|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Ca
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2819/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO
CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 1, TỪ NGÀY 16/12/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và
quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn
mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPĐP
ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng
công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ
ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ:
128.769,9 tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương:
|
10.967,7 tấn (24 xã);
|
- Huyện Vũ Thư:
|
7.492,9 tấn (17 xã);
|
- Huyện Thái Thụy:
|
19.490,3 tấn (33 xã);
|
- Thành phố Thái Bình:
|
1.934,9 tấn (06 xã);
|
- Huyện Quỳnh Phụ:
|
5.231,3 tấn (19 xã);
|
- Huyện Đông Hưng:
|
12.658,7 tấn (26 xã);
|
- Huyện Hưng Hà:
|
27.941,3 tấn (27 xã);
|
-Huyện Tiền Hải:
|
43.052,8 tấn (31 xã).
|
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp,
các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các
huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng
nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối
lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra,
giám sát việc theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây
dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp
cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được
duyệt;
- Ủy ban nhân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc
tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công
trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết
định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số
3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ
trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban chỉ đạo xây dựng NTM của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới (Sở Nông
nghiệp và PTNT);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, NN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Ca
|
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tấn
STT
|
HUYỆN/XÃ (183 xã)
|
Kế hoạch đăng ký
|
KH cấp đến 15/12
|
Kế hoạch cấp từ 16/12/2013 đến
31/12/2013
|
TH tiếp từ 01/01/2014
|
16/12
|
17/12
|
18/12
|
19/12
|
20/12
|
21/12
|
22/12
|
23/12
|
24/12
|
25/12
|
26/12
|
27/12
|
28/12
|
29/12
|
30/12
|
31/12
|
Tổng đến ngày 31/12
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=A-17
|
Tổng cộng (183 xã)
|
128,769.9
|
18,045.5
|
2,091.9
|
2,176.9
|
2325,8
|
2,314.6
|
2,281.3
|
2,218.7
|
2,165.9
|
2,099.3
|
2,197.6
|
2,220.0
|
2,320.5
|
2,285.1
|
2,304.3
|
2,429.6
|
2,415.6
|
2,334.5
|
54,227.1
|
74,542.8
|
I
|
Hưng Hà (27 xã)
|
27,941.3
|
3,376.8
|
260.0
|
260.0
|
360.0
|
280.0
|
280.0
|
360.0
|
380.0
|
345,9
|
380.0
|
320.0
|
360.0
|
440.0
|
480.0
|
540.0
|
560.0
|
600.9
|
9,583.6
|
18,357.7
|
1
|
Chí Hòa
|
1,157.4
|
875.0
|
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
22.4
|
1,157.4
|
0.0
|
2
|
Đông Đô
|
1,084.2
|
6193
|
|
|
|
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
140.0
|
|
1,019.3
|
64.9
|
3
|
Tiến Đức
|
2,116.2
|
235.0
|
60.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
80.0
|
655.0
|
1,461.2
|
4
|
Điệp Nông
|
1,312.6
|
275.0
|
|
|
140.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
|
595.0
|
717.6
|
5
|
Tân Lễ
|
1,976.0
|
120.0
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
480.0
|
1,496.0
|
6
|
Hùng Dũng
|
733.5
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
170.0
|
563.5
|
7
|
Hồng An
|
3,706.4
|
280.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
100.0
|
680.0
|
3,026.4
|
8
|
Liên Hiệp
|
458.5
|
155.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
20.0
|
|
43.5
|
478.5
|
-20.0
|
9
|
Độc Lập
|
840.7
|
100.0
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
240,0
|
600.7
|
10
|
Cộng Hòa
|
223.4
|
97.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.5
|
125.9
|
11
|
Chi Lăng
|
415.0
|
100.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
115.0
|
415.0
|
0.0
|
12
