|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT địa danh dân cư sơn thủy văn kinh tế xã hội thành lập bản đồ Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
07/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 07/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư,
sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Thừa Thiên Huế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN,
THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế được chuẩn hóa từ địa danh thống
kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ
cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các
huyện, trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*”
là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt
của “thị xã”.
đ)
Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm
đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế gồm địa danh của các đơn vị hành
chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Huế
|
2
|
Thị
xã Hương Thủy
|
3
|
Thị
xã Hương Trà
|
4
|
Huyện
A Lưới
|
5
|
Huyện
Nam Đông
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
7
|
Huyện
Phú Lộc
|
8
|
Huyện
Phú Vang
|
9
|
Huyện
Quảng Điền
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 05"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 07"
|
107° 35' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 35' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 58"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 36' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
An Cựu
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Bạc 1
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Dục Đức
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Hùng Vương
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 06"
|
107° 35' 19"
|
16° 27' 15"
|
107° 35' 56"
|
E-48-96-A-a
|
điện
Long Ân
|
KX
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh
Nam Sông Hương
|
TV
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 41"
|
107° 34' 05"
|
16° 29' 43"
|
107° 34' 33"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Ngự Bình
|
SV
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 34"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Tam Thai
|
SV
|
P.
An Cựu
|
TP.
Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 50"
|
107° 37' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 36' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 40"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 36' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 30"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 36' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 21' 10"
|
107° 36' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 05"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Bạc 1
|
KX
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Cùng
|
TV
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
chùa
Phước An
|
KX
|
P.
An Đông
|
TP.
Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 38"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 32' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 32' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 11"
|
107° 32' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 08"
|
107° 33' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 11"
|
107° 33' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 04"
|
107° 33' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 33' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Xí
nghiệp 30/4
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 05"
|
107° 32' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm
Biến áp 110KV Huế 2
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
ga
An Hòa
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 33' 15"
|
107° 33' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Cổ Bưu
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Đào
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Đặng Tất
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lý Thái Tổ
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Quán Rớ
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Triều Tây
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 32"
|
107° 32' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm
Trung gian An Hòa 35KV
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 32' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 53"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 23"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 14"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 01"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 25' 57"
|
107°35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 23"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 01"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 25' 19"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 24' 57"
|
107° 35' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trạm
Biến thế 110KV Ngự Bình
|
KX
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
An Dương Vương
|
KX
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16°11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Bạc 1
|
KX
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Núi
Bân
|
SV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 35"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe
Châu Ê
|
TV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107°34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Động Tranh
|
SV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 25' 39"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Lim
|
TV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 24' 54"
|
107° 35' 11"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
kênh
Nam Sông Hương
|
TV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Tam Thai
|
SV
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 25' 40"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Tịnh
thất Thiền Đức
|
KX
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
chùa
Từ Hóa
|
KX
|
P.
An Tây
|
TP.
Huế
|
16° 26' 09"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 17"
|
107° 34' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 34' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 24"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 20"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 33' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 09"
|
107° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 04"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Dã Viên
|
KX
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Nhà
máy Nước Dã Viên
|
KX
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Ga
Huế
|
KX
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 25"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
khu
dân cư Lịch Đợi
|
DC
|
P.
Đúc
|
TP.
Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 31' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 06"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 53"
|
107° 32' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 32' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 38"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 32' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 32' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 03"
|
107° 33' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 12B
|
KX
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 47"
|
107° 33' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 43"
|
107° 33' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 33' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 33' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 15"
|
107° 32' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Bạch Yến
|
TV
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Cổ Bưu
|
TV
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
chùa
Thiên Mụ
|
KX
|
P.
Hương Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 17"
|
107° 32' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 33' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 19"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 49"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 40"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 54"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 56"
|
107° 33' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 30' 00"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 30' 08"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 24"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Đào
|
TV
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Đặng Tất
|
KX
|
P.
Hương Sơ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 33' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 33' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 53"
|
107° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 33' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 33' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 38"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 47"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 12B
|
KX
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 51"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 33' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 33' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 33' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 13"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 17"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Bạch Yến
|
TV
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Dã Viên
|
KX
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Đào
|
TV
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
khu
nhà vườn Phú Mộng
|
KX
|
P.
Kim Long
|
TP.
Huế
|
16° 21' 46"
|
107° 33' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 06"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 10"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 23"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 29"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 37"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 39"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 27"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Cửa Hậu
|
KX
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Đào
|
TV
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Đông Ba
|
TV
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Bình
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28’ 54"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 49"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 45"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 35"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Bạch Đằng
|
KX
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 19"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Chi Lăng
|
KX
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Đông Ba
|
TV
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Cát
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 24"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 26"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 30"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 33"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 25"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 38"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 41"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 44"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 54"
|
107° 35' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 51"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 36"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 34"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
16° 29' 31"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Chi Lăng
|
KX
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Đông Ba
|
TV
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Hậu
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 21"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 13"
|
107° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 10"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 00"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 06"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 07"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 20"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 19"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 18"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 17"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Bạch Đằng
|
KX
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 19"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Chi Lăng
|
KX
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 15"
|
16° 29' 50"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Đông Ba
|
TV
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Hiệp
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 07"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 43"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 51"
|
107° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 58"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
bến
xe Đông Ba
|
KX
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Đông Ba
|
TV
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 26"
|
107° 35' 17"
|
16° 29' 42"
|
107° 34' 36"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lê Duẩn
|
KX
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Phú Xuân
|
KX
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Trường Tiền
|
KX
|
P.
Phú Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 36"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 51"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 52"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 00"
|
107° 35' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 35' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 16"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
An Cựu
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Đại học Sư phạm Huế
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Hùng Vương
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Như Ý
|
TV
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Trường Tiền
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Vỹ Dạ
|
KX
|
P.
Phú Hội
|
TP.
Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 35' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 49"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 35' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
An Cựu
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Đại học Khoa Học
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 41"
|
107° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Hùng Vương
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 52"
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 43"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Trường Tiền
|
KX
|
P.
Phú Nhuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 52"
|
107° 34' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 50"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 18"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 17"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 33' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 37"
|
107° 33' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 29' 09"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 29' 15"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 12B
|
KX
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Dã Viên
|
KX
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Đào
|
TV
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lê Duẩn
|
KX
|
P.
Phú Thuận
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 18"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 22"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 21"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 11"
|
107° 35' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 04"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 03"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 35' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 12"
|
107° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 10"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 13"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 16"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 49"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
16° 26' 42"
|
107° 35' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Phước Vĩnh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 21' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 33' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 43"
|
107° 33' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 32"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 33' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 50"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 28"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 26"
|
107° 33' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 37"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 33' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 20"
|
107° 33' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 26"
|
107° 34' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 23
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 24
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 25
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 26
|
DC
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Tôn Thất Thiệp
|
KX
|
P.
Tây Lộc
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 45"
|
107° 33' 26"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 34' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 02"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 14"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 30"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 34' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 18"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 33' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 33' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 60"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 54"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 08"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 58"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 34' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 34' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 23
|
DC
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 27' 60"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Quảng
trường Ngọ Môn
|
KX
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Ông Ích Khiêm
|
KX
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Tôn Thất Thiệp
|
KX
|
P.
Thuận Hòa
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 45"
|
107° 33' 26"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 29' 13"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 34' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 59"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 40"
|
107° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 46"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 28' 55"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Thuận Lộc
|
TP.
Huế
|
16° 29' 02"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 38"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 36"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 25"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 34' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 36"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 34"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 47"
|
107° 34' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Đại học Nghệ thuật
|
KX
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Đại học Nông Lâm
|
KX
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 41"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Ông Ích Khiêm
|
KX
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 49"
|
107° 34' 08"
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 04"
|
E-48-96-A-a
|
Điện
Thái Hòa
|
KX
|
P.
Thuận Thành
|
TP.
Huế
|
16° 28' 16"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 33' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 27' 02"
|
107° 32' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 60"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 27' 00"
|
107° 32' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 32' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 46"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 32' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 31' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 46"
|
107° 32' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 28"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 32' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 18"
|
107° 32' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 33"
|
107° 32' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 21"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 08"
|
107° 32' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 22"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 30"
|
107° 33' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 41"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 44"
|
107° 32' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Lim
|
TV
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 09"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà
máy Nước Vạn Niên
|
KX
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 25' 55"
|
107° 33' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Nhà
máy Xi măng Long Thọ
|
KX
|
P.
Thủy Biều
|
TP.
Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 32' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 17"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 44"
|
107° 35' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 27"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 40"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 03"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 03"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 34"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 00"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 21"
|
107° 34' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 26"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 20"
|
107° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 35"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 34"
|
107° 33' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 27' 01"
|
107° 33' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 38"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 32"
|
107° 34' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 45"
|
107° 34' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 56"
|
107° 34' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 51"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 21
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 34' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 22
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 23
|
DC
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 27' 12"
|
107° 33' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Đồng Khánh
|
KX
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 50"
|
107° 33' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Lim
|
TV
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 24' 54"
|
107° 35' 11"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Lim 1
|
KX
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 46"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Lim 2
|
KX
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 25' 41"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh
Nam Sông
|
TV
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà
máy Rượu Sake Nhật Bản
|
KX
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 30"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Tự Đức
|
KX
|
P.
Thủy Xuân
|
TP.
Huế
|
16° 26' 02"
|
107° 33' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 27' 19"
|
107° 34' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 27' 14"
|
107° 34' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 27' 08"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 50"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 40"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 27' 06"
|
107° 34' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 27' 02"
|
107° 34' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 59"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 28"
|
107° 34' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 36"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 32"
|
107° 34' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13A
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 18"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 52"
|
107° 34' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 55"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 43"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16A
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 31"
|
107° 35' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 57"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 48"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Đàn
Nam Giao
|
KX
|
P.
Trường An
|
TP.
Huế
|
16° 26' 19"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 33"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 31"
|
107° 35' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 29"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 44"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 49"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 56"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 01"
|
107° 35' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 57"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 07"
|
107° 35' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 05"
|
107° 35' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 14"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13A
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13B
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 23"
|
107° 35' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14A
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 27"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14B
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 19"
|
107° 36' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15A
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 48"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15B
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 03"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 35"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 39"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 45"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 52"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 29' 02"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Nguyễn Sinh Cung
|
KX
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 36"
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 32"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Như Ý
|
TV
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Vĩ Dạ
|
KX
|
P.
Vĩ Dạ
|
TP.
Huế
|
16° 28' 21"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 35"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 31"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 33"
|
107° 34' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 27"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 28"
|
107° 34' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 23"
|
107° 34' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 29"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 34"
|
107° 35' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 44"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 48"
|
107° 35' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 57"
|
107° 35' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
An Cựu
|
TV
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 34' 27"
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Cao đẳng Y tế Huế
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 32"
|
107° 35' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Đại học Y dược
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Lê Lợi
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 25"
|
107° 35' 36"
|
16° 27' 30"
|
107° 34' 38"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Ngô Quyền
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 35' 21"
|
16° 27' 33"
|
107° 34' 57"
|
E-48-96-A-a
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 27' 37"
|
107° 35' 52"
|
16° 27' 34"
|
107° 34' 43"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Phú Xuân
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 59"
|
107° 35' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên Quốc học/Huế
|
KX
|
P.
Vĩnh Ninh
|
TP.
Huế
|
16° 27' 40"
|
107° 34' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 43"
|
107° 35' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 56"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 01"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 35' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 11"
|
107° 35' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 35' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 09"
|
107° 36' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 10"
|
107° 36' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 13"
|
107° 36' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 05"
|
107° 36' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 04"
|
107° 36' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13A
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 12"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 15"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 36' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15A
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 24"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 28' 22"
|
107° 36' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 39"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 42"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
16° 27' 45"
|
107° 36' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Cùng
|
TV
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Như Ý
|
TV
|
P.
Xuân Phú
|
TP.
Huế
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 07"
|
107° 39' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 05"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 40' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 55"
|
107° 40' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 57"
|
107° 40' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 54"
|
107° 40' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 41"
|
107° 40' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 27"
|
107° 40' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 48"
|
107° 40' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 44"
|
107° 40' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 34"
|
107° 39' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 37"
|
107° 40' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 30"
|
107° 40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 15
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 08"
|
107° 40' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 37"
|
107° 40' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 57"
|
107° 41' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 18"
|
107° 40' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 48"
|
107° 40' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ
Ba Cửa
|
TV
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 40' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xí
nghiệp Cơ khí Thủy lợi
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 12"
|
107° 40' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi
Đòn Kiêng
|
SV
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 39' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Trung
tâm Giáo dục Quốc phòng
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 00"
|
107° 40' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Công
ty Giấy Bao Bì
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 23"
|
107°41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
ga
Hương Thủy
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 09"
|
107° 39' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
khu
công nghiệp Phú Bài
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 21"
|
107° 41' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Phú Bài
|
TV
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 21' 43"
|
107° 40' 02"
|
16° 23' 34"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-b
|
Cảng
hàng không Quốc tế Phú Bài
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 42' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chùa
Tâm Bửu
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 47"
|
107° 40' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Công
ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 36"
|
107° 40' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Phú Bài
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 27' 00"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 35"
|
107° 40' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39’ 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 36"
|
107° 39' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 27"
|
107° 39' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 22"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 07"
|
107° 39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 39' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 56"
|
107° 39' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 16"
|
107° 39' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 24"
|
107° 39' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 14"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 33"
|
107° 40' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 23"
|
107° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 40' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 33"
|
107° 40' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ
Châu Sơn
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 39' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi
Đá Nài
|
SV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
Khe
Đon
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107° 36' 56"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
núi
Đòn Kiêng
|
SV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 39' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đồi
Lang Xá
|
SV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Lợi Nông
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
núi
Mồ Cáu
|
SV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 18"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đường
Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
sông
Như Ý
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Cầu
Vực
|
KX
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 37"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Sông
Vực
|
TV
|
P.
Thủy Châu
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 04"
|
107° 39' 07"
|
16° 26' 02"
|
107° 39' 48"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 47"
|
107° 36' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 38"
|
107° 36' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 31"
|
107° 36' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 24"
|
107° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 36"
|
107° 36' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 29"
|
107° 36' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 27' 03"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 37"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 36"
|
107° 37' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 35"
|
107° 37' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 33"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 12"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 33"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 27"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 03"
|
107° 37' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 00"
|
107° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 17
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 25"
|
107° 37' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 18
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 18"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 19
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 08"
|
107° 37' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 20
|
DC
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 01"
|
107° 36' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Bạc 2
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 46"
|
107° 36' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Cầu
Bản
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 27"
|
107° 37' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe
Châu Ê
|
TV
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107° 34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
Công
ty Cổ phần Dệt May Huế
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 24"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Động Sầm
|
SV
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 13"
|
107° 37' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Động Tranh
|
SV
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 39"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
chùa
Kim Sơn
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 21"
|
107° 37' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Lợi Nông
|
TV
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
chùa
Nam Sơn
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 18"
|
107° 37' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Thủy Dương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 51"
|
107° 41' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 41' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 31"
|
107° 41' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 21"
|
107° 41' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 41' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 06"
|
107° 41' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 01"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 28"
|
107° 41' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 02"
|
107° 41' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 41' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 17"
|
107° 40' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 41"
|
107° 41' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
chùa
Lương Văn
|
KX
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 13"
|
107° 41' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu
Phú Thứ
|
KX
|
P.
Thủy Lương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 03"
|
107° 42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 11"
|
107° 37' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 07"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 53"
|
107° 37' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 48"
|
107° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 44"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 26' 46"
|
107° 38' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 7
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 38' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 32"
|
107° 38' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 25"
|
107° 38' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 14"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 59"
|
107° 38' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 08"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 08"
|
107° 38' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 11"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 29"
|
107° 38' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố 16
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 44"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xóm
Cầu
|
DC
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 33"
|
107° 38' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
hồ
Châu Sơn
|
TV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 58"
|
107° 39' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
núi
Đá Nài
|
SV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Đon
|
TV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107°36' 56"
|
E-48-96-A-d
|
sông
Lợi Nông
|
TV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 03"
|
107° 36' 57"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 52"
|
E-48-96-A-b
|
đường
Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b
|
cầu
Ông Bang
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 31"
|
107° 37' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Nhà
máy Phân vi sinh
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 56"
|
107° 38' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Khe
Phường
|
TV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 43"
|
107° 37' 25"
|
16° 25' 46"
|
107° 38' 39"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Cầu
Vực
|
KX
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 37"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Sông
Vực
|
TV
|
P.
