Đơn vị
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
kcal/100 ml
|
60
|
70
|
kJ/100 ml
|
250
|
295
|
1.3. Thành phần dinh
dưỡng
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi (pha chế theo
hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng:
1.3.1. Hàm lượng Protein1),
2), 3)
Đơn vị
Tối thiểu 4)
Tối đa
GUL
Ghi chú
g/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein sữa bò.
2,25
3,0
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein đậu tương.
g/100 kJ
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein sữa bò.
0,5
0,7
–
Đối với sản phẩm
chế biến từ protein đậu tương.
Ghi chú:
1) Hàm lượng protein
của sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12
tháng tuổi (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp)
được tính bằng N x 6,25 (N là hàm lượng nitơ). Phải có bằng chứng khoa học khi
áp dụng hệ số chuyển đổi khác. Mức protein quy định trong Quy chuẩn này dựa
trên hệ số chuyển đổi nitơ 6,25. Giá trị 6,38 thường được thiết lập theo hệ
số cụ thể thích hợp cho việc chuyển đổi nitơ về protein trong sản phẩm từ sữa
khác và giá trị 5,71 là hệ số chuyển đổi nitơ về protein trong sản phẩm từ
đậu tương.
2) Đối với giá trị
năng lượng tương đương thì sản phẩm phải chứa lượng sẵn có của mỗi loại acid
amin thiết yếu hoặc thiết yếu có điều kiện ít nhất bằng lượng chứa trong sữa
mẹ (Giá trị hàm lượng tham khảo tại Phụ lục 1 của Quy chuẩn này); để tính
toán thì hàm lượng của tyrozin và phenylalanin có thể được tính gộp với nhau.
Nếu tỉ lệ hàm lượng methionin và cystein nhỏ hơn 2:1 thì có thể tính gộp; nếu
tỉ lệ đó nằm trong khoảng từ 2:1 đến 3:1 thì mức độ phù hợp của sản phẩm này
cần được chứng minh bằng thử nghiệm lâm sàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Nếu sản phẩm dinh
dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi chế biến
từ protein sữa không thuỷ phân với hàm lượng nhỏ hơn 2 g protein/100 kcal
hoặc chế biến từ protein thuỷ phân với hàm lượng nhỏ hơn 2,25 g protein/100
kcal thì cần được đánh giá lâm sàng.
1.3.2. Hàm lượng Lipid
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Chất béo tổng số 5), 6)
5) Không được sử dụng
các loại mỡ và dầu đã hydro hoá để sản xuất sản phẩm dinh dưỡng công thức với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/100 kcal
4,4
6,0
–
g/100 kJ
1,05
1,4
–
Acid linoleic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
–
1.400
mg/100 kJ
70
–
330
Acid a-linolenic
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
mg/100 kJ
12
–
–
Tỉ lệ giữa acid linoleic /acid a-linolenic
5:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
1.3.3. Hàm lượng Carbohydrat
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Carbohydrat tổng số 7)
7) Ưu tiên sử dụng
lactose và glucose cao phân tử là nguồn carbohydrat trong sản phẩm có nguồn
gốc protein từ sữa bò và protein thủy phân. Chỉ được bổ sung tinh bột đã sơ
chế và/hoặc đã gelatin hoá không chứa gluten tự nhiên vào sản phẩm với hàm
lượng không quá 30% carbohydrat tổng số và không quá 2 g/100 ml. Vì các nguy
cơ tiềm ẩn đối với trẻ nhỏ không dung nạp được fructose do di truyền, chỉ sử
dụng sucrose và fructose trong sản phẩm khi cần thiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
14,0
–
g/100 kJ
2,2
3,3
–
1.3.4. Hàm lượng Vitamin
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
GUL
Ghi chú
Vitamin A
8) Tính theo mg RE. 1 mg RE = 3,33 IU vitamin A = 1 mg all-trans retinol. Hàm lượng
retinol phải được tạo ra bởi các tiền retinol, không tính đến lượng
carotenoid vào hàm lượng vitamin A trong sản phẩm
mg8)/100
kcal
60
180
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
43
–
Vitamin D3
9) Tính theo
calciferol.
