QCVN
11-2:2012/BYT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12
THÁNG TUỔI
National technical
regulation
on formulas for
special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age)
Lời nói đầu
QCVN 11-1:2012/BYT do Ban soạn thảo quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ biên soạn,
Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số
21/2012/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC
BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI
National technical
regulation
on formulas for
special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy
định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu quản lý đối với sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với:
2.1. Tổ chức, cá nhân
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế
đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi để lưu thông trên thị trường Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giải thích từ ngữ
và kí hiệu viết tắt
Trong Quy chuẩn này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Sản phẩm dinh
dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi: Sản phẩm có
dạng lỏng hoặc dạng bột chế biến từ các thành phần tổng hợp hoặc tự nhiên có
nguồn gốc động vật hoặc thực vật, được sản xuất nhằm đáp ứng các nhu cầu dinh
dưỡng đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi bị bệnh, rối loạn hoặc cần chăm sóc y
tế.
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi có thể được sử
dụng như là nguồn thức ăn thay thế sữa mẹ theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 10/2006/TTLT/BYT-BTM-BVHTT-UBDSGĐTE ngày 25/8/2006 về việc hướng dẫn thi
hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/2/2006 của Chính phủ về việc kinh doanh
và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ.
3.2. GUL (Guidance
Upper Levels): Mức hướng dẫn giới hạn tối đa. Mức này được áp dụng đối với các
chất dinh dưỡng không có đủ thông tin để đánh giá nguy cơ dựa trên cơ sở khoa
học. Các giá trị này được thiết lập trên cơ sở đáp ứng yêu cầu dinh dưỡng với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi và dữ liệu về sử dụng an toàn,
có thể được điều chỉnh dựa trên cơ sở tiến bộ khoa học công nghệ có liên quan.
Mục đích của GUL là cung cấp hướng dẫn cho nhà sản xuất và không được hiểu là giá
trị cần đạt tới. Hàm lượng dinh dưỡng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi không được vượt quá các giá
trị GUL trừ trường hợp có mức dinh dưỡng cao hơn do sự thay đổi của thành phần nguyên
liệu hoặc vì lý do công nghệ. Nhà sản xuất không được tăng các mức dinh dưỡng
để đạt đến giá trị GUL khi dạng sản phẩm có mức thấp hơn giá trị GUL.
3.3. GMP (Good
Manufacturing Practice): Thực hành sản xuất tốt.
3.4. DHA: Acid
docosahexaenoic.
3.5. IU
(International Unit): Đơn vị quốc tế.
3.6. PUFA (Poly-unsaturated
Fatty Acids): Các acid béo chưa bão hòa đa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thành phần cơ bản
1.1. Yêu cầu chung
1.1.1. Nguyên
liệu và phụ gia thực phẩm đưa vào sản xuất phải đảm bảo chất lượng, an toàn vệ
sinh thực phẩm, không được chứa gluten và thích hợp cho tiêu hoá của trẻ đến 12
tháng tuổi.
1.1.2. Thành phần sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
phải được xây dựng trên các nguyên lý dinh dưỡng và y học.
1.1.3. An toàn dinh
dưỡng và khả năng đáp ứng đầy đủ dinh dưỡng của sản phẩm phải được chứng minh
khoa học về khả năng hỗ trợ sự phát triển cho trẻ đến 12 tháng tuổi với mục
đích y tế đặc biệt đồng thời có khả năng hỗ trợ sự phát triển cho đối tượng trẻ
mà sản phẩm hướng tới.
1.1.4. Các yêu năng
lượng và thành phần dinh dưỡng sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế
đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi phải tuân thủ quy định tại Khoản 1.2 và 1.3,
Phần II của Quy chuẩn này. Tuy nhiên, có thể điều chỉnh thành phần sản phẩm
nhằm đáp ứng các nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt của trẻ (do bệnh tật, các rối loạn
và cần chăm sóc y tế).
1.2. Năng lượng
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi (pha chế theo
hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng:
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
kcal/100 ml
60
70
kJ/100 ml
250
295
1.3. Thành phần dinh
dưỡng
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi (pha chế theo
hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu 4)
Tối đa
GUL
Ghi chú
g/100 kcal
1,8
3,0
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
3,0
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein đậu tương.
g/100 kJ
0,45
0,7
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein sữa bò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein đậu tương.
