QCVN
11-3:2012/BYT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
National technical
regulation
on follow-up formula (for
infant from 6th month on and young children up to 36 months of age)
Lời nói đầu
QCVN 11-3:2012/BYT do Ban soạn thảo quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ biên soạn,
Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số
22/2012/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical
regulation
on follow-up formula (for
infant from 6th month on and young children up to 36 months of age)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy
định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu đối với việc quản lý
sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với:
2.1. Các tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích
ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi tại Việt Nam;
2.2. Cơ quan quản lý
nhà nước có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Quy chuẩn này,
các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Sản phẩm dinh
dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (sau đây
gọi tắt là sản phẩm): Sản phẩm ở dạng bột hoặc dạng lỏng, được chế biến từ:
- Sữa bò hoặc sữa
động vật khác và (hoặc);
- Các thành phần có
nguồn gốc động vật, thực vật.
Sản phẩm phải đáp ứng
nhu cầu về dinh dưỡng cho sự phát triển bình thường của trẻ giai đoạn từ 6 đến
36 tháng tuổi. Sản phẩm dạng lỏng có thể sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với
nuớc trước khi sử dụng; sản phẩm dạng bột phải pha với nước trước khi sử dụng.
- GMP (Good
Manufacturing Practice): Thực hành sản xuất tốt.
- CODEX: Ủy ban Tiêu
chuẩn hóa thực phẩm quốc tế.
- IU (International Unit):
Đơn vị quốc tế.
- RE (Retinol
Equivalent):
Retinol tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thành phần cơ bản
1.1. Yêu cầu chung
1.1.1. Nguyên
liệu và phụ gia thực phẩm đưa vào sản xuất phải bảo đảm chất lượng, an toàn vệ
sinh thực phẩm; đồng thời thích hợp cho tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi.
1.1.2. Sản
phẩm được chế biến từ:
- Sữa bò
hoặc sữa động vật khác và (hoặc);
- Chế
phẩm protein động vật và (hoặc) thực vật (đã được chứng minh phù hợp với trẻ từ
6 đến 36 tháng tuổi);
- Nguyên
liệu khác cần thiết để đạt được yêu cầu đối với sản phẩm quy định tại Khoản 1.2
và 1.3, Phần II của Quy chuẩn này.
1.1.3.
Sản phẩm có thành phần cơ bản là sữa được sản xuất từ nguyên liệu được quy
định tại Điểm 1.1.2, Phần II của Quy chuẩn này và phải đảm bảo trong 100 kcal
sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) chứa ít
nhất 3 g protein (hay 0,7 g/100 kJ) có nguồn gốc từ sữa tách béo, sữa nguyên
kem và chiếm tối thiểu 90% tổng lượng protein trong sản phẩm; có thể điều chỉnh
hàm lượng protein nhưng không được làm giảm hàm lượng vitamin và chất khoáng
trong sữa.
1.2. Năng lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
kcal/100 ml
60
85
kJ/100 ml
250
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm (pha chế
theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng:
1.3.1. Hàm lượng protein
Đơn vị
Tối thiểu (1)
Tối đa
Ghi chú
g/100 kcal
3,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kJ
0,7
1,3
Có thể bổ sung acid
amin thiết yếu để cải thiện giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Trong truờng hợp
này, chỉ được bổ sung acid amin thiết yếu dạng đồng phân L với hàm lượng vừa đủ
nhằm cải thiện chất lượng protein.
1.3.2. Hàm lượng lipid
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
Chất béo tổng số
g/100 kcal
3,0
6,0
g/100 kJ
0,7
1,4
Acid linoleic (dạng
glycerid)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
-
mg/100 kJ
71,7
-
1.3.3. Hàm lượng carbohydrat
Carbohydrat trong sản
phẩm phải:
- Phù hợp với tiêu
hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi,
- Hàm lượng đáp ứng
yêu cầu về năng lượng quy định trong Khoản 1.2, Phần II của Quy chuẩn này (tính
tới năng lượng từ protein và chất béo trong sản phẩm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Vitamin A
IU/100 kcal
250
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
225
IU/100 kJ
60
180
mg
RE/100 kJ
18
54
Vitamin D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IU/100 kcal
40
120
mg/100 kcal
1
3
IU/100 kJ
10
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,75
Vitamin E (các hợp chất a - tocopherol)
(2) Chứa tối thiểu 0,7 IU/g
acid linoleic hoặc 0,7 IU/g acid chưa bão hòa đa tính theo acid linoleic
IU/100 kcal
0,7(2)
-
IU/100 kJ
0,15(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin C (acid ascorbic)
mg/100 kcal
8,0
-
mg/100 kJ
1,9
-
Vitamin B1 (thiamin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
40
-
mg/100
kJ
10
-
Vitamin B2 (riboflavin)
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100
kJ
14
-
Nicotinamid
mg/100
kcal
250
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-
Vitamin B6
(3) Chứa tối thiểu 15mg vitamin B6/g protein
mg/100
kcal
45(3)
-
mg/100
kJ
11(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid folic
mg/100
kcal
4
-
mg/100
kJ
1
-
Acid pantothenic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
300
-
mg/100
kJ
70
-
Vitamin B12
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100
kJ
0,04
-
Vitamin K1
mg/100
kcal
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
Vitamin H (Biotin)
mg/100
kcal
1,5
-
mg/100
kJ
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dạng vitamin
bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy
định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
1.3.5. Hàm
lượng chất khoáng
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Natri
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
mg/100 kJ
5
21
Kali
mg/100 kcal
80
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
Clorid
mg/100 kcal
55
-
mg/100 kJ
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calci
mg/100 kcal
90
-
mg/100 kJ
22
-
Phospho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
60
-
mg/100 kJ
14
-
Tỉ lệ calci/phospho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
Magnesi
mg/100 kcal
6,0
-
mg/100 kJ
1,4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
1,0
2,0
mg/100 kJ
0,25
0,50
Iod
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
-
mg/100
kJ
1,2
-
Kẽm
mg/100 kcal
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
0,12
-
Các dạng
chất khoáng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp
chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
2. Các
thành phần tùy chọn
Ngoài các
vitamin và chất khoáng quy định trong Điểm 1.3.4 và 1.3.5, Phần II của Quy
chuẩn này, sản phẩm có thể được bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để phù
hợp với khẩu phần ăn phối hợp của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Tác dụng của các
chất dinh dưỡng này phải được chứng minh khoa học. Các chất dinh dưỡng bổ sung
vào thực phẩm phải có hàm lượng đủ để đáp ứng với nhu cầu của trẻ từ 6 đến 36
tháng tuổi.
