|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
583/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
583/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO NĂM 2011 CỦA CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ công văn số 622/BNN-TC ngày 09/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát;
Xét đề nghị tại công văn số 242/BVTV-TC ngày 21/02/2011 của Cục Bảo vệ thực vật
về việc trình duyệt dự toán chi không thường xuyên năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào năm 2011 của Cục Bảo vệ
thực vật, như sau:
1. Tổng kinh
phí: 5.971.000.000 đồng (năm tỷ, chín trăm bảy mươi mốt triệu đồng chẵn). Trong
đó:
- Sửa chữa tài
sản cố định: 2.298.000.000 đồng;
- Mua sắm tài
sản cố định: 2.873.000.000 đồng;
- Đoàn ra, đoàn
vào: 800.000.000 đồng.
2. Nguồn kinh
phí: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Cục.
(Chi tiết các
nội dung theo phụ biểu đính kèm)
3. Thời gian
thực hiện: Năm 2011
(Quyết định
này thay thế Quyết định số 471/QĐ-BNN-TC ngày 15/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 2. Căn
cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật phê duyệt kế hoạch mua
sắm, sửa chữa lớn cho các đơn vị trực thuộc không vượt quá 90% số kinh phí trên
(tiết kiệm 10%), tổ chức thực hiện mua sắm, sửa chữa lớn và quản lý tài sản
theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Kho Bạc nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
PHỤ BIỂU CHI TIẾT
CHI
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-BNN-TC ngày 28/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Số
TT
|
Tên
đơn vị / Nội dung chi
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
|
5.971.000
|
|
I
|
Sửa chữa lớn tài sản cố định
|
|
|
2.298.000
|
|
1
|
Chi cục KDTV vùng I
|
|
|
259.000
|
|
|
Sửa nhà làm việc văn phòng Chi cục
|
|
|
211.000
|
|
|
Sửa chữa ô tô
|
Chiếc
|
1
|
48.000
|
|
2
|
Chi cục KDTV vùng II
|
|
|
172.000
|
|
|
Sửa cửa sổ 2 tầng của tòa nhà 28
MĐC
|
|
|
75.000
|
|
|
Sơn trạm Mộc Bài, thay toàn bộ
cửa nhôm
|
|
|
97.000
|
|
3
|
Chi cục KDTV vùng III
|
|
|
400.000
|
|
|
Nhà chuyên dụng làm kho khử trùng
|
Cái
|
1
|
400.000
|
|
4
|
Chi cục KDTV vùng IV
|
|
|
120.000
|
|
|
Sửa văn phòng Qui Nhơn
|
|
|
90.000
|
|
|
Sửa trạm KDTV Nha Trang
|
|
|
30.000
|
|
5
|
Chi cục KDTV vùng VI
|
|
|
102.000
|
|
|
Sửa nhà làm việc trạm cầu Treo
|
|
|
102.000
|
|
6
|
Chi cục KDTV vùng VIII
|
|
|
20.000
|
|
|
Sửa ô tô
|
Chiếc
|
1
|
20.000
|
|
7
|
Các phòng quản lý của Cục phía Bắc
|
|
|
250.000
|
|
|
Sửa hội trường
|
|
|
100.000
|
|
|
Đại tu ô tô
|
|
|
70.000
|
|
|
Sửa trạm biến thế
|
Trạm
|
1
|
80.000
|
|
8
|
Bộ phận thường trực phía Nam
|
|
|
90.000
|
|
|
Sửa trần chống nóng
|
|
|
90.000
|
|
9
|
Trung tâm giám định KDTV
|
|
|
55.000
|
|
|
Nâng cấp thiết bị chụp ảnh kính
huỳnh quang
|
|
|
55.000
|
|
10
|
TT KDTV SNK I
|
|
|
30.000
|
|
|
Sửa giàn tưới nhà lưới nội bài
|
Giàn
|
1
|
30.000
|
|
11
|
TT KDTV SNK II
|
|
|
30.000
|
|
|
Sửa chữa quạt cho nhà lưới vườn
ươm
|
Cái
|
3
|
30.000
|
|
12
|
TT BVTV Phía Bắc
|
|
|
90.000
|
|
|
Sửa phòng họp
|
|
|
70.000
|
|
|
Thay 2 đầu lap ô tô
|
|
2
|
20.000
|
|
13
|
TT BVTV khu 4
|
|
|
30.000
|
|
|
Sửa chữa, thay thế phụ tùng xe ô
tô
|
Chiếc
|
1
|
30.000
|
|
14
|
TT BVTV phía Nam
|
|
|
230.000
|
|
|
Đại tu ô tô
|
Chiếc
|
1
|
80.000
|
|
|
Hạ thế điện
|
Chiếc
|
1
|
90.000
|
|
|
Sửa 2 nhà lưới thí nghiệm
|
Cái
|
2
|
60.000
|
|
15
|
