|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3299/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 3299/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định
số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các
quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp
của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết
số 32/2012/QH13 ngày 10/11/2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm
2013;
Căn cứ Nghị quyết
số 33/2012/QH13 ngày 15/11/2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán
ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ
chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung
ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính
phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài
chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
816.000
|
1
|
Thu nội địa
|
545.500
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
99.000
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
166.500
|
4
|
Thu viện trợ
|
5.000
|
B
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
978.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
175.000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
105.000
|
3
|
Chi thường xuyên
|
658.900
|
4
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
15.600
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
6
|
Dự phòng
|
23.400
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
162.000
|
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP
|
4,8%
|
Ghi chú: (1) Nhu cầu kinh phí cải
cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và
trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ
đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự
toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự
toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về
trước.
PHỤ LỤC SỐ
02/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung
ương
|
519.836
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu
khác
|
514.836
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ không hoàn
lại
|
5.000
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
681.836
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
Trung ương theo phân cấp
|
488.241
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
193.595
|
|
- Bổ sung cân đối
|
131.511
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
62.084
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách
nhà nước
|
162.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
489.759
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
296.164
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
193.595
|
|
- Bổ sung cân đối
|
131.511
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
62.084
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
489.759
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
427.675
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
62.084
|
PHỤ LỤC SỐ
03/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
816.000
|
I
|
Thu nội địa
|
545.500
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước
|
174.236
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu
tư nước ngoài
|
107.339
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
- ngoài quốc doanh
|
120.248
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
28
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
54.861
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
13.442
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
14.295
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
10.378
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
45.707
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.257
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
4.681
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
39.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
769
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
3.977
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
989
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
99.000
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
166.500
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
237.500
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
81.022
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu (tổng số thu)
|
156.478
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu
|
-71.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
5.000
|
PHỤ LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
Chia
ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2
+ 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
978.000
|
(1) 550.325
|
(2) 427.675
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
175.000
|
81.900
|
93.100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
30.015
|
11.315
|
18.700
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
6.136
|
2.836
|
3.300
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
105.000
|
105.000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
658.900
|
337.025
|
321.875
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
164.401
|
30.881
|
133.520
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
7.733
|
5.813
|
1.920
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
15.600
|
(3)
15.600
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
23.400
|
10.800
|
12.600
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
86.801
|
64.621
|
22.180
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ
CHO VAY LẠI
|
34.430
|
34.430
|
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
1.099.231
|
649.376
|
449.855
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách địa phương là 62.084 tỷ đồng
(2) Đã bao gồm 131.511 tỷ đồng số
bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có
mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
(3) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền
lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu
đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW
bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng
thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi
thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.
PHỤ LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
|
TỔNG
SỐ
|
86.801
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
26.801
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
4.513
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
978
|
3
|
Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản
xuất phát hành hộ chiếu điện tử
|
530
|
4
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3.780
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
17.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
60.000
|
PHỤ LỤC SỐ 06/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
Tổng số chi cân đối ngân sách
trung ương
|
(1) 550.325
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
81.900
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
77.087
|
2
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng
ưu đãi
|
2.598
|
3
|
Chi cho vay thực hiện chính sách,
hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.665
|
4
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
550
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
105.000
|
1
|
Chi trả nợ
|
103.700
|
2
|
Chi viện trợ
|
1.300
|
III
|
Chi thường xuyên
|
337.025
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề
|
30.881
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
12.566
|
3
|
Chi sự nghiệp dân số và kế hoạch
hoá gia đình
|
887
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
5.813
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
2.513
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
1.200
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
605
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
81.330
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
20.885
|
10
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.172
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
34.103
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
510
|
IV
|
Dự phòng
|
10.800
|
V
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
15.600
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý
qua NSNN
|
64.621
|
C
|
Chi từ nguồn vay ngoài nước về
cho vay lại
|
34.430
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
649.376
|
Ghi chú: (1) Kể cả 131.511 tỷ đồng
chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2013 là 681.836 tỷ
đồng
PHỤ LỤC SỐ 07/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
I.
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II.
CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
III.
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
IV.