1 mg calciferol = 40 IU vitamin D
mg9)
/100kcal
1
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg9)
/100 kJ
0,25
0,6
–
Vitamin E
10) Tính theo a-tocopherol tương đương (a-TE).
1 mg a-TE = 1 mg d-a-tocopherol
11) Hàm lượng vitamin E
tối thiểu phải đạt 0,5 mg a-TE/g
PUFA, sử dụng các hệ số tương đương sau đây để chấp nhận hàm lượng vitamin E
tối thiểu đối với số lượng các liên kết đôi của acid béo trong sản phẩm: 0,5
mg a-TE /g acid
linoleic (18:2 n-6); 0,75 a-TE/g
acid a-linolenic (18:3
n-3); 1,0 mg a-TE/g acid
arachidonic (20:4 n-6); 1,25 mg a-TE/g
acid eicosapentaenoic (20:5 n-3); 1,5 mg a-TE/g
acid docosahexaenoic (22:6 n-3)
mg10)/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
5
mg10)/100 kJ
0,1211)
–
1,2
Vitamin K
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
27
mg/100
kJ
1
–
6,5
Vitamin B1 (Thiamin)
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
300
mg/100
kJ
14
–
72
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg/100
kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
500
mg/100
kJ
19
–
119
Niacin12)
12) Đối với tiền
niacin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
–
1.500
mg/100
kJ
70
–
360
Vitamin B6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
–
175
mg/100
kJ
8,5
–
45
Vitamin B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
–
1,5
mg/100
kJ
0,025
–
0,36
Acid pantothenic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
–
2.000
mg/100
kJ
96
–
478
Acid folic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
–
50
mg/100
kJ
2,5
–
12
Vitamin C
13) tính theo acid
ascorbic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg13)/100kcal
10
–
70 14)
mg13)/100 kJ
2,5
–
17 14)
Vitamin H (Biotin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
1,5
–
10
mg/100
kJ
0,4
–
2,4
Các dạng
vitamin bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa
có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Sắt
mg/100 kcal
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
mg/100 kJ
0,1
–
–
Calci
mg/100 kcal
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
mg/100 kJ
12
–
35
Phospho
15)
Giá
trị GUL này cần xem xét các nhu cầu cao hơn với các sản phẩm dinh dưỡng dành với
mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi có sử dụng đậu tương.
mg/100 kcal
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100(15)
mg/100 kJ
6
–
24(15)
Tỉ lệ calci/phospho
1 :1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Magnesi
mg/100 kcal
5
–
15
mg/100 kJ
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
Natri
mg/100 kcal
20
60
–
mg/100 kJ
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Clorid
mg/100 kcal
50
160
–
mg/100 kJ
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Kali
mg/100 kcal
60
180
–
mg/100 kJ
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Mangan
mg/100
kcal
1
–
100
mg/100
kJ
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Iod
mg/100
kcal
10
–
60
mg/100
kJ
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Selen
mg/100
kcal
1
–
9
mg/100
kJ
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
Đồng
mg/100
kcal
35
–
120
mg/100
kJ
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Kẽm
mg/100 kcal
0,5
–
1,5
mg/100 kJ
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
Chrom
mg/100
kcal
1,5
–
10
mg/100
kJ
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
Molybden
mg/100
kcal
1,5
–
10
mg/100
kJ
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
Các dạng
chất khoáng và nguyên tố vi lượng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y
tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn
của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008
Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for
Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối
khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
1.3.6. Hàm lượng các
thành phần khác
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Cholin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
7
–
50
mg/100 kJ
1,7
–
12
Myo-inositol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
4
–
40
mg/100 kJ
1
–
9,5
L-carnitin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
1,2
–
–
mg/100 kJ
0,3
–
–
2. Các thành phần tùy
chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
trường hợp bổ sung phải có bằng chứng khoa học về an toàn, phù hợp với nhu cầu
dinh dưỡng với mục đích y tế đặc biệt. Hàm lượng các thành phần này trong sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
phải đủ để đạt được hiệu quả như công bố.