|
Duyên Hải
|
690.5
|
120.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
300.0
|
390.5
|
13
|
Hồng Lĩnh
|
620.3
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
320,0
|
300.3
|
14
|
Tân Hòa
|
457.6
|
140.0
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
400.0
|
57.6
|
15
|
Canh Tân
|
1,506.5
|
80.0
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
360.0
|
1,146.5
|
16
|
Tây Đô
|
224.9
|
0.0
|
|
|
50.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
190.0
|
34.9
|
17
|
Minh Khai
|
764.4
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
764.4
|
18
|
Minh Hòa
|
716.4
|
0.0
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
220.0
|
496.4
|
19
|
Hòa Bình
|
215.8
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
95.8
|
20
|
Thống Nhất
|
2,377.9
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
140.0
|
|
|
280.0
|
2,097.9
|
21
|
Văn Cẩm
|
300.7
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
160.0
|
140.7
|
22
|
Thái Phương
|
371.7
|
0.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
120.0
|
251.7
|
23
|
Kim Trung
|
1,027.8
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
1,027.8
|
24
|
Phúc Khánh
|
2,208.1
|
0.0
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
65.9
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
325.9
|
1,882.2
|
25
|
Bắc Sơn
|
747.7
|
0.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
20.0
|
|
|
|
260.0
|
487.7
|
26
|
Hòa Tiến
|
1,286.1
|
0.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
140.0
|
360.0
|
926.1
|
27
|
Minh Tân
|
401.0
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
180.0
|
221.0
|
II
|
Kiến Xương (24 xã)
|
10,967.7
|
2,843.0
|
270.0
|
280.0
|
320.0
|
320.0
|
320.0
|
340.0
|
317.7
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
360.4
|
294.1
|
310.0
|
471.2
|
385.7
|
275.4
|
8,007.5
|
2,960.2
|
1
|
Thượng Hiền
|
962.5
|
180.0
|
|
100.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
400.0
|
562.5
|
2
|
Bình Định
|
833.1
|
833.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
833.0
|
0.1
|
3
|
Vũ Tây
|
300.0
|
290.0
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.0
|
0.0
|
4
|
Vũ Thắng
|
456.1
|
260.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
96.1
|
|
|
456.1
|
0.0
|
5
|
Vũ Hòa
|
517.4
|
200.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
420.0
|
97.4
|
6
|
An Bình
|
620.8
|
340.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.8
|
620.8
|
0.0
|
7
|
Vũ An
|
435.1
|
180.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
135.1
|
|
|
435.1
|
0.0
|
8
|
Minh Tân
|
348.9
|
180.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
28.9
|
|
|
|
|
328.9
|
20.0
|
9
|
Bình Minh
|
411.8
|
200.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
91.8
|
|
|
|
|
411.8
|
0.0
|
10
|
Đình Phùng
|
224.6
|
80.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
84.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.6
|
0.0
|
11
|
Quang Minh
|
262.2
|
0.0
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
62.2
|
|
262.2
|
0.0
|
12
|
Bình Thanh
|
343.5
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
83.5
|
|
343.5
|
0.0
|
13
|
Vũ Sơn
|
408.1
|
0.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
80.0
|
380.0
|
28.1
|
14
|
Quang Hưng
|
173.4
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
53.4
|
|
|
|
|
173.4
|
0.0
|
15
|
Quốc Tuấn
|
234.6
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
54.6
|
234.6
|
0.0
|
16
|
Minh Hưng
|
141.4
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
61.4
|
17
|
An Bồi
|
180.4
|
0.0
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
20.4
|
|
|
|
|
|
160.4
|
20.0
|
18
|
Nam Cao
|
113.1
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
53.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.1
|
0.0
|
19
|
Hòa Bình
|
289.9
|
0.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
169.9
|
20
|
Quyết Tiến
|
170.0
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
170.0
|
0.0
|
21
|
Quang Bình
|
1,342.0
|
0.0
|
100.0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
140.0
|
|
480.0
|
862.0
|
22
|
Quang Trung (*)
|
405.9
|
0.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
220.0
|
185.9
|
23
|
Vũ Trung
|
646.2
|
0.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
140.0
|
|
80.0
|
380.0
|
266.2
|
24
|
Hồng Tiến
|
1,146.7
|
100.0
|
40.0
|
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
|
460.0
|
686.7
|
III
|
Thái Thụy (33 xã)
|
19,490.3
|
2,179.0
|
320.9
|
377.0
|
380.0
|
410.0
|
340.0
|
310.0
|
313.5
|
290.0
|
350.0
|
340.0
|
360.0
|
350.0
|
300.0
|
358.4
|
340.0
|
340.0
|
7,658.8
|
11,831.5
|
1
|
Thụy Duyên
|
137.0
|
80.0
|
|
57.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.0
|
0.0
|
2
|
Thụy Quỳnh
|
695.4
|
250.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
410.0
|
285.4
|
3
|
Thụy Hồng
|
500.4
|
90.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
190.0
|
310.4
|
4
|
Thụy Dũng
|
758.8
|
100.0
|
70.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
470.0
|
288.8
|
5
|
Thái Học
|
138.4
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.4
|
|
|
138.4
|
0.0
|
6
|
Thụy Ninh
|
848.0
|
180.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
|
60.0
|
480.0
|
368.0
|
7
|
Thái Phúc
|
327.2
|
98.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
158.0
|
169.2
|
8
|
Thái Hồng
|
238.7
|
99.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.0
|
99.7
|
9
|
Thái An (*)
|
87.9
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
47.9
|
10
|
Thụy Hà
|
600.1
|
272.0
|
|
|
|
|
|
70.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
442.0
|
158.1
|
11
|
Thụy Lương
|
47.2
|
47.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.0
|
0.2
|
12
|
Thụy Trường
|
110.9
|
80.0
|
30.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.9
|
0.0
|
13
|
Thụy Bình
|
795.5
|
180.0
|
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
|
80.0
|
480.0
|
315.5
|
14
|
Thụy Chính
|
359.5
|
83.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
|
223.0
|
136.5
|
15
|
Thụy Hưng
|
232.0
|
160.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
260.0
|
-28.0
|
16
|
Thái Giang
|
774.7
|
100.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
280.0
|
494.7
|
17
|
Thái Hà (*)
|
1,733.7
|
100.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
440.0
|
1,293.7
|
18
|
Hồng Quỳnh
|
325.0
|
0.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
225.0
|
19
|
Thụy Xuân
|
23.5
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
0.0
|
20
|
Thái Hòa
|
164.1
|
0.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
64.1
|
21
|
Thái Tân
|
184.3
|
0.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
64.3
|
22
|
Thái Thành
|
598.9
|
0.0
|
|
|
70.0
|
|
|
|
70.0
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
240.0
|
358.9
|
23
|
Thụy Phong
|
1,873.0
|
140.0
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
100,0
|
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
840.0
|
1,033.0
|
24
|
Thái Hưng (*)
|
437.3
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
160.0
|
277.3
|
25
|
Thái Thượng (*)
|
810.5
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
210.0
|
600.5
|
26
|
Thái Thọ
|
741.7
|
0.0
|
|
|
40.0
|
80.0
|
|
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
50.0
|
340.0
|
401.7
|
27
|
Thái Thuần
|
1,599.8
|
0.0
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
220.0
|
1,379.8
|
28
|
Thụy Trinh
|
123.2
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
83.2
|
29
|
Thụy Hải
|
998.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
100.0
|
898.0
|
30
|
Thụy Liên
|
979.2
|
0.0
|
100.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
200.0
|
779.2
|
31
|
Thái Đô
|
503.7
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
463.7
|
32
|
Thụy Việt
|
704.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
664.0
|
33
|
Thái Xuyên
|
1,038.7
|
0.0
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
440.0
|
598.7
|
IV
|
Tiền Hải (31 xã)
|
43,052.8
|
4,028.2
|
300.0
|
330.0
|
294.4
|
460.0
|
360.0
|
335.0
|
360.0
|
320.0
|
340.0
|
340.0
|
340.0
|
340.0
|
350.0
|
340.0
|
420.0
|
305.0
|
9,562.6
|
33,490.2
|
1
|
Nam Thắng
|
776.5
|
766.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766.3
|
10.2
|
2
|
Nam Cường
|
921.3
|
691.9
|
60.0
|
80.0
|
89.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921.3
|
0.0
|
3
|
Nam Thịnh (*)
|
2,918.0
|
150.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.0
|
2,668.0
|
4
|
Vân Trường
|
4,558.0
|
360.0
|
|
|
|
60.0
|
100.0
|
|
|
|
80.0
|
100.0
|
|
|
|
140.0
|
140.0
|
|
980.0
|
3,578.0
|
5
|
Đông Minh (*)
|
960.0
|
145.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
305.0
|
655.0
|
6
|
Đông Xuyên
|
2,132.0
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
15.0
|
275.0
|
1,857.0
|
7
|
Bắc Hải
|
1,806.0
|
120.0
|
|
40.0
|
|
|
100.0
|
|
60.0
|
|
|
100.0
|
|
80.0
|
|
|
100.0
|
|
600.0
|
1,206.0
|
8
|
Nam Hà
|
1,040.0
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
280.0
|
760.0
|
9
|
Nam Hải (*)
|
1,404.0
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
160.0
|
1,244.0
|
10
|
Nam Hồng (*)
|
2,967.0
|
140.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
240.0
|
2,727.0
|
11
|
Nam Chính (*)
|
1,340.0
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
140.0
|
1,200.0
|
12
|
Nam Thanh (*)
|
734.0
|
120.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.0
|
514.0
|
13
|
Nam Phú
|
344.0
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
280.0
|
64.0
|
14
|
Tây Ninh
|
1,681.0
|
420,0
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
70.0
|
610.0
|
1,071.0
|
15
|
Tây An
|
264.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
224.0
|
16
|
Đông Quý
|
1,198.0
|
140.0
|
60.0
|
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
100.0
|
520.0
|
678.0
|
17
|
Đông Cơ(*)
|
2,979.0
|
115.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
|
295.0
|
2,684.0
|
18
|
Tây Tiến
|
796.0
|
80.0
|
20.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
400.0
|
396.0
|
19
|
Đông Trung
|
932.0
|
0.0
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0
|
882.0
|
20
|
Đông Phong
|
2,143.0
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
30.0
|
|
|
|
110.0
|
2,033.0
|
21
|
Tây Phong (*)
|
1,041.0
|
60.0
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.0
|
861.0
|
22
|
Tây Lương
|
697.0
|
0.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
40.0
|
|
|
40.0
|
|
240.0
|
457.0
|
23
|
Tây Sơn
|
85.0
|
0.0
|
|
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
60.0
|
24
|
Phương Công(**)
|
1,415.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
1,415.0
|
25
|
Vũ Lăng
|
1,467.0
|
80.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
280.0
|
1,187.0
|
26
|
Đông Hoàng
|
835.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
120.0
|
715.0
|
27
|
Đông Trà
|
857.0
|
80.0
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
280.0
|
577.0
|
28
|
Đông Hải
|
154.0
|
60.0
|
20.0
|
|
|
|
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.0
|
39.0
|
29
|
Đông Lâm
|
1,852.0
|
180.0
|
|
|
40.0
|
100.0
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
140.0
|
|
|
|
600.0
|
1,252.0
|
30
|
Nam Trung (**) (*)
|
2,112.0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
2,112.0
|
31
|
Nam Hưng
|
644.0
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
100.0
|
|
|
280.0
|
364.0
|
V
|
Vũ Thư (17 xã)
|
7,492.9
|
2,229.7
|
280.6
|
261.6
|
283.3
|
286.1
|
300.0
|
267.1
|
279.4
|
305.0
|
280.0
|
300.0
|
286.2
|
280.4
|
384.0
|
320.0
|
280,0
|
418.1
|
7,041.5
|
451.4
|
1
|
Tân Lập
|
616.4
|
511.4
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
45.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616.4
|
0.0
|
2
|
Vũ Vân
|
894.6
|
327.8
|
80.0
|
|
|
|
120.0
|
|
|
|
100.0
|
|
60.0
|
|
|
40.0
|
|
|
727.8
|
166.8
|
3
|
Tự Tân
|
215.8
|
160.8
|
|
|
|
55.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.8
|
0.0
|
4
|
Minh Quang
|
90.6
|
50.0
|
40.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.6
|
0.0
|
5
|
Bách Thuận
|
1053.1
|
275.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
60.0
|
120.0
|
|
60.0
|
60.0
|
|
140.0
|
|
100.0
|
138.1
|
1,053.1
|