Thủy Phương
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 04"
|
107° 39' 07"
|
16° 26' 02"
|
107° 39' 48"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 15
|
KX
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
khe
57
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 07"
|
107° 36' 15"
|
16° 16' 10"
|
107° 38' 33"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-d
|
khe
A Nghịch
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 12' 39"
|
107° 38' 46"
|
16° 12' 27"
|
107° 38' 56"
|
E-48-96-C
|
thôn
Buồng Tằm
|
DC
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 16"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Cáy
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 34' 02"
|
16° 21' 42"
|
107° 33' 12"
|
E-48-96-A-c
|
núi
Đá Đen
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 18' 33"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Đại
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 35"
|
107° 35' 14"
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Đầy
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-c
|
Núi
Do
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 10' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Gáy
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 48"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi
Gia Chương
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 37"
|
107° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Gia Tham
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 05"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Thôn
Hạ
|
DC
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 31"
|
107° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Thôn
Hộ
|
DC
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 53"
|
107° 36' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi
Học Nâu
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 18' 58"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-C
|
núi
Khe Tre
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 14"
|
107° 37' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe
La Ma
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
Khe
Lôi
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 06"
|
107° 33' 31"
|
16° 13' 20"
|
107° 31' 28"
|
E-48-96-C
|
thôn
Lương Miêu
|
DC
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 18"
|
107° 37' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi
Mang Chan
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 14' 06"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Mụ Nú
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 05' 03"
|
107° 33' 35"
|
16° 10' 24"
|
107° 31' 05"
|
E-48-96-C
|
Khe
Ngang
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 40' 19"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Nghia
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 12' 17"
|
107° 33' 06"
|
16° 12' 08"
|
107° 31' 35"
|
E-48-96-C
|
Khe
Nhụi
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 29"
|
107° 32' 59"
|
16° 16' 16"
|
107° 29' 55"
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Rệ
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 14' 59"
|
107° 35' 51"
|
16° 14' 08"
|
107° 38' 44"
|
E-48-96-C
|
Núi
Rệ
|
SV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 08"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe
Rến Bôn
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 38"
|
107° 36' 13"
|
16° 18' 58"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Ruộng
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 16' 44"
|
107° 40' 02"
|
16° 17' 54"
|
107° 37' 55"
|
E-48-96-A-d
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-C
|
thôn
Thanh Vân
|
DC
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 35"
|
107° 37' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ
Thọ Sơn
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Trầu
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 20' 10"
|
107° 35' 12"
|
16° 21' 15"
|
107° 36' 23"
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Vàng
|
TV
|
xã
Dương Hòa
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 11"
|
107° 35' 48"
|
16° 17' 27"
|
107° 38' 00"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 19"
|
107° 41' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 53"
|
107° 40' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 42"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 16"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
đường
tỉnh 7
|
KX
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 15
|
KX
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Chơn
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 40"
|
107° 39' 42"
|
16° 21' 07"
|
107° 37' 14"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
Núi
Chơn
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 54"
|
107° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Chứa
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 18' 40"
|
107° 40' 38"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
núi
Cồn Trao
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 48"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Đá Nài
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 33"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Đon
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 22"
|
107° 39' 36"
|
16° 20' 53"
|
107° 36' 56"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-c
|
núi
Động Hoàng
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 00"
|
107° 36' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi
Động Voi
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 44"
|
107° 39' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Gia Chương
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 37"
|
107° 38' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Gia Tham
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 19' 05"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Gích Dương
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 25"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Mồ Cáu
|
SV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 18"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Sòng
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 7
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 56"
|
107° 38' 06"
|
16° 21' 05"
|
107° 37' 13"
|
E-48-96-A-d
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
An Ninh
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 05"
|
107° 34' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Bằng Lăng
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 24"
|
107° 34' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
bến
đò Bến Than
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 19"
|
107° 33' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Châu Chữ
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 52"
|
107° 35' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
khe
Châu Ê
|
SV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 24' 49"
|
107° 36' 34"
|
16° 24' 00"
|
107° 34' 32"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Cư Chánh 1
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 12"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Cư Chánh 2
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 12"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đình
làng Dạ Khê
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 37"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Độn Dài
|
SV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 27"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Động Hoàng
|
SV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 00"
|
107° 36' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Dương Phẩm
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 47"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Giạ Khê
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 44"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
chùa
Khải Ân
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 58"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Khải Định
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 01"
|
107° 35' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Kim Sơn
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 25"
|
107° 34' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
La Khê
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 53"
|
107° 34' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Lim
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 20"
|
107° 35' 09"
|
16° 25' 34"
|
107° 33' 47"
|
E-48-96-A-a
|
Công
ty Mộc Mỹ nghệ Hương Giang
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 04"
|
107° 35' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
kênh
Nam Sông Hương
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 27' 23"
|
107° 36' 20"
|
16° 25' 31"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Nguyệt Biều
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 26"
|
107° 36' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tượng
đài Quan Thế Âm
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 34"
|
107° 34' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
thôn
Tân Ba
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 24"
|
107° 36' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
đan
viện Thiên An
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 44"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Thiệu Trị
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 25' 04"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
hồ
Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 43"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
hồ
Thủy Tiên
|
TV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 19"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm trường Tiền Phong
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 45"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Võ Xá
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 10"
|
107° 36' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Núi
Vung
|
SV
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 38"
|
107° 35' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Vỹ Dạ
|
DC
|
xã
Thủy Bằng
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 48"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
thôn
1A
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 25"
|
107° 43' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
1B
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 10"
|
107° 42' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 17"
|
107° 42' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 03"
|
107° 42' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 02"
|
107° 42' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 04"
|
107° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 56"
|
107° 42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 25"
|
107° 42' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
8A
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 06"
|
107° 42' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
8B
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 15"
|
107° 43' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 18"
|
107° 43' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 32"
|
107° 44' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 15
|
KX
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 23' 19"
|
107°41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-d
|
hồ
Bàu Họ
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 23"
|
107° 42' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Xóm
Cống
|
DC
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 35"
|
107° 44' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
dốc
Đất Đỏ
|
SV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 21' 04"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
núi
Ghích Dương
|
SV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 25"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
hồ
Khe Lời
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 20' 56"
|
107° 41' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Sông
Nông
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-A-d
|
khu
công nghiệp Phú Bài
|
KX
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 21"
|
107° 41' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu
Phù Bài
|
KX
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 22' 23"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông
Phù Bài
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 21' 43"
|
107° 40' 02"
|
16° 23' 34"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-A-b
|
Khe
Sòng
|
TV
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã
Thủy Phù
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Chiết Bi
|
DC
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 30"
|
107° 42' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Hòa Phong
|
DC
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 09"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
trạm
K3
|
KX
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 02"
|
107° 43' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Cảng
hàng không Quốc tế Phú Bài
|
KX
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 11"
|
107° 42' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Tân Tô
|
DC
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 24' 12"
|
107° 42' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Tô Đà 1
|
DC
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 58"
|
107° 43' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Tô Đà 2
|
DC
|
xã
Thủy Tân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 23' 54"
|
107° 43' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
Sông
Cùng
|
TV
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Lang Xã Bàu
|
DC
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 27' 34"
|
107° 38' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lang Xã Cồn
|
DC
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 27' 43"
|
107° 37' 6"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Như Ý
|
TV
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Thanh Thủy Chánh
|
DC
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 27' 54"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Vân Thê Đập
|
DC
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 28' 27"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Vân Thê Làng
|
DC
|
xã
Thủy Thanh
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 28' 50"
|
107° 38' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Công Lương
|
DC
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 29' 22"
|
107° 36' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Cùng
|
TV
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 30"
|
107° 36' 20"
|
16° 28' 25"
|
107° 37' 50"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Giạ Lê
|
DC
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 29' 22"
|
107° 37' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Như Ý
|
TV
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
thôn
Vân Dương
|
DC
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 28' 29"
|
107° 37' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Xuân Hòa
|
DC
|
xã
Thủy Vân
|
TX.
Hương Thủy
|
16° 28' 53"
|
107° 36' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 19"
|
107° 32' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 57"
|
107° 32' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 30"
|
107° 31' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 27"
|
107° 31' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 08"
|
107° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 38"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 02"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Bạch Yến
|
TV
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Cổ Bưu
|
TV
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Nhã Nhạn
|
SV
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 30' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Hương An
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 11"
|
107° 30' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 49"
|
107° 30' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 36"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 28"
|
107° 30' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 17"
|
107° 31' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 11"
|
107° 31' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 01"
|
107° 30' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 8B
|
KX
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-96-A-a,
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 33"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 01"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 09"
|
107° 29' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 55"
|
107° 29' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Độn Thông
|
SV
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Hòn Vượn
|
SV
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ
Thọ Sơn
|
TV
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Hương Chữ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a,
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 18"
|
107° 32' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 32' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 11"
|
107° 31' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 05"
|
107° 31' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 23"
|
107° 31' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 30"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 36"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 17"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 11"
|
107° 31' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 01"
|
107° 32' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 43"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 12B
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 51"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 47"
|
107° 30' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 29"
|
107° 28' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông
Bạch Yến
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
16° 28' 30"
|
107° 33' 27"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Bản Ngọc Hồ
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 46"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
sông
Cổ Bưu
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 29' 28"
|
107° 32' 11"
|
16° 27' 07"
|
107° 31' 33"
|
E-48-96-A-a
|
khe
Đá Mài
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 26' 01"
|
107° 28' 10"
|
16° 26' 26"
|
107° 30' 25"
|
E-48-95-B,
E-48-96-A-a
|
núi
Độn Thông
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 08"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hòn
Động Kiều
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 30"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Động Ngang
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 23"
|
107° 28' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đồi
Đức Mẹ
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 27"
|
107° 31' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Hòn Vượn
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông
Hương
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
niệm
phật đường Hương Vân
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 03"
|
107° 31' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
vườn
rừng Huyền Không Sơn Thượng
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 07"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ
Khe Ngang
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 49"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-B,
E-48-96-A-a
|
hồ
Khe Nước
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 31"
|
107° 31' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Kỳ Nam
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 28' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Long Hồ
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 00"
|
107° 31' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Ly
|
TV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 24' 04"
|
107° 32' 08"
|
16° 25' 15"
|
107° 33' 37"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Nhã Nhạn
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 30' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm trường Tiền Phong
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
núi
Xước Dũ
|
SV
|
P.
Hương Hồ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 44"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 11"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 52"
|
107° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 36"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 07"
|
107° 26' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 26' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 17"
|
107° 27' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 26"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 33"
|
107° 26' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 08"
|
107° 26' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 45"
|
107° 26' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 35"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông
Bồ
|
TV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
núi
Cây Mao
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 56"
|
107° 26' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
chùa
Châu Hoằng
|
KX
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 38"
|
107° 27' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi
Gió
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 27"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Khe Băng
|
TV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 27' 22"
|
107° 27' 47"
|
16° 28' 44"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-B
|
núi
Khe Thai
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 34"
|
107° 24' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Khe Trái
|
TV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
16° 25' 49"
|
107° 24' 10"
|
E-48-95-B
|
Khe
Nức
|
TV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 37"
|
107° 24' 03"
|
16° 25' 16"
|
107° 23' 09"
|
E-48-95-B
|
núi
Thế Đại
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Thông Cùng
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 29"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Tòng
|
TV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 22' 13"
|
107° 23' 15"
|
16° 24' 09"
|
107° 21' 50"
|
E-48-95-B
|
Núi
Trai
|
SV
|
P.
Hương Vân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 04"
|
107° 29' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 17"
|
107° 29' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 24"
|
107° 29' 03"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 49"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 25"
|
107° 28' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 14"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 43"
|
107° 29' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 56"
|
107° 28' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 46"
|
107° 28' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 59"
|
107° 27' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 53"
|
107° 28' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 25"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông
Bồ
|
TV
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
bến
đò Hạ Lang
|
KX
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 33"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi
Thế Đại
|
SV
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-83-D-d,
E-48-95-B
|
khu
vực Văn Xá Đông
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 12"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khu
vực Văn Xá Tây
|
DC
|
P.
Hương Văn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 29' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 28"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 10"
|
107° 29' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 37"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 57"
|
107° 29' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 40"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 22"
|
E-48-95-B
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 56"
|
107° 30' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 01"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 8A
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 30' 28"
|
107° 30' 20"
|
16° 31' 44"
|
107° 31' 24"
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 05"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 02"
|
107° 30' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 16"
|
107° 29' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 42"
|
107° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 30' 16"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 29"
|
107° 30' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
cầu
Lố Ô
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 15"
|
107° 27' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Thanh Lương
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 04"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
núi
Thế Đại
|
SV
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 22"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đập
Thọ Sơn
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 36"
|
107° 28' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
hồ
Thọ Sơn
|
TV
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
16° 28' 23"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
P.
Hương Xuân
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-95-B
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 00"
|
107° 27' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 36"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 41"
|
107° 27' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 22"
|
107° 27' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 12"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 28' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 41"
|
107° 28' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 22"
|
107° 28' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 25"
|
107° 28' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 07"
|
107° 28' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 45"
|
107° 28' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
An Lỗ
|
KX
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Sông
Bồ
|
TV
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
Trạm
Biến thế Hương Trà 35KV
|
KX
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 05"
|
107° 28' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đình
làng Phú Ốc
|
KX
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 31"
|
107° 27' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nhà
máy Xi măng Kim Đỉnh
|
KX
|
P.
Tứ Hạ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 31"
|
107° 27' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-c,
E-48-95-B
|
núi
A Dó
|
SV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 17' 22"
|
107° 24' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
A La
|
SV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 44"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Bình Điền
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Trại
giam Bình Điền
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 46"
|
107° 28' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Bình Lộc
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 33"
|
107° 29' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Bình Lợi
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 04"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Bình Thuận
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 10"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B
|
khe
Cù Mông
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 24' 53"
|
16° 18' 56"
|
107° 30' 08"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
núi
Cù Mông
|
SV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 18' 16"
|
107° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Điền Lợi
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 50"
|
107° 30' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Điêng
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 26' 57"
|
107° 26' 32"
|
16° 21' 04"
|
107° 30' 31"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
thôn
Đông Hòa
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 29"
|
107° 29' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
cầu
Khe Lội
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 01"
|
107° 25' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đèo
Kim Quy
|
SV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 19' 07"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Lác
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 15' 58"
|
107° 24' 20"
|
16° 15' 22"
|
107° 26' 55"
|
E-48-95-B
|
Suối
Máu
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 24"
|
107° 24' 47"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
khe
Mỏ Cáo
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 20' 32"
|
107° 28' 12"
|
16° 20' 04"
|
107° 29' 53"
|
E-48-95-B
|
thôn
Phú Điền
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 22"
|
107° 29' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Rao Lác
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
sông
Rào Lu
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
núi
Sơn Đào
|
SV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 13"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Suối Máu
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 18"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Thuận Điền
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 57"
|
107° 29' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Công
trình Thủy điện Bình Điền
|
KX
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 19' 03"
|
107° 30' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Tòng
|
TV
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 22' 13"
|
107° 23' 15"
|
16° 24' 09"
|
107° 21' 50"
|
E-48-95-B
|
thôn
Vinh An
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 38"
|
107° 29' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Vinh Điền
|
DC
|
xã
Bình Điền
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Bình Dương
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 46"
|
107° 30' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Bình Tân
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 46"
|
107° 31' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
cầu
treo Bình Thành
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 30"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ
Bình Thành
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 32"
|
107° 31' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Bồ Hòn
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 08"
|
107° 30' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
núi
Chúc Mao
|
SV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 17' 29"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Cù Mông
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 24' 53"
|
16° 18' 56"
|
107° 30' 08"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
Khe
Đầy
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Hiệp Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 41"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Hiệp Lại
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 16"
|
107° 31' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Hòa Bình
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 37"
|
107° 30' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Hòa Cát
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 04"
|
107° 31' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Hòa Thành
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 02"
|
107° 31' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c;
E-48-95-B
|
núi
Kim Phụng
|
SV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 29"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Phú Tuyên
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 01"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
khe
Rao Lác
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
núi
Sơn Đào
|
SV
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 12"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Tam Hiệp
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 09"
|
107° 31' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Thọ Bình
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 53"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 50"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
Đồn
Biên phòng Bờ Bắc
|
KX
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 01"
|
107° 37' 09"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Tam Giang
|
KX
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thái Dương Hạ 1
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 38"
|
107° 36' 30"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thái Dương Hạ 2
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 27"
|
107° 36' 44"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thái Dương Hạ 3
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 07"
|
107° 37' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thái Dương Thượng 1
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thái Dương Thượng 2
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 14"
|
107° 36' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cửa
Thuận An
|
TV
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 25"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
chùa
Vĩnh Trị
|
KX
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 35' 35"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vĩnh Trị
|
DC
|
xã
Hải Dương
|
TX.
Hương Trà
|
16° 35' 47"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 18"
|
107° 26' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 07"
|
107° 26' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 31"
|
107° 26' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 39"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
suối
Khe Trái
|
TV
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
16° 25' 49"
|
107° 24' 10"
|
E-48-95-B
|
Suối
Máu
|
TV
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 24"
|
107° 24' 47"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
suối
Ngọc Kê Trai
|
TV
|
xã
Hồng Tiến
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 19' 41"
|
107° 26' 31"
|
16° 22' 58"
|
107° 26' 08"
|
E-48-95-B
|
thôn
Bình Dương
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 39"
|
107° 28' 4"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Bình Toàn
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 34"
|
107° 28' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Điêng
|
TV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 26' 57"
|
107° 26' 32"
|
16° 21' 4"
|
107° 30' 31"
|
E-48-95-B
|
núi
Động Ngang
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 23"
|
107° 28' 6"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi
Gió
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 27"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Hải Tân
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 50"
|
107° 28' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Hòn Vượn
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 13"
|
107° 28' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Hương Lộc
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 3"
|
107° 29' 7"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Hương Quang
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 50"
|
107° 29' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Hương Sơn
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 24"
|
107° 27' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Khe Băng
|
KX
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 33"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Khe Băng
|
TV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 27' 22"
|
107° 27' 47"
|
16° 28' 44"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-B
|
cầu
Khe Điền 3
|
KX
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 57"
|
107° 26' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Khe Điền 4
|
KX
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 26' 16"
|
107° 26' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Sơn Đào
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 12"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Tân Phong
|
DC
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 20"
|
107° 28' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Thông Cùng
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 27' 29"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi
Trai
|
SV
|
xã
Hương Bình
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 54"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
An Lai
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 33' 32"
|
107° 35' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
Đồn
Biên phòng Cồn Tè
|
KX
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 33' 34"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c
|
sông
Kim Đôi
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 34' 24"
|
107° 34' 30"
|
16° 31' 51"
|
107° 34' 11"
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Tam Giang
|
KX
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 34' 56"
|
107° 35' 19"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thanh Phước
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 53"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đập
Thảo Long
|
KX
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 47"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 33' 09"
|
107° 36' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tiền Thành
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 32' 57"
|
107° 34' 32"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vân Quật Đông
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 33' 52"
|
107° 35' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vân Quật Thượng
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
TX.
Hương Trà
|
16° 33' 11"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 12B
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 27' 44"
|
107° 34' 07"
|
16° 23' 27"
|
107° 33' 53"
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-c
|
Khe
Cáy
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 34' 02"
|
16° 21' 42"
|
107° 33' 12"
|
E-48-96-A-c
|
Khe
Đầy
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 33' 04"
|
16° 21' 43"
|
107° 33' 07"
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Đình Môn
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 19"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hòn
Động Kiều
|
SV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 26"
|
107° 33' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Núi
Gáy
|
SV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 20' 48"
|
107° 34' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
lăng
Gia Long
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 47"
|
107° 35' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Hải Cát 1
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 52"
|
107° 33' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Hải Cát 2
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 07"
|
107° 34' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
điện
Hòn Chén
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 22"
|
107° 33' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Hòn Voi
|
SV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 58"
|
107° 32' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
Khe
Kê
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 21' 19"
|
107° 35' 12"
|
16° 22' 38"
|
107° 35' 24"
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Kim Ngọc
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 36"
|
107° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
núi
Kim Phụng
|
SV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 29"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
La Khê Bãi
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 34"
|
107° 34' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
La Khê Trẹm
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 16"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Liên Bằng
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 05"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Ly
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 24' 04"
|
107° 32' 08"
|
16° 25' 15"
|
107° 33' 37"
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Minh Mạng
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 23' 20"
|
107° 33' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
lăng
Sở Gia
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 11"
|
107° 35' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
lăng
Sở Thoại
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 11"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
hồ
Sơn Thọ
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 06"
|
107° 35' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Sơn Thọ
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 21' 34"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-c,
E-48-96-A-a
|
thôn
Thạch Hàn
|
DC
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 22' 40"
|
107° 34' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Bến
Than
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 25' 19"
|
107° 33' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Thương
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 06"
|
107° 32' 55"
|
16° 24' 26"
|
107° 33' 57"
|
E-48-96-A-a
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Tiền Phong
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
16° 24' 16"
|
107° 30' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tránh phía Tây thành phố
|
KX
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 28' 54"
|
16° 23' 09"
|
107° 42' 24"
|
E-48-96-A-a
|
Khe
Trầu
|
TV
|
xã
Hương Thọ
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 20' 10"
|
107° 35' 12"
|
16° 21' 15"
|
107° 36' 23"
|
E-48-96-A-c
|
đường
tỉnh 8B
|
KX
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
An Thuận
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 40"
|
107° 32' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Cổ Lão
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 21"
|
107° 31' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Dương Sơn
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 31"
|
107° 31' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giáp Đông
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 10"
|
107° 32' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giáp Kiền
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 06"
|
107° 31' 46"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giáp Tây
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 42"
|
107° 31' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giáp Thượng
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 18"
|
107° 31' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giáp Trung
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 57"
|
107° 32' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
chùa
Hương Cần
|
KX
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 48"
|
107° 32' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Liễu Cốc Hạ
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 31' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Nam Thanh
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 28"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Triều Sơn Trung
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 31"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vân Cù
|
DC
|
xã
Hương Toàn
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 55"
|
107° 32' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 8B
|
KX
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 29' 51"
|
107° 31' 34"
|
16° 31' 45"
|
107° 33' 44"
|
E-48-84-C-c
|
đội
12B
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 43"
|
107° 33' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
bến
đò Bao Vinh
|
KX
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 57"
|
107° 34' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Bao Vinh
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 55"
|
107° 34' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Đào
|
TV
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Địa Linh
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 09"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-96-A-a,
E-48-84-C-c
|
thôn
La Khê
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 17"
|
107° 34' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Cồn
Lớn
|
TV
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 53"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Minh Thanh
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 34"
|
107° 34' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thế Lại
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 29' 30"
|
107° 34' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Thủy Phú
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 44"
|
107° 34' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Triều Sơn Đông
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 31' 11"
|
107° 34' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Triều Sơn Nam
|
DC
|
xã
Hương Vinh
|
TX.