Quy định
cụ thể đối với một số thành phần tùy chọn:
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
GUL
Ghi chú
Taurin
Đối với sản phẩm đã được pha chế để sử dụng
trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
12
–
mg/100 kJ
–
3
–
Acid
docosahexaenoic 16)
Đối với sản phẩm đã
được pha chế để sử dụng trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% acid béo
–
–
0,5
- Chỉ được sử dụng
chủng vi sinh vật sinh acid L(+) lactic.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không
được bổ sung fluorid vào sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc
biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi .
- Hàm
lượng fluorid được quy định như sau:
Đơn vị
Tối đa
Ghi chú
mg/100 kcal
100
Đối với sản phẩm đã được pha chế để sử dụng
trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Trạng thái của sản
phẩm sau khi pha chế
Khi pha
chế theo hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn, sản phẩm phải thích hợp với mục đích
y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi , không có hiện tượng vón cục.
5. Xử lý bằng bức xạ ion
Sản phẩm
và nguyên liệu ban đầu không được xử lý bằng bức xạ ion.
6. Phụ gia thực phẩm
Các chất
phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành với mục đích
y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
7.
Chất nhiễm bẩn
7.1.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản
phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ
thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư
thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp
ứng theo quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Tối đa
Ghi chú
mg/kg
1
Đối với sản phẩm
dưỡng công thức dành với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi dạng
bột
7.3.
Kim loại nặng
Theo quy
định của QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm
kim loại nặng trong thực phẩm
7.4.
Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.
Chất nhiễm bẩn khác
Không
được chứa các chất nhiễm bẩn/các chất không mong muốn (ví dụ: các chất có hoạt
tính sinh học) với hàm lượng có thể gây nguy hại tới trẻ.
Sản
phẩm thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này cần tuân theo giới hạn tối đa
cho phép trong quy định của Bộ Y tế, trong trường hợp Bộ Y tế chưa có quy định
cụ thể thì áp dụng theo quy định của Codex.
8.
Vi sinh vật
Theo quy định của QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm.
9. Ghi nhãn
Việc
ghi nhãn sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến
12 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, Nghị định số 21/2006/NĐ-CP
ngày 27 tháng 2 năm 2006 của Chính phủ về việc kinh doanh và sử dụng các sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ và các văn bản hướng dẫn thi hành và các quy
định của pháp luật.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
Yêu
cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong
Phụ lục 2 của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể
sử dụng phương pháp thử khác tương đương)
Trong
trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy
chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước
hoặc nước ngoài đã được xác nhận giá trị sử dụng.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi trước khi nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các
quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự,
thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số
19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp
quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp
luật.
2. Kiểm tra về chất
lượng
Việc kiểm
tra chất lượng, an toàn đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế
đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi được thực hiện theo các quy định của pháp
luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt
cho trẻ đến 12 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ
thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn
theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc
biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và
bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.
Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp các tiêu
chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản pháp luật đó.
PHỤ
LỤC 1
HÀM
LƯỢNG THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Acid amin
Hàm lượng trung
bình
mg/g nitơ
mg/g protein
mg/100 kcal
1
Cystein
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
2
Histidin
141
23
41
3
Iso-leucin
319
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
4
Leucin
586
94
169
5
Lysin
395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
6
Methionin
85
14
24
7
Phenylalanin
282
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
8
Threonin
268
43
77
9
Trytophan
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
10
Tyrosin
259
42
75
11
Valin
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
PHỤ
LỤC 2
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT CHO TRẺ ĐẾN 12
THÁNG TUỔI
I.
Protein
1. TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ protein
2. TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp thông dụng theo
nguyên tắc đốt cháy Dumas
3. AOAC
960.48 Protein Efficiency Ratio
II.
Lipid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN
7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng
chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
6. AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic
Extraction Gas Chromatographic Method
7. ISO
23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3
and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography
8. AOAC
992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
III.
