Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3327/QD-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3327/QD-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1693 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12997:2020 (ISO 18794:2018) về Cà phê - Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa

trình chế biến, đặc biệt là trong quá trình sấy và bảo quản cà phê ở không gian kín khí, ẩm ướt. 3.3.21 Mùi hạt Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống các loại hạt tươi nhưng không phải hạt có mùi ôi (3.3.27) hay mùi hạnh nhân đắng [NGUỒN: Tài liệu tham khảo [3], có sửa đổi.] 3.3.22 Mùi hành Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5815:2018 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử

hydroxit đậm đặc (3.3.2.4) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 3.3.2.7  Dung dịch amoni citrat 50 % Hòa tan 500 g axit citric tinh thể (3.3.2.1) trong 500 mL dung dịch amoni hydroxit đậm đặc (3.3.2.4). Dung dịch phải trung tính theo metyl đỏ, thêm nước đến 1000 mL, lắc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Độ phân tán không nhỏ hơn 85 % sau 1 min 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục 3.3.2.4; 3.3.2.3, 3.3.3  Thuốc bảo vệ thực vật dạng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.3.2.4  Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 10 s, không cần khuấy trộn. 3.3.2.5  Độ bụi Sản phẩm không bụi 3.3.2.6  Độ chảy Sản phẩm qua rây có đường kính lỗ 5 mm, sau 20 lần lắc rây, không nhỏ hơn 99 % 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10981:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Quinclorac - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min, không cần khuấy trộn. 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54°C ± 2°C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.2.1; 3.3.2.2; 3.3.2.3 và 3.3.2.6

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.3.2.6  Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.2.2; 3.3.2.3 và

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10985:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 mm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 1 %. 3.3.2.5  Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 2 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.6  Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 50 ml. 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Hàm lượng hoạt

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất

thuật cơ bản) [9] GB/T 3326-2016 - Furniture - Main size of table and seat (Đồ nội thất - Kích thước cơ bản của bàn và ghế) [10] GB/T 3327-2016 - Furniture - Main size of cabinets (Đồ nội thất - Kích thước cơ bản của tủ) [11] QCVN 03-01:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Keo dán gỗ. Mục lục 1  Phạm vi áp

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

11

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 59:2011/BTTTT về điện thoại vô tuyến MF và HF do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

radio telephone HÀ NỘI – 2011 Lời nói đầu QCVN 59:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật chuyển đổi TCN 68-202:2001 “Điện thoại vô tuyến MF và HF -Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo quyết định số 1059/2001/-TCBĐ ban hành ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ( nay là Bộ Thông tin và Truyền

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2018/BGTVT về Kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

3.3.2.1 Kiểm tra khổ giới hạn 3.3.2.2 Kiểm tra trọng lượng toa xe 3.3.2.3 Kiểm tra móc nối 3.3.2.4 Kiểm tra giá chuyển hướng 3.3.2.5 Thử dột toa xe 3.3.2.6 Kiểm tra thân xe 3.3.2.7 Kiểm tra điều kiện làm việc của buồng lái 3.3.2.8 Kiểm tra buồng hành khách 3.3.2.9 Kiểm tra độ rọi 3.3.2.10 Kiểm

Ban hành: 14/05/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/06/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-4: 2012 (ISO 8421-4:1990) về Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy

lửa. 3.3.2.6. Hệ thống Drencher Hệ thống tự động gồm các ống dẫn nước có gắn với đầu phun Drencher ở những độ cao và khoảng cách thích hợp nhằm phun nước lên một bề mặt được bảo vệ chống lại sự tiếp xúc với lửa. 3.3.2.7. Bố trí ở giữa Việc bố trí hệ thống các ống dẫn có lắp Sprinkler, trong đó ống có gắn đầu phun Sprinkler

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2014

14

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc - gia cầm - quy trình kiểm tra - đánh giá điều kiện vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nam. 1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định 121/2008/-BNN. Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (Viet GAP).  QCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học.  QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Điều kiện trại chăn

Ban hành: 25/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9502:2013 về Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (Giá trị U) - Phương pháp tính

(ε = 0,114); cả hai lớp khí là SF6 Số lần lặp 1 2 3 4 1/hs cho lớp 1 (m2.K/W) 0,1631 0,1732 0,1708 0,1713 1/hs cho lớp 2 (m2.K/W) 0,3327

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

18

Tiêu chuẩn ngành 14TCN 195:2006 về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 195:2006 THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Volume of the geological work in hydraulic design periods (Ban hành theo quyết định số 4079/-BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. QUY

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BTC về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng do Bộ Tài chính ban hành

Ví dụ: Thay dầu phanh 3 năm một lần đối với xe mới. - Đối với các bộ phận, chi tiết phi kim loại trên xe như lốp, gioăng… thì thay thế định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuât. 3.3.2.7. Lau chùi, vệ sinh  Vệ sinh kho và bên ngoài xe mỗi tuần một lần quét sạch sàn kho, dùng giẻ sạch, mềm, ẩm để lau chùi vỏ xe, dùng máy hút bụi để

Ban hành: 07/01/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định

2000 3000,00 4814,20 2965,00 3925,60 2514,0 2100 3163,02 5115,39 3127,32 4163,04 2640,0 2200 3327,50 5386,48

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.216.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!