Hương Trà
|
16° 30' 47"
|
107° 34' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 02"
|
107° 13' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 50"
|
107° 13' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 21"
|
107° 13' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 28"
|
107° 13' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 15"
|
107° 13' 43"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 10"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 02"
|
107° 13' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Lau
|
SV
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
suối
Ra Ho
|
TV
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 29"
|
107°14' 42"
|
16° 16' 10"
|
107° 12' 54"
|
E-48-95-A
|
suối
Tà Rê
|
TV
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 29"
|
107° 14' 13"
|
16° 16' 39"
|
107° 13' 22"
|
E-48-95-A
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
Núi
Va
|
SV
|
TT.
A Lưới
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 40"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Đớt
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 51"
|
107° 21' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Ró
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 24"
|
107° 21' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Tin
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 34"
|
107° 21' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo
Ba Lạch
|
SV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 04"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Ba Lạch
|
SV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 03' 22"
|
107° 19' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ba Lạch
|
TV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 03' 49"
|
107° 20' 54"
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ba Rít
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 22"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Bơ Roóc
|
SV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 21"
|
107° 22' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Vin
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 09"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Chi Hóa
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 30"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Chi Lanh
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 22"
|
107° 21' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
suối
La Tinh
|
TV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 03' 41"
|
107° 19' 46"
|
16° 06' 29"
|
107° 21' 06"
|
E-48-95-D
|
thôn
La Tưng
|
DC
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 07"
|
107° 20' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Tam Lanh
|
TV
|
xã
A Đớt
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 27"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
2
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 03"
|
107° 14' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Diên
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 16"
|
107° 14' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Ngo
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 42"
|
107° 14' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Khe
Cốp
|
TV
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 49"
|
107° 15' 16"
|
16° 16' 01"
|
107° 17' 19"
|
E-48-95-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
thôn
Hợp Thành
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 23"
|
107° 14' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Pơ Nghi 1
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 51"
|
107° 14' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Pơ Nghi 2
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 43"
|
107° 14' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Quảng Mai
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 11"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Ta Roi
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 31"
|
107° 14' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Ta Téc
|
SV
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Vân Trình
|
DC
|
xã
A Ngo
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 14' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Bung
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 36"
|
107° 25' 36"
|
16° 08' 48"
|
107° 26' 00"
|
E-48-95-D
|
thôn
A Ca 2
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 05"
|
107° 23' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Ca 3
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 29"
|
107° 23' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Ho
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 04"
|
107° 24' 03"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
A Linh
|
SV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 39"
|
107° 24' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Min 1
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 55"
|
107° 24' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Min 2
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 36"
|
107° 23' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo
A Năm
|
SV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 09"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
A Rai
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 09' 14"
|
107° 25' 01"
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-D
|
thôn
A Roàng 1
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 23' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Roàng 2
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 01"
|
107° 23' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Roàng 3
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 38"
|
107° 23' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ba Nghe
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 02"
|
107° 24' 07"
|
16° 06' 21"
|
107° 23' 12"
|
E-48-95-D
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Lô
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 40"
|
107° 23' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ca Nôn
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 02"
|
107° 21' 51"
|
16° 08' 24"
|
107° 19' 51"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Rôn
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 12"
|
107° 23' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Run
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 19"
|
107° 22' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Hương Sơn
|
DC
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 05' 29"
|
107° 23' 03"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Mơ Rung
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 16"
|
107° 22' 06"
|
16° 07' 20"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
Núi
Ong
|
SV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 39"
|
107° 24' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Pi Lung
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 39"
|
107° 24' 01"
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
suối
Pờ Roóc
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 10"
|
107° 22' 30"
|
16° 05' 26"
|
107° 22' 59"
|
E-48-95-D
|
Suối
San
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 13"
|
107° 26' 20"
|
16° 06' 13"
|
107° 25' 21"
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Lao
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 08"
|
107° 24' 40"
|
16° 08' 41"
|
107° 23' 46"
|
E-48-95-D
|
núi
Tre Giồng
|
SV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 25' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi
Xanh
|
SV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 32"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Sông
Xanh
|
TV
|
xã
A Roàng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 06' 13"
|
107° 25' 21"
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
E-48-95-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 49"
|
107° 11' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 41"
|
107° 11' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 03"
|
107° 11' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 54"
|
107° 11' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
dãy
núi A Túc
|
SV
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 46"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Túc
|
SV
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
cầu
Pa Liang
|
KX
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 11' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Liang
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 08"
|
107° 11' 43"
|
16° 18' 35"
|
107° 11' 20"
|
E-48-95-A
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối
A Páo
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 25"
|
107° 18' 19"
|
16° 07' 01"
|
107° 19' 08"
|
E-48-95-D
|
thôn
A Sam
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 55"
|
107° 19' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
cầu
A Sáp
|
KX
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 53"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
núi
A So
|
SV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 36"
|
107° 18' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Thôn
Chai
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 40"
|
107° 19' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi
Cọp
|
SV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 14"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Thôn
Lóa
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 42"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Pa Re
|
SV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 03"
|
107° 17' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Pa Re
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
Núi
Pình
|
SV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 45"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Rmôm
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 26"
|
107° 19' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Hàm
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 06' 28"
|
107° 17' 32"
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Hàm 2
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ta Vai
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 58"
|
107° 19' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Tam Lanh
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
Suối
Trai
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 06' 22"
|
107° 17' 37"
|
16° 07' 48"
|
107° 19' 57"
|
E-48-95-D
|
Suốt
Trệt
|
TV
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 56"
|
107° 18' 49"
|
16° 07' 45"
|
107° 19' 58"
|
E-48-95-D
|
Thôn
Tru
|
DC
|
xã
Đông Sơn
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 50"
|
107° 19' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
A Bía
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 40"
|
107° 10' 12"
|
16° 14' 09"
|
107° 09' 03"
|
E-48-95-C
|
sông
A Linh
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A,
E-48-95-C
|
suối
A Ninh
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 59"
|
107° 12' 11"
|
16° 16' 28"
|
107° 12' 33"
|
E-48-95-A
|
thôn
A Ninh
|
DC
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 43"
|
107° 11' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đồi
A Pung
|
SV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 05"
|
107° 11' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Rưm
|
DC
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 48"
|
107° 11' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Sóc
|
DC
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 08"
|
107° 12' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Ta
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 44"
|
107° 11' 07"
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
E-48-95-A
|
dãy
núi A Túc
|
SV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 46"
|
107° 11' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Túc
|
SV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Tung
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 03"
|
107° 08' 53"
|
16° 16' 52"
|
107° 08' 40"
|
E-48-95-A
|
suối
Ra Lốc
|
TV
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 31"
|
107° 10' 27"
|
16° 16' 19"
|
107° 08' 56"
|
E-48-95-A
|
thôn
Ra Lốc 1
|
DC
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 37"
|
107° 12' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Ra Lốc 2
|
DC
|
xã
Hồng Bắc
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 45"
|
107° 12' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
cầu
A Á
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 55"
|
107° 18' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
A Á
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
núi
A La
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 44"
|
107° 20' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
A Rom
|
DC
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 17"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
A Sic
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 36"
|
107° 20' 00"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
A Sôm
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 30"
|
107° 16' 26"
|
16° 18' 01"
|
107° 18' 20"
|
E-48-95-B
|
núi
Âm Loa
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 16' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B
|
cầu
Ca Piau
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 17' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Ca Ta
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 03"
|
107° 19' 41"
|
16° 18' 07"
|
107° 21' 19"
|
E-48-95-B
|
thôn
Căn Sâm
|
DC
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 57"
|
107° 20' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Căn Tôm
|
DC
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 57"
|
107° 18' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Ghi Da
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
16° 18' 11"
|
107° 21' 32"
|
E-48-95-B
|
đồi
Kim Quy
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 51"
|
107° 22' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Pa Hy
|
DC
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 09"
|
107° 20' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Pa La
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 18' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Pa Le
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 03"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Pa Le
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 16' 09"
|
16° 17' 57"
|
107° 19' 22"
|
E-48-95-B
|
khe
Pa Linh
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 57"
|
107° 19' 09"
|
16° 17' 53"
|
107° 19' 22"
|
E-48-95-B
|
khe
Pi Lo
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 21"
|
107° 20' 43"
|
16° 17' 06"
|
107° 21' 42"
|
E-48-95-B
|
núi
Pi Lo
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 21"
|
107° 20' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Poi Rinh
|
DC
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 34"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông
Rào Lu
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
núi
Rơ Lau
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đèo
Tà Lương
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 32"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Tà Rờm
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-B
|
núi
Ta Téc
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Tam Hanh
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 51"
|
107° 16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu
Thu
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 56"
|
107° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Thu
|
TV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 00"
|
107° 20' 21"
|
16° 18' 01"
|
107° 20' 52"
|
E-48-95-B
|
Nhà
máy Thủy điện A Lưới
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 24"
|
107° 21' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Ưng Hoong
|
KX
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 25"
|
107°21' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Va Vo
|
SV
|
xã
Hồng Hạ
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 57"
|
107° 17' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 16"
|
107° 12' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 25"
|
107° 13' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 37"
|
107° 12' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 50"
|
107° 12' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 55"
|
107° 12' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Cuột
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 01"
|
107° 14' 43"
|
16° 19' 46"
|
107° 14' 35"
|
E-48-95-A
|
núi
A Lau
|
SV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 18"
|
107° 14' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Ló
|
SV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 28"
|
107° 12' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Nô
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 09"
|
107° 12' 46"
|
16° 17' 44"
|
107° 12' 26"
|
E-48-95-A
|
suối
Âm Ploa
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 57"
|
107° 13' 24"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
thôn
Đụt 3
|
DC
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 24"
|
107° 12' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Suối
Hênh
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 36"
|
107° 14' 20"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B,
E-48-95-D,
E-48-96-C
|
Suối
Lên
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 22' 05"
|
107° 14' 09"
|
16° 22' 15"
|
107° 14' 37"
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Chá
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 01"
|
107° 14' 19"
|
16° 19' 47"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Pưng
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 22' 27"
|
107° 14' 13"
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 39"
|
E-48-95-B,
E-48-95-A
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
suối
Tà Rờm
|
TV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-B
|
Núi
Va
|
SV
|
xã
Hồng Kim
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 40"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
quốc
lộ 49A*
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-A
|
núi
A Dóa*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 23' 50"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Pì*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 23' 50"
|
107° 03' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Pong*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 26' 60"
|
107° 05' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cống
A Xóa*
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 23' 47"
|
107° 04' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe
A Xóa*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 24' 05"
|
107° 03' 51"
|
16° 23' 44"
|
107° 04' 00"
|
E-48-95-A
|
suối
Ân Treng*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 19"
|
107° 01' 13"
|
16° 21' 43"
|
107° 00' 52"
|
E-48-95-A
|
núi
Ca Cựt*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 24' 00"
|
107° 06' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Ca Rôông*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 31"
|
107° 02' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Núi
Chè*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 35"
|
107° 04' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông
Đa Krông*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 25' 26"
|
107° 08' 27"
|
16° 21' 44"
|
107° 00' 51"
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh*
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
thôn
Kê 1*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 36"
|
107° 04' 12"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Kê 2*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 42"
|
107° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
La Nga*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 13"
|
107° 02' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Lây Xa Ry*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 20"
|
107° 01' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu
Li Leng*
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 58"
|
107° 04' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Li Leng*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 48"
|
107° 05' 27"
|
16° 22' 34"
|
107° 02' 28"
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Ay*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 18' 42"
|
107° 05' 15"
|
16° 22' 00"
|
107° 01' 22"
|
E-48-95-A
|
núi
Pa Hiếc*
|
SV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 55"
|
107° 02' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Rốc*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 02' 46"
|
16° 21' 29"
|
107° 02' 11"
|
E-48-95-A
|
thôn
Pi Re 1*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 49"
|
107° 01' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Pi Re 2*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 13"
|
107° 01' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu
Py Hay*
|
KX
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 23' 51"
|
107° 04' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Ra Ngao*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 25"
|
107° 06' 34"
|
16° 24' 37"
|
107° 05' 44"
|
E-48-95-A
|
suối
Tân Tưng*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 22' 10"
|
107° 04' 37"
|
16° 23' 11"
|
107° 03' 26"
|
E-48-95-A
|
Suối
Tru*
|
TV
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 26' 37"
|
107° 05' 49"
|
16° 24' 41"
|
107° 05' 21"
|
E-48-95-A
|
Thôn
Tru*
|
DC
|
xã
Hồng Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 24' 12"
|
107° 03' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Lưới
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 16' 07"
|
107° 13' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Ca Nông
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 19"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
cầu
Hồng Quảng
|
KX
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 36"
|
107° 13' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn
Mù
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 47"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Pa Đu
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 02"
|
107° 13' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Priêng
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 42"
|
107° 13' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A,
E-48-95-C
|
thôn
Ỷ Ri
|
DC
|
xã
Hồng Quảng
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 54"
|
107° 13' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối
A Chia
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 45"
|
107° 12' 51"
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
E-48-95-C
|
thôn
A Đâng
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 11"
|
107° 14' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
A Đên
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 21"
|
107° 14' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
A La
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 09"
|
107° 13' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
A Pa Lu
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 20"
|
107° 11' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối
A Riết
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
16° 12' 06"
|
107° 09' 54"
|
E-48-95-C
|
núi
À Rum Cà Lưng
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 54"
|
107° 12' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
thôn
A Vinh
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 26"
|
107° 14' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
B Rách
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 05"
|
107° 13' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
Ca Teng
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 15"
|
107° 13' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
Hạ Giới
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 07"
|
107° 09' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Núi
Phô
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 49"
|
107° 14' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Suối
Phô
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 02"
|
107° 14' 20"
|
16° 13' 12"
|
107° 14' 04"
|
E-48-95-C
|
suối
Pi Ây
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 48"
|
107° 13' 28"
|
16° 11' 11"
|
107° 10' 42"
|
E-48-95-C
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-C
|
núi
Tia Ria
|
SV
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 24"
|
107° 13' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Tu Vây
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 08"
|
107° 14' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Y Reo
|
DC
|
xã
Hồng Thái
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 22"
|
107° 14' 00"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Đồn
Biên phòng 629
|
KX
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 60"
|
107° 15' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
A Pát
|
SV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 30"
|
107° 16' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
thôn
A Sáp
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 44"
|
107° 15' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ca Vúa
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 06"
|
107° 16' 47"
|
16° 12' 07"
|
107° 16' 57"
|
E-48-95-D
|
thôn
Căn Sâm
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 52"
|
107° 15' 56"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Căn Te
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 02"
|
107° 15' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Cân Tôm
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 21"
|
107° 14' 59"
|
16° 12' 48"
|
107° 16' 38"
|
E-48-95-D
|
thôn
Căn Tôm
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 53"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
thôn
Hồng Hợp
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 06"
|
107° 16' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Hợp Thượng
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 11"
|
107° 15' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Kiền Kiền
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 40"
|
107° 15' 01"
|
16° 11' 22"
|
107° 15' 44"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ky Ré
|
DC
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 54"
|
107° 16' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Mỹ Ra
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 41"
|
107° 16' 37"
|
16° 11' 39"
|
107° 17' 27"
|
E-48-95-D
|
Núi
Phô
|
SV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 49"
|
107° 14' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
Suối
Phô
|
TV
|
xã
Hồng Thượng
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 02"
|
107° 14' 20"
|
16° 13' 12"
|
107° 14' 04"
|
E-48-95-C
|
suối
A La
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 36"
|
107° 12' 07"
|
16° 21' 18"
|
107° 09' 41"
|
E-48-95-A
|
sông
A Linh
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A
|
núi
A Ló
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 28"
|
107° 12' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
A Niêng
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 54"
|
107° 10' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Túc
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 06"
|
107° 10' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Tung
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 40"
|
107° 08' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Tung
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 03"
|
107° 08' 53"
|
16° 16' 52"
|
107° 08' 40"
|
E-48-95-A
|
suối
Ca Lang
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 33"
|
107° 09' 19"
|
16° 20' 55"
|
107° 08' 30"
|
E-48-95-A
|
núi
Cu Bung
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 29"
|
107° 10' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn
Đụt
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 01"
|
107° 10' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
Suối
Hu
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 44"
|
107° 05' 41"
|
16° 20' 35"
|
107° 08' 15"
|
E-48-95-A
|
núi
Ki Can
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 40"
|
107° 06' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Klai
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 56"
|
107° 06' 19"
|
16° 18' 00"
|
107° 07' 07"
|
E-48-95-A
|
thôn
Lê Triêng 1
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 38"
|
107° 10' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Lê Triêng 2
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 19"
|
107° 10' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Pa Leng
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 08"
|
107° 11' 43"
|
16° 18' 35"
|
107°11' 20"
|
E-48-95-A
|
núi
Rơ Hang
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 23"
|
107° 07' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn
Ta
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 23"
|
107° 09' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Ta Ay
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 18' 00"
|
107° 07' 07"
|
16° 19' 05"
|
107° 08' 26"
|
E-48-95-A
|
thôn
Tà Ay
|
DC
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 58"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Ta Koong
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 19"
|
107° 09' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông
Ta Rênh
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 06"
|
107° 11' 08"
|
16° 13' 40"
|
107° 14' 28"
|
E-48-95-A
|
cầu
Ta Riêng
|
KX
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 47"
|
107° 10' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Tà Rốc
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 20' 16"
|
107° 10' 23"
|
16° 20' 33"
|
107° 09' 19"
|
E-48-95-A
|
núi
Tam Boi
|
SV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 45"
|
107° 06' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe
Ti O
|
TV
|
xã
Hồng Trung
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 10"
|
107° 05' 49"
|
16° 20' 14"
|
107° 06' 07"
|
E-48-95-A
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-A
|
thôn
A Hố
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 09"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông
A Linh
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-A
|
thôn
A Năm
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 21"
|
107° 08' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Noong
|
SV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 18"
|
107° 06' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Ca Cú 1
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 51"
|
107° 07' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Ca Cú 2
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 35"
|
107° 07' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Đồn
Biên phòng Cửa khẩu Hồng Vân
|
KX
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 49"
|
107° 07' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A
|
Suối
Hu
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 21' 44"
|
107° 05' 41"
|
16° 20' 35"
|
107° 08' 15"
|
E-48-95-A
|
Thôn
Hu
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 30"
|
107° 06' 34"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Thôn
Kê
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 36"
|
107° 06' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Ki Can
|
SV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 20' 49"
|
107° 07' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Cầu
Not
|
KX
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 50"
|
107° 06' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
đèo
Pe Kê
|
SV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 23' 12"
|
107° 06' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thác
Ra Ca
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 17"
|
107° 05' 21"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Ra Ngao
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 25"
|
107° 06' 34"
|
16° 24' 37"
|
107° 05' 44"
|
E-48-95-A
|
thôn
Ta Lo
|
DC
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 21' 33"
|
107° 08' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
khe
Ti O
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 10"
|
107° 05' 49"
|
16° 20' 14"
|
107° 06' 07"
|
E-48-95-A
|
cầu
Vi An
|
KX
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
16° 22' 10"
|
107° 06' 54"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
Vi An
|
TV
|
xã
Hồng Vân
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 22' 06"
|
107° 05' 53"
|
16° 20' 47"
|
107° 07' 57"
|
E-48-95-A
|
đèo
A Năm
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 09"
|
107° 21' 52"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
cầu
A Sáp
|
KX
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 53"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
thôn
A So 1
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 50"
|
107° 20' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A So 2
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 16"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Ba Lạch
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 45"
|
107° 20' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
suối
Ca Luông
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 09' 19"
|
107° 21' 32"
|
16° 11' 47"
|
107° 22' 37"
|
E-48-95-D
|
suối
Ca Nôn
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 02"
|
107° 21' 51"
|
16° 08' 24"
|
107° 19' 51"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Nôn 1
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 47"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Ca Nôn 2
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 08' 25"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đồi
Đánh Đá
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 12"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi
Dừa
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 08' 55"
|
107° 20' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
suối
La Tinh
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 03' 41"
|
107° 19' 46"
|
16° 06' 29"
|
107° 21' 06"
|
E-48-95-D
|
thôn
Liên Hiệp
|
DC
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 15"
|
107° 21' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Ma Ba
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 03"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Núi
Nam
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 26"
|
107° 21' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Pa Ni
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 09' 31"
|
107° 20' 29"
|
16° 19' 27"
|
107° 11' 40"
|
E-48-95-D
|
suối
Pa Re
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
cầu
Pơ Ni
|
KX
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 08' 34"
|
107° 19' 53"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Tam Lanh
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 20"
|
107° 19' 06"
|
16° 07' 03"
|
107° 20' 29"
|
E-48-95-D
|
Suối
Trệt
|
TV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 04' 56"
|
107° 18' 49"
|
16° 07' 45"
|
107° 19' 58"
|
E-48-95-D
|
Núi
Xanh
|
SV
|
xã
Hương Lâm
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 32"
|
107° 21' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B
|
suối
A Bung
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 36"
|
107° 25' 36"
|
16° 08' 48"
|
107° 26' 00"
|
E-48-95-D
|
núi
A Hô
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 46"
|
107° 22' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
A Rai
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 09' 14"
|
107° 25' 01"
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
E-48-95-D
|
thôn
A Rí
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 16"
|
107° 23' 09"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
A Tô
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 19' 08"
|
107° 22' 38"
|
16° 18' 55"
|
107° 21' 48"
|
E-48-95-B
|
núi
Ba Rang
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 06"
|
107° 23' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
khe
Ba Xong
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 24"
|
107° 23' 39"
|
16° 15' 01"
|
107° 26' 45"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
Khe
Bụt
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 58"
|
107° 26' 04"
|
16° 13' 19"
|
107° 25' 59"
|
E-48-95-D
|
khe
Ca Xinh
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 28' 38"
|
16° 15' 54"
|
107° 29' 41"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
núi
Cha Bôn
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 11' 52"
|
107° 27' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Cha Đu
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 35"
|
107° 23' 11”
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Cha Lịnh
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 19"
|
107° 27' 31"
|
16° 09' 53"
|
107° 28' 05"
|
E-48-95-D
|
núi
Cù Mông
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 16"
|
107° 24' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Suối
Giồng
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 09' 34"
|
107° 26' 19"
|
16°11' 01"
|
107° 31' 03"
|
E-48-95-D
|
Thôn
Giồng
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 01"
|
107° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Hà Mã
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 58"
|
107° 27' 40"
|
16° 15' 21"
|
107° 27' 19"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-95-D,
E-48-95-B
|
đèo
Kim Quy
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 19' 07"
|
107° 23' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
đồi
Kim Quy
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 51"
|
107° 22' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Lác
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 58"
|
107° 24' 20"
|
16° 15' 22"
|
107° 26' 55"
|
E-48-95-B
|
thôn
Mu Nú
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 36"
|
107° 23' 23"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Thôn
Nghĩa
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 52"
|
107° 23' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Núi
Ong
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 39"
|
107° 24' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Khe
Po
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 12"
|
107° 23' 38"
|
16° 12' 56"
|
107° 22' 45"
|
E-48-95-D
|
khe
Rao Lác
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
16° 16' 12"
|
107° 29' 43"
|
E-48-95-B
|
núi
Ta Lai
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 39"
|
107° 23' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đèo
Tà Lương
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 32"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Ta Mo
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 46"
|
107° 22' 48"
|
16° 13' 34"
|
107° 22' 26"
|
E-48-95-D
|
thôn
Ta Rá
|
DC
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 53"
|
107° 23' 20"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Tà Rá
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 59"
|
107° 25' 35"
|
16° 14' 23"
|
107° 26' 23"
|
E-48-95-D
|
cầu
Ta Ve
|
KX
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 18' 20"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Thông Đào
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 12' 19"
|
107° 25' 44"
|
16° 13' 02"
|
107° 25' 25"
|
E-48-95-D
|
núi
Tre Giồng
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 06' 52"
|
107° 25' 60"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Tre Lịnh
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 04' 42"
|
107° 27' 50"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ưng Hoong
|
TV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 17' 26"
|
107° 24' 30"
|
16° 19' 08"
|
107° 22' 38"
|
E-48-95-B
|
núi
Vi Xin Na
|
SV
|
xã
Hương Nguyên
|
H.