0.0
|
6
|
Vũ Tiến
|
844
|
255.0
|
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
104.0
|
140.0
|
80.0
|
|
819.0
|
25.0
|
7
|
Việt Thuận
|
1113.7
|
138.0
|
80.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
140.0
|
100.0
|
|
|
|
140.0
|
140.0
|
|
140.0
|
978.0
|
135.7
|
8
|
Minh Lãng
|
887.1
|
180.0
|
|
100.0
|
|
|
|
147.1
|
|
|
|
100.0
|
|
120.0
|
|
|
100.0
|
140.0
|
887.1
|
0.0
|
9
|
Song Lãng
|
386.9
|
110.0
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
80.0
|
|
76.9
|
|
|
|
|
386.9
|
0.0
|
10
|
Hiệp Hòa
|
110.6
|
69.0
|
|
41.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.6
|
0.0
|
11
|
Dũng
Nghĩa
|
32.7
|
32.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7
|
0.0
|
12
|
Vũ Đoài
|
366.2
|
120.0
|
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
86.2
|
|
|
|
|
|
366.2
|
0.0
|
13
|
Duy Nhất
|
53.3
|
0.0
|
|
|
53.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.3
|
0.0
|
14
|
Phúc Thành
|
229.9
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
49.9
|
|
|
|
|
229.9
|
0.0
|
15
|
Việt Hùng
|
71.1
|
0.0
|
|
|
|
71.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.1
|
0.0
|
16
|
Vũ Hội
|
397.5
|
0.0
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
33.6
|
|
|
|
|
273.6
|
123.9
|
17
|
Hồng Phong
|
129.4
|
0.0
|
|
|
70.0
|
|
|
|
59.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.4
|
0.0
|
VI
|
Quỳnh Phụ (19 xã)
|
5,231.3
|
1,049.1
|
240.0
|
220.0
|
260.0
|
301.7
|
260.0
|
346.6
|
252.1
|
259.6
|
279.7
|
360.0
|
340.0
|
295.8
|
126.0
|
200.0
|
81.9
|
142,8
|
5,015.3
|
216.0
|
1
|
An Thanh
|
58.3
|
50.0
|
|
|
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.3
|
0.0
|
2
|
Quỳnh Hoa
|
441.6
|
33.6
|
|
|
|
40.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
313.6
|
128.0
|
3
|
Quỳnh Khê
|
179.0
|
178.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.6
|
0.4
|
4
|
Quỳnh Sơn
|
134.8
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
54.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.1
|
0.7
|
5
|
Quỳnh Xá
|
206.6
|
120.0
|
|
|
40.0
|
|
|
46.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206.6
|
0.0
|
6
|
An Quý
|
135.6
|
135.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.0
|
0.6
|
7
|
An Ấp
|
37.2
|
36.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.9
|
0.3
|
8
|
Quỳnh Nguyên
|
144.5
|
40.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
44.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.5
|
0.0
|
9
|
Quỳnh Hoàng
|
770.2
|
200.0
|
100.0
|
|
|
|
60.0
|
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
68.3
|
60.0
|
|
81.9
|
|
770.2
|
0.0
|
10
|
Đông Hải
|
742.1
|
175.0
|
|
|
120.0
|
|
|
140.0
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
101.2
|
|
|
|
|
736.2
|
5.9
|
11
|
An Ninh
|
662.8
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
|
200.0
|
|
102.8
|
622.8
|
40.0
|
12
|
Quỳnh Lâm
|
213.5
|
0.0
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
53.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.5
|
0.0
|
13
|
An Tràng
|
73.4
|
0.0
|
|
|
|
73.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.4
|
0.0
|
14
|
Đồng Tiến
|
179.7
|
0.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
79.7
|
|
|
|
|
|
|
|
179.7
|
0.0
|
15
|
Quỳnh Mỹ
|
64.1
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
64.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.0
|
0.1
|
16
|
Quỳnh Thọ
|
626.3
|
0.0
|
|
100.0
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
100.0
|
100.0
|
126.3
|
|
|
|
|
586.3
|
40.0
|
17
|
Quỳnh Hưng
|
160.3
|
0.0
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
60.3
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
160.3
|
0.0
|
18
|
Quỳnh Trang
|
155.3
|
0.0
|
|
|
40.0
|
|
|
60.0
|
|
55.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.3
|
0.0
|
19
|
Quỳnh Giao
|
246.0
|
0.0
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
66.0
|
|
|
|
246.0
|
0.0
|
VII
|
Đông Hưng (26 xã)
|
12,658.7
|
1,886.2
|
260.4
|
288.3
|
280.0
|
256.8
|
260.0
|
260.0
|
263.2
|
278.8
|
267.9
|
260.0
|
273.9
|
284.8
|
354.3
|
200.0
|