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI
BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
CHI
CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHI CHO VAY HỌC SINH, SINH VIÊN
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI
VĂN HOÁ THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI
LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
CHI
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
CHI
TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
TỐNG
SỐ
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1=
2+8+9+19
|
2=3+6+7
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Các Bộ, cơ quan Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
195.970
|
|
|
|
|
|
|
|
195.970
|
200
|
|
|
|
|
|
|
195.770
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.226.650
|
202.000
|
202.000
|
202.000
|
|
|
|
|
1.024.650
|
3.700
|
|
15.780
|
|
|
|
|
1.005.170
|
|
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
1.959.132
|
485.902
|
485.902
|
485.902
|
|
|
|
129.400
|
1.343.830
|
306.050
|
|
19.440
|
|
|
3.960
|
500
|
1.013.880
|
|
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
1.326.780
|
578.000
|
578.000
|
578.000
|
|
|
|
|
748.780
|
4.000
|
|
1.400
|
|
|
9.000
|
|
734.380
|
|
|
5
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương
về phòng, chống tham nhũng
|
33.570
|
|
|
|
|
|
|
|
33.570
|
300
|
|
|
|
|
|
|
33.270
|
|
|
6
|
Học viện Chính trị - Hành chính
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
696.540
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
|
624.540
|
577.710
|
|
40.480
|
|
|
6.200
|
|
|
150
|
|
7
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
2.755.966
|
444.556
|
444.556
|
444.556
|
|
|
|
|
2.311.150
|
18.390
|
|
2.390
|
|
840
|
|
|
2.289.530
|
|
260
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
2.775.608
|
305.888
|
305.888
|
305.888
|
|
|
|
|
2.469.190
|
43.410
|
|
3.030
|
|
620
|
|
|
2.422.130
|
|
530
|
9
|
Bộ Ngoại giao
|
3.466.158
|
1.465.168
|
1.465.168
|
1.465.168
|
|
|
|
|
1.999.990
|
27.300
|
|
4.980
|
|
10.660
|
|
|
1.956.950
|
100
|
1.000
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8.575.151
|
4.375.492
|
4.315.492
|
2.302.492
|
2.013.000
|
60.000
|
|
148.300
|
3.855.430
|
777.780
|
61.960
|
693.540
|
|
|
2.029.480
|
20.000
|
226.320
|
46.350
|
195.929
|
11
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
23.410
|
|
|
|
|
|
|
|
23.410
|
|
|
|
|
|
8.620
|
|
14.790
|
|
|
12
|
Bộ Giao thông vận tải
|
12.320
450
|
6.277.700
|
6.277.700
|
3.272.200
|
3.005.500
|
|
|
|
5.994.810
|
412.830
|
125.560
|
58.630
|
|
|
5.168.420
|
10.000
|
219.170
|
200
|
47.940
|
13
|
Bộ Công thương
|
1.963600
|
271.200
|
271.200
|
271.200
|
|
|
|
|
1.552.470
|
513
950
|
12.450
|
307.140
|
|
150
|
359.660
|
5.000
|
353.870
|
250
|
139930
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
2.397.992
|
1.762.130
|
1.762.130
|
1.762.130
|
|
|
|
|
614.910
|
299.210
|
49.710
|
81.260
|
|
|
103.650
|
5.000
|
75.630
|
450
|
20.952
|
15
|
Bộ Y tế
|
8.310.977
|
862.000
|
862.000
|
822.000
|
40.000
|
|
|
|
5.288.120
|
887.110
|
4.143.120
|
119.670
|
|
1.250
|
6.950
|
10.000
|
119.650
|
370
|
2.160.857
|
16
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.479.140
|
697.000
|
697.000
|
627.000
|
70.000
|
|
|
|
5.413.310
|
5.075.430
|
|
239.060
|
|
1.720
|
3.680
|
4.000
|
88.870
|
550
|
368.830
|
17
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1.581.930
|
223.700
|
223.700
|
223.700
|
|
|
|
|
1.357.910
|
3.580
|
|
1.260.780
|
|
|
450
|
2.700
|
90.000
|
400
|
320
|
18
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.610.098
|
500.850
|
500.850
|
500.850
|
|
|
|
|
2.048038