A Lưới
|
16° 03' 14"
|
107° 28' 01"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
A Pát
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 30"
|
107° 16' 40"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
A Ru
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 18' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
khe
Ba Ong
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 57"
|
107° 20' 16"
|
16° 13' 00"
|
107° 21' 18"
|
E-48-95-D
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-D
|
suối
Cân Sâm
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 21"
|
107° 17' 20"
|
16° 11' 06"
|
107° 17' 45"
|
E-48-95-D
|
suối
Can Té
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 16' 37"
|
16° 09' 46"
|
107° 18' 58"
|
E-48-95-D
|
Núi
Cho
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 47"
|
107° 19' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
Khe
Chuồn
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 18' 15"
|
16° 11' 37"
|
107° 17' 30"
|
E-48-95-D
|
đồi
Đánh Đá
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 09' 12"
|
107° 19' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
thôn
Hương Phú
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 11' 10"
|
107° 18' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Hương Thịnh
|
DC
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 22"
|
107° 18' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
Ma Ba
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 10' 03"
|
107° 20' 38"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Mỹ Ra
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 41"
|
107° 16' 37"
|
16° 11' 39"
|
107° 17' 27"
|
E-48-95-D
|
suối
Pa Re
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 08' 00"
|
107° 19' 36"
|
16° 09' 01"
|
107° 19' 27"
|
E-48-95-D
|
suối
Pa Rinh
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 06"
|
107° 19' 51"
|
16° 10' 47"
|
107° 18' 19"
|
E-48-95-D
|
Suối
Pụt
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 10' 04"
|
107° 18' 01"
|
16° 10' 20"
|
107° 18' 30"
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Hàm 1
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 22"
|
107° 17' 03"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Hàm 2
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 07' 32"
|
107° 18' 17"
|
16° 08' 28"
|
107° 18' 36"
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Li
|
TV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 25"
|
107° 18' 18"
|
16° 12' 25"
|
107° 22' 29"
|
E-48-95-D
|
núi
Ti Ta
|
SV
|
xã
Hương Phong
|
H.
A Lưới
|
16° 07' 27"
|
107° 17' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
A Bả
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 46"
|
107° 12' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
A Bía
|
SV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 58"
|
107° 09' 58"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối
A Bía
|
TV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 40"
|
107° 10' 12"
|
16° 14' 09"
|
107° 09' 03"
|
E-48-95-C
|
thôn
A Bung
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 24"
|
107° 13' 26"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
suối
A Đu
|
TV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 41"
|
107° 10' 51"
|
16° 12' 51"
|
107° 11' 13"
|
E-48-95-C
|
thôn
A Hưa
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 03"
|
107° 12' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
sông
A Linh
|
TV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 42"
|
107° 11' 20"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
núi
A Rum Lùng
|
SV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 57"
|
107° 11' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-C
|
núi
Bò Ky Hạ
|
SV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 09' 24"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Kleeng
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 48"
|
107° 13' 05"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Nhâm 1
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 17"
|
107° 12' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Nhâm 2
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 11"
|
107° 12' 36"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Pa E
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 41"
|
107° 12' 28"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Ta Kêu
|
DC
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 36"
|
107° 12' 44"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
Ti Ho
|
SV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 44"
|
107° 12' 59"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
Tia Ria
|
SV
|
xã
Nhâm
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 24"
|
107° 13' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
khe
A Á
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 16"
|
107° 16' 41"
|
16° 15' 42"
|
107° 17' 18"
|
E-48-95-D
|
suối
A Á
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
núi
A Co
|
SV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 40"
|
107° 17' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
núi
A Ru
|
SV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 32"
|
107° 18' 15"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
sông
A Sáp
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 05' 27"
|
107° 21' 31"
|
16° 11' 40"
|
107° 08' 49"
|
E-48-95-D
|
Khe
Bưởi
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 53"
|
107° 17' 21"
|
16° 15' 21"
|
107° 17' 35"
|
E-48-95-B
|
Khe
Chuồn
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 18' 15"
|
16° 11' 37"
|
107° 17' 30"
|
E-48-95-D
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-D
|
cầu
Mỏ Quạ
|
KX
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Ông Dự
|
KX
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 53"
|
107° 17' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Phú Thành
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 07"
|
107° 16' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Phú Thuận
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 26"
|
107° 16' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Phú Thượng
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 12' 24"
|
107° 17' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
16° 13' 00"
|
107° 16' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
suối
Ta Li
|
TV
|
xã
Phú Vinh
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 13' 25"
|
107° 18' 18"
|
16° 12' 25"
|
107° 22' 29"
|
E-48-95-D
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
khe
A Á
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 14' 16"
|
107° 16' 41"
|
16° 15' 42"
|
107° 17' 18"
|
E-48-95-B
|
suối
A Á
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 15' 08"
|
107° 19' 12"
|
16° 18' 08"
|
107° 20' 12"
|
E-48-95-B
|
Khe
Cốp
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 16' 49"
|
107° 15' 16"
|
16° 16' 01"
|
107° 17' 19"
|
E-48-95-B
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
|
|
16° 23' 49"
|
107° 03' 40"
|
16° 01' 19"
|
107° 30' 20"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B,
E-48-95-D
|
cầu
Mỏ Quạ
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 15' 35"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Ông Dự
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 53"
|
107° 17' 11"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Quảng Hợp
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 22"
|
107° 15' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-D
|
thôn
Quảng Lộc
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 40"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Quảng Lợi
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 55"
|
107° 14' 04"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Quảng Ngạn
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 37"
|
107° 14' 49"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Quảng Phú
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 47"
|
107° 15' 18"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Quảng Thọ
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 59"
|
107° 15' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
thôn
Quảng Vinh
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 14' 37"
|
107° 14' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-C
|
núi
Ta Téc
|
SV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
A Lưới
|
16° 17' 10"
|
107° 15' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khu
vực 1
|
DC
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 46"
|
107° 43' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu
vực 2
|
DC
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 06"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu
vực 3
|
DC
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 55"
|
107°42' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu
vực 4
|
DC
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 04"
|
107° 43' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khu
vực 5
|
DC
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 59"
|
107° 43' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14C
|
KX
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 08"
|
107° 43' 02"
|
16° 08' 31"
|
107° 51' 22"
|
E-48-96-C
|
Khe
Choại
|
TV
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 54"
|
107° 42' 06"
|
16° 09' 57"
|
107° 42' 52"
|
E-48-96-C
|
khe
Mụ Đoan
|
TV
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
16° 10' 29"
|
107° 42' 38"
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
TT.
Khe Tre
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
núi
Chà Pò
|
SV
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 37"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Ha De
|
SV
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Hai Nhất
|
TV
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe
La Oai
|
TV
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 09' 05"
|
107° 38' 44"
|
16° 09' 11"
|
107° 41' 07"
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Ninh
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 52"
|
107° 41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Thuận
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 53"
|
107° 40' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Trung
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 34"
|
107° 41' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
thôn
Tây Linh
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 14"
|
107° 40' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Tây Lộc
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 56"
|
107° 40' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Hương Giang
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 40' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 31"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 46"
|
107° 42' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 53"
|
107° 41' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
11
|
DC
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 01"
|
107° 41' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
Khe
Choại
|
TV
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 54"
|
107° 42' 06"
|
16° 09' 57"
|
107° 42' 52"
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Hòa
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107°34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
thôn
Bá Tang
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 52"
|
107° 39' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Cha Nghe
|
SV
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 32"
|
107° 39' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Con Gia
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 45"
|
107° 39' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Gia Hin
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 19"
|
107° 39' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Ha De
|
SV
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 39' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Hai Nhất
|
TV
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe
La Oai
|
TV
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 09' 05"
|
107° 38' 44"
|
16° 09' 11"
|
107° 41' 07"
|
E-48-96-C
|
thôn
Ra Đang
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 31"
|
107° 39' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ra Rang
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 00"
|
107° 40' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Rung Ghềnh
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 08"
|
107° 40' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ư Rang
|
DC
|
xã
Hương Hữu
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 44' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 48"
|
107° 42' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 45"
|
107° 43' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14C
|
KX
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 08"
|
107° 43' 02"
|
16° 08' 31"
|
107° 51' 22"
|
E-48-96-C, E- 48-96-D-a
|
Khe
Ao
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 06"
|
107° 48' 14"
|
16° 08' 29"
|
107° 47' 24"
|
E-48-96-D-a
|
khe
Ba Bi
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 22"
|
107° 49' 55"
|
16° 08' 29"
|
107° 50' 11"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Bạch Mã
|
SV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 33"
|
107° 50' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Khe
Đai
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Đlíp
|
SV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 38"
|
107° 49' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
suối
Đỗ Quyên
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Ki Dao
|
SV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 35"
|
107° 45' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông
Ma Ran
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 29"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a
|
khe
Mỏ Ran
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 30"
|
107° 51' 11"
|
E-48-96-D-a
|
Khe
Môn
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 30"
|
107° 45' 24"
|
16° 09' 33"
|
107° 43' 25"
|
E-48-96-C
|
Động
Nôm
|
SV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 47' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Lộc
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
thôn
Ca Tư
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 42"
|
107° 41' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Đá Nhảy
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 43"
|
107° 46' 18"
|
16° 11' 11"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Đa Phú
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 21"
|
107° 43' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Đai
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Động Truồi
|
SV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Hà An
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 58"
|
107° 44' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đèo
La Hi
|
SV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 13' 30"
|
107° 42' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Le No
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 12' 12"
|
107° 45' 32"
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
E-48-96-D-a
|
khe
Mụ Đoan
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 44' 47"
|
16° 10’ 29"
|
107° 42' 38"
|
E-48-96-C
|
núi
Ni Hi
|
SV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 14' 22"
|
107° 40' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Động
Nôm
|
SV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 47' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
khe
Ông Đại
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 05"
|
107° 42' 26"
|
16° 10' 54"
|
107° 42' 08"
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Hòa
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 30"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Phú Mậu
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 13' 34"
|
107° 42' 06"
|
16° 12' 14"
|
107° 40' 42"
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Mậu
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 12' 34"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Phú Nam
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 48"
|
107° 43' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Động
Rơi
|
SV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 47"
|
107° 46' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
khe
Thác Dài
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 14' 06"
|
107° 42' 01"
|
16° 13' 50"
|
107° 40' 10"
|
E-48-96-C
|
thôn
Thanh An
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 01"
|
107° 41' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Vinh An
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 11"
|
107° 45' 17"
|
16°11' 34"
|
107° 43' 32"
|
E-48-96-C
|
khe
Vũng Tròn
|
TV
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 12' 53"
|
107° 43' 41"
|
16° 11' 08"
|
107° 43' 11"
|
E-48-96-C
|
thôn
Xuân Phú
|
DC
|
xã
Hương Phú
|
H.
Nam Đông
|
16° 12' 13"
|
107° 43' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
A Ca
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 10"
|
107° 38' 51"
|
16° 12' 05"
|
107° 38' 53"
|
E-48-96-C
|
thôn
A Đen
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 08"
|
107° 40' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
A Lốt
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 18"
|
107° 40' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
A Mứt
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 22"
|
107° 40' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
A2
|
SV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 12' 14"
|
107° 39’ 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ba Ba
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 39' 35"
|
16° 10' 47"
|
107° 40' 49"
|
E-48-96-C
|
thôn
Ba Dược
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 12"
|
107° 40' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ca Chê
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 18"
|
107° 40' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ca Dăng
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 11' 10"
|
107° 40' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Chà Pò
|
SV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 37"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Dong
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 09' 50"
|
107° 38' 27"
|
16° 12' 03"
|
107° 37' 48"
|
E-48-96-C
|
thôn
La Hia
|
DC
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 34"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
La Ma
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
núi
Ma Xoa
|
SV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 55"
|
107° 39' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
T7
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 52"
|
107° 39' 33"
|
16° 12' 51"
|
107° 40' 28"
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
Khe
Vịt
|
TV
|
xã
Hương Sơn
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 11' 47"
|
107° 38' 32"
|
16° 12' 05"
|
107° 38' 27"
|
E-48-96-C
|
núi
A Xiêm
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 10"
|
107° 47' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn
Cha Măng
|
DC
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 48"
|
107° 43' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Cha Moon
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 36"
|
107° 48' 02"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a;
E-48-96-D-c
|
Sông
Côn
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 03' 30"
|
107° 48' 32"
|
16° 04' 09"
|
107° 47' 12"
|
E-48-96-D-c
|
thác
Đá Dần
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 45' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Thôn
Dỗi
|
DC
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 50"
|
107° 43' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Đồi Lá Non
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 11"
|
107° 46' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
núi
Động Nóc
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 05' 44"
|
107° 49' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn
La Hố
|
DC
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 12"
|
107° 43' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Ma Ran
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 29"
|
107° 51' 21"
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Mang
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 23"
|
107° 48' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-c
|
thôn
Mụ Nằm
|
DC
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 09' 16"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Ốc
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 07' 53"
|
107° 50' 14"
|
16° 08' 31"
|
107° 49' 30"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Prí On
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 42"
|
107° 46' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Động
Rong
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 56"
|
107° 51' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Núi
Rong
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 44"
|
107° 51' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Núi
Sạp
|
SV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
khe
Tổ Chin
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 34"
|
107° 46' 13"
|
16° 07' 50"
|
107° 45' 50"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-c
|
khe
dâu Tom Ma Loong
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 51"
|
107° 47' 53"
|
16° 08' 01"
|
107° 48' 02"
|
E-48-96-D-a;
E-48-96-D-c
|
Khe
Trương
|
TV
|
xã
Thượng Lộ
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 39"
|
107° 49' 06"
|
16° 08' 05"
|
107° 48' 26"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-c
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
thôn
A Chiếu
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 46"
|
107° 39' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
A Dài
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
16° 06' 56"
|
107° 39' 17"
|
E-48-96-C
|
thôn
A Dài
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 11"
|
107° 38' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
A Gôn
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 25"
|
107° 38' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
A Lăn
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 03"
|
107° 39' 26"
|
16° 03' 31"
|
107° 39' 10"
|
E-48-96-C
|
khe
A Ro
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
E-48-96-C
|
khe
A Roòng
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 03' 34"
|
107° 34' 22"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 49"
|
E-48-96-C
|
thôn
A Xăng
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 11"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Alin
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 01' 14"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Áp Rung
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 37"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Biêng
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 20"
|
107° 38' 46"
|
16° 07' 20"
|
107° 38' 42"
|
E-48-96-C
|
núi
Ca Đẩu
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 04' 12"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ca Đong
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 14"
|
107° 38' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Cha Ke
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 46"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Cùi
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 04' 11"
|
107° 37' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Đrai
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 20"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Hai Nhất
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
khe
La Vân
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 29"
|
107° 37' 46"
|
16° 04' 05"
|
107° 40' 28"
|
E-48-96-C
|
khe
Ma Klăm
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 37"
|
107° 36' 12"
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
E-48-96-C
|
núi
Pa Ran
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 01' 54"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Quỳnh Tang
|
SV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 54"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ra Nghít
|
TV
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 04' 27"
|
107° 37' 31"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 50"
|
E-48-96-C
|
thôn
Ta Vác
|
DC
|
xã
Thượng Long
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 21"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
khe
A Lăn
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 03"
|
107° 39' 26"
|
16° 03' 31"
|
107° 39' 10"
|
E-48-96-C
|
khe
A Tin
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 08"
|
107° 40' 48"
|
16° 02' 31"
|
107° 41' 11"
|
E-48-96-C
|
thôn
A Tin
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 36"
|
107° 40' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
A Xách
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 47"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Alin
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 01' 14"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ca Đẩu
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 04' 40"
|
107° 39' 31"
|
16° 05' 22"
|
107° 40' 56"
|
E-48-96-C
|
núi
Ca Đẩu
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 04' 12"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Cha Lai
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 33"
|
107° 42' 53"
|
16° 06' 33"
|
107° 41' 37"
|
E-48-96-C
|
núi
Chà Lu
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 00' 23"
|
107° 42' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Cha Măng
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 54"
|
107° 44' 52"
|
16° 04' 41"
|
107° 43' 12"
|
E-48-96-C
|
khe
Cha Moon
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 00' 06"
|
107° 41' 43"
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
E-48-96-C
|
núi
Cha Vung
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 05' 49"
|
107° 40' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Dìm Tam
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 05' 21"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Hai Nhất
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
16° 07' 30"
|
107° 40' 54"
|
E-48-96-C
|
thôn
Hợp Hòa
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 01"
|
107° 41' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Ky Ninh
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 04' 10"
|
107° 40' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
La Vân
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 14"
|
107° 41' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Thôn
Lấp
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 11"
|
107° 41' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Lập
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 02' 57"
|
107° 42' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ma Rai
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 00' 30"
|
107° 42' 44"
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
E-48-96-C
|
Núi
Ông
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 09"
|
107° 39' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Sạp
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ta Lu
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 02' 30"
|
107° 40' 25"
|
16° 02' 48"
|
107° 40' 58"
|
E-48-96-C
|
núi
Ta Lu
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 02' 47"
|
107° 41' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ta Lu
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 42"
|
107° 41' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
Ta Rinh
|
DC
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 12"
|
107° 40' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-C
|
Động
Tháp
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 42"
|
107° 43' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Thơm
|
SV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 02"
|
107° 42' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Thượng Nhật
|
TV
|
xã
Thượng Nhật
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 01"
|
107° 41' 12"
|
16° 07' 29"
|
107° 40' 55"
|
E-48-96-C
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 17"
|
107° 38' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 54"
|
107° 37' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 48"
|
107° 37' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 59"
|
107° 37' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 14"
|
107° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 48"
|
107° 37' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 49"
|
107° 37' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-C
|
khe
A Dài
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
16° 06' 56"
|
107° 39' 17"
|
E-48-96-C
|
khe
A Răng
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 07' 12"
|
107° 36' 29"
|
16° 07' 07"
|
107° 37' 56"
|
E-48-96-C
|
khe
A Ro
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
16° 06' 55"
|
107° 39' 18"
|
E-48-96-C
|
khe
A Roòng
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 03' 34"
|
107° 34' 22"
|
16° 05' 36"
|
107° 36' 49"
|
E-48-96-C
|
núi
A Tép
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 01' 31"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
A Vi
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 17"
|
107° 33' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Bó
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 30"
|
107° 37' 03"
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
E-48-96-C
|
khe
Ca Đe
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 31"
|
107° 36' 26"
|
16° 06' 59"
|
107° 38' 07"
|
E-48-96-C
|
núi
Ca Năng
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 05' 47"
|
107° 31' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
khe
Ca Xat
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 08' 02"
|
107° 36' 38"
|
16° 07' 31"
|
107° 37' 36"
|
E-48-96-C
|
núi
Chà Đu
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 07' 00"
|
107° 33' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Cha Tang
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 35"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Khe
Đang
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 04' 01"
|
107° 33' 47"
|
16° 04' 46"
|
107° 30' 45"
|
E-48-96-C
|
Núi
Dếp
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 06' 44"
|
107° 35' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
Núi
Do
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 10' 31"
|
107° 34' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Đrui
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 03' 20"
|
107° 34' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
sông
Hữu Trạch
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 01' 15"
|
107° 30' 57"
|
16° 23' 25"
|
107° 34' 27"
|
E-48-96-C
|
khe
La Ma
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 06' 50"
|
107° 35' 17"
|
16° 13' 05"
|
107° 39' 56"
|
E-48-96-C
|
khe
Ma Klăm
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 37"
|
107° 36' 12"
|
16° 06' 11"
|
107° 37' 35"
|
E-48-96-C
|
khe
Mụ Nú
|
TV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
|
|
16° 05' 03"
|
107° 33' 35"
|
16° 10' 24"
|
107° 31' 05"
|
E-48-96-C
|
Núi
Ruy
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 05' 10"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
núi
Ta Lu
|
SV
|
xã
Thượng Quảng
|
H.