Ghi chú:
1) Hàm lượng protein
của sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12
tháng tuổi (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp)
được tính bằng N x 6,25 (N là hàm lượng nitơ). Phải có bằng chứng khoa học khi
áp dụng hệ số chuyển đổi khác. Mức protein quy định trong Quy chuẩn này dựa
trên hệ số chuyển đổi nitơ 6,25. Giá trị 6,38 thường được thiết lập theo hệ
số cụ thể thích hợp cho việc chuyển đổi nitơ về protein trong sản phẩm từ sữa
khác và giá trị 5,71 là hệ số chuyển đổi nitơ về protein trong sản phẩm từ
đậu tương.
2) Đối với giá trị
năng lượng tương đương thì sản phẩm phải chứa lượng sẵn có của mỗi loại acid
amin thiết yếu hoặc thiết yếu có điều kiện ít nhất bằng lượng chứa trong sữa
mẹ (Giá trị hàm lượng tham khảo tại Phụ lục 1 của Quy chuẩn này); để tính
toán thì hàm lượng của tyrozin và phenylalanin có thể được tính gộp với nhau.
Nếu tỉ lệ hàm lượng methionin và cystein nhỏ hơn 2:1 thì có thể tính gộp; nếu
tỉ lệ đó nằm trong khoảng từ 2:1 đến 3:1 thì mức độ phù hợp của sản phẩm này
cần được chứng minh bằng thử nghiệm lâm sàng.
3) Các acid amin đơn
lẻ có thể được bổ sung vào sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế
đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi chỉ nhằm tăng giá trị dinh dưỡng. Có thể
bổ sung các acid amin thiết yếu hoặc thiết yếu có điều kiện chỉ với các lượng
cần thiết nhằm tăng chất lượng protein. Chỉ được sử dụng các acid amin dạng đồng
phân L-.
4) Nếu sản phẩm dinh
dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi chế biến
từ protein sữa không thuỷ phân với hàm lượng nhỏ hơn 2 g protein/100 kcal
hoặc chế biến từ protein thuỷ phân với hàm lượng nhỏ hơn 2,25 g protein/100
kcal thì cần được đánh giá lâm sàng.
1.3.2. Hàm lượng Lipid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Chất béo tổng số 5), 6)
5) Không được sử dụng
các loại mỡ và dầu đã hydro hoá để sản xuất sản phẩm dinh dưỡng công thức với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi .
6) Acid lauric và
acid mystiric là các thành phần của chất béo nhưng tổng của chúng không được
quá 20% acid béo tổng số. Hàm lượng acid béo dạng trans không được quá 3% acid
béo tổng số. Acid béo dạng trans là các thành phần nội sinh của chất béo sữa.
Chấp nhận đến 3% acid béo dạng trans để cho phép sử dụng chất béo sữa trong
các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12
tháng tuổi . Hàm lượng acid erucic không được quá 1% acid béo tổng số. Hàm
lượng phospholipid không được quá 300 mg/100 kcal (72 mg/100 kJ).
g/100 kcal
4,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
g/100 kJ
1,05
1,4
–
Acid linoleic
mg/100 kcal
300
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
70
–
330
Acid a-linolenic
mg/100 kcal
50
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
–
–
Tỉ lệ giữa acid linoleic /acid a-linolenic
5:1
15:1
–
1.3.3. Hàm lượng Carbohydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Carbohydrat tổng số 7)
7) Ưu tiên sử dụng
lactose và glucose cao phân tử là nguồn carbohydrat trong sản phẩm có nguồn
gốc protein từ sữa bò và protein thủy phân. Chỉ được bổ sung tinh bột đã sơ
chế và/hoặc đã gelatin hoá không chứa gluten tự nhiên vào sản phẩm với hàm
lượng không quá 30% carbohydrat tổng số và không quá 2 g/100 ml. Vì các nguy
cơ tiềm ẩn đối với trẻ nhỏ không dung nạp được fructose do di truyền, chỉ sử
dụng sucrose và fructose trong sản phẩm khi cần thiết
g/100 kcal
9,0
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kJ
2,2
3,3
–
1.3.4. Hàm lượng Vitamin
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin A
8) Tính theo mg RE. 1 mg RE = 3,33 IU vitamin A = 1 mg all-trans retinol. Hàm lượng
retinol phải được tạo ra bởi các tiền retinol, không tính đến lượng
carotenoid vào hàm lượng vitamin A trong sản phẩm
mg8)/100
kcal
60
180
–
mg8)/100
kJ
14
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin D3
9) Tính theo
calciferol.
