Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 914/QĐ-BCT 2025 áp dụng thuế chống bán phá giá thép mạ từ Trung Hoa

Số hiệu: 914/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành: 01/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Áp thuế chống bán phá giá tạm thời với thép mạ từ Trung Quốc, Hàn Quốc

Ngày 01/04/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 914/QĐ-BCT về việc áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Hoa - Đại Hàn Dân Quốc.

Áp thuế chống bán phá giá tạm thời với thép mạ từ Trung Quốc, Hàn Quốc

Theo đó, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc) có các đặc tính cơ bản và phân loại theo các mã HS như sau:

- Đặc tính cơ bản

+ Tên hàng hóa: Thép mạ (tôn mạ)

+ Mô tả: Hàng hóa thuộc đối tượng áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là một số sản phẩm thép carbon cán phẳng ở dạng cuộn và không phải dạng cuộn, chứa hàm lượng carbon dưới 0,60% tính theo khối lượng, đã dát phủ, tráng, mạ hay phủ kim loại chống ăn mòn như kẽm hoặc nhôm, hoặc các hợp kim gốc sắt, bất kể độ dày và chiều rộng.

+ Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng bằng crom hoặc oxit crom không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá. Các sản phẩm thép mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm hoặc hợp kim kẽm nhôm magiê được phủ thêm lớp crom hoặc oxit crom thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.

+ Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.

+ Các sản phẩm là thép không gỉ không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.
- Mã số hàng hóa (mã HS):

+ Sản phẩm thép mạ bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời được phân loại theo các mã HS 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7215.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91.

+ Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).

- Mức thuế

Mức thuế chống bán phá giá tạm thời được áp dụng cao nhất là 37,13% đối với hàng hóa xuất xứ từ Trung Quốc và 15,67% đối với hàng hóa xuất xứ từ Hàn Quốc.

Quyết định 914/QĐ-BCT có hiệu lực thi hành từ ngày 16/4/2025.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 914/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP MẠ CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA VÀ ĐẠI HÀN DÂN QUỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Đại Hàn Dân Quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Đại Hàn Dân Quốc được phân loại theo các mã HS 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91 (mã vụ việc: AD19) với nội dung chi tiết nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, NG, KHCN;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Cục Hải quan - Bộ TC;
- Các Cục: CN, XNK, ĐCK, TTTN;
- Các Vụ: ĐB, PC;
- Văn phòng BCĐLNHNQT về kinh tế;
- Lưu: VT, PVTM (8).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

THÔNG BÁO

ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP MẠ CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA VÀ ĐẠI HÀN DÂN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-BCT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời

Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc) có các đặc tính cơ bản và phân loại theo các mã HS như sau:

a) Đặc tính cơ bản

Tên hàng hóa: Thép mạ (tôn mạ)

Mô tả: Hàng hóa thuộc đối tượng áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là một số sản phẩm thép carbon cán phẳng ở dạng cuộn và không phải dạng cuộn, chứa hàm lượng carbon dưới 0,60% tính theo khối lượng, đã dát phủ, tráng, mạ hay phủ kim loại chống ăn mòn như kẽm hoặc nhôm, hoặc các hợp kim gốc sắt, bất kể độ dày và chiều rộng.

Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng bằng crom hoặc oxit crom không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá. Các sản phẩm thép mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm hoặc hợp kim kẽm nhôm magiê được phủ thêm lớp crom hoặc oxit crom thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.

Các sản phẩm thép được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.

Các sản phẩm là thép không gỉ không thuộc phạm vi áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời.

b) Mã số hàng hóa (mã HS):

Sản phẩm thép mạ bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời được phân loại theo các mã HS 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7215.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91.

Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).

2. Mức thuế chống bán phá giá tạm thời

STT

Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu

Tên công ty thương mại liên quan

Mức thuế chống bán phá giá tạm thời

(Cột 1)

(Cột 2)

(Cột 3)

TRUNG QUỐC

1

Boxing Hengrui New Material Co., Ltd.