Nam Đông
|
16° 08' 23"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-C
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 6
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 17
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
núi
Động Lâm
|
SV
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 21' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Khánh Mỹ
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 19"
|
107° 22' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c
|
Nhà
máy Phân lân Hữu cơ Sinh học Sông Hương
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 12"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Phò Trạch
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 12"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
ga
Phò Trạch
|
KX
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 07"
|
107° 21' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 00"
|
107° 23' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Trạch Tả
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Trạch Thượng Dưới
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 17"
|
107° 21' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Trạch Thượng Trên
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 46"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Vĩnh Nguyên
|
DC
|
TT.
Phong Điền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 38"
|
107° 21' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
bến
đò Điền Hải
|
KX
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 28"
|
107° 27' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Minh Hương
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 29' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Ngư Nghiệp
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 13"
|
107° 28' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 1
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 38"
|
107° 27' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 2
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 35"
|
107° 27' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 3
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 12"
|
107° 28' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 4
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 59"
|
107° 28' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 5
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 01"
|
107° 28' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Chí Đông 6
|
DC
|
xã
Điền Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 36"
|
107° 29' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 39"
|
107° 25' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 24"
|
107° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 11"
|
107° 26' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 11"
|
107° 26' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 05"
|
107° 26' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 01"
|
107° 26' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 51"
|
107° 27' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 48"
|
107° 27' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 47"
|
107° 26' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
hối
Cống Cửa
|
TV
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 26"
|
107° 25' 55"
|
E-48-83-D-b
|
Hói
Dài
|
TV
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Mỹ A
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 26"
|
107° 27' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Thế Mỹ B
|
DC
|
xã
Điền Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 06"
|
107° 27' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
đường
tỉnh 68
|
KX
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 42' 39"
|
107° 21' 14"
|
16° 42' 26"
|
107° 21' 32"
|
E-48-83-D-a
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Thanh Hương Đông
|
DC
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 18"
|
107° 22' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Thanh Hương Lâm
|
DC
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 48"
|
107° 22' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Thanh Hương Tây
|
DC
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 37"
|
107° 21' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Trung Đồng Đông
|
DC
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 43' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Trung Đồng Tây
|
DC
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 44' 07"
|
107° 23' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
cầu
Vân Trình
|
KX
|
xã
Điền Hương
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 59"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b
|
Hói
Dài
|
TV
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Giáp Nam
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 56"
|
107° 24' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hòa Xuân
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 28"
|
107° 24' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 56"
|
107° 26' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nhất Đông
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 45"
|
107° 25' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nhất Tây
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 09"
|
107° 24' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nhì Đông
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 53"
|
107° 25' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nhì Tây
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 57"
|
107° 24' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
Bàu
Rò
|
TV
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 53"
|
107° 25' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Tân Hội
|
DC
|
xã
Điền Lộc
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 16"
|
107° 25' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
Bàu
Cuồng
|
TV
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 09"
|
107° 23' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
Bàu
Hò
|
TV
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 23"
|
107° 23' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Kế Môn 1
|
DC
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 39"
|
107° 23' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Kế Môn 2
|
DC
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 23"
|
107° 24' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
chùa
Vĩnh Xương
|
KX
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 12"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Vĩnh Xương 1
|
DC
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 42' 06"
|
107° 22' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Vĩnh Xương 2
|
DC
|
xã
Điền Môn
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 54"
|
107° 23' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 11B
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14“
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-d
|
đội
2 Đông Lâm
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 05"
|
107°21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
cầu
An Lỗ
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ
Bàu Co
|
TV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 26"
|
107° 24' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Xóm
Bồ
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 31"
|
107° 26' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bồ Điền
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 32"
|
107° 26' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm
Cửa Trại
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 39"
|
107° 24' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Đông An
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 58"
|
107° 24' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi
Động Bồ
|
SV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi
Động Bừa
|
SV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 56"
|
107° 23' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Đông Lâm
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 16"
|
107° 24' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Đông Lâm
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 55"
|
107° 23' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Đập
Dum
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 04"
|
107° 24' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Bàu
Đưng
|
TV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 25' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
ga
Hiền Sĩ
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nghĩa
trang Liệt sĩ Hương Điền
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 04"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm
La Vần
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 44"
|
107° 26' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ
Mụ Hoa
|
TV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 53"
|
107° 23' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trường
Cao đẳng Nghề Nguyễn Tri Phương
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 47"
|
107° 25' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đập
Ông Lơi
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 11"
|
107° 22' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
hồ
Ông Lơi
|
TV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 22' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d,
E-48-83-D-c
|
thôn
Phò Ninh
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 52"
|
107° 25' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Chi
nhánh Điện lực Phong Điền
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 26' 45"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
xóm
Phú Lễ
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 57"
|
107° 24' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Phường Hóp
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 40"
|
107° 24' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Thượng An
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 16"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Thượng An Ngoài
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 05"
|
107° 26' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Thượng An Trong
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 10"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Vĩnh Hương
|
DC
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 20"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khe
Vực Am
|
TV
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
Đập
Vườn
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 06"
|
107° 24' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Nhà
máy Xi măng Đồng Lâm
|
KX
|
xã
Phong An
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-a
|
đường
tỉnh 6
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
Trằm
Bàng
|
TV
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 22"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
cầu
Bàu Bàng
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 40"
|
107° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm
Bàu Bàng
|
TV
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu
Đông Mỹ
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 57"
|
107° 21' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Đông Mỹ
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 03"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Đông Phú
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 50"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Đông Trung Tây Hồ
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 52"
|
107° 20' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Hòa Viện
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 24"
|
107° 19' 47"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Rú Hóp
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 27"
|
107° 20' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Siêu Quần
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 40"
|
107° 20' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Tả Hữu Tự
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 01"
|
107° 20' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu
Tây Phú
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 48"
|
107° 20' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Tây Phú Phò Trạch
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 52"
|
107° 20' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Tây Phú Vân Trình
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 30"
|
107° 20' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Triều Quý
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 53"
|
107° 20' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Trung Thạnh
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 45"
|
107° 21' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu
Vân Trình
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 59"
|
107° 21' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng
Vân Trình
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 47"
|
107° 21' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Vĩnh An
|
DC
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 47"
|
107° 20' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu
Vĩnh An 2
|
KX
|
xã
Phong Bình
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 01"
|
107° 20' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
đường
tỉnh 6
|
KX
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-a
|
Trằm
Bàng
|
TV
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 22"
|
107° 22' 05"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
Thôn
Bàu
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 48"
|
107° 24' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
cầu
Bàu Bàng
|
KX
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 40"
|
107° 22' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm
Bàu Bàng
|
TV
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 21' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
thôn
Chính An
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 29"
|
107° 23' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Đại Phú
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 10"
|
107° 22' 25“
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Lương Mai
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 08"
|
107° 21' 41"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Ma Nê
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 41' 32"
|
107° 22' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 14"
|
107° 24' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nhất Phong
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 59"
|
107° 24' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-a,
E-48-83-D-b
|
thôn
Phú Lộc
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 46"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Cầu
Thiềm
|
KX
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 37' 28"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trằm
Thiềm
|
TV
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 01"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Trung Thạnh
|
DC
|
xã
Phong Chương
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 40"
|
107° 22' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hải Đông
|
DC
|
xã
Phong Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 46"
|
107° 29' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hải Nhuận
|
DC
|
xã
Phong Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 19"
|
107° 28' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hải Phú
|
DC
|
xã
Phong Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 13"
|
107° 28' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hải Thành
|
DC
|
xã
Phong Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 17"
|
107° 28' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hải Thế
|
DC
|
xã
Phong Hải
|
H.
Phong Điền
|
16° 40' 43"
|
107° 28' 04"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 11A
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
cầu
An Lỗ
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 27' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
An Lỗ
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 27' 12"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bắc Thạnh
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 60"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Bàu Đưng
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 21"
|
107° 27' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông
Bàu Sen
|
TV
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 34' 57"
|
107° 23' 57"
|
16° 34' 39"
|
107° 26' 02"
|
E-48-83-D-d
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cao Ban
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 09"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cao Xá
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 33"
|
107° 28' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Gia Viên
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 48"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hiền Lương
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 13"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hưng Long
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
La Vần
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 49"
|
107° 02' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Phương Thạnh
|
KX
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 27' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Sơn Tùng
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 59"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Thượng Hòa
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 31"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Triều Dương
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 39"
|
107° 23' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Tuông Cầu
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 32"
|
107° 27' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Vĩnh Nảy
|
DC
|
xã
Phong Hiền
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 04"
|
107° 25' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 6
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Ba Bàu Chợ
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 54"
|
107° 19' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Chùa Thiềm Thượng
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 08"
|
107° 20' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Đông Thượng
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 03"
|
107° 19' 00"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Đức Phú
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 36"
|
107° 22' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hòa Đức
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 41"
|
107° 18' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Hói
Lang
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 38' 33"
|
107° 19' 39"
|
16° 39' 27"
|
107° 19' 13"
|
E-48-83-D-a
|
Thôn
Mè
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 45"
|
107° 19' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Mỹ Cang
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 31"
|
107° 19' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng
Mỹ Xuyên
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 19' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
trằm
Mỹ Xuyên
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 37' 41"
|
107° 19' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
thôn
Niêm
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 36"
|
107° 20' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Trằm
Niêm
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 37' 58"
|
107° 21' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-a
|
thôn
Phước Phú
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 18' 30"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
cầu
Phước Tích
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Cầu
Thiềm
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 37' 28"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trằm
Thiềm
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 01"
|
107° 22' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-a
|
thôn
Thuận Hòa
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 56"
|
107° 19' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 50"
|
107° 20' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
thôn
Trạch Phổ
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 56"
|
107° 19' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn
Trung
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 38' 17"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
Thôn
Tư
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 50"
|
107° 19' 26"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
làng
Ưu Điềm
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Phong Điền
|
16° 39' 56"
|
107° 19' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-a
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 17
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 11B
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c
|
núi
A Bo
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 26' 19"
|
107° 13' 57"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
A Dóa
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 23' 50"
|
107° 08' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
suối
A Đon
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 58"
|
107° 16' 45"
|
16° 31' 51"
|
107° 18' 17"
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
|
khe
An Thôn
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 34' 25"
|
107° 19' 13"
|
16° 34' 09"
|
107° 19' 26"
|
E-48-83-D-c
|
núi
Ba Sai
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 20"
|
107° 05' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
Núi
Bai
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 24"
|
107° 10' 39"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Cầu
Bản
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 29"
|
107° 18' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Ca Cút
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 26' 59"
|
107° 07' 42"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Cái Mương
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 35"
|
107° 13' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi
Cánh Dơi
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 52"
|
107° 17' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
suối
Cầu Nhi
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 37"
|
107° 12' 52"
|
16° 34' 24"
|
107° 15' 19"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
núi
Cây Lợi
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 17' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Do Kion
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 45"
|
107° 10' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi
Động Đá
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Đông Thái
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 29"
|
107° 19' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
bản
Hạ Long
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 25"
|
107° 17' 60"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Hố Bôi
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 28"
|
107° 18' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hòa Bắc
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 16' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hưng Thái
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 22"
|
107° 18' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
cầu
Huỳnh Trúc
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 56"
|
107° 18' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Huỳnh Trúc
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 56"
|
107° 18' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
hồ
Khe Chanh
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 57"
|
107° 17' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
bản
Khe Trăn
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 13"
|
107° 15' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Lấu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 26' 56"
|
107° 11' 31"
|
16° 31' 23"
|
107° 12' 45"
|
E-48-83-C,
E-48-95-A
|
núi
Le Pa
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 32' 48"
|
107° 08' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi
Li Li
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 60"
|
107° 09' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn
Lưu Hiền Hòa
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 09"
|
107° 18' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Mạ
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 54"
|
107° 16' 11"
|
16° 32' 51"
|
107° 18' 26"
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Me
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 30' 22"
|
107° 15' 50"
|
16° 31' 01"
|
107° 15' 54"
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Mối
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 26' 09"
|
107° 15' 21"
|
16° 31' 13"
|
107° 14' 57"
|
E-48-95-B
|
núi
Muen
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 26' 05"
|
107° 10' 10"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
rạch
Mỹ Chánh
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 25' 31"
|
107° 09' 51"
|
16° 31' 17"
|
107° 08' 09"
|
E-48-83-C,
E-48-95-A
|
sông
Mỹ Chánh
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 31' 15"
|
107° 03' 37"
|
16° 34' 53"
|
107° 13' 49"
|
E-48-83-C
|
ngọn
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 31' 14"
|
107° 10' 27"
|
16° 31' 20"
|
107° 11' 18"
|
E-48-83-C
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
núi
Ồ Ồ
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 30"
|
107° 18' 29"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Ông Kiến
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 42"
|
107° 19' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Pa Lai
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 28"
|
107° 08' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
núi
Pe Lai
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 18"
|
107° 08' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
thôn
Phong Thu
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 39"
|
107° 18' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Phú Kinh Phường
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 29"
|
107° 18' 55"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Phước Thọ
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 53"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Quao
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 25' 53"
|
107° 09' 33"
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
E-48-95-A
|
hồ
Quao Hòa Mỹ
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 16"
|
107° 19' 22"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Ra La
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 31' 55"
|
107° 14' 30"
|
16° 31' 15"
|
107° 15' 19"
|
E-48-83-C,
E-48-83-D-c
|
cầu
Rào Cột
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 04"
|
107° 18' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông
Rào Trăng
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A
|
suối
Tà Rờm
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-A
|
thôn
Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 01"
|
107° 17' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Thượng Hùng
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 06"
|
107° 03' 31"
|
|
|
|
|
E-48-83-C
|
núi
Ton Bai
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 28' 57"
|
107° 07' 25"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Phong Điền
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 28"
|
107° 17' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
E-48-95-A
E-48-83-C
|
núi
Va La Dút
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 24' 30"
|
107° 09' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
xóm
Xuân Phú
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 41"
|
107° 20' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Yên Bầu
|
SV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 49"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 11B
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c,
E-48-83-D-d
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
Núi
Bông
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 28' 35"
|
107° 24' 35"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu
Cháy
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 39"
|
107° 25' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cổ By 1
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 21"
|
107° 25' 44"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cổ By 2
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 40"
|
107° 25' 48"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Cổ By 3
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 28"
|
107° 25' 06"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Công Thành
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 40"
|
107° 23' 19"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Công Thành
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 53"
|
107° 23' 16"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Động Bồ
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 25"
|
107° 24' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Đông Dạ
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 26' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hiền An
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 17"
|
107° 22' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Hiền Sĩ
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 20"
|
107° 26' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hiền Sĩ
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 55"
|
107° 26' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
núi
Hòn Tre
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 57"
|
107° 25' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Đồi
Huyện
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 22' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Suối
Mạ
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 22' 00"
|
16° 29' 18"
|
107° 23' 02"
|
E-48-95-B
|
núi
Một Mái
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 38"
|
107° 24' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
sông
Ô Hô
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
16° 30' 49"
|
107° 26' 12"
|
E-48-83-D-d
|
núi
Ông Tre
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 59"
|
107° 24' 08"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
cầu
Ông Vàng
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 43"
|
107° 24' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
suối
Ông Vàng
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 29' 12"
|
107°24' 21"
|
16° 30' 08"
|
107° 25' 18"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-d
|
thôn
Phe Tư
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 32"
|
107° 24' 52"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Phổ Lại
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 17"
|
107° 23' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông
Rào Lu
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
16° 22' 53"
|
107° 20' 49"
|
E-48-95-B
|
sông
Rào Trăng
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-B
|
Núi
Sơn
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 28' 17"
|
107° 25' 47"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Sơn Bồ
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 13"
|
107° 25' 46"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Sơn Quả
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 29"
|
107° 24' 13"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
núi
Tam Hanh
|
SV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 22' 51"
|
107° 16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Cầu
Tẹc
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 26' 23"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
suối
nước khoáng nóng Thanh Tân
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 14"
|
107° 22' 33"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Thanh Tân
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 39"
|
107° 23' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Nhà
máy Thủy điện Hương Điền
|
KX
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 44"
|
107° 25' 14"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
khe
Tiêng Tranh
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 26' 50"
|
107° 19' 19"
|
16° 26' 06"
|
107° 22' 38"
|
E-48-95-B
|
Rào
Trăng
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-B
|
thôn
Tứ Chánh
|
DC
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 35"
|
107° 24' 29"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
khe
Vực Am
|
TV
|
xã
Phong Sơn
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 6
|
KX
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 39' 43"
|
107° 22' 52"
|
16° 34' 59"
|
107° 21' 47"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 17
|
KX
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 35' 11"
|
107° 21' 24"
|
16° 31' 30"
|
107° 18' 49"
|
E-48-83-D-c
|
khe
An Thôn
|
TV
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 34' 25"
|
107° 19' 13"
|
16° 34' 09"
|
107° 19' 26"
|
E-48-83-D-c
|
thôn
An Thôn
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 56"
|
107° 19' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Định Kỳ
|
SV
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 33' 26"
|
107° 20' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Đông Lái
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 54"
|
107° 20' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Huỳnh Liên
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 20' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Khúc Lý/Ba Lạp
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 51"
|
107° 21' 08"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-c
|
cầu
Phò Trạch
|
KX
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 12"
|
107° 21' 18"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 04"
|
107° 19' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Phương Lang
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 14"
|
107° 19' 28"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Tây Lái
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 15"
|
107° 19' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Trạch Hữu
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 35' 15"
|
107° 20' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Ưu Thượng
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 36' 08"
|
107° 20' 27"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Vân Trạch Hòa
|
DC
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 24"
|
107° 20' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
núi
Yên Bầu
|
SV
|
xã
Phong Thu
|
H.