1 mg calciferol = 40 IU vitamin D
mg9)
/100kcal
1
2,5
–
mg9)
/100 kJ
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Vitamin E
10) Tính theo a-tocopherol tương đương (a-TE).
1 mg a-TE = 1 mg d-a-tocopherol
11) Hàm lượng vitamin E
tối thiểu phải đạt 0,5 mg a-TE/g
PUFA, sử dụng các hệ số tương đương sau đây để chấp nhận hàm lượng vitamin E
tối thiểu đối với số lượng các liên kết đôi của acid béo trong sản phẩm: 0,5
mg a-TE /g acid
linoleic (18:2 n-6); 0,75 a-TE/g
acid a-linolenic (18:3
n-3); 1,0 mg a-TE/g acid
arachidonic (20:4 n-6); 1,25 mg a-TE/g
acid eicosapentaenoic (20:5 n-3); 1,5 mg a-TE/g
acid docosahexaenoic (22:6 n-3)
mg10)/100 kcal
0,511)
–
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1211)
–
1,2
Vitamin K
mg/100
kcal
4
–
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
–
6,5
Vitamin B1 (Thiamin)
mg/100
kcal
60
–
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
–
72
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg/100
kcal
80
–
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
–
119
Niacin12)
12) Đối với tiền
niacin
mg/100
kcal
300
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
70
–
360
Vitamin B6
mg/100
kcal
35
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
8,5
–
45
Vitamin B12
mg/100
kcal
0,1
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
0,025
–
0,36
Acid pantothenic
mg/100
kcal
400
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
96
–
478
Acid folic
mg/100
kcal
10
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
2,5
–
12
Vitamin C
13) tính theo acid
ascorbic
14) Mức này đã tính
đến khả năng hao hụt lớn trong thời hạn sử dụng sản phẩm dạng lỏng; sản phẩm
dạng bột cần quy định mức thấp hơn.
mg13)/100kcal
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 14)
mg13)/100 kJ
2,5
–
17 14)
Vitamin H (Biotin)
mg/100
kcal
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
mg/100
kJ
0,4
–
2,4
Các dạng
vitamin bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa
có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
1.3.5. Hàm lượng các
chất khoáng và nguyên tố vi lượng
Đơn vị
Tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUL
Ghi chú
Sắt
mg/100 kcal
0,45
–
–
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
Calci
mg/100 kcal
50
–
140
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
35
Phospho
15)
Giá
trị GUL này cần xem xét các nhu cầu cao hơn với các sản phẩm dinh dưỡng dành với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi có sử dụng đậu tương.
mg/100 kcal
25
–
100(15)
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
24(15)
Tỉ lệ calci/phospho
1 :1
2 :1
–
Magnesi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
5
–
15
mg/100 kJ
1,2
–
3,6
Natri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
20
60
–
mg/100 kJ
5
14
–
Clorid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
50
160
–
mg/100 kJ
12
38
–
Kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
60
180
–
mg/100 kJ
14
43
–
Mangan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
1
–
100
mg/100
kJ
0,25
–
24
Iod
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
10
–
60
mg/100
kJ
2,5
–
14
Selen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
1
–
9
mg/100
kJ
0,24
–
2,2
Đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
35
–
120
mg/100
kJ
8,5
–
29
Kẽm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
0,5
–
1,5
mg/100 kJ
0,12
–
0,36
Chrom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
1,5
–
10
mg/100
kJ
0,4
–
2,4
Molybden
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
1,5
–
10
mg/100
kJ
0,4
–
2,4
Các dạng
chất khoáng và nguyên tố vi lượng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y
tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn
của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008
Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for
Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối
khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Cholin
mg/100 kcal
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
mg/100 kJ
1,7
–
12
Myo-inositol
mg/100 kcal
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
mg/100 kJ
1
–
9,5
L-carnitin
mg/100 kcal
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
mg/100 kJ
0,3
–
–
2. Các thành phần tùy
chọn
Ngoài các thành phần quy định trong Khoản 1.3, Phần II
của Quy chuẩn này, để cung cấp các chất thường có trong sữa mẹ, sản phẩm dinh
dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi mắc các
bệnh, rối loạn hoặc cần chăm sóc y tế có thể bổ sung thêm các thành phần khác.
