Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 28/2001/QH10

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 28/2001/QH10 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 16468 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua

TCVN6816:2001,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6816:2001,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6816 : 2001 ISO/TR 12765 : 1998 ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN - PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG MÁY ĐO LƯU LƯỢNG SIÊU ÂM THỜI GIAN ĐI QUA Measurement of fluid folw in closed conduits - Methods

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

382

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6814:2001 về xác định công suất và điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị sử dụng điện dùng trong nông, lâm nghiệp và thuỷ lợi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN6814:2001,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6814:2001,Bộ Khoa học và Công nghệ,Điện năng tiêu thụ của máy,Xác định công suất ,Thiết bị sử dụng điện trong nông nghiệp,Thiết bị sử dụng điện trong lâm nghiệp,TCVN 6814:2001,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6814:2001 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ CỦA MÁY, THIẾT BỊ

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

383

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2011/BYT về nước đá dùng liền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

QCVN10:2011/BYT,Quy chuẩn QCVN10:2011,Bộ Y tế,Nước đá dùng liền,QCVN 10:2011/BYT ,Công nghệ- Thực phẩm QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 10:2011/BYT ĐỐI VỚI NƯỚC ĐÁ DÙNG LIỀN National technical regulation for edible ice Lời nói đầu QCVN số 10:2011/BYT do Ban soạn thảo

Ban hành: 13/01/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

384

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-10:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi

TCVN8817-10:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8817-10:2011,***,Thử nghiệm bay hơi,Phương pháp thử,Nhũ tương nhựa đường axit,TCVN 8817-10:2011,Xây dựng,Giao thông TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8817-10 : 2011 NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG A XÍT - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 10: THỬ NGHIỆM BAY HƠI Cationic Emulsified Asphalt - Test Method - Part

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2013

385

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-10:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 10: bệnh lao bò

TCVN8400-10:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8400-10:2011,***,TCVN 8400-10:2011 ,Tiêu chuẩn Việt Nam,Bệnh động vật ,Quy trình chẩn đoán ,Phần 10,Bệnh lao bò,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8400-10:2011 BỆNH ĐỘNG VẬT - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN – PHẦN 10: BỆNH LAO BÒ Animal disease - Diagnostic procedure - Part 10: Bovine

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

386

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8785-10:2011 về Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 10: Xác định độ phồng rộp

TCVN8785-10:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8785-10:2011,***,Xây dựng TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8785-10:2011 SƠN VÀ LỚP PHỦ BẢO VỆ KIM LOẠI – PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH SỰ PHỒNG RỘP Paint and coating for metal protection – Method of tests – Exposed to weathering conditions – Part 10

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2013

387

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-10:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu

TCVN8860-10:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8860-10:2011,***,Xác định độ rỗng cốt liệu,Bê tông nhựa,Phương pháp thử,TCVN 8860-10:2011,Xây dựng TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8860-10 : 2011 BÊ TÔNG NHỰA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 10: XÁC ĐỊNH ĐỘ RỖNG CỐT LIỆU Asphalt Concrete – Test methods – Part 10: Determination of Voids in

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

388

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 92:2005 về cơ sở sản xuất giống tôm biển - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y do Bộ Thuỷ sản ban hành

28TCN92:2005,Tiêu chuẩn ngành 28TCN92:2005,Bộ Thuỷ sản,Cơ sở sản xuất giống tôm biển,Yêu cầu kỹ thuật,Vệ sinh thú y,28 TCN 92:2005,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 92:2005 Soát xét lần 1 Cơ sở sản xuất giống

Ban hành: 17/02/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

389

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 220:2005 về cơ sở sản xuất giống tôm Càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y do Bộ Thuỷ sản ban hành

28TCN220:2005,Tiêu chuẩn ngành 28TCN220:2005,Bộ Thuỷ sản,Cơ sở sản xuất giống tôm Càng xanh,Yêu cầu kỹ thuật,Cơ sở sản xuất giống tôm,Vệ sinh thú y,28 TCN 220:2005 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 220 : 2005 Cơ sở sản xuất giống tôm Càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y Giant freshwater prawn hatchery -

Ban hành: 17/02/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

390

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2010/BTTTT về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

QCVN10:2010/BTTTT,Quy chuẩn QCVN10:2010,Bộ Thông tin và Truyền thông,QCVN 10:2010/BTTTT,Thiết bị điện thoại không dây,Loại kéo dài thuê bao,Bộ Thông tin và Truyền thông,Điện - điện tử QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 10:2010/BTTTT VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (KÉO DÀI THUÊ BAO) National technical regulation on

Ban hành: 30/07/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

391

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 215:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng do Bộ Thủy sản ban hành

Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 62 - 79 (Cá nước ngọt - Ao nuôi - Phương pháp chuẩn bị). 4.1.3 Mật độ nuôi vỗ 3 kg cá bố mẹ/10 m2 ao; tỷ lệ cá đực/cái nuôi vỗ từ 1/2 đến 1/1. 4.1.4 Chăm sóc và quản lý ao nuôi vỗ cá bố mẹ 4.1.4.1 Thức ăn của cá a. Thức ăn thời kỳ nuôi vỗ tích cực gồm các loại như: - Thức ăn tổng hợp dạng viên có

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

392

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bố mẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

28TCN216:2004,Tiêu chuẩn ngành 28TCN216:2004,Bộ Thuỷ sản,28 TCN 216:2004,Cá nước ngọt,Cá Bỗng bố mẹ,Yêu cầu kỹ thuật,Bộ Thủy sản,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 216:2004 CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish - Broodstock of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements 1 Ðối tượng

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

393

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

28TCN218:2004,Tiêu chuẩn ngành 28TCN218:2004,Bộ Thuỷ sản,Cá nước ngọt,28 TCN 218:2004,Cá Bỗng hương ,Yêu cầu kỹ thuật,Bộ Thủy sản,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 218:2004 CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG HƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish - Fry of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements 1 Ðối tượng và

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

394

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 219:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

28TCN219:2004,Tiêu chuẩn ngành 28TCN219:2004,Bộ Thuỷ sản,28 TCN 219:2004,Cá nước ngọt,Cá Bỗng giống,Bộ Thủy sản,Yêu cầu kỹ thuật,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 219:2004 CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG GIỐNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish - Fingerlings of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements 1 Ðối tượng

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

395

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-10:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - phẩm màu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

QCVN4-10:2010/BYT,Quy chuẩn QCVN4-10:2010,Bộ Y tế,Phẩm màu thực phẩm,Phụ gia thực phẩm,Bộ Y tế,QCVN 4-10:2010/BYT,Công nghệ- Thực phẩm QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 4-10:2010/BYT VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU National technical regulation on Food Additives - Colours HÀ NỘI - 2010

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

396

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 211:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá tra do Bộ Thuỷ sản ban hành

nuôi vỗ cá bè phải được kiểm tra tu sửa hoàn chỉnh các bộ phận của bè; vệ sinh sạch sẽ bè và tẩy trùng bằng formalin nồng độ 30 ppm. 4.1.2 Yêu cầu kỹ thuật tuyển chọn cá bố mẹ để nuôi vỗ Chất lượng cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ phải theo quy định của Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 167:2001 (Cá nước ngọt - Cá bố mẹ các loài: Tai tượng, Tra và Ba

Ban hành: 15/09/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

397

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 212:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành

bè phải được kiểm tra tu sửa hoàn chỉnh các bộ phận của bè; vệ sinh sạch sẽ bè và tẩy trùng bằng formalin nồng độ 30 ppm. 4.1.2 Yêu cầu kỹ thuật tuyển chọn cá bố mẹ để nuôi vỗ Chất lượng cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ phải theo quy định của Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 167:2001 (Cá nước ngọt - Cá bố mẹ các loài: Tai tượng, Tra và Ba sa - Yêu

Ban hành: 15/09/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

398

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 213:2004 về quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá tra do Bộ Thuỷ sản ban hành

giống. 4.2 Thả cá giống 4.2.1 Chất lượng cá giống. Cá Tra giống để nuôi thương phẩm phải đạt yêu cầu chất lượng theo quy định của Tiêu chuẩn Ngành 28TCN170:2001 (Cá nước ngọt - Cá giống các loài: Tai tượng, Tra và Ba sa - Yêu cầu kỹ thuật). 4.2.2 Mật độ thả nuôi từ 15 đến 20 con/ m2. Cỡ cá giống thả nuôi 10 -14 cm. 4.3 Quản

Ban hành: 15/09/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

399

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 214:2004 về quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành

4.2 Thả giống 4.2.1 Chất lượng giống nuôi Cá giống Ba sa để nuôi thương phẩm phải đạt yêu cầu chất lượng theo Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 (Cá nước ngọt - Cá giống các loài: Tai tượng, Tra và Ba sa - Yêu cầu kỹ thuật). 4.2.2 Mật độ thả từ 90 đến150 con/m3 bè. Cỡ cá thả nuôi trong bè là giống lớn có khối lượng 50 - 60 g/con.

Ban hành: 15/09/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

400

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 208:2004 về vật liệu lưới khai thác thuỷ sản - Chỉ tiêu chất lượng thông dụng của sợi do Bộ Thuỷ sản ban hành

10-2 N/tex (G/tex). 2.7 Độ thô: là khái niệm biểu thị độ to nhỏ của sợi. Đơn vị đo độ thô là tex, ký hiệu là Tt, hoặc đơn vị đo là Denier, ký hiệu là Td. 2.8 Độ thô thực tế (Rtex): là khối lượng tính bằng g của 1000 m sợi. 2.9 Độ bền đứt: là đại lượng biểu thị giá trị của lực tại thời điểm kéo đứt sợi, ký hiệu là F. Đơn vị đo

Ban hành: 30/07/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.30.217
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!