Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 217/QĐ-QLD 2015 Danh mục 18 sinh phẩm y tế cấp số đăng ký lưu hành Việt Nam Đợt 27 Cục Quản lý dược

Số hiệu: 217/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 24/04/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 18 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 27

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 18 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 4;
-
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
-
TT. Nguyễn Thanh Long, TT. Phạm Lê Tuấn (để b/c);
-
Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Qun lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT;
-
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
-
Tổng Cục Hi quan - Bộ Tài chính;
-
Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
-
Lưu: VP, KDD. QLCL, ĐKT (4 bn).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

18 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 27
Ban hành kèm theo quyết định số 217/QĐ-QLD, ngày 24/4/2015

1. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330 Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea)

1.1. Nhà sản xuất: CJ HealthCare Corporation (Đ/c: 811, Deokpyeong-ro, Majang-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Epokine Prefilled Injection 1000 Units/0.5mL

Epoetin người tái tổ hợp 1000 Units/0.5 mL

Dung dịch tiêm pha sẵn

24 tháng

NSX

Dung dịch tiêm pha sẵn đóng trong syringe, 6 syringe/hộp

QLSP-832-15

2. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM (Đ/c: Lô III-18, Đường s 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP.HCM- Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM (Đ/c: Lô III-18, Đường s 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP.HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

BACIVIT

Lactobacillus acidophilus >= 108 CFU;

Thuốc bột uống

24 tháng

NSX

Gói 1 g, hộp 14 gói, hộp 25 gói, hộp 100 gói.

QLSP-833-15

3

BACIVIT-H

Lactobacillus acidophilus >= 109 CFU;

Thuốc bột uống

24 tháng

NSX

Gói 1 g, hộp 14 gói, hộp 25 gói, hộp 100 gói.

QLSP-834-15

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B, Đường s 2, KCN Đng An, Thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B, Đường s2, KCN Đồng An, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

AIBEZYM

Lactobacillus acidophilus 108 CFU; Bacillus subtilis 108 CFU; Zinc gluconate (3 mg kẽm) 21,0 mg

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 2,0g thuốc bột. Gói nhôm.

QLSP-835-15

5

BAILUZYM

Lactobacillus acidophilus 109 CFU;

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 1,0g thuốc bột. Gói nhôm.

QLSP-836-15

6

BAILUZYM-Zn

Lactobacillus acidophilus 108 CFU; Zinc gluconate (3 mg kẽm) 21,0 mg

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 2,0g thuốc bột. Gói nhôm.

QLSP-837-15

7

OZONBIOTIC

Lactobacillus acidophilus 109 CFU; Zinc gluconate 21,0mg (tương đương kẽm 3mg)

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 2,0g thuốc bột

QLSP-838-15

8

OZONBIOTIC PLUS

Lactobacillus acidophilus 109 CFU; Zinc gluconate 35,0mg (tương đương kẽm 5mg)

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 2,0g thuốc bột

QLSP-839-15

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang (Đ/c: 26 Hàn Thuyên, TP Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang (Đ/c: Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Baci-subti

Bacillus subtilis >=108 CFU/500mg

viên nang cứng

24 tháng

NSX

Vỉ 10 viên, hộp 6 vỉ

QLSP-840-15

10

BACl-SUBTI

Bacillus subtilis >=108 CFU/g

Bột

24 tháng

NSX

gói 1 g, hộp 20 gói

QLSP-841-15

11

PRO-ACIDOL PLUS

Bacillus subtilis >=108 CFU/g; Lactobacillus acidophilus >=108 CFU/g

Bột

24 tháng

NSX

gói 1 g, hộp 20 gói

QLSP-842-15

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

5.1. Nhà sn xuất: Sanofi-Aventis S.p.A (Đ/c: Viale Europa, 11 21040 Origgio (VA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

ENTEROGERMINA

Bào tử kháng đa kháng sinh Bacillus clausii 2 tỷ bào tử/viên nang cứng

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên nang cứng

QLSP-843-15

6. Công ty đăng ký: Diethelm & Co.,Ltd (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)

6.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd - Đan Mạch)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Norditropin Nordilet 5mg/1.5ml

Somatropin 3,3 mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml

QLSP-844-15

7. Công ty đăng ký: EVER NEURO PHARMA GmbH (Đ/c: Mondseetrasse 11, 4866 Unterach, am Attersee - Austria)

7.1. Nhà sản xuất: Cơ sở xuất xưởng: EVER NEURO PHARMA GmbH (Đ/c: Oberburgau 3, 4866 Unterach, am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Cerebrolysin
Cơ sở trộn và đóng gói: EVER PHARMA JENA GmbH (Địa chỉ:  Otto-Schott-Str. 15, 07745 Jena, Germany)

Peptide (Cerebrolysin concentrate) 215,2

Dung dịch để tiêm, dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

60 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml; hộp 5 ống 5 ml; hộp 5 ống 10ml

QLSP-845-15

8. Công ty đăng ký: Ferring-Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Unit 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)

8.1. Nhà sản xuất: Ferring GmbH (Đ/c: Witland 11, D-24109 Kiel - Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

BRAVELLE 75IU (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. (địa ch: Chemin de la Vergognausaz CH-1162 St.Prex, Switzerland)

Urofollitropin 75IU

Bột và dung môi pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ bột + 5 lọ dung môi x 1ml; Hộp 10 lọ bột + 10 lọ dung môi x 1ml

QLSP-846-15

9. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Preaksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

9.1. Nhà sn xuất: Biocon Limited (Đ/c: Plot No. 2-4, Phase-IV, Bommasandra Jigani Link Road, Bommasandra Post, Bangalore-560099 - lndia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

INSUNOVA 30/70 (Biphasic)

Insulin người (Insulin người có nguồn gốc DNA tái tổ hợp) 100 IU

Hn dịch tiêm

24 tháng

Dược điển Châu Âu

Hộp 1 lọ x 10 ml

QLSP-847-15

17

INSUNOVA-N (NPH)

Insulin người (Insulin người có nguồn gốc DNA tái tổ hợp) 100 IU

Hỗn dịch tiêm

24 tháng

Dược điển Châu Âu

Hộp 1 lọ x 10 ml

QLSP-848-15

18

INSUNOVA-R (Regular)

Insulin người (lnsulin người có nguồn gốc DNA tái tổ hợp) 100 IU

Dung dịch tiêm

24 tháng

Dược điển Châu Âu

Hộp 1 lọ x 10 ml

QLSP-849-15

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 217/QĐ-QLD ngày 24/04/2015 về Danh mục 18 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27 do Cục Quản lý dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.567

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.30.253
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!