3. Yêu
cầu đối với sản phẩm sau khi pha chế
Sau khi
pha chế theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, sản phẩm không được có hiện
tượng vón cục.
4. Xử lý bằng bức xạ ion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phụ gia thực phẩm
Các chất
phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn
bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
6.
Chất nhiễm bẩn
6.1.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản
phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ
thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư
thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp
ứng theo quy định hiện hành.
6.2.
Melamin
Đơn vị
Mức tối đa
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
6.3.
Kim loại nặng
Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
6.4.
Độc tố vi nấm
Theo QCVN
8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm.
6.5.
Các chất nhiễm bẩn khác
Không được
chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được
chứa các chất có dược tính.
7.
Vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
Việc ghi
nhãn các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến
36 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành
và các quy định của pháp luật.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu
theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu
thông trên thị trường; Thông tư 14/2011/TT-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ
Y tế về hướng dẫn chung về lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu
kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong Phụ
lục của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử
dụng phương pháp thử khác tương đương).
Trong
trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy
chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước
hoặc nước ngoài đã được xác nhận giá trị sử dụng.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi trước khi nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp
quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình
tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của
Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm và các quy định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra về chất lượng
Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an
toàn đối với các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ
từ 6 đến 36 tháng tuổi phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với
mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp
với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản
công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ
Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích
ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố
hợp quy và bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp
luật.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.
Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Trường hợp các tiêu
chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản đó.
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ
SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
I. Protein
1.
TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ protein.
2.
TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp thông dụng theo
nguyên tắc đốt cháy Dumas
II. Lipid
3.
TCVN
6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa – Xác định
hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull – Berntrop (Phương
pháp chuẩn) – Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic
Extraction Gas Chromatographic Method
6.
ISO
23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3
and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography
7.
AOAC
992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
III. Carbohydrat
8.
AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV. Vitamin
9.
EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and
13-cis-retinol
10.
EN
12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene
11.
AOAC
974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods.
Colorimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
AOAC
992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid
Chromatographic Method
14.
AOAC
992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula.
Liquid Chromatographic Method
15.
EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
16.
AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
17.
AOAC
995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid
Chromatographic Method
18.
AOAC
992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
19.
TCVN
8276:2010 (EN 12822:2000) Thực phẩm – Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng
hiệu năng cao – Định lượng và
tocopherol
20.
AOAC
971.30
-Tocopherol and
-Tocopheryl
Acetate in Foods and Feeds. Colorimetric Method
21.
AOAC
992.03 Vitamin E Activity (All-rac-
-Tocopherol)
in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
AOAC
992.27 trans-Vitamin K1 (Phylloquynone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
24.
TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
25.
AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
26.
AOAC
986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric
Method
27.
EN
14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC
28.
AOAC
970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations.
Fluorometric Method
29.
AOAC
985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric
Method
30.
AOAC
944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
31.
AOAC
961.14 Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
EN
14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay
34.
EN
14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its
glycosylated forms) by HPLC
35.
AOAC
961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts.
Microbiological Method
36.
AOAC
985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed Milk-Based
Infant Formula. Microbiological Method
37.
AOAC
986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula.
Turbidimetric Method
38.
AOAC
952.20 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
39.
AOAC
992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological
Turbidimetric Method
40.
AOAC
945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
41.
EN
14131:2003 Foodstuffs – Determination of folate by microbiological assay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.
AOAC
944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
44.
EN
14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC
45.
AOAC
985.33 Vitamin
C
(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula.
2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
46.
AOAC
967.22 Vitamin
C
(Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method
47.
AOAC
984.26 Vitamin
C
(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
48.
EN
15607:2009 Foodstuffs – Determination of d-biotin by HPLC
V. Chất khoáng và
các nguyên tố vi lượng
49.
TCVN
6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng canxi,
natri, kali và magie – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
50.
TCVN
8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng (AOAC 999.10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.
TCVN
6271:2007 (ISO 9874:2006) Sữa – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương
pháp đo phổ hấp thụ phân tử
53.
TCVN
7080:2002 (ISO 14378:2000) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua –
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
54.
AOAC
986.24
Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method
55.
AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
56.
AOAC
985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic
Absorption Spectrophotometric Method
57.
AOAC
984.27
Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium,
and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic
Method
58.
AOAC
986.26 Chloride in Milk-Based Infant Formula. Potentiometric Method
59.
EN
15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)
60.
AOAC
992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective
Electrode Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.
TCVN
6841:2001 (ISO 11813:1998) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
VI. Chất nhiễm bẩn
63.
TCVN
7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AOAC 972.25)
64.
TCVN
7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
65. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
66.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
67.
ISO
15495:2010 Milk, milk products and infant formulae – Guidelines for the
quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS
68.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1
– Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao
69.
TCVN
7785:2007 (ISO 14674:2005) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1
– Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch