QCVN
6-3:2010/BYT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
National technical
regulation for alcoholic beverages
Lời nói đầu
QCVN 6-3: 2010/BYT do Ban soạn thảo quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Nhóm đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực
phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 45/2010/TT-BYT ngày 22 tháng
12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
National technical
regulation for alcoholic beverages
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất,
kinh doanh đồ uống có cồn tại Việt Nam;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
3.1. Cồn thực phẩm
Là cồn ethanol đạt yêu cầu dùng trong thực
phẩm, thu được bằng cách chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các
loại đường. Cồn thực phẩm phải đáp ứng quy định tại Phụ lục 1 của quy chuẩn
này.
3.2. Bia hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Bia hộp, bia chai
Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên
men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, ngũ cốc, nấm men bia,
hoa houblon, nước; được xử lý và đóng hộp/đóng chai.
3.4. Rượu vang (wine)
Là đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên
men rượu từng phần/hoàn toàn từ nho tươi (hoặc từ dịch ép nho), không qua chưng
cất. Độ rượu không dưới 8,5 % tính theo thể tích.
3.5. Rượu vang nổ (sparkling wines)
Là rượu vang được tiếp tục xử lý trong hoặc
sau quá trình sản xuất. Sản phẩm có sủi bọt khi mở nắp chai do quá trình giải
phóng CO2
3.6. Rượu mạnh (spirit drinks) nội sinh.
Là đồ uống có cồn, độ rượu không dưới 15 %
tính theo thể tích. Sản phẩm thu được từ một trong các quá trình sau:
- Chưng cất các sản phẩm lên men tự nhiên (có
thể bổ sung hoặc không bổ sung hương liệu);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phối trộn một hoặc nhiều loại rượu mạnh với
nhau và/hoặc với cồn thực phẩm và/hoặc đồ uống khác.
Trong quy chuẩn này các sản phẩm rượu mạnh
bao gồm:
- Rượu vang mạnh (wine spirit)
- Rượu Brandy/Rượu Weinbrand (Brandy/
Weinbrand)
- Rượu bã nho (grape marc spirit hoặc grape
marc)
- Rượu trái cây (fruit spirit)
- Rượu táo và rượu lê (cider spirit and pery
spirit)
- Rượu Vodka (Vodka)
- Rượu gin Luân Đôn (London gin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng
để chế biến đồ uống có cồn
Yêu cầu đối với cồn thực phẩm được sử dụng để
chế biến đồ uống có cồn được quy định tại Phụ lục I của quy chuẩn này.
2. Yêu cầu về an toàn thực phẩm đối với đồ
uống có cồn
2.1. Các chỉ tiêu hóa học quy định tại Phụ
lục II của quy chuẩn này.
2.2. Giới hạn kim loại nặng quy định tại Phụ
lục III của quy chuẩn này.
2.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật quy định tại
Phụ lục IV của quy chuẩn này.
2.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử
dụng phù hợp với quy định hiện hành.
2.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ
chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong
các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV.
2.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp
lấy mẫu và các phương pháp thử quy định tại Phụ lục V của quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn các sản phẩm đồ uống có cồn
phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính
phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành.
III. QUY ĐỊNH VỀ
QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Các sản phẩm đồ uống có cồn được nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các
quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố
hợp quy được thực hiện theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy định về chứng nhận
hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và các quy
định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra đối với các sản phẩm đồ uống có
cồn
Việc kiểm tra chất lượng, an toàn đối với các
sản phẩm đồ uống có cồn phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
IV. TRÁCH NHIỆM
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản
xuất, kinh doanh các sản phẩm đồ uống có cồn sau khi đăng ký bản công bố hợp
quy với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và bảo đảm chất lượng, vệ sinh
an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức
việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ
sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định
pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC I
YÊU
CẦU ĐỐI VỚI CỒN THỰC PHẨM SỬ DỤNG ĐỂ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại chỉ tiêu 1)
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC,
không nhỏ hơn
96,0
TCVN 8008:2009;
AOAC 982.10
A
2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo mg
acid acetic/l cồn 100o, không lớn hơn
15,0
TCVN 8012:2009;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
3. Hàm lượng ester, tính theo mg ethyl
acetat/l cồn 100o, không lớn hơn
13,0
TCVN 8011:2009;
AOAC 968.09;
AOAC 972.10
B
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg
acetaldehyd/l cồn 100o, không lớn hơn
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 972.08;
AOAC972.09
A
5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo mg
methyl 2-propanol/l cồn 100o, không lớn hơn
5,0
A
6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
300
TCVN 8010:2009;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
15,0
AOAC 920.47;
EC No. 2870/2000
B
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa
nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o, không lớn hơn
1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện
TCVN 7886:2009;
AOAC 960.16
A
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy.
Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế
biến các sản phẩm đồ uống có cồn phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu
loại B.
PHỤ LỤC II
CÁC
CHỈ TIÊU HÓA HỌC CỦA ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 1)
I. Các sản phẩm bia
1. Hàm lượng diacetyl, mg/l
0,2
TCVN 6058:1995
A
II. Rượu vang
1. Hàm lượng methanol, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rượu vang trắng (white wine) và hồng
(rosé wine)
400
250
TCVN 8010:2009;
AOAC 972.11
A
2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO2),
mg/l sản phẩm, không lớn hơn
AOAC 940.20
AOAC 990.29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rượu vang đỏ
150
- Rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo
tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
200
- Rượu vang trắng và rượu vang hồng
200
- Rượu vang trắng (white wine) và rượu vang
hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và
fructose không nhỏ hơn 5 g/l
250
- Rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling
wine)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại rượu vang nổ khác
235
III. Rượu mạnh
1. Rượu vang mạnh
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
2.000
A
2. Rượu Brandy/Rượu Weinbrand
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3. Rượu bã nho
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
10.000
A
4. Rượu trái cây
Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế
biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
70,0
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
A
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o
đối với các trường hợp đặc biệt:
- Mận mirabelle (Prunus domestica L.
subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf),
- Mận quetsch (Prunus domestica L.),
- Táo (Malus domestica Borkh.),
- Lê (Pyrus communis L.) trừ lê
Williams (Pyrus communis L. cv ‘Williams’),
- Quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.),
- Quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct.
aggr),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đào (Prunus persica (L.) Batsch);
12.000
A
- Lê Williams (Pyrus communis L. cv
‘Williams’),
- Quả lý chua (Ribes rubrum L.),
- Nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes
nigrum L.),
- Thanh lương trà châu Âu (rowanberry) (Sorbus
aucuparia L.),
- Quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus
nigra L.),
13.500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quả bách xù (Juniperus communis L.
và/hoặc Juniperus oxicedrus L.).
5. Rượu táo và rượu lê
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
10.000
A
6. Rượu Vodka
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
100
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o,
không lớn hơn
50,0
A
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy
PHỤ LỤC
III
GIỚI
HẠN KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ),
mg/l
0,2
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003);
TCVN 8126:2009
A
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng
thiếc), mg/l
150
TCVN 7788:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy
PHỤ LỤC IV
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 1)
I. Bia hơi
1. Tổng số vi sinh
vật hiếu khí, CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4884:2005
(ISO 4833:2003)
A
2. E.coli,
CFU/ml
Không được có
TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005)
A
3. Cl.perfringens,
CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
A
4. Coliforms,
CFU/ml
Không được có
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
A
5. Strep.feacal,
CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6189-2:1996
(ISO 7899-2: 1984)
A
6. Tổng số nấm men
và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm
100
TCVN 8275-1:2009
(ISO 21527-1:2008)
A
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
I. Phương pháp thử các chỉ tiêu hóa học
1. TCVN 6058:1995 Bia - Xác định diaxetyl và
các chất diaxeton khác.
2. TCVN 7886:2009 Rượu chưng cất - Xác định
hàm lượng furfural bằng phương pháp chưng cất hơi nước và đo quang phổ
3. TCVN 8008:2009 Rượu chưng cất - Xác định
độ cồn
4. TCVN 8012:2009 Rượu - Xác định độ acid
5. TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất - Xác định
hàm lượng andehyd.
6. TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất - Xác định
hàm lượng methanol.
7. TCVN 8011:2009 Rượu chưng cất - Phương
pháp xác định hàm lượng rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. AOAC 945.08 Acids in Distilled Liquors
(Acid trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí)
10. AOAC 960.16 Furfural in Distilled Liquors
Steam Distillation- Spectrophotometric Method (Furfural trong rượu chưng cất.
Phương pháp chưng cất hơi - đo quang phổ)
11. AOAC 968.09 Alcohols (Higher) and Ethyl
Acetate in Distilled Liquors (Rượu bậc cao và etyl axetat trong rượu chưng cất)
12. AOAC 972.08 Aldehydes in Distilled
Liquors. Titrimetric Method (Aldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn
độ)
13. AOAC 972.09 Adehydes in Distilled
Liquors. Titrimetric Method (Aldehyd trong rượu chưng cất. Phương pháp chuẩn
độ)
14. AOAC 972.10 Alcohols (Higher) and Ethyl
Acetate in Distilled Liquors Alternative Gas Chromatographic Method (Rượu bậc
cao và etyl axetat trong rượu chưng cất. Phương pháp sắc ký khí)
15. AOAC 972.11 Methanol in Distilled
Liquors. Gas Chromatographic Method (Methanol trong rượu chưng cất. Phương pháp
sắc ký khí)
16. AOAC 973.20 Cyanide in wines (Xyanua
trong rượu vang)
17. AOAC 940.20 Sulfurous acid in wines (Acid
sulfurơ trong rượu vang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Commission Regulation (EC) No 2870/2000
of 19 December 2000 laying down Community reference methods for the analysis of
spirits drinks (Quy định số 2870/2000 ngày 19/12/2000 của Ủy ban Châu Âu (EC)
về phương pháp phân tích rượu).
II. Phương pháp thử kim loại nặng
1. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm - Xác định
hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
2. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm -
Phương pháp xác định nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng
quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ áp lực.
3. TCVN 8126:2009 Thực phẩm - Xác định chì,
cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân
hủy bằng vi sóng.
III. Phương pháp thử vi sinh vật
1. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd
1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định
lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus
và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch
Baird-Parker
2. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên
đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
3. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium
perfingens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 6848:2007 (ISO 7899-2:1984) Chất
lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân - Phần 2: Phương pháp màng
lọc
6. TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men
và nấm mốc - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn
hơn 0,95./.