|
467.540
|
16.350
|
30.490
|
1.284.378
|
8.000
|
18.030
|
4
000
|
192310
|
26.940
|
61.210
|
19
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
31.878.313
|
462
900
|
462.900
|
462.900
|
|
|
|
|
30.701.818
|
298.688
|
|
13.920
|
|
30.209.710
|
64.050
|
1.500
|
112930
|
1.020
|
713.595
|
20
|
Bộ Tài chính
|
16.502.670
|
531.000
|
361.000
|
361.000
|
|
170.000
|
|
|
15.962170
|
126.660
|
|
20.320
|
|
|
440.000
|
800
|
15.374.080
|
310
|
9.500
|
21
|
Bộ Tư pháp
|
2.140.432
|
426.122
|
426.122
|
426.122
|
|
|
|
|
1.712.210
|
78.710
|
|
9.650
|
|
2.850
|
3.150
|
1.000
|
1.616.550
|
300
|
2.100
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
274.900
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
260.400
|
102.510
|
|
1.890
|
|
|
|
|
156.000
|
|
|
23
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1.889500
|
293.000
|
293.000
|
206.000
|
87.000
|
|
|
|
1.593300
|
81.610
|
|
32.830
|
|
|
99.950
|
800
|
1.377.850
|
260
|
3.200
|
24
|
Bộ Nội vụ
|
655.630
|
153.200
|
153.200
|
153.200
|
|
|
|
|
494.230
|
163.990
|
|
6.750
|
|
1.300
|
27.030
|
|
295.040
|
120
|
8.200
|
25
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.633.552
|
629.300
|
629.300
|
579.300
|
50.000
|
|
|
|
1.999.250
|
74130
|
4.520
|
230
080
|
|
|
1.270.930
|
267.000
|
152.290
|
300
|
5.002
|
26
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
1.341.785
|
352.700
|
352.700
|
232.700
|
120.000
|
|
|
|
950.445
|
38.350
|
|
17.900
|
750.015
|
2.600
|
31.050
|
|
110.080
|
450
|
38.640
|
27
|
Ủy ban Dân tộc
|
257.320
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
231.710
|
5.930
|
|
4.310
|
|
500
|
3.900
|
1.000
|
53.570
|
162.500
|
5.610
|
28
|
Thanh tra Chính phủ
|
166.970
|
47.500
|
47.500
|
47.500
|
|
|
|
|
119470
|
7.330
|
|
4.900
|
|
|
|
|
107.160
|
80
|
|
29
|
Kiểm toán Nhà nước
|
545.050
|
85.500
|
85.500
|
85.500
|
|
|
|
|
459.550
|
4.350
|
|
2.020
|
|
|
|
|
453.180
|
|
|
30
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
512.780
|
102.400
|
102.400
|
102.400
|
|
|
|
|
410.380
|
1.000
|
|
|
408.380
|
|
|
|
|
1.000
|
|
31
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
200.380
|
157.300
|
157.300
|
97.300
|
60.000
|
|
|
|
38.780
|
13.040
|
|
|
25.740
|
|
|
|
|
|
4.300
|
32
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
615.910
|
140.500
|
140.500
|
140.500
|
|
|
|
|
472.140
|
18.280
|
|
1.950
|
451.730
|
180
|
|
|
|
|
3.270
|
33
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
784.000
|
205.600
|
205.600
|
205.600
|
|
|
|
|
576.530
|
5.910
|
|
555.110
|
8.710
|
|
3.800
|
2.600
|
|
400
|
1.870
|
34
|
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
397.330
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
|
|
|
|
321.330
|
22.910
|
|
282.490
|
12.750
|
|
900
|
1.000
|
|
1.280
|
|
35
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
679.960
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
|
|
|
|
544.960
|
450.480
|
|
68.640
|
|
|
24.040
|
1.500
|
|
300
|
10.000
|
36
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
925.850
|
501.000
|
501.000
|
501.000
|
|
|
|
|
416.850
|
342.260
|
|
73.090
|
|
|
|
1.500
|
|
|
8.000
|
37
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ
quốc Việt Nam
|
65.050
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
58.670
|
460
|
|
630
|
|
530
|
720
|
1.500
|
54.630
|
200
|
1.380
|
38
|
Trung ương Đoàn Thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh
|
356.212
|
220.333
|
220.333
|
220.333
|
|
|
|
|
95.035
|
19.240
|
|
6.340
|
|
700
|
10.350
|
1.500
|
56.300
|
605
|
40.844
|
39
|
Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ
Việt Nam
|
166
070
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
