Tên chỉ
tiêu
|
Giới hạn
tối đa
|
1. Clor dư, mg/l
|
5
|
2.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật trong nước đá dùng
liền được quy định như sau:
Kiểm tra lần đầu:
Tên chỉ tiêu
Lượng mẫu
Yêu cầu
1. E. coli
hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250 g
Không phát hiện được
trong bất kỳ mẫu nào
2. Coliform tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥1 và ≤ 2 thì tiến
hành kiểm tra lần thứ hai.
Nếu số vi khuẩn (bào tử) >2 thì loại bỏ.
3. Streptococci feacal
1 x 250 g
4. Pseudomonas aeruginosa
1 x 250 g
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
1 x 50 g
Kiểm tra lần thứ 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa cho
phép
(Trong 1 g sản phẩm)
n 1)
c 2)
m 3)
M 4)
1. Coliform tổng số
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2. Streptococci feacal
4
1
0
2
3. Pseudomonas aeruginosa
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
4
1
0
2
Trong đó:
1) n: số đơn vị mẫu
tối thiểu phải kiểm tra.
2) c: số đơn vị mẫu
tối đa được chấp nhận khi phát hiện nhiễm vi sinh vật lớn hơn m và nhỏ hơn M.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) M: là mức giới
hạn tối đa vi sinh vật mà không mẫu nào được phép vượt quá.
3. LẤY MẪU
VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu: Theo hướng dẫn
tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị
trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
3.2. Phương pháp thử
3.2.1. ISO 7393-1:1985 Water
quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 1:
Titrimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Chất lượng nước –
Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ dùng N,
N-dietyl-1,4 phenylendiamin).
3.2.2. ISO 7393-2:1985 Water
quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 2:
Colorimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine, for routine control
purposes (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 2: Phương
pháp đo màu dùng N, N-dietyl-1,4 phenyllendiamin cho công việc kiểm tra thường
ngày).
3.2.3. ISO 7393-3:1990 Water
quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 3:
Iodometric titration method for the determination of total chlorine (Chất lượng
nước – Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 3: Phương pháp xác định clo
tổng số bằng chuẩn độ iod).
3.2.4. TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With
Cor 1:2007) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi
khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng.
3.2.5. TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất
lượng nước – Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia)
– Phần 2: Phương pháp màng lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.7. ISO 16266:2006 Water
quality – Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa – Method
by membrane filtration (Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng
Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng).
4. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
4.1. Bao gói và ghi
nhãn sản phẩm
Nước đá dùng liền phải
được đóng gói trong bao bì kín và ghi nhãn theo đúng quy định tại Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản
hướng dẫn thi hành.
4.2. Công bố hợp quy
4.2.1. Sản phẩm
nước đá dùng liền sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn
này.
4.2.2. Phương
thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về
chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
4.3. Kiểm tra đối với
các sản phẩm nước đá dùng liền
Việc kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn đối với sản phẩm nước đá dùng liền phải được thực hiện
theo các quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nước đá dùng liền phải công bố hợp quy phù
hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy
tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm
chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
5.2. Tổ chức, cá
nhân chỉ được sản xuất, kinh doanh sản phẩm nước đá dùng liền sau khi hoàn tất
đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn
phù hợp với các quy định của pháp luật.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn
này.
6.2. Căn cứ vào
yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế
sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
6.3. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.