- Guangdong Bon Voyage International Trade Co., Ltd.

- Zhejiang Landel Trade Co., Ltd.

- Boxing County Yiliya New Materials Co., Ltd.

0%

2

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

- Tianjin Lianfa Precision Steel Corporation

- Chin Fong Metal Pte. Ltd.

0%

3

Baoshan Iron & Steel Co., Ltd.

- Shanghai Baosteel International Economic & Trading Co., Ltd.

- Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd.

- Shanghai Ouyeel Supply Chain Management Co., Ltd.

- Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd.

- Baosteel Singapore Pte. Ltd.

37,13%

Shanghai Meishan Iron & Steel Co., Ltd.

Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co., Ltd.

Wuhan Iron & Steel Co., Ltd.

4

Tổ chức, cá nhân sản xuất , xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc

37,13%

HÀN QUỐC

5

POSCO

- POSCO International Co., Ltd.

- Samsung C&T Corporation

0%

6

KG Dongbu Steel Co., Ltd.

- LX International Corp.

- Osteel Inc.

0%

7

Dongkuk Coated Metal Co., Ltd.

- LX International Corp.

0%

8

Hyundai Steel Company

- LX International Corp.

13,70%

9

Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Hàn Quốc

15,67%

3. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời

a) Hiệu lực

Thuế chống bán phá giá tạm thời có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời được ban hành.

b) Thời hạn áp dụng

Thuế chống bán phá giá tạm thời có thời hạn áp dụng là 120 (một trăm hai mươi) ngày kể từ ngày có hiệu lực (trừ trường hợp được gia hạn, thay đổi, hủy bỏ theo quy định pháp luật).

4. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời

Để có cơ sở xác định hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng thuế chống bán phá giá, Cơ quan Hải quan sẽ thực hiện kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm:

a) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O); hoặc

b) Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp với quy định tại:

- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương;

- Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;

- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu;

- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len;

- Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN; hoặc

- Hiệp định Thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước I-xra-en.

Nội dung kiểm tra cụ thể như sau:

Bước 1: Kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa

- Trường hợp 1: Nếu người khai hải quan không nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì áp dụng mức thuế chống bán phá giá tạm thời là 37,13%.

- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ nước, vùng lãnh thổ khác không phải là Trung Quốc, Hàn Quốc thì không phải nộp thuế chống bán phá giá tạm thời.

- Trường hợp 3: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ Trung Quốc, Hàn Quốc thì chuyển sang Bước 2.

Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản chính) của nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận nhà sản xuất)

- Trường hợp 1: Nếu (i) người khai hải quan không nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất hoặc (ii) nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất nhưng tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận không trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì nộp thuế chống bán phá giá tạm thời ở mức như sau:

+ 37,13% đối với hàng hóa có chứng từ xuất xứ từ Trung Quốc;

+ 15,67% đối với hàng hóa có chứng từ xuất xứ từ Hàn Quốc;

- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất và tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận trùng với tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.

Bước 3: Kiểm tra tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu

- Trường hợp 1: Nếu tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 hoặc trùng với tên tổ chức, cá nhân tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 2 của Thông báo này.

- Trường hợp 2: Nếu tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) không trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 hoặc không trùng với tên tổ chức, cá nhân tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 2 thì nộp thuế chống bán phá giá tạm thời ở mức như sau:

+ 37,13% đối với hàng hóa có chứng từ xuất xứ từ Trung Quốc;

+ 15,67% đối với hàng hóa có chứng từ xuất xứ từ Hàn Quốc.

5. Trình tự thủ tục tiếp theo của vụ việc

Sau khi Bộ Công Thương ban hành Quyết định áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời, Cơ quan điều tra sẽ tiến hành các bước triển khai tiếp theo, cụ thể như sau:

- Thẩm tra nội dung bản trả lời câu hỏi điều tra;

- Tổ chức phiên tham vấn công khai;

- Gửi dự thảo kết luận điều tra cuối cùng cho bên liên quan để lấy ý kiến;

- Ban hành Kết luận điều tra cuối cùng.

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 914/QD-BCT

Hanoi, April 1, 2025

 

DECISION

ON THE IMPOSITION OF PROVISIONAL ANTI-DUMPING DUTIES ON CERTAIN GALVANIZED STEEL PRODUCTS ORIGINATING FROM THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA AND THE REPUBLIC OF KOREA

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017;

Pursuant to Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 of the Government on elaboration of the Law on Foreign Trade Management regarding trade remedies;

Pursuant to Decree No. 40/2025/ND-CP dated February 26, 2025 of the Government on elaboration of the functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to Circular No. 37/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade on elaboration of a number of contents on trade remedies;

Pursuant to Circular No. 42/2023/TT-BCT dated December 28, 2023 of the Minister of Industry and Trade on amendments to Circular No. 37/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade on elaboration of a number of contents on trade remedies;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pursuant to Decision No. 1535/QD-BCT dated June 14, 2024 of the Minister of Industry and Trade on the initiation of an investigation into the application of anti-dumping measures against certain galvanized steel products originating from the People’s Republic of China and the Republic of Korea;

At the request of the Director General of the Trade Remedies Authority.

HEREBY DECIDES:

Article 1. To impose provisional anti-dumping duties on certain galvanized steel products originating from the People’s Republic of China and the Republic of Korea, classified under HS codes 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7226.99.11, and 7226.99.91 (case code: AD19), with details specified in the Announcement enclosed with this Decision.

Article 2. This Decision comes into force 15 days after its date of issuance.

Article 3. The Chief of the Ministry Office, the Director General of the Trade Remedies Authority, heads of relevant units, and relevant parties shall implement this Decision./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Sinh Nhat Tan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ANNOUNCEMENT

ON THE IMPOSITION OF PROVISIONAL ANTI-DUMPING DUTIES ON CERTAIN GALVANIZED STEEL PRODUCTS ORIGINATING FROM THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA AND THE REPUBLIC OF KOREA
(Enclosed with Decision No. 914/QD-BCT dated April 1, 2025 of the Minister of Industry and Trade)

1. Goods subject to provisional anti-dumping duties

The goods subject to provisional anti-dumping duties are galvanized steel products originating from the People’s Republic of China (China) and the Republic of Korea (Korea) with basic characteristics and classified under the following HS codes:

a) Basic characteristics

Product name:  Galvanized steel

Description: The goods subject to provisional anti-dumping duties include certain flat-rolled carbon steel products, in coil and non-coil forms, containing less than 0.60% carbon by weight, which have been plated, coated, galvanized, or covered with corrosion-resistant metals such as zinc or aluminum, or iron-based alloys, regardless of thickness and width.

Steel products that are plated, coated, or covered with chromium or chromium oxides are not subject to anti-dumping duties. Galvanized steel products, or those coated with aluminum-zinc alloy or zinc-aluminum-magnesium alloy, which are additionally coated with chromium or chromium oxides are subject to provisional anti-dumping duties.

Steel products galvanized using electroplating methods are not subject to provisional anti-dumping duties.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) HS codes:

Galvanized steel products subject to provisional anti-dumping duties are classified under HS codes 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.50.14, 7215.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7225.92.20, 7225.92.90, 7226.99.11, and 7226.99.91.

The Ministry of Industry and Trade may amend or supplement the list of HS codes of goods subject to provisional anti-dumping duties to align with the product description under investigation and other relevant changes (if any).

2. Provisional anti-dumping duty rates

No.

Name of manufacturer/exporter

Related trading company

Provisional anti-dumping duty rates

(Column 1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Column 3)

CHINA

1

Boxing Hengrui New Material Co., Ltd.

- Guangdong Bon Voyage International Trade Co., Ltd.

- Zhejiang Landel Trade Co., Ltd.

- Boxing County Yiliya New Materials Co., Ltd.