97.030
|
35.450
|
|
1.560
|
5.940
|
2.780
|
450
|
800
|
49.550
|
500
|
11.040
|
40
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
343.840
|
223.500
|
223.500
|
223.500
|
|
|
|
|
102.430
|
22.910
|
|
4.400
|
|
490
|
2.580
|
3.000
|
68.950
|
100
|
17.910
|
41
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
33.440
|
2.150
|
2.150
|
2.150
|
|
|
|
|
25.290
|
120
|
|
|
|
4.650
|
|
800
|
19.570
|
150
|
6.000
|
42
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
281.189
|
116.500
|
116.500
|
116.500
|
|
|
|
|
112.610
|
48.300
|
|
37.930
|
|
|
14.500
|
3.500
|
8.080
|
300
|
52.079
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
123.670
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
79.370
|
40.520
|
|
880
|
|
|
9.480
|
1.200
|
27.290
|
|
12.300
|
44
|
Ngân hàng Phát triển Viêt Nam
|
1.262.500
|
1.262.500
|
|
|
|
|
1.262.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
39.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
39.300.000
|
|
|
|
|
39.300.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản lý khu
công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đảm bảo
|
824.245
|
757.500
|
757.500
|
367.500
|
390.000
|
|
|
|
66.745
|
1.170
|
|
4.480
|
26.965
|
|
6.790
|
|
27.340
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
504.635
|
102.000
|
102.000
|
102.000
|
|
|
|
|
398.605
|
11.210
|
2.800
|
36.620
|
66.380
|
7.500
|
26.920
|
2.400
|
240.090
|
4.685
|
4.030
|
IV
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty,
các ngân hàng thương mại Nhà nước
|
3.751.500
|
3.722.700
|
3.722.700
|
2.014.200
|
1.708.500
|
|
|
2.300
|
26.500
|
|
|
|
|
26.500
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
chương trình, dự án
|
Dự
toán
năm 2013
|
Chia
ra
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
I
|
Tổng số các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
20.030
|
7.987
|
12.043
|
1
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy
nghề
|
3.096
|
405
|
2.691
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
5.031
|
4.442
|
589
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
1.205
|
1.090
|
115
|
4
|
Chương trình MTQG dân số và kế
hoạch hoá gia đình
|
887
|
0
|
887
|
5
|
Chương trình phòng chống một số
bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
1.081
|
129
|
952
|
6
|
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
274
|
16
|
258
|
7
|
Chương trình MTQG văn hoá
|
580
|
276
|
304
|
8
|
Chương trình MTQG y tế
|
1.625
|
110
|
1.515
|
9
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
3.230
|
46
|
3.184
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội
phạm
|
244
|
175
|
69
|
11
|
Chương trình phòng, chống ma tuý
|
572
|
129
|
443
|
12
|
Chương trình sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả
|
96
|
41
|
55
|
13
|
Chương trình MTQG ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
248
|
80
|
169
|
14
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
1.620
|
920
|
700
|
15
|
Chương trình MTQG đưa thông tin
về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
111
|
46
|
65
|
16
|
Chương trình MTQG khắc phục ô
nhiễm và cải thiện môi trường
|
131
|
83
|
48
|
PHỤ LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn
vị: triệu đồng
SỐ
TT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
TỶ
LỆ (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)
|
SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ
BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ/THÁNG VÀ 1.050.000 Đ/THÁNG (1)
|
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP
|
TỔNG
SỐ
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TƯ)
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
882.000.000
|
|
427.675.088
|
96.591.908
|
34.919.376
|
62.084.432
|
29.786.200
|
17.196.589
|
15.101.643
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
23.375.000
|
|
64.443.986
|
34.049.246
|
12.700.193
|
17.578.581
|
7.007.693
|
5.483.305
|
5.087.583
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.264.000
|
100
|
5.519.261
|
3.538.100
|
1.232.165
|
1.663.346
|
587.163
|
486.972
|
589.211
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
970.000
|
100
|
3.597.300
|
1.888.791
|
738.709
|
1.016.336
|
443.274
|
355.480
|
217.582
|
3
|
CAO BẰNG
|
832.200
|
100
|
3.997.542
|
2.496.683
|
872.858
|
1.260.803
|
438.844
|
348.980
|
472.979
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.268.000
|
100
|
4.373.737
|
2.541.842
|
1.028.514
|
902.598
|
419.221
|
244.172
|
239.205
|
5
|
LÀO CAI
|
3.075.000
|
100
|
4.722.016
|
2.160.554
|
777.862
|
1.453.113
|
725.320
|
324.198
|
403.595
|
6
|
YÊN BÁI
|
884.000
|
100
|
3.990.544
|
2.235.307
|
892.238
|
1.103.909
|
393.468
|
359.382
|
351.059
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
3.450.000
|
100
|
5.379.779
|
1.633.448
|
808.111
|
986.037
|
472.602
|
242.574
|
270.861
|
8
|
BẮC CẠN
|
382.800
|
100
|
2.352.400
|
1.492.057
|
487.413
|
806.039
|
346.105
|
178.524
|
281.410
|
9
|
PHÚ THỌ
|
2.702.000
|
100
|
5.969.532
|
2.5
ĩ 4.823
|
953.809
|
1.454.999
|
606.433
|
478.499
|
370.067
|
10
|
BẮC GIANG
|
2.180.000
|
100
|
6.221.266
|
3.193.015
|
1.166.929
|
1.044.710
|
303.422
|
454.654
|
286.634
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.699.000
|
100
|
4.796.958
|
2.105.106
|
998.603
|
1.128.094
|
439.392
|
402.479
|
286.223
|
12
|
SƠN LA
|
1.756.000
|
100
|
6.053.021
|
3.256.698
|
1.140.213
|
1.578.337
|
478.771
|
574.925
|
524.641
|
13
|
LAI CHÂU
|
375.800
|
100
|
3.488.953
|
2.380.376
|
737.538
|
1.631.252
|
732.785
|
497.700
|
400.767
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
536.200
|
100
|
3.981.677
|
2.612.446
|
865.231
|
1.549.007
|
620.893
|
534.765
|
393.349
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
291.644.000
|
|
120.768.166
|
9.138.607
|
3.620.866
|
8.403.864
|
4.149.436
|
2.616.278
|
1.638.150
|
15
|
HÀ NỘI
|
161.475.000
|
42
|
56.926.020
|
|
|
645.802
|
487.000
|
4.470
|
154.332
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
48.217.000
|
88
|
8.384.482
|
|
|
1.123.917
|
814.898
|
201.331
|
107.688
|
17
|
QUẢNG NINH
|
33.590.000
|
70
|
11.758.940
|
|
|
838.377
|
510.994
|
165.916
|
161.467
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
6.213.000
|
100
|
6.200.660
|
436.125
|
799.165
|
874.634
|
215.779
|
496.672
|
162.183
|
19
|
HƯNG YÊN
|
5.422.000
|
100
|
4.857.533
|
450.333
|
|
496.275
|
193.801
|
178.261
|
124.213
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
15.883.000
|
60
|
7.299.956
|
|
|
345.678
|
159.805
|
94.575
|
91.298
|
21
|
BẮC NINH
|
10.897.000
|
93
|
5.561.315
|
|
|
324.011
|
165.803
|
63.731
|
94.477
|
22
|
HÀ NAM
|
2.647.000
|
100
|
3.370.155
|
1.038.529
|
180.926
|
642.179
|
288.093
|
217.779
|
136.307
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
2.115.000
|
100
|
6.305.198
|
3.249.502
|
1.064.286
|
1.267.575
|
587.177
|
461.626
|
218.772
|
24
|
NINH BÌNH
|
2.738.000
|
100
|
4.134.848
|
1.210.171
|
561.777
|
720.416
|
246.704
|
318.405
|
155.307
|
25
|
THÁI BÌNH
|
2.447.000
|
100
|
5.969.059
|
2.753.948
|
1.014.711
|
1.125.000
|
479.382
|
413.512
|
232.106
|
III
|
BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG
|
84.974.000
|
|
85.119.299
|
26.072.227
|
10.708.446
|
18.692.193
|
9.174.126
|
5.197.993
|
4.320.074
|
26
|
THANH HÓA
|
6.513.000
|
100
|
13.826.102
|
6.503.416