Phong Điền
|
16° 34' 49"
|
107° 18' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 9
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 36' 44"
|
107° 22' 18"
|
16° 31' 10"
|
107° 16' 22"
|
E-48-83-D-c
|
đường
tỉnh 11B
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 31' 14"
|
107° 19' 29"
|
E-48-83-D-c,
E-48-95-B
|
núi
Ba Trục
|
SV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 28' 58"
|
107° 21' 31"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Bến Củi
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 46"
|
107° 22' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bình An
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 53"
|
107° 21' 45"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Khe
Bùn
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
núi
Co Pung
|
SV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 22' 07"
|
107° 11' 27"
|
|
|
|
|
E-48-95-A
|
thôn
Cổ Xuân
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 22' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Điền Lộc
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 45"
|
107° 21' 25"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hiền An 1
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 22' 46"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Hiền An 2
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 16"
|
107° 21' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hiền An 2
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 23"
|
107° 22' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Hiền An 3
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 45"
|
107° 22' 35"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đồi
Huyện
|
SV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 32"
|
107° 22' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
cầu
Khe Sậy
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 44"
|
107° 21' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe
La Cóc
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 23' 10"
|
107° 15' 05"
|
16° 24' 40"
|
107° 15' 04"
|
E-48-95-B
|
Suối
Mạ
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 27' 53"
|
107° 22' 00"
|
16° 29' 18"
|
107° 23' 02"
|
E-48-95-B
|
cống
Máy Bay
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 13"
|
107° 22' 06"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Mối
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 26' 09"
|
107° 15' 21"
|
16° 31' 13"
|
107° 14' 57"
|
E-48-95-B
|
cầu
Ồ Ồ
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 34"
|
107° 21' 20"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe
Ồ Ồ
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 28' 33"
|
107° 21' 09"
|
16° 30' 35"
|
107° 21' 15"
|
E-48-95-B,
E-48-83-D-c
|
thôn
Phong Hòa
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 49"
|
107° 22' 41"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Quảng Lộc
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 35"
|
107° 21' 15"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Quảng Lợi
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 34"
|
107° 20' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Khe
Quao
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 25' 53"
|
107° 09' 33"
|
16° 24' 37"
|
107° 14' 55"
|
E-48-95-A
|
suối
Tà Rờm
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 21' 23"
|
107° 15' 47"
|
16° 21' 32"
|
107° 17' 37"
|
E-48-95-A
|
núi
Tam Hanh
|
SV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 22' 51"
|
107°16' 51"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 14"
|
107° 21' 58"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Phong Điền
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 27' 28"
|
107° 17' 02"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
Rào
Trăng
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A
|
Sông
Trăng
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 24' 21"
|
107° 16' 41"
|
16° 23' 03"
|
107° 21' 01"
|
E-48-95-A,
E-48-95-B
|
thôn
Vinh Ngạn 1
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 20"
|
107° 21' 01"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Vinh Ngạn 2
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 23"
|
107° 20' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Vinh Phú
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 30' 16"
|
107° 20' 24"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
khe
Vực Am
|
TV
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
|
|
16° 32' 55"
|
107° 22' 34"
|
16° 31' 15"
|
107° 24' 16"
|
E-48-83-D-d
|
Nhà
máy Xi măng Đồng Lâm
|
KX
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 31' 51"
|
107° 21' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-c
|
thôn
Xuân Lập
|
DC
|
xã
Phong Xuân
|
H.
Phong Điền
|
16° 29' 50"
|
107° 21' 55"
|
|
|
|
|
E-48-95-B
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-49-85-C-b
|
Đồn
Biên phòng 236
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 50"
|
108° 05' 09"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
làng
An Cư Đông
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 44"
|
108° 05' 10"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
An Cư Đông 1
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 47"
|
108° 05' 08"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
An Cư Đông 2
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 41"
|
108° 05' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
An Cư Tân
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 37"
|
108° 04' 34"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
An Cư Tây
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 33"
|
108° 02' 36"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Bạch Xà
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 32"
|
108° 01' 29"
|
16° 14' 35"
|
108° 02' 08"
|
E-49-85-C-a
|
khe
Bàu Chè
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 16"
|
108° 04' 16"
|
16° 13' 14"
|
108° 03' 50"
|
E-49-85-C-a
|
khu
kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi
Chín
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 53"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Mũi
Chùa
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 32"
|
108° 03' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi
Cửa Khâu
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 18"
|
108° 03' 42"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi
Cửa Khẩu
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 47"
|
108° 05' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
mũi
Cửa Khẻm
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 42"
|
108° 11' 32"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
mũi
Dạng Đình
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 31"
|
108° 02' 36"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Độc Trạm
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 31"
|
108° 02' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
cầu
Đồn Nhì
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 19"
|
108° 06' 34"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
Đông Dương
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 03"
|
108° 04' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Đồng Giữa
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 58"
|
108° 02' 25"
|
16° 13' 14"
|
108° 02' 34"
|
E-49-85-C-a
|
khe
Đồng Sau
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 57"
|
108° 01' 06"
|
16° 13' 18"
|
108° 02' 07"
|
E-49-85-C-a
|
đèo
Hải Vân
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
núi
Hải Vân
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 33"
|
108° 08' 04"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
thôn
Hải Vân
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 22"
|
108° 05' 01"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
ga
Hải Vân Bắc
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 46"
|
108° 06' 52"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu
Hầm Đá
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 18"
|
108° 05' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Núi
Hói
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
108° 06' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Hói Cạn
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 53"
|
108° 03' 25"
|
16° 13' 18"
|
108° 03' 08"
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hói Cạn
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 04"
|
108° 02' 42"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Hói Dừa
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 10"
|
108° 05' 32"
|
16° 13' 20"
|
108° 03' 39"
|
E-49-85-C-a
|
thôn
Hói Dừa
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 06"
|
108° 03' 60"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Hói Mít
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 53"
|
108° 00' 50"
|
16° 13' 49"
|
108° 02' 37"
|
E-49-85-C-a
|
làng
Hói Mít
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 21"
|
108° 02' 20"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hói Mít
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 41"
|
108° 00' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hòn Cháy
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 22"
|
108° 00' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hòn Mụ
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 48"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hòn Ông
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu
du lịch nghỉ dưỡng Làng Cò
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 24"
|
108° 04' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
bãi
tắm Lăng Cô
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 21"
|
108° 04' 54"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu
Lăng Cô
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 34"
|
108° 04' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
đầm
Lăng Cô
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 02"
|
108° 03' 24"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a,
E-49-85-A-c
|
ga
Lăng Cô
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 22"
|
108° 04' 45"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
niệm
phật đường Lăng Cô
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
108° 05' 05"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
Lập An
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 43"
|
108° 03' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
nhà
thờ Loan Lý
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 60"
|
108° 04' 18"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
thôn
Loan Lý
|
DC
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 60"
|
108° 04' 16"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu
Lý Thương
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 20"
|
108° 05' 23"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khe
Nam Công
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 34"
|
108° 06' 27"
|
16° 12' 51"
|
108° 07' 09"
|
E-49-85-C-a
|
khe
Ông Huy
|
TV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 55"
|
108° 01' 02"
|
16° 15' 30"
|
108° 02' 01"
|
E-49-85-A-c
|
đèo
Phú Gia
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
108° 01' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Phú Gia
|
SV
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
108° 02' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
hầm
số 3
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 01"
|
108° 08' 51"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-b
|
hầm
số 4
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 08"
|
108° 06' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
hầm
số 5
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 38"
|
108° 05' 32"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu
du lịch nghỉ dưỡng Thanh Tâm
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 45"
|
108° 04' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
Cầu
Tràng
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 42"
|
108° 07' 17"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
cầu
Vũng Thuyền
|
KX
|
TT.
Lăng Cô
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 27"
|
108° 07' 14"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
khu
vực 1
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 15"
|
107° 51' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
khu
vực 2
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 56"
|
107° 51' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu
vực 3
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 36"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu
vực 4
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 13"
|
107° 52' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khu
vực 5
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 52' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu
vực 6
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 04"
|
107° 52' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu
vực 7
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu
vực 8
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 48"
|
107° 52' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu
vực 9
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 23"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập
thủy điện Bạch Mã
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
đường
tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-B-d,
E-48-96-B-c,
E-48-96-D-a
|
núi
Bạch Mã
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Vườn
quốc gia Bạch Mã
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 04"
|
107° 52' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
sông
Cầu Hai
|
TV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
16° 16' 48"
|
107° 52' 46"
|
E-48-96-B-d
|
khe
Cây Máu
|
TV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a
|
bến
Đá Bạc
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 19"
|
107° 50' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
hầm
Đá Bạc
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 20"
|
107° 51' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe
Đá Bạc
|
TV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 19"
|
107° 50' 50"
|
16° 17' 21"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-c
|
khu
vực Đá Bạc
|
DC
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
107° 50' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Đá Bạc
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 16"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
suối
Đá Trột
|
TV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 34"
|
107° 51' 46"
|
16° 16' 40"
|
107° 52' 21"
|
E-48-96-B-c
|
núi
Đồng Choai
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 58"
|
107° 50' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Giàng Ta
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 50"
|
107° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cầu
Hai
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16°16' 20"
|
107° 52' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập
Mụ Trí
|
KX
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 58"
|
107° 52' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đèo
Mũi Né
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
E-48-96-B-c
|
107° 51' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đồi
Mũi Né
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 05"
|
107° 51' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Mũi
Né
|
SV
|
TT.
Phú Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 53"
|
107° 51' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
An Lại
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 21"
|
107° 45' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Bắc Thượng
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 28"
|
107° 46' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Bắc Trung
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 14"
|
107° 46' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe
Chai
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 11"
|
107° 44' 51"
|
16° 17' 35"
|
107° 45' 40"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
thôn
Châu Thành
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 23"
|
107° 45' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
cầu
Chợ Hôm
|
KX
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-B-c
|
Thôn
Đông
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 05"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kênh
Hà Châu
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 56"
|
107° 46' 01"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Hai Hà
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 37"
|
107° 45' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Thôn
Nam
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 46"
|
107° 46' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Nam Phổ Cần
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 32"
|
107° 45' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kênh
Nam Phổ Hạ
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
16° 19' 14"
|
107° 46' 05"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Nam Phổ Hạ
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 38"
|
107° 45' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông
Nông
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
Khe
Nước
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
107° 43' 57"
|
16° 20' 23"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
cầu
Ông Nghị
|
KX
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 34"
|
107° 45' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Phú Môn
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 20"
|
107° 45' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Phước Mỹ
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 45' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Phước Trạch
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 04"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cống
Quan
|
KX
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Tây A
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 05"
|
107° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Tây B
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 50"
|
107° 46' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
hồ
Thâm Tuấn
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 57"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông
Truồi
|
TV
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
đập
Truồi 1
|
KX
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 36"
|
107° 47' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Xuân Lai
|
DC
|
xã
Lộc An
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 34"
|
107° 46' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
Trạm
Biên phòng A
|
KX
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 35"
|
107° 56' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
An Bình
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 03"
|
107° 54' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Bờ Gò
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 54"
|
107° 55' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Cá Trình
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 26"
|
107° 55' 51"
|
16° 18' 38"
|
107° 55' 08"
|
E-48-96-B-d
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
mũi
Chân Mây Tây
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 44"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Đập Làng
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 34"
|
107° 55' 39"
|
16° 19' 35"
|
107° 55' 21"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Động Nhựt
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 29"
|
107° 56' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hải Bình
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 26"
|
107° 56' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hòa An
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 16"
|
107° 55' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Hòn Mội
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 11"
|
107° 55' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Hòn Quện
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 14"
|
107° 54' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Lã Lã
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 07"
|
107° 55' 35"
|
16° 19' 55"
|
107° 55' 15"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Mai Gia Phường
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 30"
|
107° 55' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe
Mệ
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 05"
|
107° 56' 12"
|
16° 19' 26"
|
107° 55' 13"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Phú Xuyên
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 55"
|
107° 55' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe
Sến
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 00"
|
107° 55' 52"
|
16° 19' 15"
|
107° 55' 17"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Tân An
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 37"
|
107° 54' 60"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Tân Bình
|
DC
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 22"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa
Tư Hiền
|
TV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 30"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Vĩnh Phong
|
SV
|
xã
Lộc Bình
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 48"
|
107° 56' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 15
|
KX
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 23' 19"
|
107° 41' 02"
|
16° 17' 15"
|
107° 38' 13"
|
E-48-96-A-d
|
hồ
Bầu Sình
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 40"
|
107° 43' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khu
tái định cư Bến Ván
|
DC
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 51"
|
107° 41' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
Bình An
|
DC
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 52"
|
107° 43' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe
Cây Mùng
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 14"
|
107° 43' 48"
|
16° 18' 59"
|
107° 42' 58"
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Chứa
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 40"
|
107° 40' 38"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
kênh
Hà Châu
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 56"
|
107° 46' 01"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 10"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Hòa Mỹ
|
DC
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 12"
|
107° 43' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
Hòa Vang
|
DC
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 46"
|
107° 43' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông
La Sơn
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 05"
|
107° 43' 16"
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Ngang
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 08"
|
107° 40' 19"
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
E-48-96-A-d
|
Sông
Nông
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Sòng
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 02"
|
107° 40' 51"
|
16° 20' 52"
|
107° 42' 54"
|
E-48-96-A-d
|
khe
Tân Sài
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 35"
|
107° 41' 39"
|
16° 17' 39"
|
107° 42' 08"
|
E-48-96-A-d
|
thôn
Thuận Hóa
|
DC
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 32"
|
107° 44' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Trái
|
TV
|
xã
Lộc Bổn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 32"
|
107° 41' 56"
|
16° 20' 01"
|
107° 43' 03"
|
E-48-96-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-c
|
đường
tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Bạch Mã
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Bạch Thạch
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
107° 49' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cầu
Bảng
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 26"
|
107° 48' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Bát Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 47"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
nghĩa
địa Bầu Tràm
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 43"
|
107° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Cây Soóc
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 02"
|
107° 47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
cầu
Đá Bạc
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 20"
|
107° 50' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe
Đá Bạc
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 19"
|
107° 50' 50"
|
16° 17' 21"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-c
|
núi
Đá Bạc
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 16"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe
Đai
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 31"
|
107° 49' 51"
|
16° 14' 18"
|
107° 47' 26"
|
E-48-96-D-a
|
thác
Đỗ Quyên
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
107° 50' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Đông An
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 21"
|
107° 46' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Đồng Choai
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 58"
|
107° 50' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Động Truồi
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Đông Xuân
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 05"
|
107° 46' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Giàng Ta
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 50"
|
107° 51' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
suối
Hoàng Yến
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 39"
|
107° 51' 44"
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
E-48-96-D-a
|
khe
Lồ Ô
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12’ 08"
|
107° 51' 38"
|
16° 14' 54"
|
107° 47' 52"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Lưới Cá
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 40"
|
107° 50' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
cầu
Lương Điền
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 36"
|
107° 47' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Lương Điền Đông
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 16"
|
107° 46' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Lương Điền Thượng
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 11"
|
107° 46' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Lương Quý Phú
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 47' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Miêu Nha
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 32"
|
107° 46' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
khe
Ông Lài
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 22"
|
107° 47' 58"
|
16° 17' 54"
|
107° 48' 33"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Quê Chữ
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 41"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Sư Lỗ
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 06"
|
107° 46' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Tri Giang
|
SV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 07"
|
107° 47' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Trung Chánh
|
DC
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 19"
|
107° 47' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Ga
Truồi
|
KX
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 13"
|
107° 46' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Hồ
Truồi
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 05"
|
107° 46' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-D-a
|
Sông
Truồi
|
TV
|
xã
Lộc Điền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 16"
|
107° 45' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 39"
|
107° 45' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 30"
|
107° 46' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 03"
|
107° 46' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 14"
|
107° 46' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 21"
|
107° 46' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
7
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 54"
|
107° 46' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 26"
|
107° 46' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 07"
|
107° 46' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
10
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 19"
|
107° 47' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
núi
Cây Soóc
|
SV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 02"
|
107° 47' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đập
Cây Xoài
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 42"
|
107° 47' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Khe
Chai
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 11"
|
107° 44' 51"
|
16° 17' 35"
|
107° 45' 40"
|
E-48-96-B-c
|
núi
Động Truồi
|
SV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 57"
|
107° 45' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Khe
Lốt
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 49"
|
107° 44' 02"
|
16° 17' 01"
|
107°42' 00"
|
E-48-96-A-d
|
đình
Phú Sơn
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 04"
|
107° 46' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Sông
Truồi
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 33"
|
107° 46' 56"
|
16° 21' 11"
|
107° 47' 15"
|
E-48-96-B-c
|
kênh
Vũng Bính
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 56"
|
107° 45' 11"
|
16° 16' 18"
|
107° 46' 18"
|
E-48-96-B-c
|
khe
Vũng Bính
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 10"
|
107° 44' 37"
|
16° 15' 56"
|
107° 45' 11"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d
|
kênh
19/5
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 21' 09"
|
107° 45' 21"
|
16° 21' 08"
|
107° 44' 33"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
thôn
An Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 07"
|
107° 44' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Núi
Bông
|
SV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 19"
|
107° 43' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe
Cây Mùng
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 14"
|
107° 43' 48"
|
16° 18' 59"
|
107° 42' 58"
|
E-48-96-A-d
|
cầu
Chợ Hôm
|
KX
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đền
Diệu Vân
|
KX
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 44"
|
107° 44' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
khe
Đũa Bếp
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 53"
|
107° 44' 07"
|
16° 18' 49"
|
107° 44' 49"
|
E-48-96-A-d
|
kênh
Kiệt Cá
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 45"
|
107° 45' 26"
|
16° 20' 42"
|
107° 44' 37"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-B-c
|
cầu
La Sơn
|
KX
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 35"
|
107° 44' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
sông
La Sơn
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 05"
|
107° 43' 16"
|
16° 20' 24"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
thôn
La Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 46"
|
107° 44' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Nước
|
TV
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
107° 43' 57"
|
16° 20' 23"
|
107° 45' 09"
|
E-48-96-A-d
|
thôn
Vinh Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 45"
|
107° 44' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
Xuân Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Sơn
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 19"
|
107° 44' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
An Bàng