Trong
trường hợp bổ sung phải có bằng chứng khoa học về an toàn, phù hợp với nhu cầu
dinh dưỡng với mục đích y tế đặc biệt. Hàm lượng các thành phần này trong sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
phải đủ để đạt được hiệu quả như công bố.
Quy định
cụ thể đối với một số thành phần tùy chọn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Taurin
Đối với sản phẩm đã được pha chế để sử dụng
trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
mg/100 kcal
–
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
–
3
–
Acid
docosahexaenoic 16)
Đối với sản phẩm đã
được pha chế để sử dụng trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
16) Nếu bổ sung DHA
(22:6 n-3) vào sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho
trẻ đến 12 tháng tuổi thì hàm lượng acid arachidonic (20:4 n-6) không được
thấp hơn hàm lượng DHA. Hàm lượng acid eicosapentaenoic (20:5 n-3) có trong
các nguồn LC-PUFA không được quá hàm lượng DHA.
% acid béo
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
- Chỉ được sử dụng
chủng vi sinh vật sinh acid L(+) lactic.
3.
Fluorid
- Không
được bổ sung fluorid vào sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc
biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi .
- Hàm
lượng fluorid được quy định như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
Ghi chú
mg/100 kcal
100
Đối với sản phẩm đã được pha chế để sử dụng
trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
mg/100 kJ
24
4. Trạng thái của sản
phẩm sau khi pha chế
Khi pha
chế theo hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn, sản phẩm phải thích hợp với mục đích
y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi , không có hiện tượng vón cục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm
và nguyên liệu ban đầu không được xử lý bằng bức xạ ion.
6. Phụ gia thực phẩm
Các chất
phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành với mục đích
y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
7.
Chất nhiễm bẩn
7.1.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản
phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ
thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư
thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp
ứng theo quy định hiện hành.
7.2.
Melamin
Đơn vị
Tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
1
Đối với sản phẩm
dưỡng công thức dành với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi dạng
bột
7.3.
Kim loại nặng
Theo quy
định của QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm
kim loại nặng trong thực phẩm
7.4.
Độc tố vi nấm
Theo quy
định của QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm
độc tố vi nấm trong thực phẩm
7.5.
Chất nhiễm bẩn khác
Không
được chứa các chất nhiễm bẩn/các chất không mong muốn (ví dụ: các chất có hoạt
tính sinh học) với hàm lượng có thể gây nguy hại tới trẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Vi sinh vật
Theo quy định của QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm.
9. Ghi nhãn
Việc
ghi nhãn sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến
12 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, Nghị định số 21/2006/NĐ-CP
ngày 27 tháng 2 năm 2006 của Chính phủ về việc kinh doanh và sử dụng các sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ và các văn bản hướng dẫn thi hành và các quy
định của pháp luật.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy
mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu
thông trên thị trường; Thông tư 14/2011/TT-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ
Y tế về hướng dẫn chung về lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
2. Phương pháp thử
Yêu
cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong
Phụ lục 2 của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể
sử dụng phương pháp thử khác tương đương)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi trước khi nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các
quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự,
thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số
19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp
quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp
luật.
2. Kiểm tra về chất
lượng
Việc kiểm
tra chất lượng, an toàn đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế
đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi được thực hiện theo các quy định của pháp
luật.
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt
cho trẻ đến 12 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ
thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn
theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc
biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và
bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp các tiêu
chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản pháp luật đó.
PHỤ
LỤC 1
HÀM
LƯỢNG THAM KHẢO
CÁC ACID AMIN THIẾT YẾU VÀ THIẾT YỀU CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG
SỮA MẸ
TT
Acid amin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/g nitơ
mg/g protein
mg/100 kcal
1
Cystein
131
21
38
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
23
41
3
Iso-leucin
319
51
92
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
586
94
169
5
Lysin
395
63
114
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
14
24
7
Phenylalanin
282
45
81
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268
43
77
9
Trytophan
114
18
33
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
42
75
11
Valin
315
50
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12
THÁNG TUỔI
I.
