Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 340/LD-TBXH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 340/LD-TBXH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 1502 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9256:2012 về Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ

Lời nói đầu TCVN 9256:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 340 : 2005 (ISO 10209-1 : 1992) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9256:2012

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2014

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn

- dung dịch amoniac, ρ (0,90 ± 0,02) g/cm3 10 cm3 - etanol, độ tinh khiết tối thiểu 95 % (thể tích) 340 cm3 - nước 1 000 cm3 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11404:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng cacbonat bằng phương pháp thể tích

đậm đặc, d = 1,19 g/ml. 4.3  Axit clohydric, CHCl = 4 mol/l Cho 340 ml axit clohydric đậm đặc (4.2) vào bình định mức dung tích 1000 ml đã có sẵn 500 ml nước (4.1), lắc đều và thêm nước (4.1) đến vạch mức, lắc đều. 4.4  Canxi cacbonat (CaCO3), dạng bột. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11562:2016 (ISO 4803:1978) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống thủy tinh borosilicate

2,8 ± 0,3 34,0 ± 0,8 1,4 ± 0,2 2,0 ± 0,2 2,8 ± 0,3 36,0 ± 0,8 1,4 ± 0,2 2,0 ± 0,2 2,8 ± 0,3 38,0 ± 0,8 1,4 ± 0,2 2,0 ± 0,2 2,8 ± 0,3

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

212

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249:2006) về sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền

339(i) Mononatri octophosphat 2000 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp tính theo phospho 339(ii) Dinatri octophosphat 339(iii) Trinatri octophosphat 340(i) Monokali octophosphat 340

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản

°C). Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) và pha loãng bằng nước đến thể tích 1 L. 7.7  Chất điện phân kali clorua, chuẩn bị dung dịch bão hòa kali clorua (KCl) trong nước. 8  Lấy mẫu 8.1  Lấy mẫu theo ASTM D 1176. 9  Chuẩn bị hệ điện cực 9.1  Bảo dưỡng các điện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2023

216

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6031:1995 (ISO 3519 : 1976) về dầu chanh nhận được bằng chưng cất

Lớn nhất 1,4780. 4.6. Độ quay cực ở 200C Thay đổi từ +340 đến +450. 4.7. Phần còn lại sau khi bay hơi Lớn nhất 2,5% 4.8. Hàm lượng hợp chất carbonyl, tính theo citral Lớn nhất 1,5% 5. Lấy mẫu Xem ISO 212. Thể tích nhỏ nhất của mẫu 50 ml. 6. Các phương pháp thử 6.1. Tỷ khối ở 20/200C Xem

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 2: Phương pháp enzym

cách thủy, có khả năng duy trì nhiệt độ ở 60 oC + 2 oC. 5.2  Máy đồng hóa. 5.3  Micro pipet chia vạch, 10 µl, 20 µl, 50 µl và 100 µl. Nếu dùng pipet dạng cơ có đầu/mao dẫn dùng một lần, thì chúng cần được hiệu chuẩn. 5.4  Máy đo pH. 5.5  Máy đo phổ, thích hợp đo ở bước sóng 340 nm. 5.6  Cuvet thạch anh, có chiều dài

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2017

218

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 275:2001 về phương tiện cơ giới đường bộ - quy định sai số và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

xe. 6) Chiều dài đuôi xe (): Khoảng cách giữa mặt phẳng thẳng đứng, ngang xe đi qua tâm bánh xe sau và điểm sau cùng của xe, bao gồm cả biển số hoặc giá lắp đặt và tất cả các bộ phận được lắp cứng vào xe. 7) Khoảng sáng gầm xe (Hg): Khoảng cách giữa mặt tựa của xe và điểm thấp nhất của xe nằm giữa 2 bánh, trừ các bánh xe. Đối với xe

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009) về Dầu mỡ thực vật - Các diacylglycerol dạng đồng phân - Xác định tỉ tệ tương đối của 1,2- và 1,3- diacylglycerol

Khí mang Hydro ở 2 ml/min, tốc độ dòng không đổi Khí cho FID Hydro ở 33 ml/min và không khí ở 420 ml/min Nhiệt độ bơm 340 °C Nhiệt độ detector 340 °C Nhiệt độ lò 240 °C duy trì

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.230.126
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!