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 11"
|
107° 55' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập
Bà Đội
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 27"
|
107° 55' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Bà Đội
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 12"
|
107° 55' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
suối
Bà Đội
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 32"
|
107° 57' 12"
|
16° 14' 17"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-D-b
|
cầu
Bào Hưng
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 31"
|
107° 55' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Bầu Năng
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
107° 56' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
suối
Bi Hồ
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 05"
|
107° 55' 06"
|
16° 16' 53"
|
107° 56' 26"
|
E-48-96-B-d
|
sông
Bù Lu
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
16° 19' 11"
|
107° 58' 29"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Cai Tong
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 54"
|
107° 59' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu
kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Cháy Lim
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 48"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe
Cóc
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 51"
|
107° 56' 23"
|
16° 13' 19"
|
107° 56' 16"
|
E-48-96-D-b
|
khe
Côm Mồ
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 16"
|
107° 56' 22"
|
16° 14' 18"
|
107° 55' 56"
|
E-48-96-D-b
|
khe
Đá Trắng
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 20"
|
107° 56' 52"
|
16° 13' 57"
|
107° 56' 00"
|
E-48-96-D-b
|
núi
Đầm 14
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 55"
|
107° 54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Khe
Diều
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 30"
|
107° 57' 34"
|
16° 14' 14"
|
107° 57' 08"
|
E-48-96-D-b
|
núi
Động Nhựt
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 29"
|
107° 56' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Động Tóp
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 25"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Hòn Voi
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 17"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Hòng Chang
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 49"
|
107° 58' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Khe
Mệ
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 07"
|
107° 58' 55"
|
16° 14' 31"
|
107° 56' 48"
|
E-48-96-D-b
|
núi
Mỏ Diều
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 13"
|
107° 57' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Mộc Chọc
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 38"
|
107° 57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
Hòn
Một
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 02"
|
107° 56' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Nam Phước
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 26"
|
107° 57' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Nước Đổ
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 47"
|
107° 54' 53"
|
16° 14' 58"
|
107° 56' 20"
|
E-48-96-D-b
|
cầu
Nước Ngọt
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 56' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Nước Ngọt
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 58"
|
107° 56' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Ông Bang
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 42"
|
107° 54' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Ông Dòng
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 13"
|
107° 56' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khe
Ông Lu
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 22"
|
107° 57' 01"
|
16° 17' 45"
|
107° 57' 11"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phú Cường
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 21"
|
107° 56' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đình
Phú Xuyên
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 23"
|
107° 56' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Phú Xuyên
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 55"
|
107° 55' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phú Xuyên
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 59"
|
107° 55' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phước Hưng
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 23"
|
107° 57' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đèo
Phước Tượng
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 44"
|
107° 54' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Phước Tượng
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 01"
|
107° 55' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
dãy
núi Răng Cưa
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 41"
|
107° 11' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu
nghỉ mát Suối Tiên
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
107° 56' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
sông
Thừa Lưu
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
16° 17' 19"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Thủy Bình
|
SV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Thủy Bình
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 52"
|
107° 57' 59"
|
16° 16' 02"
|
107° 58' 52"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Thủy Cam
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 03"
|
107° 56' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đập
Thủy Xuân
|
KX
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 34"
|
107° 56' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
thôn
Thủy Yên Thôn
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 32"
|
107° 55' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Thủy Yên Thượng
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 52"
|
107°56' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Tơ Đập
|
DC
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 56"
|
107° 56' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Trầm Câu
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 58"
|
107° 58' 01"
|
16° 13' 16"
|
107° 56' 22"
|
E-48-96-D-b
|
Khe
Xu
|
TV
|
xã
Lộc Thủy
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 13"
|
107° 55' 56"
|
16° 17' 20"
|
107° 55' 54"
|
E-48-96-B-d
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d,
E-49-85-A-c
|
cầu
Bàu Sen
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 00"
|
107° 58' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối
Bô Gơ
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 14"
|
108° 00' 18"
|
16° 15' 51"
|
107° 58' 51"
|
E-49-85-C-a
|
núi
Cai Tong
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 54"
|
107° 59' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
khu
kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi
Chín
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 53"
|
108° 00' 40"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Đá Kẹp
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 35"
|
108° 01' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Động Tóp
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 25"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Hòn Cháy
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 22"
|
108° 00' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hòn Mụ
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 48"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
núi
Hòn Ông
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 46"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
E-49-85-C-a
|
sông
Mỹ Gia
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 46"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
suối
Mỹ Gia
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 34"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
đèo
Phú Gia
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 54"
|
108° 01' 58"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
hầm
Phú Gia
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 45"
|
108° 01' 43"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Phú Gia
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
108° 02' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Phú Gia
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 24"
|
108° 01' 26"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Phước An
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 54"
|
107° 58' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phước Lộc
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 51"
|
107° 58' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Tam Vị
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 09"
|
108° 01' 33"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Thổ Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 39"
|
108° 00' 35"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
cầu
Thừa Lưu
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 20"
|
107° 59' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
ga
Thừa Lưu
|
KX
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 19"
|
107° 59' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Thừa Lưu
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
16° 17' 19"
|
107° 56' 56"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Thủy Bình
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 57' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Thủy Bình
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 52"
|
107° 57' 59"
|
16° 16' 02"
|
107° 58' 52"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Thủy Dương
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 27"
|
107° 58' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Thủy Tụ
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 58' 55"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Núi
Trọc
|
SV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 44"
|
108° 00' 22"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Trung Kiền
|
DC
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 27"
|
107° 59' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Suối
Voi
|
TV
|
xã
Lộc Tiến
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 47"
|
108° 00' 01"
|
16° 15' 01"
|
107° 58' 56"
|
E-48-96-D-b
|
quốc
lộ 1A
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 36' 19"
|
107° 19' 26"
|
16° 11' 18"
|
108° 07' 44"
|
E-48-96-B-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
đập
thủy điện Bạch Mã
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 59"
|
107°51' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
đường
tỉnh Bạch Mã
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 18"
|
107° 52' 47"
|
16° 11' 56"
|
107° 51' 37"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Bạch Mã
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 30"
|
107° 51' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
Vườn
quốc gia Bạch Mã
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 04"
|
107° 52' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
núi
Cân Nhọn
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 13' 52"
|
107° 53' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
thôn
Cao Đôi Xã
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 52' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d,
E-48-96-B-c
|
ga
Cầu Hai
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 15"
|
107° 53' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
16° 16' 48"
|
107° 52' 46"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-B-d
|
khe
Cây Máu
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 59"
|
107° 51' 53"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a
|
núi
Đá Bạc
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 47"
|
107° 53' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Đằm Gòn
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 25"
|
107° 54' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối
Đỗ Quyên
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
16° 09' 53"
|
107° 51' 21"
|
E-48-96-D-a
|
thác
Đỗ Quyên
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 13"
|
107° 50' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
thôn
Đông Hải
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 40"
|
107° 52' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Đông Lưu
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 22"
|
107° 52' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
đình
Hòa Mậu
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 56"
|
107° 53' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hòa Mậu
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 51"
|
107° 53' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối
Hoàng Yến
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 39"
|
107° 51’ 44"
|
16° 10' 44"
|
107° 50' 54"
|
E-48-96-D-a
|
cầu
Hói Rui
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 13"
|
107° 53' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Hói Rui
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 11"
|
107° 53' 35"
|
16° 16' 57"
|
107° 53' 49"
|
E-48-96-B-d
|
núi
Hòn Dài
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 23"
|
107° 54' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Hòn On
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 58"
|
107° 53' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Khe Su
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 21"
|
107° 52' 35"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
cầu
Khe Thị
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 34"
|
107° 53' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
suối
Khe Thị
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 27"
|
107° 53' 39"
|
16° 15' 43"
|
107° 53' 09"
|
E-48-96-D-b,
E-48-96-B-d
|
thôn
Lê Thái Thiện
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 35"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Lia Thia
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 11' 03"
|
107° 51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-a
|
núi
Lưu Hương
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 12' 26"
|
107° 53' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đình
Mậu Tài
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 06"
|
107° 53' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Xóm
Mội
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 53"
|
107° 54' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Mụ Phong
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 29"
|
107° 53' 29"
|
16° 13' 00"
|
107° 54' 05"
|
E-48-96-D-b
|
thác
Nhị Hồ
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 12"
|
107° 53' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Ông Bang
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 42"
|
107° 54' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
núi
Phước Tượng
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 01"
|
107° 55' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phước Tượng
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 02"
|
107° 54' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Răng Cưa
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 29"
|
107° 54' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đồi
Sim Chị
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 11"
|
107° 53' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
đồi
Sim Em
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 14' 13"
|
107° 54' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-D-b
|
hầm
số 7
|
KX
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 47"
|
107° 54' 44"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Khe
Su
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 12' 55"
|
107° 52' 38"
|
16° 14' 47"
|
107° 52' 23"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-b
|
Khe
Sú
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 11' 51"
|
107° 51' 44"
|
16° 12' 55"
|
107° 52' 38"
|
E-48-96-D-a,
E-48-96-D-b
|
khe
Suối Chị
|
TV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 13' 07"
|
107° 54' 30"
|
16° 14' 27"
|
107° 53' 39"
|
E-48-96-D-b
|
núi
Trung An
|
SV
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 28"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Trung An
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 28"
|
107° 53' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Trung Phước
|
DC
|
xã
Lộc Trì
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 45"
|
107° 54' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Bình An 1
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 38"
|
108° 00' 19"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Bình An 2
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 45"
|
108° 00' 10"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
sông
Bù Lu
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 52"
|
107° 56' 26"
|
16° 19' 11"
|
107° 58' 29"
|
E-48-96-B-d
|
bãi
tắm Cảnh Dương
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 56"
|
107° 59' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Cảnh Dương
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 05"
|
107° 57' 47"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Cảnh Dương
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 43"
|
107° 58' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
vụng
Chân Mây
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 40"
|
107° 59' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
mũi
Chân Mây Đông
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 42"
|
108° 01' 09"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
mũi
Chân Mây Tây
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 44"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khu
kinh tế Chân Mây/Lăng Cô
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 11"
|
108° 00' 00"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Cháy Lim
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 48"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa
Chu Mới
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 41"
|
108° 01' 13"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Cổ Dù
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 24"
|
107° 57' 33"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Đồn
Biên phòng Cửa khẩu Chân Mây
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 53"
|
107° 58' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cầu
Đá Kẹp
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 06"
|
108° 01' 28"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Đá Kẹp
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 17' 35"
|
108° 01' 49"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Đông An
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 30"
|
108° 00' 26"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Núi
Giòn
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 49"
|
108° 01' 46"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
đèo
Hà Dân
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 59"
|
107° 57' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Cửa
Kiểng
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 13"
|
107° 58' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
xóm
Kinh Tế Mới
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 26"
|
107° 57' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
sông
Lạch Giang
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
16° 19' 38"
|
108° 01' 26"
|
E-49-85-A-c
|
khu
du lịch Laguna
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 28"
|
107° 57' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
khe
Mụ Hai
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 17' 59"
|
107° 58' 55"
|
16° 18' 21"
|
107° 58' 34"
|
E-48-96-B-d
|
xóm
Mỹ An
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 59"
|
108° 00' 52"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
suối
Mỹ Gia
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 34"
|
108° 01' 19"
|
16° 18' 59"
|
108° 01' 03"
|
E-49-85-A-c
|
cầu
Mỹ Vân
|
KX
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 22"
|
108° 01' 12"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
Khe
Ngâm
|
TV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 19' 12"
|
107° 56' 56"
|
16° 19' 13"
|
107° 58' 20"
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Phú Hải 1
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 16"
|
108° 00' 47"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
thôn
Phú Hải 2
|
DC
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 18' 01"
|
108° 01' 45"
|
|
|
|
|
E-49-85-A-c
|
núi
Vĩnh Phong
|
SV
|
xã
Lộc Vĩnh
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 48"
|
107° 56' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Xóm
Bắc
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 14"
|
107° 51' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-d
|
thôn
Đơn Chế
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 31"
|
107° 51' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Nam Trường
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 21"
|
107° 52' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Nghi Giang
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 54"
|
107° 51' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Nghi Xuân
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 35"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Xóm
Tây
|
DC
|
xã
Vinh Giang
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 19"
|
107° 51' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Vinh Hải
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 29"
|
107° 53' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Vinh Hải
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 15"
|
107° 53' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Vinh Hải
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 40"
|
107° 52' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Vinh Hải
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 16"
|
107° 52' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-d
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Đông Dương
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 47"
|
107° 53' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hiền An 1
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 03"
|
107° 54' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hiền An 2
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 33"
|
107° 54' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hiền Hòa
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 23"
|
107° 53' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hiền Vân 1
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 58"
|
107° 53' 13"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Hiền Vân 2
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 04"
|
107° 53' 22"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Linh Thái
|
SV
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 42"
|
107° 54' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
thôn
Tân Vinh
|
DC
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 48"
|
107° 53' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
cửa
Tư Hiền
|
TV
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 30"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
núi
Túy Vân
|
SV
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 20' 45"
|
107° 53' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
Đồn
Biên phòng Vinh Hiền
|
KX
|
xã
Vinh Hiền
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 07"
|
107° 54' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm
Cầu Hai
|
TV
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 19' 11"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Diêm Trường
|
DC
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 49"
|
107° 49' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Lương Viện
|
DC
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 24' 16"
|
107° 49' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Phụng Chánh
|
DC
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 35"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Cồn
Trại
|
TV
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 21' 52"
|
107° 50' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Trung Hưng
|
DC
|
xã
Vinh Hưng
|
H.
Phú Lộc
|
16° 22' 23"
|
107° 50' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
16° 24' 03"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 44"
|
107° 50' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 31"
|
107° 51' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 03"
|
107° 51' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
16° 23' 03"
|
107° 50' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
khe
Dọc Làng
|
TV
|
xã
Vinh Mỹ
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 24' 05"
|
107° 50' 44"
|
16° 23' 31"
|
107° 50' 17"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 52"
|
107° 42' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 49"
|
107° 42' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 47"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 20"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 10"
|
107° 41' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 07"
|
107° 41' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 14B
|
KX
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 20' 11"
|
107° 44' 40"
|
16° 07' 29"
|
107° 37' 38"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-C
|
khe
Bến Tàu
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 14' 33"
|
107° 44' 21"
|
16° 15' 56"
|
107° 42' 13"
|
E-48-96-A-d
|
cầu
Khe Lốt
|
KX
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 16' 49"
|
107° 42' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
cầu
Khe Sến
|
KX
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 60"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Lốt
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 49"
|
107° 44' 02"
|
16° 17' 01"
|
107° 42' 00"
|
E-48-96-A-d
|
Sông
Nông
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 25"
|
107° 40' 57"
|
16° 22' 08"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-A-d
|
bản
Phúc Lộc
|
DC
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
16° 15' 27"
|
107° 39' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-d
|
Khe
Ruộng
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 16' 44"
|
107° 40' 02"
|
16° 17' 54"
|
107° 37' 55"
|
E-48-96-A-d
|
sông
Tả Trạch
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 08' 03"
|
107° 45' 10"
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
E-48-96-A-d,
E-48-96-C
|
khe
Xương Hòm
|
TV
|
xã
Xuân Lộc
|
H.
Phú Lộc
|
|
|
16° 15' 56"
|
107° 39' 45"
|
16° 15' 37"
|
107° 39' 15"
|
E-48-96-A-d
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10B
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 50"
|
107° 42' 21"
|
16° 26' 32"
|
107° 45' 25"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 10C
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 10D
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Đức Thái
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 10"
|
107° 44' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chùa
Hòa Đông
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 39"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Hòa Đông
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 47"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Hòa Tây
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 22"
|
107° 42' 41
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Lương Viện
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 42"
|
107° 43' 37"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Nam Châu
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 25"
|
107° 43' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
cầu
Phú Thứ
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 03"
|
107° 42' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Phú Thứ
|
TV
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 41"
|
107° 42' 13"
|
16° 26' 11"
|
107° 42' 16"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Thanh Lam
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 58"
|
107° 44' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Thiệu Hóa
|
TV
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-A-b
|
tổ
dân phố Thủy Định
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 14"
|
107° 44' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
|
tổ
dân phố Trường Lưu
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 45' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
bến
đò Viễn Trình
|
KX
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 39"
|
107° 45' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
tổ
dân phố Viễn Trình
|
DC
|
TT.
Phú Đa
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 28"
|
107° 45' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 2
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
Đồn
Biên phòng 220
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
An Hải
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 41"
|
107° 38' 42"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cầu
Diên Trường
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 06"
|
107° 37' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Diên Trường
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 22"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Hải Bình
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 43"
|
107° 38' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Hải Thành
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 16"
|
107° 39' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Hải Tiến
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 52"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đập
Hòa Duân
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 15"
|
107° 39' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cồn
Hợp Châu
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 38"
|
107° 38' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Sông
Hương
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-84-C-d
|
cầu
Lạc Chéo
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 09"
|
107° 37' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Minh Hải
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 23"
|
107° 38' 57"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
sông
Phổ Lợi
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-d
|
khu
du lịch sinh thái Tam Giang
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 55"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Tân An
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 27"
|
107° 37' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Tân Bình
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 54"
|
107° 38' 03"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Tân Dương
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 21"
|
107° 38' 08"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 03"
|
107° 38' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Tân Mỹ
|
DC
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 50"
|
107° 37' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thanh Lam
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
bãi
tắm Thuận An
|
KX
|
TT.
Thuân An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 47"
|
107° 38' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cảng
Thuận An
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 17"
|
107° 38' 26"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cầu
Thuận An
|
KX
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 18"
|
107° 38' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
cửa
Thuận An
|
TV
|
TT.
Thuận An
|
H.
