Thời
gian
min
|
Dung
môi rửa giải Aa
%
|
Dung
môi rửa giải Ba
%
|
0,0
|
100
|
0
|
20,0
|
100
|
0
|
21,0
|
50
|
50
|
22,0
|
50
|
50
|
23,0
|
100
|
0
|
35,0
|
100
|
0
|
a gradient rửa giải
có thể cần sửa đôi chút để đạt được độ phân giải như trong Bảng 1.
|
Cài đặt tốc độ dòng của
hệ thống bơm gradient rửa giải của thiết bị HPLC ở 1,0 ml/min.
Cài đặt nhiệt độ của
bộ gia nhiệt cho cột ở 450C. Xác định thời gian cân bằng cách kiểm
tra độ phân giải của cột.
Độ đáp ứng của
detector tại cuối mỗi lần chạy sắc ký (đường nền) cần bằng giá trị ban đầu. Rửa
đẳng dòng 15 min thường là đủ.
Bơm: sử dụng bộ bơm bằng
tay hoặc tự động để bơm 50 ml
dung dịch (7.2.3) vào cột.
Các tín hiệu huỳnh
quang HPLC từ dung dịch chuẩn làm việc (7.1.2) và mẫu phomat cứng (7.2.3) được
nêu trong Hình 1 và Hình 2.
CHÚ DẪN:
t là thời gian
V là độ đáp ứng của
pic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 – Tín hiệu huỳnh quang HPLC từ dung dịch chuẩn làm việc (7.1.2)
CHÚ DẪN:
t là thời gian
V là độ đáp ứng của
pic
1 là lysozym
Hình
2 – Tín hiệu huỳnh quang HPLC từ mẫu phomat cứng
8. Tính và biểu
thị kết quả
8.1. Hiệu chuẩn một
điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wL
=
Trong đó:
rs là nồng độ của
dung dịch chuẩn làm việc (7.1.2), tính bằng miligam trên lit (mg/l);
ht là chiều
cao pic hoặc diện tích pic của dung dịch thử (7.2);
hs là chiều
cao pic hoặc diện tích pic của dung dịch chuẩn làm việc (7.1.2);
mt là khối
lượng phần mẫu thử (7.2), tính bằng gam (g);
Vt là thể
tích phần mẫu thử (7.2), tính bằng mililit (ml).
Định kỳ kiểm tra độ
tuyến tính của thiết bị và mẫu trắng thuốc thử.
8.2. Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Độ chụm
Tiêu chuẩn này chưa
được thử nghiệm và đánh giá liên phòng thử nghiệm, do đó chưa có giá trị độ chụm
cũng như giới hạn phát hiện.
Dựa vào kinh nghiệm,
giới hạn thấp nhất về định lượng hàm lượng lysozym là 5 mg/kg (xem 8.2).
10. Báo cáo
thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần
thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu
đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã
sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) tất cả các chi tiết
thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, cùng với mọi chi tiết bất thường
khác có thể ảnh hưởng tới kết quả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham
khảo)
Đánh giá xác nhận bằng LC/MS
A.1. Yêu cầu chung
Đối với các pic
lysozym trong các dung dịch thử, kết quả tìm được có thể đánh giá xác nhận bằng
LC/MS. Các thông số MS về lysozym cần được tối ưu và cần điều chỉnh cho phù hợp
với hệ thống thiết bị thủ công (ví dụ: điện áp của kim 3,0 kV, đầu dò 5500C,
điện áp cone 130 V).
Sử dụng thiết bị
LC/MS có khả năng vận hành trong các điều kiện sắc ký nêu trong A.3, khác với
điều kiện đối với HPLC (7.3) vì không sử dụng axit trifluoaxetic và đo các tín
hiệu khối m/z = 1431 [M+H10]10+; 1590 [M+H9]9+
và 1788 [M+H8]8+, thời gian lưu khoảng 12,5 min.
Kiểm tra xác nhận sự
có mặt của lysozym qua việc phân bố đồng đều các mảnh phổ này trên toàn bộ pic
lysozym giả định.
A.2. Thiết bị LC/MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Bộ bơm thủ
công hoặc
tự động, có thể bơm các lượng 5 ml.
A.2.3. Bộ phận gia
nhiệt cột, có
thể duy trì ở 400C ± 20C.
A.2.4. Cột pha đảo, kích thước 250 mm x
4,6 mm, cỡ hạt 5 mm, được ổn định vài
giờ không có axit trifluoaxetic.
A.2.5. Detector khối
phổ, có
thể vận hành ở chế độ ion ESI + tại m/z 1431; 1590 và 1788.
A.3. Điều kiện sắc ký
Sử dụng các dung môi
rửa giải sau đây đối với LC/MS:
1) dung môi rửa giải
A chứa 5 ml axit formic (loại phân tích) trong 1 lít nước (4.1.6).
2) dung môi rửa giải
B chứa 5 ml axit formic trong 1 lít axetonitrile (4.1.5).
Cài đặt tốc độ dòng của
hệ thống bơm gradient rửa giải của thiết bị HPLC ở 0,80 ml/min. Việc chia dòng
cần là: 0,5 ml/min MS; 0,3 ml/min thải (khi 25% B); van chuyển đổi 0,0 min vào
MS; 0,5 min ra thải; 7,0 min vào MS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gradient rửa giải
khuyến cáo nêu trong Bảng A.1.
Bảng
A.1 – Gradient rửa giải khuyến cáo
Thời
gian
Dung
môi rửa giải Aa
Dung
môi rửa giải Ba
(min)
%
%
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
9,0
30
70
9,1
0
100
12,0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,1
70
30
16,0
70
30
a Gradient rửa giải
có thể cần được điều chỉnh để có được độ phân giải như trong Hình 1.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 7153 (ISO
1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức
[3] PELLEGRINO, L.,
TIRELLI, A. Phương pháp HPLC phát hiện lysozym lòng trắng trứng gà trong sữa và
sản phẩm sữa. Int. Diary J.2000, 10, pp. 435-442
[4] BÄRTSCHI, F.,
MURALT, L., RIEDER, KAMPFER, U., SCHALLER, J. Bestimmung von Lysozym in Käse
mittels LC-MS [ Xác định lysozym trong phomát bằng LC-MS]. Mitl. Lebensm.
Hyg, 2006, 97, pp. 478-488.
1) Sigma L-7651 là ví dụ về sản phẩm
thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng
tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.
2) Schleicher & Schuell 595½ là ví dụ
về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người
sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.
3) Millex-GV PVDF 0,22 mm
là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện
cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.
4) PLRP-S 300 Ǻ là tên của sản phẩm được
cung cấp bởi Polymer Laboratories, Ltd. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho
người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này.