348.0
|
252.3
|
6,274.9
|
6,383.8
|
1
|
Đông Xá
|
479.0
|
120.0
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
60.0
|
|
79.0
|
|
|
459.0
|
20.0
|
2
|
Đông La (*)
|
471.8
|
60.0
|
40.0
|
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
180.0
|
291.8
|
3
|
Đông Sơn
|
1,940.7
|
218.8
|
60.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
120.0
|
|
|
60.0
|
140.0
|
61.0
|
80.0
|
70.0
|
909.8
|
1,030.9
|
4
|
Đông Giang
|
474.3
|
210.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
60.0
|
|
54.3
|
|
|
|
424.3
|
50.0
|
5
|
Phong Châu (*)
|
103.2
|
40.0
|
|
|
40.0
|
|
|
|
23.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.2
|
0.0
|
6
|
Hoa Nam
|
397.0
|
153.2
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
63.8
|
|
397.0
|
0.0
|
7
|
Đông Huy (*)
|
481.5
|
120.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
260.0
|
221.5
|
8
|
Đông Phong
|
237.1
|
80.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
37.1
|
|
|
|
|
|
217.1
|
20.0
|
9
|
Đông Kinh
|
2,487.2
|
180.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
15.0
|
|
|
|
|
|
315.0
|
2,172.2
|
10
|
Mê Linh
|
372.4
|
200.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
52.4
|
|
|
|
|
372.4
|
0.0
|
11
|
Đông Hà
|
387.9
|
160.0
|
80.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
67.9
|
|
|
|
|
|
|
|
387.9
|
0.0
|
12
|
Đông Vinh
|
511.8
|
170.0
|
|
|
60.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
121.8
|
|
40.0
|
|
|
|
451,8
|
60.0
|
13
|
Hợp Tiến
|
701.0
|
60.0
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
40.0
|
|
|
60.0
|
120.0
|
121.0
|
701.0
|
0.0
|
14
|
Liên Giang (**) (*)
|
383.6
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
383.6
|
15
|
Đông Các (**) (*)
|
278.8
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
278.8
|
16
|
An Châu
|
346.6
|
114.2
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
72.4
|
|
|
|
|
266.6
|
80.0
|
17
|
Hồng Việt (**)
|
1,112.1
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
1,112.1
|
18
|
Thăng Long
|
58.8
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
58.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.8
|
0.0
|
19
|
Phú Châu
|
36.8
|
0.0
|
|
|
|
36.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.8
|
0.0
|
20
|
Đông Quang (*)
|
154.0
|
0.0
|
|
20.0
|
|
|
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
74.0
|
21
|
Phú Lương
|
281.3
|
0.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
60.0
|
|
|
61.3
|
241.3
|
40.0
|
22
|
Bạch Đằng
|
344.2
|
0.0
|
|
40.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
84.2
|
|
264.2
|
80.0
|
23
|
Minh Châu
|
68.3
|
0.0
|
|
68.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.3
|
0.0
|
24
|
Nguyên Xá (**) (*)
|
447.4
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
447.4
|
25
|
Đồng
Phú (*)
|
61.5
|
0.0
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0
|
21.5
|
26
|
Đông Động
|
40.4
|
0.0
|
40.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.4
|
0.0
|
VIII
|
Thành phố (6 xã)
|
1,934.9
|
453.5
|
160.0
|
160.0
|
148.1
|
0.0
|
161.3
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1,082.9
|
852.0
|
1
|
Xã Đông Hòa
|
211.2
|
109.8
|
|
|
|
|
61.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.1
|
40.1
|
2
|
Xã Vũ Lạc
|
257.6
|
146.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.5
|
111.1
|
3
|
Xã Đông Thọ
|
528.6
|
0.0
|
60.0
|
60.0
|
88.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.6
|
320.0
|
4
|
Xã Đông Mỹ
|
84.8
|
37.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2
|
47.6
|
5
|
Xã Vũ Đông
|
750.6
|
160.0
|
100.0
|
100.0
|
59.5
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
519.5
|
231.1
|
6
|
Xã Vũ
Chính (*)
|
102.1
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
102.1
|
Ghi chú:
(*): Các xã có thôn vi phạm đốt pháo, tạm thời chưa phân
bổ trong năm 2013 cho các thôn vi phạm
(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời
chưa phân bổ trong năm 2013.
Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
3.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|