Đơn vị
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
kcal/g
|
0,8
|
-
|
kJ/g
|
3,3
|
-
|
1.3. Thành phần dinh
dưỡng
1.3.1. Hàm lượng protein
Chỉ số hóa học của
protein trong nguyên liệu phải đạt tối thiểu 80% so với casein chuẩn hoặc chỉ
số PER của protein trong hỗn hợp phải đạt tối thiểu 70% so với casein chuẩn.
Chỉ được bổ sung acid amin dạng đồng phân L với tỷ lệ phù hợp vào sản phẩm để cải
thiện giá trị dinh dưỡng của hỗn hợp protein.
Hàm lượng protein phải
đáp ứng các yêu cầu sau:
Nhóm sản phẩm
Tối thiểu(1)
Tối đa(2)
g/100 kcal
g/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kJ
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I
của Quy chuẩn này
2,0
0,48
5,5
1,3
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.4, Phần I
của Quy chuẩn này
1,5
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
(1) Đối với lượng
protein bổ sung
(2) Đối với hàm lượng
protein trong sản phẩm
1.3.2. Hàm lượng
lipid
Hàm lượng lipid phải
đáp ứng yêu cầu sau:
Nhóm sản phẩm
Tối thiểu
Tối đa
g/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kcal
g/100 kJ
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I
của Quy chuẩn này (3)
-
-
4,5
1,1
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.1 và Điểm 3.1.4
Phần I của Quy chuẩn này
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
0,8
(3) Nếu hàm lượng lipid lớn
hơn 0,8 g/100kJ (3,3g/100 kcal) thì hàm lượng acid linoleic và acid lauric
trong sản phẩm phải đáp ứng như sau:
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Hàm
lượng acid linoleic (dưới dạng triglycerid-linoleat)
mg/100 kcal
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
70
285
Hàm lượng acid lauric
%/lipid tổng số
-
15
Hàm lượng acid myristic
%/lipid tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1.3.3. Hàm lượng carbohydrat
- Nếu sản phẩm quy
định tại Điểm 3.1.1 và Điểm 3.1.4 Phần I của Quy chuẩn này sử dụng sucrose,
fructose, glucose, xirô glucose hoặc mật ong thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Tổng lượng carbohydrat bổ sung (từ các nguồn nêu
trên)
g/100 kcal
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kJ
-
1,8
Lượng fructose bổ sung
g/100 kcal
-
3,75
g/100 kJ
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu sản phẩm quy
định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này sử dụng sucrose, fructose,
glucose, xirô glucose hoặc mật ong thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Tổng lượng carbohydrat bổ sung (từ các nguồn nêu
trên)
g/100 kcal
-
5,0
g/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Lượng fructose bổ sung
g/100 kcal
-
2,5
g/100 kJ
-
0,6
1.4. Hàm lượng vitamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Vitamin B1
Đối với 04 nhóm sản
phẩm phân loại trong Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này.
mg/100
kcal
50
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
-
Vitamin A
-
Tính theo retinol tương đương
-
Đối
với nhóm sản
phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này và các nhóm sản phẩm khác
quy định tại Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này, nếu có bổ sung vitamin
A
mg/100
kcal
60
180
mg/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Vitamin D
Đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của
Quy chuẩn này và các nhóm sản phẩm khác quy định tại Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này,
nếu có bổ sung vitamin D
mg/100
kcal
1
3
mg/100
kJ
0,25
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Hàm lượng chất
khoáng
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Natri
Đối với 04 nhóm sản
phẩm phân loại trong Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này.
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
mg/100 kJ
-
24
Calci
mg/100 kcal
-
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
-
20
mg/100 kcal
-
50
Chỉ áp dụng đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.4,
Phần I của Quy chuẩn này, khi dùng kèm với sữa.
mg/100 kJ
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dạng
chất khoáng bổ
sung vào sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế
thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL
10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin
compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo
về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ).
2. Các thành phần tùy
chọn
Ngoài các
thành phần quy định trong Khoản 1.1, Phần II của Quy chuẩn này, có thể sử dụng
các thành phần khác thích hợp cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
Chỉ
được sử dụng vi sinh vật sinh L(+) acid lactic.
Nếu sản phẩm chứa
mật ong hoặc xirô từ nhựa cây phong thì quá trình chế biến cần phải bảo đảm diệt
được các bào tử Clostridium botulinum.
3. Hương liệu
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiết xuất hoa quả
tự nhiên và chiết xuất vanilla
mg/100g
-
GMP
Ethyl vanillin và
vanillin
Đối với sản phẩm đã
pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp
mg/100g
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu
cầu đối với sản phẩm khi sử
dụng
-
Khi chế biến theo hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn, các thực phẩm chế biến từ
ngũ cốc phải phù hợp cho việc ăn bằng thìa cho đối tượng trẻ thích hợp (từ 6
đến 36 tháng tuổi).