Carbohydrat
9. AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV.
Vitamin
10. EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and
13-cis-retinol
11. EN
12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. AOAC
941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric
Method
14. AOAC
992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid
Chromatographic Method
15. AOAC
992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula.
Liquid Chromatographic Method
16. EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
17. AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
18. AOAC
995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid
Chromatographic Method
19. AOAC
992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
20. TCVN
8276:2010 (EN 12822:2000) Thực phẩm – Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng
hiệu năng cao – Định lượng và tocopherol
21. AOAC
971.30 -Tocopherol and -Tocopheryl
Acetate in Foods and Feeds. Colorimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. EN
14148:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin K1 by HPLC
24. AOAC
999.15 Vitamin K in Milk and Infant Formulas. Liquid Chromatographic Method
25. AOAC
992.27 trans-Vitamin K1 (Phylloquinone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
26. TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
27. AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
28. AOAC
986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric
Method
29. EN
14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC
30. AOAC
970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric
Method
31. EN
15652:2009 Foodstuffs – Determination of niacin by HPLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33. AOAC
944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide) in Vitamin
Preparations. Microbiological Methods
34. AOAC
961.14 Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method
35. EN
14164:2008 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by HPLC
36. EN
14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay
37. EN
14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its
glycosylated forms) by HPLC
38. AOAC
961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts.
Microbiological Method
39. AOAC
985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed
Milk-Based Infant Formula. Microbiological Method
40. AOAC
986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula.
Turbidimetric Method
41. AOAC
952.20 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43. AOAC
945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
44. EN
14131:2003 Foodstuffs – Determination of folate by microbiological assay
45. AOAC
992.05 Folic Acid
(Pteroylglutamic Acid) in Infant Formula. Microbiological Methods
46. AOAC
944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
47. EN
14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC
48. AOAC
985.33 Vitamin
C
(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula.
2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
49. AOAC
967.22 Vitamin
C
(Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method
50. AOAC
984.26 Vitamin
C
(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
51. EN
15607:2009 Foodstuffs – Determination of d-biotin by HPLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52. TCVN
8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo
phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng (AOAC 999.10)
53. AOAC
984.27
Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium,
and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic
Method
54. AOAC
985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic
Absorption Spectrophotometric Method
55. TCVN
6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng canxi,
natri, kali và magie – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
56. TCVN
6838:2001 (ISO 12081:1998) Sữa – Xác định hàm lượng canxi – Phương pháp chuẩn
độ
57. TCVN
6271:2007 (ISO 9874:2006) Sữa – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương
pháp đo phổ hấp thụ phân tử
58. AOAC
986.24
Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method
59. AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
60. AOAC
986.26 Chloride in Milk-Based Infant Formula. Potentiometric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62. EN
15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)
63. AOAC
992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective
Electrode Method
64. EN
14627:2005 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
total arsenic and selenium by hydride generation atomic absorption
spectrometry (HGAAS) after pressure digestion
65. AOAC
986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium,
and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method
66. AOAC
974.15 Selenium
in Human and Pet Food. Fluorometric Method
67. TCVN
7086:2007 (ISO 5738:2004) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng –
Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
68. TCVN
6841:2001 (ISO 11813:1998) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
69. TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
VI.
Các chất dinh dưỡng khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71. AOAC
991.39 Fatty Acids in Encapsulated Fish Oils and Fish Oil Methyl and Ethyl
Esters. Gas Chromatographic Method
VII.
Fluorid
72. AOAC
944.08 Fluorine in Food. Distillation Method
73. AOAC
961.16 Microchemical Determination of Fluorine. Titrimetric Method
VIII.
Chất nhiễm bẩn
74. TCVN
7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
75. TCVN
7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
76. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
77.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao
80. TCVN
7785:2007 (ISO 14674:2005) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
81. TCVN
7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 1: Phương pháp phát hiện
82. TCVN
7850:2008 (ISO/TS 22964:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Phát hiện Enterobacter
sakazakii
83.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh