lệch chun tương đối lặp lại.

e Độ lệch chuẩn tương đối tái lp.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn

[4] EVERS, J.M.; CRAWFORD, R.A.; WIGHTMAN, L.M. and KISSLING, R.C. Routine methods for the determination of solids-not-fat, moisture and fat (by difference) in butter - robustness, bias and precision. International Dairy Journal, 11(3), 2001 pp. 127-136

[5] EVERS, J.M., CRAWFORD, R.A. and KISSLING, R.C. Determination of moisture, solids-not-fat and fat-by-difference in butter using routine methods according to ISO 8851|IDF 191 - an international collaborative study and a meta-analysis. International Dairy Journal. 13(1), 2003, pp 55-65

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-1:2013 (ISO 8851-1:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.524

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.48.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!