-
Bánh mì
giòn (rusk) và bánh quy (biscuit) có thể được dùng ở dạng khô để khuyến khích
trẻ nhai hoặc có thể được sử dụng dưới dạng lỏng bằng cách trộn với nước hoặc
chất lỏng thích hợp khác, có độ sệt tương tự như đối với ngũ cốc dạng khô.
5.
Xử
lý bằng bức xạ ion và sử dụng các chất béo hydro hoá bán phần
-
Không
được xử lý bằng bức xạ ion đối với sản phẩm và các nguyên liệu để sản xuất.
-
Không được sử dụng chất béo hydro hoá bán phần cho các sản phẩm này.
6. Phụ gia
thực phẩm
Các chất
phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến
36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
7. Chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản
phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ
thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư
thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể để
đáp ứng theo quy định hiện hành.
7.2
Kim loại nặng
Theo
QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại
nặng trong thực phẩm.
7.3.
Độc tố vi nấm
Theo
QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố
vi nấm trong thực phẩm.
7.4.
Melamin
Đơn vị
Tối đa
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
7.5.
Chất nhiễm bẩn khác
Không được
chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được
chứa các chất có dược tính.
8. Vi sinh vật
Theo QCVN
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm.
9. Ghi nhãn
Việc ghi
nhãn các sản phẩm sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36
tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng
8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành và
các quy định của pháp luật.
III.
PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu
theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa
học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu
thông trên thị trường; Thông tư 14/2011/TT-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ
Y tế về hướng dẫn chung về lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu
kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong Phụ
lục của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử
dụng phương pháp thử khác tương đương)
Trong
trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy
chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước
hoặc nước ngoài đã được xác nhận giá trị sử dụng.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Sản
phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi trước khi
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp
với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công
bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực
phẩm, Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy
định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra về chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ
cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng phải công bố hợp quy phù hợp với
các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất
lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho
trẻ từ 6 đến 36 tháng sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm
chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.
Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp các tiêu
chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản pháp luật đó.
PHỤ
LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Protein
1.
TCVN
8125:2009 (ISO 20483:2006) Ngũ cốc và đậu đỗ – Xác định hàm lượng nitơ và
tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl.
2.
ISO
16634-2:2009 Food products – Determination of the total nitrogen content by
combustion according to the Dumas principle and calculation of the crude
protein content – Part 2: Cereals, pulses and milled cereal products
3.
AOAC
960.48. Protein Efficiency Ratio
II. Lipid
4.
TCVN
6555:1999 (ISO 7302:1982) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Xác định tổng hàm
lượng chất béo
5.
AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic
Extraction Gas Chromatographic Method
6. ISO
23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3
and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography
7.
AOAC
992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV. Vitamin
9.
TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
10.
AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
11. EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and
13-cis-retinol
12.
EN
12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene
13.
AOAC
974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods.
Colorimetric Method
14. EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
15.
AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. Chất khoáng
17.
EN
15505:2008 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
sodium and magnesium by flame atomic absorption spectrometry (AAS) after
microwave digestion
18.
AOAC
985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic
Absorption Spectrophotometric Method
19.
AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
Chất nhiễm bẩn
20.
TCVN
8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng
21.
TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
22.
TCVN
7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AOAC 972.25)
23. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.
TCVN
7930:2008 (EN 12955:1999) Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 và tổng
aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng –
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng
cột ái lực miễn dịch
26.
EN
15851:2010 Foodstuffs - Determination of aflatoxin B1 in cereal based foods
for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column
cleanup and fluorescence detection
27.
TCVN
7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998) Thực phẩm – Xác định ocratoxin A trong ngũ
cốc và sản phẩm ngũ cốc – Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm
sạch bằng silicagel
28.
TCVN
7595-2:2007 (ISO 15141-2:1998) Thực phẩm – Xác định ocratoxin A trong ngũ
cốc và sản phẩm ngũ cốc – Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm
sạch bằng bicacbonat
29.
EN
15835:2010 Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereal based foods
for infants and young children – HPLC method with immunoaffinity column
cleanup and fluorescence detection
30.
EN
15791:2009 Animal feeding stuffs – Determination of Deoxynivalenol in animal
feed – HPLC method with UV detection and immunoaffinity column clean-up
31.
EN
15850:2010 Foodstuffs - Determination of zearalenone in maize based baby
food, barley flour, maize flour, polenta, wheat flour and cereal based foods
for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column
cleanup and fluorescence detection
32.
ISO
6870:2002 Animal feeding stuffs – Qualitative determination of zearalenone
33.
ISO
17372:2008 Animal feeding stuffs – Determination of zearalenone by
immunoaffinity column chromatography and high performance liquid
chromatography
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35.
TCVN
8162:2009 (EN 13585:2001) Thực phẩm – Xác định fumonisin B1 và B2 trong ngô –
Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn
36.
EN
14352:2004 Foodstuffs – Determination of fumonisin B1 and B2 in maize based
foods – HPLC method with immunoaffinity column clean up
37.
TCVN
7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 1: Phương pháp phát hiện