Protein
1. TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ protein
2. TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp thông dụng theo
nguyên tắc đốt cháy Dumas
3. AOAC
960.48 Protein Efficiency Ratio
II.
Lipid
4. TCVN
6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa – Xác định hàm
lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull – Berntrop (Phương pháp
chuẩn) – Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
5. TCVN
7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng
chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
6. AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic
Extraction Gas Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. AOAC
992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
III.
Carbohydrat
9. AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV.
Vitamin
10. EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and
13-cis-retinol
11. EN
12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene
12. AOAC
974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods.
Colorimetric Method
13. AOAC
941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric
Method
14. AOAC
992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid
Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
17. AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
18. AOAC
995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid
Chromatographic Method
19. AOAC
992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
20. TCVN
8276:2010 (EN 12822:2000) Thực phẩm – Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng
hiệu năng cao – Định lượng và tocopherol
21. AOAC
971.30
-Tocopherol and
-Tocopheryl
Acetate in Foods and Feeds. Colorimetric Method
22. AOAC
992.03 Vitamin E Activity (All-rac-
-Tocopherol)
in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method
23. EN
14148:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin K1 by HPLC
24. AOAC
999.15 Vitamin K in Milk and Infant Formulas. Liquid Chromatographic Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
27. AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
28. AOAC
986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric
Method
29. EN
14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC
30. AOAC
970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric
Method
31. EN
15652:2009 Foodstuffs – Determination of niacin by HPLC
32. AOAC
985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide) in
Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric Method
33. AOAC
944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide) in Vitamin
Preparations. Microbiological Methods
34. AOAC
961.14 Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. EN
14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay
37. EN
14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its
glycosylated forms) by HPLC
38. AOAC
961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts.
Microbiological Method
39. AOAC
985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed
Milk-Based Infant Formula. Microbiological Method
40. AOAC
986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula.
Turbidimetric Method
41. AOAC
952.20 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
42. AOAC
992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological
Turbidimetric Method
43. AOAC
945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
44. EN
14131:2003 Foodstuffs – Determination of folate by microbiological assay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46. AOAC
944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
47. EN
14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC
48. AOAC
985.33 Vitamin
C
(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula.
2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
49. AOAC
967.22 Vitamin
C
(Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method
50. AOAC
984.26 Vitamin
C
(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
51. EN
15607:2009 Foodstuffs – Determination of d-biotin by HPLC
V.
Chất khoáng và các nguyên tố vi lượng
52. TCVN
8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng (AOAC 999.10)
53. AOAC
984.27
Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium,
and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic
Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55. TCVN
6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng canxi,
natri, kali và magie – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
56. TCVN
6838:2001 (ISO 12081:1998) Sữa – Xác định hàm lượng canxi – Phương pháp chuẩn
độ
57. TCVN
6271:2007 (ISO 9874:2006) Sữa – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương
pháp đo phổ hấp thụ phân tử
58. AOAC
986.24
Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method
59. AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
60. AOAC
986.26 Chloride in Milk-Based Infant Formula. Potentiometric Method
61. TCVN
7080:2002 (ISO 14378:2000) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương
pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
62. EN
15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)
63. AOAC
992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective
Electrode Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65. AOAC
986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium,
and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method
66. AOAC
974.15 Selenium
in Human and Pet Food. Fluorometric Method
67. TCVN
7086:2007 (ISO 5738:2004) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng –
Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
68. TCVN
6841:2001 (ISO 11813:1998) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
69. TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
VI.
Các chất dinh dưỡng khác
70. AOAC
999.14 Choline
in Infant Formula and Milk Enzymatic Colorimetric Method
71. AOAC
991.39 Fatty Acids in Encapsulated Fish Oils and Fish Oil Methyl and Ethyl
Esters. Gas Chromatographic Method
VII.
Fluorid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73. AOAC
961.16 Microchemical Determination of Fluorine. Titrimetric Method
VIII.
Chất nhiễm bẩn
74. TCVN
7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
75. TCVN
7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
76. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
77.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
78.
ISO
15495:2010 Milk, milk products and infant formulae – Guidelines for the
quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS
79.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao
80. TCVN
7785:2007 (ISO 14674:2005) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82. TCVN
7850:2008 (ISO/TS 22964:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Phát hiện Enterobacter
sakazakii
83.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh