|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 76/NQ-HĐND 2017 bãi bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế Hòa Bình
Số hiệu:
|
76/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc bãi bỏ một số nội
dung tại Khoản 1 Điều 1 các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về danh mục các dự án cần thu hồi
đất, với những nội dung như sau:
1. Tại Khoản 1 Điều
1 Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm
2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (đối với các dự án sản xuất kinh doanh nông
nghiệp, phi nông nghiệp):
Bãi bỏ 07 dự án, diện tích 110,15 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 1,0 ha; đất rừng phòng hộ 8,0 ha; đất khác
101,15 ha. (Chi tiết tại biểu 1: Danh mục
các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
2. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015:
Bãi bỏ 14 dự án, diện tích 545,37 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 9,13 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha; đất khác
526,24 ha. (Chi tiết tại biểu 2: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ
tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
đính kèm Nghị quyết).
3. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2015:
Bãi bỏ 03 dự án, diện tích 8,69 ha đất,
bao gồm: đất trồng lúa nước 0,71 ha; đất khác 7,98 ha. (Chi tiết tại biểu 3:
Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
4. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016:
Bãi bỏ 57 dự án, diện tích 1.430,32
ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 15,49 ha; đất rừng phòng hộ 11,0 ha; đất
khác 1.403,83 ha. (Chi tiết tại biểu 4: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được
bãi bỏ tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
5. Tại tiết 1.5
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết số
127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Bãi bỏ 18 dự án, diện tích 113,8 ha đất,
bao gồm: đất trồng lúa nước 11,32 ha; đất khác 102,48 ha. (Chi tiết tại biểu
5: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
6. Tại Điểm đ Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình:
Bãi bỏ 27 dự án, diện tích 337,42 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 86,84 ha; đất khác 250,58 ha. (Chi tiết tại
biểu 6: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
7. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 vào Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Bãi bỏ 33 dự án, diện tích 478,23 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 20,91 ha; đất rừng phòng hộ 42,3 ha; đất khác
415,02 ha. (Chi tiết tại biểu 7: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
được bãi bỏ tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có
hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực
HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các
PCT);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- TT.HĐND,UBND các huyện, thành
phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06b).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu 1
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
95/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 95
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 7 DỰ ÁN
|
7
|
|
110,15
|
1,00
|
8,00
|
0,00
|
101,15
|
|
|
I
|
TP Hòa
Bình
|
1
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
|
|
19
|
Bãi tập kết
cát sỏi
|
xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
|
Tổ chức kinh tế
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Văn bản số 318/UBND-NNTN
ngày 31-3-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm Bãi tập kết cát sỏi xã
Trung Minh, thành phố Hòa Bình.
|
|
II
|
Huyện
Cao Phong
|
1
|
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
|
|
6
|
UBND huyện
Cao Phong đề nghị thu hồi đất để giao cho hộ gia đình kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
Xã Yên Thượng, huyện Cao Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Văn bản số 1056/UBND-ĐĐ
ngày 21-7-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi đất để UBND huyện
Cao Phong cho hộ gia đình, cá thể thuê đất.
|
|
V
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
1
|
|
3,80
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
2,80
|
|
|
9
|
Mở rộng Nhà
máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
|
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
|
Công ty JAFA
|
3,80
|
1,00
|
|
|
2,80
|
Quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Kỳ Sơn.
|
|
VIII
|
Huyện Lạc
Thủy
|
1
|
|
80,00
|
0,00
|
8,00
|
0,00
|
72,00
|
|
|
15
|
Dự án đầu
tư tổ hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng
cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy
|
Công ty Cổ phần du lịch TH
|
80,00
|
|
8,00
|
|
72,00
|
GCN đầu tư
số 25121 000 006 chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày
29/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
|
VIII
|
Huyện
Lương Sơn
|
3
|
|
23,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,54
|
|
|
12
|
XD mở rộng Nhà
máy xi măng Trung Sơn
|
Xây dựng và Du lịch Bình Minh
|
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
12,27
|
|
|
|
12,27
|
Quyết định
số 3022/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
mở rộng Nhà máy xi măng Trung Sơn.
|
|
13
|
Dự án đầu
tư dây chuyền khai thác, chế biến đá xây dựng
|
Công ty TNHH Flos Vina
|
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
9,63
|
|
|
|
9,63
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 251022000134 ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty TNHH Flos Vina thực hiện dự án đầu tư dây chuyền khai thác, chế biến đá
xây dựng.
|
|
14
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Công ty CP Khoáng sản Xuân Phú Vinh
|
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121 000321 ngày 5/7/2011 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty CP Khoáng sản Xuân Phú Vinh thực hiện Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
|
Biểu 2
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
108/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 108
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ
ÁN
|
14
|
|
545,37
|
9,13
|
10,00
|
|
526,24
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
1
|
|
0,25
|
0,14
|
|
|
0,11
|
|
|
22
|
Trụ sở Hội
doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
Xã Sú Ngòi
|
Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa
Bình
|
0,25
|
0,14
|
|
|
0,11
|
Văn bản số
1891/UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm xây dựng
trụ sở Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
|
II
|
CAO
PHONG
|
1
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
|
1
|
Chi nhánh
Công ty xổ số Hòa Bình
|
TT Cao
Phong
|
Công ty TNHH một thành viên Xổ số
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình số 122/DA-XSKT ngày 22/11/2013 của Công ty TNHH MTV Xổ
số kiến thiết Hòa Bình.
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
1
|
|
5,00
|
0,00
|
|
|
5,00
|
|
|
1
|
QH khu du lịch
sinh thái khu BTTN Pu Canh
|
Xã Tân Minh
|
Tổ chức kinh tế
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Đà Bắc.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
4
|
|
26,45
|
0,20
|
|
|
26,25
|
|
|
1
|
Trụ sở Hợp
tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì
|
Xã Hạ Bì
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
UBND huyện
Kim Bôi đang lập thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện thuê đất.
|
|
2
|
Khai thác
khoáng sản mỏ đá Bazan
|
Xã Cuối Hạ
|
Công ty CP khoáng sản Kim Bôi
|
4,97
|
|
|
|
4,97
|
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kim Bôi.
|
|
5
|
Du lịch
khoa học sinh thái HTC
|
Xã Vĩnh Tiến,
Bình Sơn
|
Công ty TNHH HTC
|
21,03
|
|
|
|
21,03
|
QĐ số
1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên cứu,
khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn
thiên nhiên Thượng Tiến.
|
|
9
|
Cơ sở kinh
doanh chế biến gỗ xóm Chiềng 5
|
Xã Vĩnh Đồng
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thông báo kết
luận số 721-TB/HU ngày 24-9-2014 của Huyện ủy Kim Bôi về dự án đầu tư vào huyện
Kim Bôi.
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
1
|
|
469,77
|
0,00
|
|
|
469,77
|
|
|
12
|
Sân golf
Phúc Tiến
|
Xã Phúc Tiến,
xã Mông Hóa
|
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt
|
469,77
|
|
|
|
469,77
|
Quyết định
số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ
sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo
Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch sân golf quốc gia đến năm 2020.
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
3
|
|
13,29
|
0,00
|
10,00
|
|
3,29
|
|
|
2
|
Bãi khai
thác mỏ đá vôi Hoàng Đồng
|
Xã Khoan Dụ
|
Tổ chức kinh tế
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Lạc Thủy.
|
|
3
|
Xây dựng
làng nghề
|
Thôn Chéo
Vòng - Xã Lạc Long
|
UBND huyện
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quy hoạch
nông thôn mới.
|
|
4
|
Doanh nghiệp
tư nhân XDDV&NN Đại Thắng Lợi
|
TT Chi Nê,
xã Liên Hòa
|
Tổ chức kinh tế
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Lạc Thủy.
|
|
VIII
|
LƯƠNG
SƠN
|
1
|
|
21,94
|
0,19
|
|
|
21,75
|
|
|
14
|
Dự án khu
nghỉ dưỡng cao cấp POLARIT giai đoạn 2
|
Xóm Mòng thị
trấn Lương Sơn
|
Công ty TNHH 1 thành viên POLARITS
|
21,94
|
0,19
|
|
|
21,75
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000342 ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH một thành viên POLARIS.
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
2
|
|
8,66
|
8,60
|
|
|
0,06
|
|
|
8
|
Khu nghỉ dưỡng
nước khoáng Vỏ Ấm
|
Xã Ngọc
Lương
|
Công ty cổ phần Ngân hàng quân đội
|
8,60
|
8,60
|
|
|
|
Văn bản số
61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
|
|
12
|
Dự án
Trung tâm Viễn thông Viettel huyện Yên Thủy
|
Thị trấn
Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
|
Tập đoàn viễn thông Quân đội
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy.
|
|
Biểu 3
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
117/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 117
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 3 DỰ ÁN
|
3
|
|
8,69
|
0,71
|
|
|
7,98
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
1
|
|
0,86
|
0,71
|
|
|
0,15
|
|
|
1
|
- Xây dựng
trụ sở và kinh doanh tại xã Sù Ngòi;
- Xây dựng
trụ sở làm việc tại xã Sù Ngòi và Dân Chủ;
- Mở rộng
Trạm xăng dầu Hoàng Sơn tại xã Trung Minh;
- Xưởng sản
xuất máy móc phục vụ nông nghiệp (Đổi tên dự án mới là Trụ sở
và cửa hàng kinh doanh VL)
|
- Xã Sù
Ngòi;
- Xã Dân Chủ;
- Xã Trung
Minh
|
- Công ty TNHH MTV tư vấn và ĐTXD Bắc Việt;
- Công ty TNHH TMVT Thanh Chắt;
- Công ty CPĐT năng lượng xây dựng thương mại Hoàng
Sơn;
- Công ty TNHH MTV Phú Lộc.
|
0,86
|
0,71
|
|
|
0,15
|
- Văn bản số
5630/VPUBND ngày 17/12/2014 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty TNHH một
thành viên tư vấn xây dựng Việt Bắc xin thuê đất;
- Văn bản số
1475/UBND-NNTN ngày 14/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương
cho Công ty TNHH TMVT Thanh Chắt thuê đất;
- Văn bản số
124/VPUBND-NNTN ngày 12-01-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty CPĐT
năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất,
thuê bổ sung đất;
- Kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của Thành phố Hòa Bình.
|
|
II
|
TÂN LẠC
|
1
|
|
0,13
|
0,00
|
|
|
0,13
|
|
|
1
|
Xin thuê đất
xây dựng trụ sở kho hàng
|
Xã Phong
Phú
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Lương Phú
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2015 huyện Tân Lạc.
|
|
III
|
YÊN THỦY
|
1
|
|
7,70
|
0,00
|
|
|
7,70
|
|
|
1
|
Dự án khai
thác mỏ đá vôi xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình
|
Xã Ngọc
Lương
|
Công ty Cổ phần Xi măng X18
|
7,70
|
|
|
|
7,70
|
Giấy phép số
564/GP-BTNMT ngày 25-4-2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
Biểu 4
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
127/NQ-HĐND NGÀY 03/12/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 117
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG:
57 DỰ ÁN
|
57
|
|
1.430,32
|
15,49
|
11,00
|
0,00
|
1.403,83
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
10
|
|
157,87
|
0,98
|
0,00
|
0,00
|
156,89
|
|
|
29
|
- Mở rộng
Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas.
- Nâng cấp
Nhà máy gạch không nung Đức An.
|
Xóm Thìa,
xã Yên Mông
|
- Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hòa Bình;
- Doanh nghiệp tư
nhân Đức An.
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất
ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh.
|
|
30
|
Dự án đầu tư
xây dựng Xưởng sản xuất chổi chít xuất khẩu
|
Phường Tân
Thịnh
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cường Hòa Bình
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
VB số
1738/VPUBND-NNTN ngày 17/4/2015 của VP UBND tỉnh Hòa Bình.
|
|
31
|
Cải tạo,
xây dựng xưởng in
|
Phường Tân
Hòa
|
Công ty Xổ số Kiến thiết Hòa Bình
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Văn bản số
5338/VPUBND-NNTN ngày 21/10/2015 của VPUBND tỉnh Hòa Bình.
|
|
32
|
Dự án Trung
tâm giải trí V’Star Resort
|
Phường Hữu Nghị
|
Công ty Cổ phần V' Star
|
2,68
|
|
|
|
2,68
|
Văn bản số
2647/VPUBND-NNTN ngày 05-6-2015 của UBND tỉnh.
|
|
34
|
XD khu văn
phòng điều hành SX và bãi chứa sản phẩm
|
Xóm Miếu, xã
Trung Minh
|
Công ty CP khai khoáng SAHARA
|
1,47
|
|
|
|
1,47
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000467 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
35
|
XD trụ sở
làm việc
|
Tổ 6, phường
Thịnh Lang
|
Công ty CPĐT và TM An Quý Cường
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
36
|
Trụ sở và khu
dịch vụ TM
|
Phường Thịnh
Lang
|
Công ty TNHH Thịnh Phát
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Công văn số
402/UBND-ĐĐ ngày 03-4-2011 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Thịnh
Phát thuê đất.
|
|
39
|
Dự án: Khu
Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm
T&T159 theo cơ chế phát triển sạch
|
Xã Sù ngòi
|
Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T159
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
Văn bản số
1707/UBND-NNTN ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư
Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo
cơ chế phát triển sạch tại xã Sủ Ngòi.
|
|
59
|
Trụ sở giao
dịch, cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bày sản phẩm
|
Xã Sù Ngòi
|
Công ty TNHH MTV Phú Lộc
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
62
|
Trụ sở Hội
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
Xã Sù Ngòi
|
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
- Quyết định
số 1891 /UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc
doanh nghiệp nhỏ và vừa:
- Văn bản số
853/STNMT-QLĐĐ ngày 22/7/2015 về thẩm định nhu cầu sử dụng
đất.
|
|
II
|
CAO
PHONG
|
3
|
|
62,50
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
59,50
|
|
|
6
|
Giao đất
cho Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xã Thu
Phong
|
VP Tỉnh ủy
|
13,20
|
|
|
|
13,20
|
VB số
5399/VPUBND-NNTN ngày 23/10/2015 của VP UBND tỉnh.
|
|
15
|
MACCA
GARDEN (trồng cây MACCA)
|
Xã Thung
Nai
|
Công ty TNHH MACCA GARDEN
|
29,80
|
|
|
|
29,80
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000480 ngày 16-4-2015 của UBND tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH
Macca Garden làm chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại xã
Thung Nai, huyện Cao Phong.
|
|
17
|
Xây dựng nhà
kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp
|
Xã Xuân
Phong
|
Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn
cầu
|
19,50
|
|
3,00
|
|
16,50
|
Văn bản số
4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu giao
các Sở và UBDN huyện Gao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo
UBND tỉnh.
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
2
|
|
2,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,11
|
|
|
11
|
Khai thác
đá vôi núi Tày Măng
|
Xã Tu Lý
|
Công ty CP XD Đà Bắc
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
12
|
Cửa hàng
xăng dầu
|
Xóm Đắt II, xã
Giáp Đắt
|
Công ty TNHH MTV Sông Dân tại Hòa Bình
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
3
|
|
28,34
|
0,68
|
0,00
|
|
27,66
|
|
|
12
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất
|
Thôn Kim Đức,
xã Vĩnh Tiến
|
Bà Trần Thị Lan Hương
|
1,31
|
|
|
|
1,31
|
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất số AK 434803 do UBND huyện Kim Bôi cấp ngày
16-6-2009.
|
|
13
|
Du lịch khoa
học sinh thái HTC
|
Xã Vĩnh Tiến,
Bình Sơn
|
Công ty TNHH HTC
|
21,03
|
0,68
|
|
|
20,35
|
QĐ số
1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên
cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên
nhiên Thượng Tiến.
|
|
16
|
- Trang trại
nông nghiệp công nghệ cao;
- Trang trại
chăn nuôi lợn.
|
- Xã Bắc
Sơn;
- Xã Hùng
Tiến.
|
- Công ty CP Thiết bị tự động hóa Setfil
Việt Nam;
- Hộ gia đình.
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
7
|
|
634,40
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
633,40
|
|
|
15
|
Khu sinh
thái nghỉ dưỡng Bảo thọ quốc tế Hòa Bình
|
Xã Dân Hạ
|
Công ty CP Đầu tư HTV Quốc tế
|
92,00
|
|
|
|
92,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
|
|
16
|
Trồng rừng
nguyên liệu
|
Xã Dân Hạ
|
Công ty CP Công nghệ Quốc gia
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
|
|
20
|
Khai thác
và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá Bazan
Phú Minh, xã Phú Minh
|
Công ty CP VIMECO
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
21
|
Khai thác
và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá Bazan
Phú Minh, xã Phú Minh
|
Công ty CP golf An Việt Hòa Bình
|
19,00
|
|
|
|
19,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
22
|
Trạm san
chiết nạp khí ga hóa lỏng NPG
|
Xóm Chàm
Cun, xã Yên Quang
|
Công ty Cổ phần Yên Quang
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
29
|
Sân golf Phúc
Tiến
|
xã Phúc
Tiến, xã Mông Hóa
|
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt
|
199.00
|
|
|
|
199.00
|
Quyết định
số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chỉnh phủ về điều chỉnh, bổ sung
danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết
định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
sân golf quốc gia đến năm 2020.
|
|
31
|
Mở rộng Nhà
máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
|
Xã Dân Hòa,
huyện Kỳ Sơn
|
Công ty JAFA
|
3,65
|
1,00
|
|
|
2,65
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
6
|
|
98,55
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
98,05
|
|
|
10
|
Mở rộng nhà
xưởng và đường vào xưởng
|
Xã Xuất Hóa
|
Công ty TNHH SANKOH Việt Nam
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
QĐ:
1884/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 cấp huyện.
|
|
11
|
Nhà máy sản
xuất tre công nghiệp và viên ép tre công nghiệp
|
Xã Yên Nghiệp
|
Công ty CP bao bì xi măng Tam Điệp
|
11,65
|
|
|
|
11,65
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
12
|
Dự án trồng
Cam; DA cây Dồi xanh
|
Xã Chí Đạo;
Nhân Nghĩa
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
8,50
|
0,50
|
|
|
8,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
13
|
Thuê đất sản
xuất kinh doanh phi NN, đất trồng cây lâu năm để phát triển kinh tế.
|
Các xã, thị
trấn
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
70,00
|
|
|
|
70,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
14
|
Khu Du lịch
sinh thái và nghỉ dưỡng
|
Xã Quý Hòa
|
Công ty TNHH Triệu Minh
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
15
|
Khai thác
và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường
|
Xóm Vó Vườn,
xã Định Cư
|
Công ty CP XD và TM Mạnh Cường
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Quyết định
số 1188/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh trữ
lượng khoáng sản đá vôi trong Báo cáo KQ thăm dò.
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
7
|
|
110,16
|
2,80
|
8,00
|
0,00
|
99,36
|
|
|
17
|
Trại chăn
nuôi lợn. bò
|
Thôn Tân
Lâm, xã Phú Thành
|
Chi nhánh Công ty TNHH Hoàng Lâu
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
20
|
Khu Chăn
nuôi
|
Xã Lạc Long
|
Hộ gia đình
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
QH Nông
thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
21
|
Cơ sở sản
xuất băm dăm gỗ
|
Xã Yên Bồng
|
Công ty TNHH trồng rừng Tây Nam
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số
877/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 V/v phê duyệt QHSDĐ xã Yên Bồng.
|
|
22
|
Nhà máy ván ép và
cấp-pha gỗ
|
Xã Cổ Nghĩa
|
Công ty TNHH Gỗ ván ép Hoài Nam Hòa Bình
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
26
|
Khai thác
đá vôi làm VLXD thông thường
|
Thung Đô,
xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
Công ty TNHH MTV Kiều San
|
6,50
|
2,80
|
|
|
3,70
|
- Quyết định
số 535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng
khoáng sản đá vôi;
- Công văn số
424/UBND-NNTN ngày 14-4-2015 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công
ty TNHH Kiều San xin chấp thuận làm văn phòng, bãi chế biến và các hạng.
|
|
34
|
Dự án đầu tư tổ hợp
thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết
hợp nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty CP du lịch TH
|
80,00
|
|
8,00
|
|
72,00
|
Giấy CNĐT số
25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh;
QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh.
|
|
35
|
Khai thác
sét làm gạch ngói thông thường
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty TNHH Bình Minh Lạc Thủy
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
VIII
|
LƯƠNG
SƠN
|
14
|
|
319,08
|
5,53
|
0,00
|
0,00
|
313,55
|
|
|
18
|
Nhà máy sản
xuất cơ kim khí
|
Đội 6, thôn
Tân Sơn và thôn Cố Thổ, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại Hòa
Bình
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Công văn số
3337/VPUBND-NNTN ngày 10-7-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh Công
ty cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại tỉnh Hòa Bình xin thuê đất.
|
|
19
|
Dự án bổ
sung diện tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
Xóm Bến Cuối
- xã Trung Sơn
|
Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
3,95
|
3,43
|
|
|
0,52
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
21
|
Nhà máy sơn
tường trong nhà và ngoài trời
|
Thôn Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty CP Sơn Jymec Việt Nam tại Hòa Bình
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
25
|
Dự án sản
xuất kim cơ khí
|
Xóm Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
|
Công ty cơ kim khí Việt Mỹ, Chi
nhánh tại Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Văn bản số
831/STNMT-QLĐĐ, ngày 20/7/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
27
|
Dự án Cây xăng
Cao Dương
|
Xóm Om Trại,
xã Cao Dương
|
Hộ gia đình
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
29
|
Khu DLST và
Bảo tồn thiên nhiên Thác Nàng
|
Xã Cư Yên
|
Công ty CP Phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế Lạc Việt
|
79,80
|
|
|
|
79,80
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
31
|
Dự án công
trình nhà máy gạch tuylen
|
xã Hợp
Thanh và xã Thanh Lương
|
Hộ ông Nguyễn Duy Tuyên
|
4,75
|
|
|
|
4,75
|
Văn bản số
614, ngày 27/7/2015 của UBND huyện về chủ trương đầu tư.
|
|
32
|
Mỏ đá Cao
Dương
|
Xã Cao
Dương
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn
|
9,80
|
|
|
|
9,80
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 74/QĐ-UBND ngày 28-10-2009 của UBND tỉnh.
|
|
35
|
Nhà máy gạch
Tuynel Lương Sơn
|
Xóm Suối
Có, xã Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121 000 400 ngày 01-3-2013 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án đầu tư gạch Tuynel
Lương Sơn.
|
|
37
|
Dự án phát triển
trồng rừng
|
Xã Hợp châu
|
Hộ gia đình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
38
|
Đất trồng
cây lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả.
|
Các xã, thị
trấn
|
UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh
tế
|
188,22
|
1,50
|
|
|
186,72
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
39
|
Dự án phát
triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp
Châu và xóm Suối Có, xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Châu
và Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
11,54
|
0,10
|
|
|
11,44
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
41
|
Dự án phát
triển trồng nấm xuất khẩu
|
Xã Cao
Dương
|
Nguyễn Văn Sơn
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
42
|
Đất nông
nghiệp khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Có, Suối Cốc, Đống
Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
1,40
|
0,50
|
|
|
0,90
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
X
|
TÂN
LẠC
|
2
|
|
5,60
|
4,00
|
0,00
|
0,00
|
1,60
|
|
|
16
|
Nhà máy may
Hồ Gươm
|
Xã Phong
Phú
|
Công ty Cổ phần may Hồ Gươm
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
18
|
Khai thác
và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá vôi
Núi Tam, xã Thanh Hối
|
Công ty TNHH Mạnh Kiểm
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000286 ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh.
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
3
|
|
11,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,71
|
|
|
11
|
Dự án chăn
nuôi gà và trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản tại xã Đoàn Kết
|
Xã Đoàn Kết
|
Công ty TTHH MTV TTHC
|
4,14
|
|
|
|
4,14
|
Văn bản số
5445/VPUBND-NNTN ngày 8/12/2014 của VP UBND tỉnh V/v Công ty TNHH MTV TTHC xin chấp chủ
trương và địa điểm đầu tư DA trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả, nuôi trồng
thủy sản tại xã Đoàn Kết.
|
|
12
|
Dự án xin
thuê đất làm xưởng chế biến gỗ
|
Thị trấn
Hàng Trạm
|
Tổ chức kinh tế
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
14
|
Dự án khai
thác mỏ đá, sét Phú Lai- Đoàn Kết
|
Xã Phú Lai,
xã Đoàn Kết
|
Công ty Cổ phần Xi măng X18
|
7,37
|
|
|
|
7,37
|
Giấy phép số
598/GP-BTNMT ngày 05-4-2011 của BTNMT.
|
|
Biểu 5
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
16/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 16
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG:
18 DỰ ÁN
|
18
|
|
113,80
|
11,32
|
0,00
|
0,00
|
102,48
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
2
|
|
1,98
|
1,90
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
|
|
22
|
Showroom
Trường Hải và Trung tâm bảo hành,
bảo trì xe ô tô Hòa Bình
|
Xã Trung
Minh
|
Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải
|
1,71
|
1,66
|
|
|
0,05
|
Công văn số
635/STNMT-QLĐĐ ngày 13-5-2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự án Showroom và Trung
tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình tại xã Trung Minh.
|
|
23
|
Nhã quản lý vận
hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình
|
Phường Thái
Bình
|
Truyền tải điện Hòa Bình
|
0,27
|
0,24
|
|
|
0,03
|
Văn bản số
845/VPUBND-NNTN ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh v/v địa điểm xây dựng Nhà quản
lý vận hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
1
|
|
45,05
|
0,00
|
0,00
|
|
45,05
|
|
|
4
|
Khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
Xã Thượng
Tiến
|
Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Hưng Hòa
|
45,05
|
|
|
|
45,05
|
QĐ số
2841/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
tại xã Thượng Tiến, huyện Kim Bôi.
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
3
|
|
5,41
|
437
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
|
|
3
|
Mở rộng dự
án nhà máy chế biến lâm sản và Hợp tác liên kết phát triển rừng
|
Xã Dân Hòa
|
Công ty Cổ phần Sơn Thủy
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Công văn số
1952/VPUBND-NNTN ngày 29-4-2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc cho phép
nghiên cứu, khảo sát, lập mở rộng dự án đầu tư.
|
|
4
|
Khu trung
chuyển xăng dầu Hòa Bình
|
Xã Hợp Thịnh
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí
|
2,57
|
2,57
|
|
|
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000262 ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí đầu tư dự
án Khu trung chuyển xăng dầu Hòa Bình.
|
|
5
|
Cửa hàng
xăng dầu loại II
|
Xã Yên
Quang
|
Công ty TNHH Thắng Mai
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
Công văn số
257/UBND-ĐĐ ngày 28-3-2010 của UBND tỉnh về việc chủ trương địa điểm cho Công
ty TNHH Thắng Mai thuê đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu loại II tại
huyện Kỳ Sơn.
(Tổng 1,04
ha có 0,35 ha xây dựng cửa hàng xăng dầu và 0,69 ha hành lang giao thông).
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
1
|
|
25,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
25,22
|
|
|
2
|
Dự án chăn
nuôi bò thịt áp dụng công nghệ cao
|
Xã Chí Thiện
|
Công ty TNH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện
|
25,22
|
|
|
|
25,22
|
Quyết định
số 29/QĐ-UBND ngày 20-5-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chấp thuận Công ty
TNHH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện thực hiện dự án chăn nuôi bò thịt áp
dụng công nghệ cao tại xã Chí Thiện.
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
3
|
|
14,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,00
|
|
|
10
|
Xưởng may
công nghiệp, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc
|
Xã Hưng Thi
|
Công ty TNHH Thăng Long TALIMEX
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Công văn số
825/UBND-NNTN ngày 07-7-2015 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm thuê đất thực
hiện dự án Xưởng may công nghiệp, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc.
|
|
11
|
Sản xuất và
chế biến gỗ An Bình
|
Xã An Bình
|
Tổ chức kinh tế; Hộ gia đình, cá nhân
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện; Đang lập dự án đầu tư.
|
|
13
|
Trại chăn
nuôi lợn giống công nghệ cao
|
Xã Hưng Thi
|
Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Hồng Hà
|
11,80
|
|
|
|
11,80
|
QĐ số
12/QĐ-UBND ngày 07-3-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận thực hiện Dự án
Trại gà công nghệ cao tại xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy.
|
|
VIII
|
LƯƠNG
SƠN
|
2
|
|
237
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
1,86
|
|
|
11
|
Dự án XD
văn phòng, trung tâm giao dịch Thái Cường 1,09 ha tại xã Trung Sơn; Cơ sở sản
xuất kinh doanh tổng hợp 0,35 ha tại xã Hòa Sơn; Nhà hàng, dịch vụ, kinh
doanh 0,25 ha tại xã Thành Lập; Dự án Cây xăng Trường Sơn 0,1 ha tại xã Trường Sơn.
|
Xã Trung
Sơn, Hòa Sơn, Thành Lập và Trường Sơn.
|
Công ty Cổ phần Thái Cường; Tổ chức kinh tế; Hộ gia
đình, cá nhân
|
1,79
|
|
|
|
1,79
|
Văn bản số
316/UBND-ĐĐ ngày 22/3/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty cổ phần
Thái Cường thuê đất; Đang lập dự án đầu tư.
|
|
12
|
Dự án đầu
tư xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh và giới thiệu sản phẩm cơ khí
VLXD Văn Cương
|
Xã Trung
Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,58
|
0,51
|
|
|
0,07
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Lương Sơn.
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
1
|
|
3,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,50
|
|
|
4
|
Khu du lịch
sinh thái Ba Khan
|
Xã Ba Khan
|
Công ty TNHH Du lịch Châu Á Thái Bình Dương
|
3,50
|
|
|
|
3,5
|
Văn bản số
51/UBND-ĐĐ ngày 20-01-2016 của UBND huyện Mai Châu v/v chấp thuận địa điểm,
diện tích dự án đầu tư khai thác du lịch sinh thái.
|
|
X
|
TÂN
LẠC
|
2
|
|
0,37
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,23
|
|
|
3
|
Trụ sở, nhà
kho, lò sấy, nghiên cứu bảo tồn giống lúa
|
Xã Phong
Phú
|
HTX Dịch vụ nông nghiệp Lương Phú
|
0,17
|
0,14
|
|
|
0,03
|
Công văn số
1803/VPUBND-NNTN ngày 12-5-2014 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc Hợp
tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Lương Phú xin thuê đất.
|
|
4
|
Mở rộng trụ
sở kho bãi
|
Xã Mãn Đức
|
Công ty TNHH Hải Ngân
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 huyện Tân Lạc.
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
3
|
|
15,90
|
4,40
|
0,00
|
0,00
|
11,50
|
|
|
3
|
Dự án Khu
nghỉ dưỡng sinh thái và sản xuất nước khoáng đóng chai tại xóm Liên
Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy
|
Xã Ngọc
Lương
|
Công ty TNHH Việt Thành
|
4,90
|
4,40
|
|
|
0,50
|
Văn bản số
488/UBND-NNTN ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc nghiên cứu, khảo
sát, thực hiện thủ tục đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và sản xuất nước
khoáng đóng chai tại xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy.
|
|
4
|
Dự án khai
thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã Lạc Thịnh
|
Công ty TNHH XD và DV Cường Anh Yên Thủy Hòa Bình
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Quy hoạch sử
dụng đất 2011-2020 huyện Yên Thủy.
|
|
5
|
DA Trung
tâm giống và trồng cây dược liệu
|
Xã Báo Hiệu
|
Công ty Cổ phần SOLAVINA
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Văn bản đề
nghị thuê đất số 43/2016/CV-SOLA ngày 20/05/2016 của Công ty Cổ phần
SOLAVINA.
|
|
Biểu 6
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
32/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 32
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 27 DỰ ÁN
|
27
|
|
337,42
|
86,84
|
0,00
|
0,00
|
250,58
|
|
|
II
|
CAO
PHONG
|
1
|
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,25
|
|
|
10
|
Trung tâm
thương mại thị trấn Cao Phong
|
Thị trấn
Cao Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
QĐ số
1902/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
1
|
|
2,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,27
|
|
|
4
|
Cơ sở sản
xuất gạch tuynel xóm Sáng Mới.
|
Xã Đú Sáng
|
Ông Nguyễn Văn Tuấn
|
2,27
|
|
|
|
2,27
|
Thông báo số
358-TB/HU ngày 26/10/2016 của Huyện ủy v/v kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
về việc xin thuê đất xây dựng lò nung gạch Tuynel tại xã Đú Sáng.
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
1
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Xây dựng
cây xăng xóm Đồng Bến.
|
Xã Dân Hạ
|
Chi nhánh Công ty xăng dầu Hòa Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
- CV
392/SXD-QLHT-PTĐT ngày 24/3/2016 của Sở Xây dựng v/v thỏa
thuận vị trí, địa điểm khu đất;
- Cv số 2730/VPUBND-TCTM
ngày 10/6/2016 của VP UBND tỉnh v/v đề xuất điều chỉnh, bổ sung QH hệ thống
KD xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh HB.
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
2
|
|
61,95
|
1,87
|
0,00
|
0,00
|
60,08
|
|
|
7
|
Dự án thu hút
đầu tư tại xã Nhân Nghĩa,Tân Mỹ, Vũ Lâm và Yên Nghiệp
|
Các xã
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
Vốn tổ chức
kinh tế.
|
|
14
|
Dự án Trạm
dừng nghỉ Hiếu Hạnh
|
Xã Yên Nghiệp
|
Công ty TNHH Hiếu Hạnh
|
1,95
|
1,87
|
|
|
0,08
|
Ngày
13/9/2016 Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức hội nghị kiểm tra địa
điểm, hồ sơ và thống nhất để chủ đầu tư làm việc với các ngành chức năng để lập
thủ tục đầu tư dự án theo quy định.
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
6
|
|
188,10
|
78,00
|
0,00
|
0,00
|
110,10
|
|
|
3
|
- Nhà máy sản
xuất đồ gỗ trong xây dựng (mở rộng giai đoạn 2), xã Phú Thành;
- Nhà máy
May công nghiệp, xã Thanh Nông
|
Xã Phú
Thành; xã Thanh Nông
|
- Công ty CP WINSON Hòa Bình;
- Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quyến
|
8,20
|
4,80
|
|
|
3,40
|
- VB số 184/UBND-TCKH
ngày 04/4/2016 của UBND huyện Lạc Thủy;
- Công văn
số 1038/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự
án đầu tư.
|
|
4
|
Khu du lịch
sinh thái - Tâm linh Hòa Bình
|
Xã Phú Lão
|
Công ty TNHH du lịch Thái Bình
|
160,00
|
67,80
|
|
|
92,20
|
VB số
692/UBND-NNTN ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu, khảo sát lập DAĐT
Khu DLST Đầm Đa.
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất cây lâu năm, cây hàng năm, rừng sản xuất
sang đất ở
|
Các xã
trong huyện
|
Hộ gia đình cá nhân
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy.
|
|
17
|
Nhà máy gạch
Tuynel Thanh Nông 6,9 ha (có 0,9 ha đất lúa); Nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao
tại thôn Vai 3,0 ha.
|
Xã Thanh
Nông
|
Công ty Cổ phần đa ngành nghề Thanh Phú Quyến; Công
ty TNHH Thương mại, Xây dựng và Kinh doanh vận tải Minh Thu
|
9,90
|
0,90
|
|
|
9,00
|
Công văn số
1036/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Quốc phòng chấp thuận
đầu tư dự án Nhà máy gạch tuynel xã Thanh Nông;
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy.
|
|
18
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, thị
trấn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
Quy hoạch
xây dựng nông thôn mới.
|
|
19
|
Chuyển mục
đích cho thuê đất sản xuất kinh doanh
|
Các xã, thị
trấn
|
Hộ gia đình, tổ chức
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy.
|
|
VIII
|
LƯƠNG
SƠN
|
10
|
|
76,49
|
4,31
|
0,00
|
0,00
|
72,18
|
|
|
1
|
Dự án trồng
cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, hộ ông Trần Văn Trường, xã Hợp Thanh 1,12
ha; dự án trồng cây ăn quả và chăn nuôi, hộ ông Phạm Xuân Hưng xóm Ao Chúa,
xã Cư Yên 1,5 ha; dự án nông nghiệp khác của hộ gia đình tại thị trấn Lương
Sơn 5,0 ha.
|
Xã Hợp
Thanh, Cư Yên và thị trấn Lương Sơn
|
Hộ gia đình
|
7,62
|
|
|
|
7,62
|
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn.
|
|
2
|
Dự án kinh doanh
tổng hợp, du lịch sinh thái hộ ông Nguyễn Đinh Thọ xã Tân Vinh 0,93 ha; hộ
gia đình xã Hợp Thanh 0,19 ha; xã Thành Lập 1,0 ha.
|
Xã Tân
Vinh, Hợp Thanh, Thành Lập và xã khác
|
Hộ gia đình
|
2,12
|
|
|
|
2,12
|
Công văn số
787/UBND-VP, số 790/UBND-VP, số 791/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc thẩm định hồ sơ xin thuê đất.
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Văn Tại 1,2 ha (có 1,1
ha đất lúa); cơ sở sản xuất, kinh doanh tổng hợp hộ ông Nguyễn Văn
Cương xã 0,58 ha (có 0,51 ha đất lúa).
|
Trung Sơn
|
Hộ gia đình
|
1,78
|
1,61
|
|
|
0,17
|
Văn bản số
449/UBND-TCKH ngày 07/7/2011 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện
phương án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng
hợp.
|
|
4
|
Trụ sở kinh
doanh tổng hợp THT Hòa Bình.
|
TT Lương
Sơn
|
Công ty TNHH một thanh viên THT Hòa Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Công văn số
792/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 703/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư.
|
|
5
|
Mở rộng dự
án sản xuất, kinh doanh nước khoáng tinh khiết
|
Tân Vinh
|
Công ty TNHH Tâm
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Nguồn vốn tổ
chức kinh tế.
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất
cấu kiện bê tông đúc sẵn xã Hòa Sơn 1,57 ha; Dự án Sơn tổng hợp, bao bì và nhựa
dân dụng xã Hòa Sơn 2,0 ha; dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ
ông Nguyễn Hoàng Hà tại xóm 8, xã Lâm Sơn 0,1 ha.
|
Xã Hòa Sơn,
Lâm Sơn
|
Công ty TNHH Minh Quang Phát; Tổ chức kinh tế; hộ gia
đình
|
3,67
|
|
|
|
3,67
|
Công văn số
702/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 và VB số 700/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư.
|
|
7
|
Mỏ đá Lộc Môn
|
Trung Sơn
|
Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây dựng và Du lịch Bình Minh
|
36,20
|
|
|
|
36,20
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000179 ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
|
8
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp (làm nhà xưởng)
|
Liên Sơn
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
3,50
|
2,00
|
|
|
1,50
|
Công văn số
794/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm đầu tư dự
án TMDV Phương Nam.
|
|
32
|
Sản xuất gạch
không nung
|
Cao Dương
|
Nguyễn Hà Thuần, Vũ Văn Chuyền
|
2,26
|
|
|
|
2,26
|
Công văn số
690/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện
phương án đầu tư XD xưởng SX gạch không nung.
|
Đã thực hiện
DA của ông Đặng Trọng Hiếu 0,86 ha
|
33
|
Trụ sở và
bãi chế biến đá Bazan làm vật liệu xây dựng Quang Long tại xã Hòa Sơn 5,0 ha;
Sản xuất kinh doanh VLXD Thuận Hòa Phát xã Hợp Hòa 8,0 ha; Vôi đá Lương Sơn
thị trấn Lương Sơn 0,14 ha; NM gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa 5,1 ha;
|
Xã Hòa Sơn,
Hợp Hòa, thị trấn Lương Sơn và các xã khác
|
Các Công ty: TNHH và TM Quang Long; CP Thuận Hòa
Phát; đã xây dựng Lương Sơn; Hưng Thịnh
|
18,24
|
|
|
|
18,24
|
Văn bản
1191 /UBND-NNTN của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thuê bổ sung đất đối với công
ty cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn; VB số 701/UBND-TCKH ngày
04/8/2016, số 789/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 793/UBND-VP ngày 30/8/2016 của
UBND huyện Lương Sơn về việc giới thiệu địa điểm đầu tư dự án.
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
2
|
|
5,50
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
3,50
|
|
|
3
|
Trung tâm
thương Mại Vincom
|
TT Mai Châu
|
Tổ chức kinh tế
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
VB số
619/UBND-TNMT, ngày 29/6/2016 của UBND huyện Mai Châu V/v giới thiệu địa điểm
đầu tư dự án.
|
|
13
|
Khu du lịch
sinh thái Ba Khan
|
Xã Ba Khan
|
Công ty TNHH du lịch sinh thái Ba Khan
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
VB số
811/UBND- NNTN ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu khảo sát, thực hiện
thủ tục đầu tư của dự án.
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
1
|
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc kho bãi và lưu giữ hàng hóa tại khu 1.
|
Thị trấn Mường
Khến
|
Công ty TNHH 195 VN
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
QH sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Tân Lạc; QĐ số 18/QĐ-195VN ngày 18/8/2016 của công ty
TNHH 195 VN v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT.
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
3
|
|
2,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,20
|
|
|
4
|
Dự án sản
xuất gạch không nung tại xã Đoàn Kết
|
Xã Đoàn Kết
|
Công ty TNHH Nam Sơn
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
VB số
401/UBND-TCKH về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư dự án.
|
|
9
|
Xây dựng
chi nhánh xổ số kiến thiết huyện Yên Thủy
|
Thị trấn
Hàng Trạm
|
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
VB số
172/VP-TH ngày 14/12/2010 của VP HĐND - UBND huyện về đề xuất nghiên cứu vị
trí, địa điểm và diện tích cho thuê đất.
|
|
10
|
Dự án Dược liệu
Việt và địa điểm khu ươm giống và sơ chế sau thu hoạch
|
Xã Đa Phúc
|
Công ty cổ phần dược liệu Solavina Hòa Bình
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
VB số
479/UBND-TCKH ngày 07/10/2016 của UBND huyện v/v đồng ý khảo sát lập dự án.
|
|
Biểu 7
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
47/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 33 DỰ ÁN
|
33
|
|
478,23
|
20,91
|
42,30
|
0,00
|
415,02
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
4
|
|
1,23
|
0,78
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
|
|
1
|
Cửa hàng
xăng dầu Trung Minh
|
Xóm Trung,
xã Trung Minh
|
Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Ninh Bình
|
0,34
|
0,24
|
|
|
0,10
|
Quyết định
số 80/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Cửa hàng xăng dầu Trung Minh.
|
|
2
|
Văn phòng
Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật
|
phường Thịnh
Lang
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Sông Đà
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
VB số
837/UBND-ĐT ngày 17/6/2009 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư dự án
Văn phòng Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật.
|
|
3
|
Trụ sở Công
ty và dịch vụ kinh doanh Thành Đạt
|
phường Thịnh
Lang
|
Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Thành Đạt
|
0,42
|
033
|
|
|
0,09
|
- Văn bản số
1795/UBND-ĐĐ ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty TNHH
Xây dựng và Dịch vụ thương mại Thành Đạt thuê đất;
- VB số
600/STNMT-QLĐĐ ngày 09/5/2017 của Sở Tài nguyên và Môi
trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự
án.
|
|
12
|
Trung tâm dịch
vụ tổng hợp Hòa Bình
|
Phường
Phương Lâm
|
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Quyết định
số 32/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Trung tâm dịch vụ tổng hợp Hòa Bình.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
6
|
|
11,46
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
10,16
|
|
|
5
|
Xây dựng trại
chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả lâu năm
|
Xã Cuối Hạ
|
Ông Trần Văn Thành
|
1,35
|
1,25
|
|
|
0,10
|
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi.
|
|
6
|
Chuyển mục
đích đất Chi cục Thuế Kim Bôi sang đất thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Bo
|
Ông Trần Đức Ái
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
|
|
7
|
Phòng giao
dịch Nam Thượng - Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Kim Bôi
|
Xã Sào Báy
|
Ngân hàng NN&PTNTchi nhánh huyện Kim Bôi
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
|
|
8
|
Cửa hàng giới
thiệu sản phẩm Hợp tác xã Mường Động
|
Xã Hạ Bì
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Mường Động
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
|
|
9
|
Dự án mỏ Kaolin-Felspat
và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ
|
Xã Cuối Hạ
|
Công ty Cổ phần sản xuất VLXD và khoáng sản Hòa Bình
|
4,95
|
|
|
|
4,95
|
QĐ số
59/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Dự
án mỏ Kaolin- Felspat và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ.
|
|
12
|
Khu DLST
xóm Danh, xã Đông Bắc
|
Xã Đông Bắc
|
- Tổ chức kinh tế;
- Hộ gia đình.
|
4,90
|
|
|
|
4,90
|
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
3
|
|
13,44
|
2,64
|
0,00
|
0,00
|
10,80
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà
máy chế biến, sản xuất lâm sản
|
Xóm Đễnh, xã
Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
|
Công ty Cổ phần Sơn Thủy
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
VB số
1952/VPUBND-NNTN ngày 29/4/2016 của Văn phòng UBND tỉnh v/v cho phép Công ty
cổ phần Sơn Thủy được nghiên cứu, khảo sát, lập dự án mở rộng Nhà máy chế biến
lâm sản.
|
|
4
|
Cửa hàng xăng
dầu Phát Lộc
|
Xóm Quyết
Tiến, xã Phúc Tiến
|
Công ty TNHH Thương mại Phát Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quy hoạch hệ
thống kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; Quyết định bổ sung số
1299/QĐ-UBND ngày 19/12/2014.
|
|
5
|
Khu nghỉ dưỡng
sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan
|
Xóm Chàm
Cun, xã Yên Quang
|
Công ty TNHH Tam Yên
|
10,80
|
|
|
|
10,80
|
Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan.
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
3
|
|
14,91
|
0,61
|
0,00
|
0,00
|
14,30
|
|
|
1
|
Dự án giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hút đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tại xã Thượng Cốc và Tân Mỹ
|
Xã Thượng Cốc,
Tân Mỹ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
QĐ số
502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện
Lạc Sơn.
|
|
2
|
Dự án khu
du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn
|
Xã Quý Hòa
|
Công ty Cổ phần ĐTNL XDTM Hoàng Sơn
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
VB số
383/UBND-NNTN ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty CPĐTNL
XDTM Hoàng Sơn nghiên cứu, khảo sát, lập dự án khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng
Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn.
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu
xã Yên Nghiệp
|
Xã Yên Nghiệp
|
Công ty TNHH Hiếu Hạnh
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
QĐ số
502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện
Lạc Sơn; Văn bản số 306/UBND-KTHT ngày 15/5/2017 của UBND huyện Lạc Sơn v/v
tham gia ý kiến điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh
xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
4
|
|
298,45
|
8,00
|
8,00
|
0,00
|
282,45
|
|
|
4
|
Nhà máy gạch
tuynel công nghệ cao
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty Cổ phần VLXD Tây Hà Nội
|
16,50
|
|
|
|
16,5
|
QĐ số
499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lạc Thủy; Văn bản số 229/UBND-TCKH ngày 18/4/2017 của UBND huyện Lạc
Thủy v/v tham gia ý kiến về địa điểm, chủ trương nhà máy gạch
Tuynel công nghệ cao công suất.
|
|
5
|
Khai thác
và chế biến đá vôi làm vật liệu XD thông thường
|
Xã Phú Thành
|
Công ty Cổ phần 19-8
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
GCNĐT số 25121
000 302 ngày 19/5/2011 của
UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận thực hiện dự án đầu tư khai thác và chế biến đá
vôi làm vật liệu XD thông thường
|
|
6
|
- Mỏ đá vôi
(vùng nguyên liệu Nhà máy SX Vôi & Bột nhẹ);
- Nhà máy
SX vôi và bột nhẹ;
- Khu văn
phòng (Nhà máy SX vôi và bột nhẹ).
- Nhà máy
sx thiết bị điện, năng lượng mặt trời
|
Xã Yên Bồng
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hòa Bình
|
274,00
|
5,00
|
8,00
|
|
261
|
- Quyết định
số 1189/QĐ-BXD ngày 11/11/2016 của Bộ Xây dựng v/v bổ sung Quy hoạch phát triển
công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
- QĐ số
66/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v Quyết định chủ trương đầu
tư dự án Nhà máy.
|
|
12
|
Chăn nuôi
gà chất lượng cao
|
Xã Khoan Dụ
|
Công ty Cổ phần Thương mại Bảo An
|
7,50
|
3,00
|
|
|
4,5
|
QĐ số
499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lạc Thủy; Biên bản làm việc ngày 26/4/2017 về địa điểm giữa
Sở Kế hoạch và đầu tư với Sở TNMT, Sở Xây Dựng. Sở NN&PTNT, UBND huyện Lạc
Thủy.
|
|
VIII
|
LƯƠNG
SƠN
|
9
|
|
44,59
|
5,43
|
0,00
|
0,00
|
39,16
|
|
|
1
|
Dự án khai
thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Thôn Om
Làng, Om Trại, xã Cao Dương
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đỉnh
|
18,00
|
3,00
|
|
|
15,00
|
GP số
78/GP-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh v/v cho phép Công ty
TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đinh khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường.
|
|
2
|
- Xưởng SX
gạch không nung của ông Nguyễn Hữu Nhuận tại thôn Om Trại, xã Cao Dương;
- Dự án SX gạch
tuynel, chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức Hinh tại
khu Tằm Ngái, thôn Om Trại
|
Thôn Om Trại,
xã Cao Dương
|
- Ông Nguyễn Hữu Nhuận;
- Ông Phùng Đức Hinh
|
10,07
|
|
|
|
10,07
|
- QĐ số
497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lương Sơn;
- Văn bản số
307/UBND-TCKH v/v thực hiện dự án sản xuất gạch tuynel, chăn nuôi gia súc,
gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức Hinh, xóm
Om Trại, xã Cao Dương.
|
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn
|
Xóm Trại
Hòa, xã Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000400 ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án Nhà máy gạch
Tuynel Lương Sơn.
|
|
4
|
Dự án nuôi
trồng thủy sản
|
Thôn Lai
Trì, xã Cao Thắng
|
Dương Thị Kim
|
2,50
|
|
|
|
2,5
|
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
|
|
9
|
Nhà máy gạch
Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa
|
Xóm Suối
Cò, xã Hợp Hòa
|
Công ty Cổ phần gạch Tuynel Hưng Thịnh Hòa Bình
|
4,76
|
0,98
|
|
|
3,78
|
GCN đầu tư
số 25121000272 ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận đầu tư dự án Nhà máy
gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa.
|
|
10
|
Trạm trộn
bê tông thương phẩm Nhật Thành
|
Xóm Đồng
Bưng, xã Nhuận Trạch
|
Công ty TNHH Nhật Thành
|
0,93
|
|
|
|
0,93
|
QĐ số
43/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chủ trương đầu tư Trạm
trộn bê tông thương phẩm Nhật Thành.
|
|
11
|
Nhà máy sản
xuất gạch không nung Brick
|
Thôn Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
|
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Toàn Cầu
|
2,08
|
|
|
|
2,08
|
QĐ số
497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lương Sơn; VB số 315/STNMT-QLĐĐ ngày 21/3/2017 của Sở Tài nguyên và Môi
trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự
án.
|
|
15
|
Trại chăn
nuôi lợn
|
Xóm Giếng Xạ,
xã Cư Yên
|
Hộ gia đình
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
|
|
16
|
Trạm nghiền
cát nhân tạo
|
Thôn Ao Kềnh,
xã Thành Lập
|
Nguyễn Văn Hừng
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
2
|
|
60,30
|
0,00
|
15,30
|
0,00
|
45,00
|
|
|
8
|
Cửa hàng
xăng dầu Tòng Đậu
|
Xã Tòng Đậu
|
DNTN Tuân Quỳnh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Văn bản số
08/HĐND-CTHĐND ngày 23/01/2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v bổ sung danh mục
các dự án cần thu hồi đất để phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
|
9
|
Khu du lịch
nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu
|
Xã Tòng Đậu
|
Công ty TNHH Cát Tường Thiên
|
60,00
|
|
15,30
|
|
44,70
|
VB số
64/UBND-NNTN ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty
nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
Tòng Đậu - Mai Châu.
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
2
|
|
33,85
|
2,15
|
19,00
|
0,00
|
12,70
|
|
|
2
|
Xây dựng
khu du lịch sinh thái và bảo tồn thiên nhiên Thung Lũng Mây
|
Xã Quyết
Chiến
|
Công ty CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình
|
3,65
|
2,15
|
|
|
1,50
|
QĐ số
500/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Tân Lạc; Công văn số 406/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư v/v chủ trương đầu tư dự án khu sinh thái và bảo tồn thiên nhiên
thung lũng mây do Công ty
CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình đề
xuất.
|
|
4
|
Khu nghỉ dưỡng
và DLST hồ Hòa Bình
|
Xóm Liếm,
Xã Ngòi Hoa
|
Công ty Cổ phần đầu tư Lạc Hồng
|
30,20
|
|
19,00
|
|
11,20
|
Thông báo số
2017/TB-VPUBND ngày 03/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc kết luận của chủ
tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc về dự án khu nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái
hồ Hòa Bình tại xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc do Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng
đăng ký đầu tư (Tổng diện tích của dự án 305 ha trong đó thu hồi và chuyển
mục đích là 30,2 ha).
|
|
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|