Phú Vang
|
16° 34' 25"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
An Truyền
|
DC
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 32"
|
107° 38' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
sông
Phổ Lợi
|
TV
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-d
|
Đầm
Sam
|
TV
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thanh Lam
|
TV
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Thủy Diện
|
DC
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Triều Thủy
|
DC
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 46"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Truyền Nam
|
DC
|
xã
Phú An
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 22"
|
107° 37' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
chùa
Diên Lộc
|
KX
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 09"
|
107° 45' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Diên Lộc
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 13"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Kế Sung Hạ
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 29"
|
107° 43' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Kế Sung Thượng
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 16"
|
107° 42' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Mỹ Khánh
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 54"
|
107° 44' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Phương Diên
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 35"
|
107° 44' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Thanh Dương
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 21"
|
107° 44' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Thanh Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 05"
|
107° 42' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Phú Diên
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 2
|
KX
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-84-C-c
|
Nhà
lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 36' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Dương Nổ cồn
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 21"
|
107° 35' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Dương Nổ Đông
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Dương Nổ Nam
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 49"
|
107° 36' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Dương Nổ Tây
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 50"
|
107° 35' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Lưu Khánh
|
KX
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 54"
|
107° 36' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lưu Khánh
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 56"
|
107° 36' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Mậu Tài
|
KX
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Mỹ An
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 36"
|
107° 36' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phò An
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 59"
|
107° 36' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
sông
Phổ Lợi
|
TV
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phú Khê
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 27"
|
107° 35' 59"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thạch Căn
|
DC
|
xã
Phú Dương
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 46"
|
107° 35' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Cự Lại Bắc
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 57"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Cự Lại Đông
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 38"
|
107° 42' 02"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Cự Lại Nam
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 28"
|
107° 42' 10"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Cự Lại Trung
|
DC
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 40"
|
107° 41' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Phú Hải
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Đồng Di Đông
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 21"
|
107° 39' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Đồng Di Tây
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 53"
|
107° 38' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Đông Đỗ
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 24"
|
107° 40' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Nam Dương
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 15"
|
107° 39' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Như Ý
|
TV
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Sư Lỗ Đông
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 48"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Sư Lỗ Thượng
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 36"
|
107° 38' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Trung An
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 10"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Trung Chánh
|
DC
|
xã
Phú Hồ
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 28"
|
107° 39' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Giang Đông A
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 12"
|
107° 40' 53"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Giang Đông B
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 21"
|
107° 41' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Giang Tây
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 49"
|
107° 40' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Giang Trung
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 53"
|
107° 40' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Khê Xá
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 28"
|
107° 41' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lê Xá Đông
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 34"
|
107° 41' 34"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lê Xá Tây
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 46"
|
107° 39' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lê Xá Trung
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 38"
|
107° 40' 38"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lương Lộc
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 10"
|
107° 40' 57"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Vĩnh Lưu
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 42"
|
107° 42' 16"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 2
|
KX
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
bến
đò Bao Vinh
|
KX
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 55"
|
107° 34' 30"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đập
La Ỷ
|
KX
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 11"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lại Ân
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 31"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lại Tân
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Mậu Tài
|
KX
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 51"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Mậu Tài
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 55"
|
107° 34' 60"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
khu
Mậu Tài Đuổi
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 05"
|
107° 35' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 10"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thanh Tiên
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 38"
|
107° 34' 43"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thế Vinh
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 24"
|
107° 34' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tiên Nộn
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 58"
|
107° 34' 40"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Triêm Ân
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 11"
|
107° 34' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vọng Trì
|
DC
|
xã
Phú Mậu
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 36"
|
107° 35' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-a,
E-48-96-A-b
|
thôn
An Lưu
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 23"
|
107° 38' 12"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
khu
Định Cư
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Dưỡng Mong
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 38"
|
107° 37' 05"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Mong An
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 37' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Mỹ Lam
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 06"
|
107° 38' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
sông
Như Ý
|
TV
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-A-a
|
thôn
Phước Linh
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 42"
|
107° 37' 43"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Đầm
Sam
|
TV
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d,
E-48-96-A-b
|
thôn
Vinh Vệ
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 40"
|
107° 37' 25"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
tỉnh 2
|
KX
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 42"
|
16° 33' 30"
|
107° 38' 51"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Hải Trình
|
DC
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 27"
|
107° 36' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Hòa An
|
DC
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 40"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lại Lộc
|
DC
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 49"
|
107° 34' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Đầm
Nậy
|
TV
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 23"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
sông
Phổ Lợi
|
TV
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 30' 40"
|
107° 35' 34"
|
16° 31' 40"
|
107° 38' 21"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Quy Lai
|
DC
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 53"
|
107° 35' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Cầu
Su
|
KX
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 08"
|
107° 37' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thanh Đàm
|
DC
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 17"
|
107° 35' 47"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đập
Thảo Long
|
KX
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 47"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Xóm Lát
|
KX
|
xã
Phú Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 15"
|
107° 36' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-d
|
thôn
An Dương
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 20"
|
107° 41' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đập
Hòa Duân
|
KX
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
16° 33' 15"
|
107° 39' 31"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Hòa Duân
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 51"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Cồn
Sơn
|
TV
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
16° 32' 45"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thanh Lam
|
TV
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Phú Vang
|
16° 31' 48"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 42"
|
E-48-96-A-a
|
quốc
lộ 49A
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 33' 26"
|
107° 39' 05"
|
16° 18' 51"
|
107° 05' 13"
|
E-48-96-A-a
|
Nhà
máy Bia Huế
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 42"
|
107° 35' 31"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Chiết Bi
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 33"
|
107° 36' 41"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
Sông
Hương
|
TV
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 26"
|
107° 34' 28"
|
16° 32' 58"
|
107° 37' 34"
|
E-48-84-C-c,
E-48-96-A-a
|
đập
La Ỷ
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 11"
|
107° 35' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
La Ỷ
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 55"
|
107° 35' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Lại Thế
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Nam Thượng
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 06"
|
107° 35' 53"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Ngọc Anh
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 22"
|
107° 36' 18"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
đường
Nguyễn Sinh Cung
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 28' 32"
|
107° 35' 36"
|
16° 29' 39"
|
107° 35' 32"
|
E-48-96-A-a
|
sông
Như Ý
|
TV
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 28' 28"
|
107° 35' 34"
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
E-48-96-A-a
|
cầu
Phú Thượng
|
KX
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 57"
|
107° 35' 52"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-a
|
thôn
Tây Thượng
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 21"
|
107° 35' 49"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-c
|
thôn
Tây Trì Nhơn
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 06"
|
107° 35' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Trung Đông
|
DC
|
xã
Phú Thượng
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 23"
|
107° 36' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 3
|
KX
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 39"
|
107° 39' 00"
|
16° 28' 55"
|
107° 40' 45"
|
E-48-96-A-b
|
đường
tỉnh 10A
|
KX
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 25' 23"
|
107° 39' 31"
|
16° 29' 37"
|
107° 36' 02"
|
E-48-96-A-b
|
thôn
An Hạ
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 57"
|
107° 40' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Ba Lăng
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 58"
|
107° 43' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chợ
Diên Đại
|
KX
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 16"
|
107° 40' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Diên Đại
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 39"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lê Bình
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 31"
|
107° 42' 06"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Lộc Sơn
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 55"
|
107° 41' 01"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
chợ
Quảng Xuyên
|
KX
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 33"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Quảng Xuyên
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 20"
|
107° 41' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
Đầm
Sam
|
TV
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 19"
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
thôn
Thủy Diện
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 30"
|
107° 40' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Thượng
|
KX
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 29' 34"
|
107° 36' 07"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Xuân Ô
|
DC
|
xã
Phú Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 30' 16"
|
107° 40' 34"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-d
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh An
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
chùa
An Bằng
|
KX
|
xã
Vinh An
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 05"
|
107° 49' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
An Bằng
|
DC
|
xã
Vinh An
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 12"
|
107° 49' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Hà Úc
|
DC
|
xã
Vinh An
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 44"
|
107° 48' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Vinh An
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
phường
1
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 21' 58"
|
107° 49' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
phường
2
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 35"
|
107° 47' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a
|
phường
3
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 22' 42"
|
107° 49' 03"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
phường
4
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 13"
|
107° 47' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
phường
5
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 22' 41"
|
107° 48' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đường
tỉnh 10C
|
KX
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b,
E-48-96-B-c
|
đường
tỉnh 10D
|
KX
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26’ 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-B-c
|
Cồn
Giá
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 20' 44"
|
107° 50' 08"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
thôn
Hà Giang
|
DC
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 21' 32"
|
107° 49' 48"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
bầu
Hà Mướp
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 21' 43"
|
107° 49' 20"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
kinh
Hà Mướp
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 22' 14"
|
107° 49' 35"
|
16° 21' 31"
|
107° 49' 17"
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Hà Trung
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 21' 16"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
Cống
Quan
|
KX
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
sông
Thiệu Hóa
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đập
Thượng Nguyên
|
KX
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 22' 14"
|
107° 46' 24"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Vinh Hà
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-c,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 10D
|
KX
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 25"
|
107° 44' 49"
|
16° 22' 28"
|
107° 49' 08"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Điền Trung
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 18"
|
107° 47' 17"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Hà Bắc
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 33"
|
107° 46' 58"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Mộc Trụ
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 33"
|
107° 45' 56"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Nghĩa Lập
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 39"
|
107° 47' 51"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Triêm Ân
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 46"
|
107° 46' 36"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Trừng Hà
|
DC
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 03"
|
107° 46' 26"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
cầu
Trường Hà
|
KX
|
xã
Vinh Phú
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 10C
|
KX
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 06"
|
107° 42' 25"
|
16° 21' 41"
|
107° 49' 47"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
|
sông
Đại Giang
|
TV
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 26' 39"
|
107° 39' 54"
|
16° 21' 40"
|
107° 46' 26"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-c
|
thôn
Diêm Trụ
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 47"
|
107° 45' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Hà Thượng
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 44"
|
107° 46' 42"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Hà Trữ A
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 18"
|
107° 46' 27"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Hà Trữ B
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 10"
|
107° 45' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Kênh Tắc
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 45"
|
107° 44' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Mong A
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 26"
|
107° 45' 28"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Mong B
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 11"
|
107° 46' 19"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Mong C
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 24' 26"
|
107° 46' 32"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
Hói
Tế
|
TV
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 12"
|
107° 45' 35"
|
16° 22' 42"
|
107° 45' 17"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Thanh Lam Bồ
|
DC
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
16° 23' 30"
|
107° 46' 02"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
hói
Thanh Niên
|
TV
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 23' 02"
|
107° 45' 51"
|
16° 22' 17"
|
107° 45' 20"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
sông
Thiệu Hóa
|
TV
|
xã
Vinh Thái
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 24' 35"
|
107° 44' 25"
|
16° 22' 00"
|
107° 45' 58"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 25"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 36"
|
107° 47' 15"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 13"
|
107° 47' 09"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 06"
|
107° 47' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
5
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 44"
|
107° 47' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
6
|
DC
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 44"
|
107° 48' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
cầu
Trường Hà
|
KX
|
xã
Vinh Thanh
|
H.
Phú Vang
|
16° 25' 27"
|
107° 46' 50"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
thôn
Kế Võ
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 53"
|
107° 45' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Khánh Mỹ
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 26"
|
107° 45' 04"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Mai Vĩnh
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 53"
|
107° 44' 46"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b
|
thôn
Tân Sa
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 16"
|
107° 45' 21"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đầm
Thủy Tú
|
TV
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 02"
|
107° 45' 23"
|
|
|
|
|
E-48-96-A-b,
E-48-96-B-a
E-48-96-B-b
|
Đồn
Biên phòng Vinh Xuân
|
KX
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 28' 06"
|
107° 45' 39"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Xuân Thiên Hạ
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 26' 53"
|
107° 46' 14"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
thôn
Xuân Thiên Thượng
|
DC
|
xã
Vinh Xuân
|
H.
Phú Vang
|
16° 27' 28"
|
107° 45' 54"
|
|
|
|
|
E-48-96-B-a,
E-48-96-B-b
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 11A
|
KX
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
An Gia
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 18"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Đan Điền
|
KX
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh
Diên Hồng
|
TV
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 36' 07"
|
107° 31' 14"
|
16° 33' 53"
|
107° 31' 27"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Giang Đông
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 35"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Khuông Phò Nam
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 42"
|
107° 30' 35"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lương Cổ
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 34"
|
107° 29' 57"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Trạm
Biến thế Sịa 35KV
|
KX
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 17"
|
107° 30' 26"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thạch Bình
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 07"
|
107° 30' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thủ Lễ Nam
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 29"
|
107° 30' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tráng Lực
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 58"
|
107° 30' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Uất Mậu
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 46"
|
107° 30' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vân Căn
|
DC
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 17"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
bến
đò Vĩnh Tu
|
KX
|
TT.
Sịa
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 55"
|
107° 30' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
chùa
An Xuân
|
KX
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 48"
|
107° 33' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
An Xuân
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 33' 08"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Đông Xuyên
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 32' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Mỹ Xá
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 58"
|
107° 32' 39"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phú Lương B
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 03"
|
107° 32' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phước Thanh
|
DC
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 30"
|
107° 32' 20"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng An
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 13"
|
107° 31' 57"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 58"
|
107° 32' 58"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 42"
|
107° 32' 49"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
4
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 29"
|
107° 33' 17"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Am Thiền
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 22"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
An Lộc
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 24"
|
107° 33' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Cương Gián
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 47"
|
107° 31' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 57"
|
107° 33' 01"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tiến Công
|
DC
|
xã
Quảng Công
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 28"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
Cổ Tháp
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 57"
|
107° 27' 34"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cư Lạc
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 54"
|
107° 29' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
bến
đò Điền Hải
|
KX
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 28"
|
107° 27' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Đức Nhuận
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 10"
|
107° 27' 19"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hà Công
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 36"
|
107° 27' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Hà Lạc
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 24"
|
107° 26' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 52"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Ngư Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 57"
|
107° 29' 40"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
kênh
Sa Sim
|
TV
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 37' 54"
|
107° 26' 22"
|
16° 37' 56"
|
107° 27' 19"
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Sơn Công
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 55"
|
107° 26' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
Thủy Lập Đông
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 07"
|
107° 28' 48"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Thủy Lập Tây
|
DC
|
xã
Quảng Lợi
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 18"
|
107° 28' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 10"
|
107° 30' 05"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 0"
|
107° 30' 32"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 45"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
13
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 52"
|
107° 30' 13"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
quốc
lộ 49B
|
KX
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 19"
|
107° 18' 20"
|
16° 16' 52"
|
107° 54' 14"
|
E-48-83-D-b,
E-48-84-C-a,
E-48-84-C-c
|
thôn
Đông Hải
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 00"
|
107° 31' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
chùa
Lãnh Thủy
|
KX
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 49"
|
107° 30' 40"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b,
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-a,
E-48-84-C-c
|
thôn
Tân Mỹ A
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 24"
|
107° 31' 04"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
Tân Mỹ BC
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 11"
|
107° 31' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
Tây Hải
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 51"
|
107° 30' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
thôn
Trung Hải
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 29"
|
107° 30' 55"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
bến
đò Vĩnh Tu
|
KX
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 55"
|
107° 30' 54"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Vĩnh Tu
|
DC
|
xã
Quảng Ngạn
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 31"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-a
|
đường
tỉnh 11A
|
KX
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bác Vọng Đông
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 17"
|
107° 30' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Bác Vọng Tây
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 02"
|
107° 29' 42"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bao La A
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 13"
|
107° 29' 09"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Bao La B
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 23"
|
107° 29' 32"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
kênh
Đức Nhuận
|
TV
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 10"
|
107° 28' 47"
|
16° 33' 18"
|
107° 30' 02"
|
E-48-84-C-c,
E-48-83-D-d
|
thôn
Đức Nhuận
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 51"
|
107° 29' 16"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hà Cảng
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 09"
|
107° 28' 22"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Hạ Lang
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 47"
|
107° 28' 39"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Nam Phù
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 44"
|
107° 30' 33"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Nghĩa Lộ
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 01"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Nho Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 48"
|
107° 30' 41"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phú Lễ
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 40"
|
107° 27' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Vạn Hạ Lang
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 40"
|
107° 29' 02"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Xuân Tùy
|
DC
|
xã
Quảng Phú
|
H.
Quảng Đỉền
|
16° 32' 51"
|
107° 29' 56"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 11A
|
KX
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Đan Điền
|
KX
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 52"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh
Diên Hồng
|
TV
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 36' 07"
|
107° 31' 14"
|
16° 33' 53"
|
107° 31' 27"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Hà Đồ
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 50"
|
107° 31' 21"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Khuông Phò Đông
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 36"
|
107° 31' 07"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Mai Dương
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 58"
|
107° 32' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phước Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 09"
|
107° 32' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phước Lập
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 28"
|
107° 31' 48"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phước Lý
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 35' 02"
|
107° 32' 24"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thủ Lễ Đông
|
DC
|
xã
Quảng Phước
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 06"
|
107° 31' 15"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-83-D-b
|
hói
Bến Trâu
|
TV
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 38' 02"
|
107° 25' 41"
|
16° 37' 54"
|
107° 26' 22"
|
E-48-83-D-b
|
hói
Cống Cửa
|
TV
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 26"
|
107° 25' 55"
|
E-48-83-D-b
|
Hói
Dài
|
TV
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 08"
|
107° 25' 18"
|
16° 39' 25"
|
107° 25' 20"
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Đông Cao
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 37"
|
107° 26' 11"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Đông Hồ
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 42"
|
107° 25' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Lai Hà
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 50"
|
107° 25' 13"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Nam Giản
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 16"
|
107° 25' 51"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
sông
Ô Lâu
|
TV
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 27' 16"
|
107° 10' 32"
|
16° 39' 22"
|
107° 25' 47"
|
E-48-83-D-b
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Tây Hoàng
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 38"
|
107° 24' 53"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Trằm Ngang
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 37' 39"
|
107° 25' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Trung Kiều
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 04"
|
107° 25' 17"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
thôn
Trùng Làng
|
DC
|
xã
Quảng Thái
|
H.
Quảng Điền
|
16° 38' 25"
|
107° 25' 38"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-b
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
An Thành
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 03"
|
107° 33' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
sông
Kim Đôi
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 34' 24"
|
107° 34' 30"
|
16° 31' 51"
|
107°34' 11"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Kim Đôi
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 34' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phú Lương A
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 13"
|
107° 32' 40"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phú Ngạn
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 35"
|
107° 32' 53"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Quán Hòa
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 22"
|
107° 34' 29"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
phá
Tam Giang
|
TV
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 36' 49"
|
107° 30' 50"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tây Thành
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 12"
|
107° 33' 22"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thanh Hà
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 46"
|
107° 33' 14"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thành Trung
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 41"
|
107° 34' 06"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Thủy Điền
|
DC
|
xã
Quảng Thành
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 38"
|
107° 34' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 4
|
KX
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 40' 10"
|
107° 19' 49"
|
16° 28' 58"
|
107° 33' 13"
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 8A
|
KX
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 30' 28"
|
107° 30' 20"
|
16° 31' 44"
|
107° 31' 24"
|
E-48-84-C-c
|
Sông
Bồ
|
TV
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 07' 08"
|
107° 23' 43"
|
16° 31' 42"
|
107° 34' 18"
|
E-48-84-C-c
|
sông
Cào Cùng
|
TV
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 13"
|
107° 31' 49"
|
16° 31' 58"
|
107° 30' 47"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
La Vân Hạ
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 08"
|
107° 32' 27"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
La Vân Thượng
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 39"
|
107° 31' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Lương Cổ
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 47"
|
107° 31' 11"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Niêm Phò
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 42"
|
107° 31' 28"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phò Nam A
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 25"
|
107° 30' 51"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phò Nam B
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 24"
|
107° 31' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phước Yên
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 30"
|
107° 30' 45"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Tân Xuân Lai
|
DC
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 29"
|
107° 31' 25"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
cầu
Thanh Lương
|
KX
|
xã
Quảng Thọ
|
H.
Quảng Điền
|
16° 31' 04"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
đường
tỉnh 11A
|
KX
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 46"
|
107° 27' 09"
|
16° 34' 40"
|
107° 30' 54"
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cao Xá
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 07"
|
107° 29' 59"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Cổ Tháp
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 15"
|
107° 28' 14"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Đồng Bào
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 59"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
kênh
Đông Lâm
|
TV
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 33' 28"
|
107° 30' 23"
|
16° 33' 35"
|
107° 31' 36"
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Đông Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 21"
|
107° 30' 12"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
kênh
Đức Nhuận
|
TV
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
|
|
16° 32' 10"
|
107° 28' 47"
|
16° 33' 18"
|
107° 30' 02"
|
E-48-83-D-d,
E-48-84-C-c
|
thôn
Đức Trọng
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 34"
|
107° 29' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Lai Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 32' 45"
|
107° 28' 10"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Lai Trung
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 19"
|
107° 29' 36"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Nam Dương
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 34' 02"
|
107° 28' 21"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Ô Sa
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 42"
|
107° 28' 54"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Phe Ba
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 44"
|
107° 30' 38"
|
|
|
|
|
E-48-84-C-c
|
thôn
Phổ Lại
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 57"
|
107° 29' 33"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Sơn Tùng
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 37"
|
107° 29' 37"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Thanh Cần
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 51"
|
107° 29' 07"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
thôn
Trọng Đức
|
DC
|
xã
Quảng Vinh
|
H.
Quảng Điền
|
16° 33' 57"
|
107° 28' 43"
|
|
|
|
|
E-48-83-D-d
|
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|