Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 54-QD/TW

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 54-QD/TW "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 8909 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

341

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.8  Dung dịch chuẩn gốc nhôm 1000 mg/L (bán sẵn ngoài thị trường). 4.9  Dãy dung dịch chuẩn nhôm nồng độ từ 0 mg/L đến 50 mg/L Pha dãy tiêu chuẩn của nguyên tố nhôm trong dung dịch kali clorua 1 g/L (4.7). Sử dụng bảy bình định mức dung tích 100 mL, dùng pipet (5.4

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13254:2021 về Máy biến áp phân phối - Mức hiệu suất năng lượng cao và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

suất bằng 1. 5.4  Xác định hiệu suất năng lượng Hiệu suất năng lượng được xác định theo công thức: (1) trong đó: E50% - hiệu suất tính bằng phần trăm của máy biển áp ở hệ số tải bằng 50 % và hệ số công suất bằng 1; S - công suất danh định của máy biến áp phân phối tính bằng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2023

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

345

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo

384 Isopropyl xitrat 100 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp) 472c Este của axit xitric và axit béo với glycerol 5.4  Chất chống tạo bọt, được quy định trong Bảng 9. Bảng 9 - Chất chống tạo bọt Mã số INS Tên phụ gia

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

346

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02: 1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02 - Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

quy định ở phụ lục A. 8.2. Sử dụng phương trình ở 8.3 để tính chỉ số độ trắng (W10) và phương trình ở 8.4 để tính độ nhiễm màu của mẫu (Tw10). Chú thích 1. Do sự hạn chế của một số thiết bị và sự tuyến tính của không gian độ trắng CIE, việc so sánh độ trắng và độ nhiễm màu chỉ có thể tiến hành khi đo các mẫu tương tự nhau (xem 1.3

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

348

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5444:1991 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định độ không nhầu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 424/ ngày 17 tháng 7 năm 1991. VẢI DỆT THOI PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔNG NHẦU Woven fabríc. Determination of crease resistance Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải dệt thoi sản xuất từ xơ, sợi thiên

Ban hành: 17/07/1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

349

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm

0 KPH (2) A 5.4 Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Coliform 5 2 < 3 20 A Salmonella 10 0

Ban hành: 01/03/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/05/2014

350

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1268:1972 về Quần áo nữ - Cỡ số

29 10 Chiều dài cánh tay và cẳng tay 47 46 46 49 48 48 50 49 49 52 51 51 54 53 52

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

351

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

TCVN 5282:1990. 5.4. Xác định các chỉ tiêu khác 5.4.1. Xác định độ nhiễm côn trùng sống, theo TCVN 1540:1986. 5.4.2. Xác định vi khuẩn gây bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002). 5.4.3. Xác định nấm mốc aspergillus flavus, theo TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008). 5.4.4. Xác định hàm lượng độc tố aflatoxin

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

352

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược

5.3. Xác định kích cỡ (đường kính và chiều dài) viên thức ăn bằng thước kẹp. 5.4. Xác định độ bền trong nước của thức ăn 5.4.1. Dụng cụ - Cốc thủy tinh dung tích 50 ml - Đũa thủy tinh 5.4.2. Cách tiến hành - Lấy khoảng 5,0 g thức ăn, cho vào cốc thủy tinh có chứa nước biển trong, để yên trong vài phút. Sau đó, cứ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

353

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

lysin, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984). 5.3.14. Xác định hàm lượng methionin, theo TCVN 5282:1990. 5.4. Xác định các chỉ tiêu khác 5.4.1. Xác định độ nhiễm côn trùng sống, theo TCVN 1540:1986. 5.4.2. Xác định vi khuẩn gây bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002). 5.4.3. Xác định nấm mốc aspergillus flavus,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi

4325:2007 (ISO 6497:2002). 5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998). 5.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 1532:1993. 5.3. Xác định kích cỡ (đường kính và chiều dài) viên thức ăn bằng thước kẹp. 5.4. Xác định độ bền trong nước của thức ăn 5.4.1. Dụng cụ - Cốc thủy tinh dung tích 50 ml -

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

355

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 189:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi do Bộ Thuỷ sản ban hành

(Aflatoxin) Không cho phép 5 Các loại kháng sinh và hóa chất đã bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. Không cho phép 4. Phương pháp thử 4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325-86, chuẩn bị mẫu thử theo

Ban hành: 14/01/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

356

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú do Bộ Thuỷ sản ban hành

4 Chất độc hại (Aflatoxin) Không cho phép 5 Các loại kháng sinh và hóa chất đã bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. Không cho phép 4. Phương pháp thử 4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt

Ban hành: 14/01/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

357

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 187:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh do Bộ Thuỷ sản ban hành

bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. Không cho phép 4. Phương pháp thử 4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325-86, chuẩn bị mẫu thử theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952 : 2001. 4.2 Thử chỉ tiêu cảm quan theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

Ban hành: 14/01/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

358

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 188:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành

01/2002/-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. Không cho phép 4. Phương pháp thử 4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325-86, chuẩn bị mẫu thử theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952 : 2001. 4.2 Thử chỉ tiêu cảm quan theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532-1993. 4.3 Thử các chỉ tiêu lý, hóa

Ban hành: 14/01/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).

năng duy trì nhiệt độ (60 ± 5) °C. CHÚ THÍCH: Tần số 40 KHz là phù hợp. 5.4  Pipet, dung tích từ 1 ml đến 10 ml. 5.5  Bình định mức, 2 ml. 5.6  Máy sắc ký khí - khối phổ với ion hóa hóa học, (GC-ECNI-MS). 5.7  Máy lắc hoặc máy khuấy, đảm bảo trộn hiệu quả các pha. 6  Thuốc thử Nếu không có quy định khác, chỉ sử dụng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-1:2023 (ISO 18219-1:2021) về Da - Xác định hydrocacbon clo hóa trong da - Phần 1: Phương pháp sắc ký xác định các Parafin Clo hóa chuỗi mạch ngắn (SCCP)

âm, có điều nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ (60 ± 5) °C. CHÚ THÍCH: Tần số 40 KHz là phù hợp. 5.4  Pipet, dung tích từ 1 ml đến 10 ml. 5.5  Bình định mức, 2 ml. 5.6  Máy sắc ký khí - khối phổ với ion hóa hóa học, (GC-ECNI-MS). CHÚ THÍCH: Ví dụ về thiết bị GC-ECNI-MS được nêu trong Phụ lục A. 5.7  Máy lắc hoặc máy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.117.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!