Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1800/VHTT-HCTL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1800/VHTT-HCTL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 829 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-11:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 11: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho mạng không gian

về an toàn 4.1  Bảo vệ chống rơi Mắt lưới của mạng không gian phải không được rộng đến mức một thân trụ tưởng tượng có đường kính 650 mm cao 1800 mm đưa vào ở vị trí thẳng đứng mà có thể lọt qua được cấu trúc lưới đan, xem Hình 2 và Hình 3. Nếu thân trụ lọt qua thì chiều cao rơi và bề mặt hấp thụ va chạm phải phù hợp với TCVN

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-13:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 13: Phương pháp hình ảnh trong lỗ khoan

quanh thành lỗ khoan. Máy có thể đạt được độ phân giải lên đến 1800 pixel trên chu vi lỗ khoan, điều này làm cho máy truyền hình này trở nên lý tưởng cho các phân tích thạch học, khoáng vật học và cấu trúc địa chất trong lỗ khoan. - Hệ thống định hướng: có độ chính xác cao kết hợp từ kế 3 trục và gia tốc kế 3 trục cho phép định hướng hình ảnh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

43

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà

tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 22,00 19,00 18,00 20,0 18,0 16,0 4. Hàm lượng lysin tổng số, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 1,10 1,00 0,85 1,00

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-3:2017 (ISO 15242-3:2006) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 3: Ổ đỡ cầu và ổ đỡ côn có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ

với dung sai %. Có thể sử dụng các tốc độ quay và dung sai khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, ví dụ, có thể cần phải sử dụng một tốc độ cao hơn cho các ổ trục trong phạm vi cỡ kích thước nhỏ hơn [20 s-1 đến 30 s-1 (1200 r/min đến 1800 r/min)] để đạt được một tín hiệu rung đủ lớn, có thể cần phải sử dụng một tốc độ thấp

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

45

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE

Quy chuẩn này, trong điều kiện truyền lan tĩnh. b) -40 dBm, trong điều kiện truyền lan tĩnh. c) -15 dBm đối với GSM 900, -18 dBm đối với E-GSM 900 cho thiết bị BTS đa sóng mang với máy thu đa sóng mang và -23 dBm đối với DCS1800, áp dụng trong điều kiện truyền lan tĩnh. d) pico-BTS: -5 dBm đối với GSM 900 và -14 dBm đối với DCS

Ban hành: 08/12/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2016

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12617:2019 về Cổng từ phát hiện kim loại theo vùng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp

nguồn thử mà chọn công suất máy phát sóng cho phù hợp. Cho máy phát sóng phát ở các tần số 30 MHz, 300 MHz, 900 MHz, 1800 MHz, 2100 MHz. Bật nguồn cho cổng từ hoạt động. Yêu cầu cổng từ phải hoạt động tốt. 6. Ghi nhãn 6.1  Nhãn phải được gắn chắc chắn vào cổng từ. 6.2  Trên nhãn có tối thiểu các thông tin sau: - Tên hoặc

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2015

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai

lớn hơn 30 Lượng mưa trung bình hàng năm (mm/năm) Từ 2000 đến nhỏ hơn 2400 Từ 1800 đến nhỏ hơn 2000 hoặc từ 2400 đến nhỏ hơn 2600 Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800 hoặc từ 2600 đến 2800 Nhỏ hơn 1600 hoặc lớn hơn 2800 Số tháng có

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1085:1986 về Máy ép vít thông số và kích thước cơ bản

khoảng chạy lớn nhất, không nhỏ hơn 15 10 12 8 10 7 8 5 Khoảng cách B giữa các đường trượt, mm không nhỏ hơn 1400 1600 1800 2000

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

51

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố

2.5.2. Diện tích hữu ích dành cho một khách đứng không nhỏ hơn 0,125 m2. Không gian dành cho khách đứng là không gian không bố trí ghế phía trên diện tích sàn dành cho khách đứng quy định tại mục 2.1.6 và phải đáp ứng các yêu cầu sau: + Chiều cao hữu ích không nhỏ hơn 1800 mm; + Chiều rộng hữu ích không nhỏ hơn 300 mm; + Có tay vịn,

Ban hành: 31/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/03/2016

53

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:1999 (ISO 4996 : 1991) về Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao

Bảng 2 – Tính chất cơ học Mác Re- min1)  N/mm2 Rm min (chỉ để tham khảo) N/mm2 A min, % 2) Đường kính lõi uốn 1800 3) ReH ReL e < 3 3 ≤ e ≤ 6

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2023

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin

phải thiết lập điều kiện sắc ký, có thể tham khảo điều kiện sau: - Cột Agilent DB-5 (30 m x 0,25mm x 0,25µm) - Chương trình Gradient: Thời gian (phút) Nhiệt độ (ºC) Thời gian giữ (phút) 0,0 180,0

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

56

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin

0,0 180,0 1,0 10,0 260,0 5,0 20,0 300,0 2,0 Thời gian lưu của o-toluen sulfonamid, p-toluen sulfonamid và chuẩn nội n-tricosan lần lượt

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

57

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

Thời gian (phút) Nhiệt độ (ºC) Thời gian giữ (phút) 0,0 180,0 1,0 10,0 260,0 5,0 20,0 300,0 2,0

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

nghĩa Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau: 3.1 Bê tông nhẹ (Lightweight concrete) Bê tông có khối lượng thể tích khô nhỏ hơn 1800 kg/m3, bao gồm bê tông cốt liệu nhẹ, các loại bê tông tổ ong như bê tông bọt, bê tông khí không chưng áp, bê tông khí chưng áp (AAC). 3.2 Bê tông bọt (Foam concrete)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/11/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.243.130
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!