TT KĐT BVTV phía Bắc
|
|
|
180.000
|
|
|
Sữa chữa nâng cấp hệ thống điện
phòng thí nghiệm
|
|
|
100.000
|
|
|
Sửa chữa máy sắc ký lỏng khối phổ
LC-MSMS
|
|
|
80.000
|
|
16
|
TT KĐT BVTV phía Nam
|
|
|
240.000
|
|
|
Bộ vi mạch điều khiển đầu dò UV
|
Bộ
|
1
|
60.000
|
|
|
Bộ cảm ứng nhiệt cho lò cột máy
SKK
|
Bộ
|
1
|
35.000
|
|
|
Bộ trộn dung môi
|
Bộ
|
2
|
120.000
|
|
|
Bơm chân không đuổi khí
|
cái
|
1
|
25.000
|
|
II
|
Mua sắm tài sản cố định
|
|
|
2.873.000
|
|
1
|
Chi cục KDTV I
|
|
|
210.000
|
|
|
Máy phát điện 6,5KVA Nhật
|
Chiếc
|
1
|
30.000
|
|
|
Kính hiển vi chụp ảnh KTS (KT)
|
Chiếc
|
1
|
180.000
|
|
2
|
Chi cục KDTV II
|
|
|
162.000
|
|
|
Máy đo nồng độ CH3Br Đức
|
Chiếc
|
1
|
71.000
|
|
|
Máy đo nồng độ AIP Đức
|
Chiếc
|
1
|
71.000
|
|
|
Mặt nạ phòng độc Đức
|
Chiếc
|
1
|
13.000
|
|
|
Micropipet Nhật
|
Chiếc
|
1
|
7.000
|
|
3
|
Chi cục KDTV IV
|
|
|
13.000
|
|
|
Máy fax
|
Chiếc
|
1
|
5.000
|
|
|
Tủ hồ sơ nghiệp vụ
|
Cái
|
1
|
8.000
|
|
4
|
Chi cục KDTV V
|
|
|
50.000
|
|
|
Bơm đo khí độc và tuýp thử CH3Br
|
Cái
|
1
|
50.000
|
|
5
|
Chi cục KDTV VI
|
|
|
11.000
|
|
|
Ổn áp Lioa 10KVA
|
Cái
|
1
|
11.000
|
|
6
|
Chi cục KDTV VIII
|
|
|
55.000
|
|
|
Kính hiển vi Meiji Nhật
|
Chiếc
|
1
|
55.000
|
|
7
|
Các phòng quản lý của Cục phía Bắc
|
|
|
500.322
|
|
|
Phần mềm kế toán
|
|
1
|
200.322
|
|
|
Nộp thuế chuyển đổi xe ô tô
|
|
|
300.000
|
|
8
|
TT Giám định KDTV
|
|
|
33.600
|
|
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc
|
2
|
13.600
|
|
|
Giá inox đựng dụng cụ thí nghiệm
|
Cái
|
1
|
20.000
|
|
9
|
TT KDTV SNK1
|
|
|
458.078
|
|
|
Máy ly tâm
|
Chiếc
|
1
|
65.424
|
|
|
Máy nhân gen PCR
|
Chiếc
|
1
|
300.000
|
|
|
Máy điện di AND cỡ nhỏ kèm bộ
nguồn
|
Chiếc
|
1
|
60.654
|
|
|
Quạt thông gió nhà kính
|
Chiếc
|
1
|
32.000
|
|
10
|
TT KDTV SNK II
|
|
|
129.000
|
|
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
28.000
|
|
|
Micropipet cơ học 1 kênh thay đổi
|
Chiếc
|
6
|
48.000
|
|
|
Bộ rây chuẩn 0,025 mm tyler
|
Bộ
|
1
|
10.000
|
|
|
Bộ rây chuẩn 0,045 mm tyler
|
Bộ
|
1
|
8.000
|
|
|
Bộ rây chuẩn 0,075 mm tyler
|
Bộ
|
1
|
5.000
|
|
|
Bộ rây chuẩn 0,18 mm tyler
|
Bộ
|
1
|
5.000
|
|
|
Bộ rây chuẩn 0,7 mm tyler
|
Bộ
|
1
|
5.000
|
|
|
Hộp chứa slide
|
Hộp
|
4
|
20.000
|
|
11
|
TT BVTV phía Nam
|
|
|
46.000
|
|
|
Máy định vị GPS
|
Chiếc
|
2
|
16.000
|
|
|
Màn chiếu điện tử có điều khiển
từ xa
|
Cái
|
1
|
30.000
|
|
12
|
TT KĐT phía Bắc
|
|
|
845.000
|
|
|
Máy sinh khí Nito cho LC-MSMS
|
Chiếc
|
1
|
450.000
|
|
|
Kính hiển vi quang học olympus
|
Chiếc
|
1
|
55.000
|
|
|
Cân phân tích độ chính xác 10-2g
|
Cái
|
1
|
45.000
|
|
|
Cân phân tích độ chính xác 10-5g
|
Cái
|
1
|
70.000
|
|
|
Tủ nuôi cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
140.000
|
|
|
Ổn áp Lioa 14KVA
|
Cái
|
1
|
15.000
|
|
|
Tủ thí nghiệm, mặt bàn thí nghiệm
(20m)
|
|
|
70.000
|
|
13
|
TT KĐT phía Nam
|
|
|
360.000
|
|
|
Bộ lưu điện 6KVA
|
Bộ
|
1
|
30.000
|
|
|
Máy sinh khí Hydro
|
Chiếc
|
1
|
170.000
|
|
|
Bộ tiêm mẫu tự động
|
Bộ
|
1
|
160.000
|
|
III
|
Chi đoàn ra, đoàn vào
|
|
|
800.000
|
|
|
Đoàn ra
|
|
|
700.000
|
|
|
Đoàn vào
|
|
|
100.000
|
|
Quyết định 583/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào của Cục Bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-BNN-TC ngày 28/03/2011 phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào của Cục Bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|