0%

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Tianjin Lianfa Precision Steel Corporation

- Chin Fong Metal Pte. Ltd.

0%

3

Baoshan Iron & Steel Co., Ltd.

- Shanghai Baosteel International Economic & Trading Co., Ltd.

- Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd.

- Shanghai Ouyeel Supply Chain Management Co., Ltd.

- Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



37,13%

Shanghai Meishan Iron & Steel Co., Ltd.

Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co., Ltd.

Wuhan Iron & Steel Co., Ltd.

4

Organizations and individuals manufacturing and exporting goods originating from China

37,13%

KOREA

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- POSCO International Co., Ltd.

- Samsung C&T Corporation

0%

6

KG Dongbu Steel Co., Ltd.

- LX International Corp.

- Osteel Inc.

0%

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- LX International Corp.

0%

8

Hyundai Steel Company

- LX International Corp.

13,70%

9

Organizations and individuals manufacturing and exporting goods originating from Korea

15,67%

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Entry into force

The provisional anti-dumping duties shall come into force 15 (fifteen) days after the date of issuance of the Decision on the imposition of provisional anti-dumping duties.

b) Duration of application

The provisional anti-dumping duties shall apply for a period of 120 (one hundred and twenty) days from the effective date, unless extended, amended, or repealed in accordance with the law.

4. Procedures and documentation for inspection and application of provisional anti-dumping duties

To determine whether imported goods are subject to provisional anti-dumping duties, the Customs Authority shall verify the certificate of origin documentation. The certificate of origin documentation includes:

a) Certificate of origin (C/O); or

b) Self-certified origin documents in accordance with the provisions of:

- the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP);

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- the Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the European Union (EVFTA);

- the Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland (UKVFTA);

- the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA); or

- the Free Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the State of Israel (VIFTA).

Inspection procedures are as follows:

Step 1: Verify certificate of origin documentation

- Case 1: If the customs declarant fails to submit certificate of origin documentation, the provisional anti-dumping duty rate of 37.13% shall apply.

- Case 2: If the customs declarant submits certificate of origin documentation from a country or territory other than China or Korea, they shall not be subject to provisional anti-dumping duties.

- Case 3: If the customs declarant submits certificate of origin documentation from China or Korea, proceed to Step 2.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Case 1: If the customs declarant fails to submit the manufacturer’s certificate; or (ii) submits a manufacturer’s certificate where the name of the organization/individual does not match the names listed in Column 1, Section 2 of this Notice, the following duty rates shall apply:

+ 37.13% for goods with certificate of origin from China;

+ 15.67% for goods with certificate of origin from Korea;

- Case 2: If the customs declarant submits the manufacturer’s certificate and the name of the organization/individual matches the name listed in Column 1, Section 2 of this Notice, proceed to Step 3.

Step 3: Verify the name of the manufacturer/exporter

- Case 1: If the name of the manufacturer/exporter (based on the sales contract and commercial invoice) matches the name of the organization/individual listed in Column 1 or corresponds to the organization/individual listed on the same row in Column 2, the applicable duty rate shall be the rate specified on the same row in Column 3, Section 2 of this Notice.

- Case 2: If the name of the manufacturer/exporter (based on the sales contract and commercial invoice) does not match the name of the organization/individual listed in Column 1, Section 2 or does not correspond to the organization/individual listed on the same row in Column 2, Section 2, the following provisional anti-dumping duties shall apply:

+ 37.13% for goods with certificate of origin from China;

+ 15.67% for goods with certificate of origin from Korea.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Following the issuance of the Decision on the imposition of provisional anti-dumping duties by the Ministry of Industry and Trade, the investigating authority shall proceed with the following steps:

- Verification of the contents of the responses to the investigation questionnaire;

- Organization of a public consultation session;

- Circulation of the draft final determination to relevant parties for comments;

- Issuance of the final determination.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 914/QĐ-BCT ngày 01/04/2025 áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Hoa - Đại Hàn Dân Quốc do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.549

DMCA.com Protection Status
IP: 171.244.3.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!