|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT các sản phẩm đồ uống không cồn
Số hiệu:
|
QCVN6-2:2010/BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
1)
|
I. Kim loại nặng
|
|
|
|
1.
Chì, mg/l
|
0,05
|
TCVN
8126:2009
|
A
|
2.
Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
|
150
|
TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004); TCVN 7788:2007
|
A
|
II. Độc tố vi nấm
|
|
|
|
1.
Patulin trong nước táo và nectar táo (áp dụng cho cả nước
táo và nectar táo được sử dụng làm thành phần của các loại đồ uống khác), mg/l
|
50
|
TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003)
|
A
|
III. Dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1.
Nước quả và nectar quả thuộc chi Citrus
(chi Cam chanh)
|
|
-
Piperonyl butoxid, mg/l
|
0,05
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1/E4+C4
|
A
|
2. Nước cam và nectar cam
|
|
|
|
-
2-Phenylphenol, mg/l
|
0,5
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1, E2
|
A
|
-
Propargit, mg/l
|
0,3
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1, E2
|
A
|
3. Nước táo và nectar táo
|
|
|
|
-
Diphenylamin, mg/l
|
0,5
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1, E2
|
A
|
-
Propargit, mg/l
|
0,2
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1, E2
|
A
|
4. Nước nho và nectar
nho
|
|
|
|
-
Propargit, mg/l
|
1
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1, E2
|
A
|
5. Nước cà chua và nectar cà chua
|
|
|
|
-
Carbaryl, mg/l
|
3
|
TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003)
|
A
|
-
Malathion, mg/l
|
0,01
|
AOAC 970.53
|
A
|
-
Piperonyl butoxid, mg/l
|
0,3
|
US FDA PAM, Vol. I, Section 302,
E1/E4+C4
|
A
|
1) Chỉ tiêu loại A:
bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
|
PHỤ LỤC II CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA ĐỒ UỐNG KHÔNG
CỒN Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 2) 1.
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml sản phẩm 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A 2.
Coliform, CFU/ml 10 TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006); TCVN
4882:2007 (ISO 4831:2006) A 3.
E. coli, CFU/ml Không
được có TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001); TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS
16649-3:2005) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.
Streptococci faecal, CFU/ml Không
được có TCVN
6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984) A 5. Pseudomonas aeruginosa, CFU/ml Không
được có ISO
16266:2006 A 6.
Staphylococcus aureus,
CFU/ml ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With Amd. 1:2003); TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-2: 2003) A 7.
Clostridium perfringens, CFU/ml Không
được có TCVN
4991:2005 (ISO 7937:2004) A 8.
Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN
8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) A 2) Chỉ tiêu loại A:
bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. PHỤ LỤC III DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN I. Phương pháp thử hàm lượng kim loại nặng 1. TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004) Sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. 2. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II.
Phương pháp thử độc tố vi nấm 1. TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003) Thực phẩm – Xác định patulin trong nước táo
đục, nước táo trong và puree táo – Phương pháp HPLC có làm sạch dịch lỏng hoặc
một phần dịch lỏng III. Phương pháp thử dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật 1. TCVN
8171-1:2009 (EN 14185-1:2003) Thực phẩm không chứa chất béo –
Xác định dư lượng n-metylcarbamat – Phần 1: Phương pháp
sắc kí lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn 2. AOAC 970.53
Organophosphorus Pesticide Residues. Polarographic Confirmatory Method (Dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật phospho hữu cơ. Phương pháp khẳng định bằng đo phân
cực) 3. Pesticide Analytical
Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 302 IV. Phương pháp thử vi
sinh vật 1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có
phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài
khác) trên đĩa thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. 2. TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có
phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác)
trên đĩa thạch – Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết
tương thỏ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.
TCVN
4882:2007 (ISO 4831:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương
pháp phát hiện và định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. 5. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi – Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 30 0C. 6. TCVN 4991:2005 (7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp định lượng Clostridium
perfringens trên đĩa
thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. 7. TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm
khuẩn liên cầu phân – Phần 2: Phương pháp màng lọc. 8.
TCVN
6848:2007 (ISO 4832:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi –
Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc 9. TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng
màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.
10. TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng
5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid 11.
TCVN
7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần
3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid. 12. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định
lượng nấm men và nấm mốc – Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có
hoạt độ nước lớn hơn 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
28.776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|