|
2.808.256
|
2.943.938
|
1.103.350
|
1.063.719
|
776.869
|
27
|
NGHỆ AN
|
5.272.000
|
100
|
11.598.982
|
5.138.837
|
1.927.994
|
2.490.885
|
890.329
|
986.913
|
613,643
|
28
|
HÀ TĨNH
|
4.172.000
|
100
|
6.949.910
|
3.050.815
|
1.063.349
|
2.184.656
|
1.261.315
|
522.450
|
400.891
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
1.954.000
|
100
|
4.397.849
|
1.900.788
|
855.461
|
1.181.235
|
583.622
|
325.218
|
272.395
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.631.000
|
100
|
3.086.381
|
1.598.430
|
692.661
|
1.321.268
|
840.059
|
265.374
|
215.835
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
4.457.000
|
100
|
5.178.146
|
863.783
|
448.523
|
994.998
|
560.264
|
232.962
|
201.772
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
11.040.000
|
85
|
7.246.552
|
|
|
585.809
|
447.956
|
57.929
|
79.924
|
33
|
QUẢNG NAM
|
5.888.000
|
100
|
6.779.041
|
2.270.405
|
190.636
|
1.851.024
|
941.471
|
501.638
|
407.915
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
21.369.000
|
61
|
5.488.157
|
|
796.862
|
1.250.793
|
517.649
|
308.158
|
424.986
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
4.035.000
|
100
|
4.896.370
|
1.286.636
|
693.413
|
1.088.619
|
459.861
|
314.689
|
314.069
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.402.000
|
100
|
3.306.208
|
1.377.049
|
547.317
|
679.736
|
407.589
|
102.706
|
169.441
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
10.032.000
|
77
|
5.663.882
|
|
|
562.804
|
333.448
|
132.328
|
97.028
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.203.000
|
100
|
2.107.225
|
966.827
|
329.438
|
826.511
|
483.940
|
144.876
|
197.695
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
6.006.000
|
100
|
4.594.495
|
1.115.240
|
354.535
|
729.918
|
343.273
|
239.034
|
147.611
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
14.198.000
|
|
25.242.404
|
9.321.352
|
2.407.297
|
5.402.794
|
2.430.440
|
1.599.891
|
1.372.463
|
40
|
ĐĂK LĂK
|
4.053.000
|
100
|
7.502.848
|
2.805.812
|
806.546
|
1.284.222
|
580.794
|
436.471
|
266.957
|
41
|
ĐẮC NÔNG
|
1.439.000
|
100
|
2.839.860
|
1.298.429
|
184.247
|
933.415
|
526.813
|
228.562
|
178.040
|
42
|
GIA LAI
|
3.379.300
|
100
|
6.052.323
|
2.216.751
|
485.897
|
1.229.216
|
496.253
|
371.905
|
361.058
|
43
|
KON TUM
|
1.603.700
|
100
|
3.166.894
|
1.325.980
|
379.444
|
1.089.161
|
520.231
|
280.532
|
288.398
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
3.723.000
|
100
|
5.680.479
|
1.674.381
|
551.164
|
866.780
|
306.349
|
282.421
|
278.010
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
429.443.000
|
|
74.854.726
|
1.250.772
|
|
3.135.435
|
2.116.591
|
393.457
|
625.387
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
236.830.000
|
23
|
38.681.380
|
|
|
1.403.900
|
1.265.250
|
3.035
|
135.615
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
30.694.000
|
51
|
9.692.402
|
|
|
301.559
|
136.000
|
70.041
|
95.518
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
28.356.000
|
40
|
8.788.078
|
|
|
144.923
|
88.000
|
1.690
|
55.233
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
4.035.000
|
100
|
4.766.052
|
864.922
|
|
580.906
|
265.144
|
141.593
|
174.169
|
49
|
TÂY NINH
|
3.990.000
|
100
|
3.894.270
|
385.850
|
|
415.560
|
202.152
|
103.733
|
109.675
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
125.538.000
|
44
|
9.032.544
|
|
|
288.587
|
160.045
|
73.365
|
55.177
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
38.366.000
|
|
57.246.505
|
16.759.703
|
5.482.574
|
8.871.564
|
4.907.914
|
1.905.664
|
2.057.986
|
51
|
LONG AN
|
5.553.000
|
100
|
5.500.046
|
697.921
|
340.154
|
559.340
|
239.625
|
170.106
|
149.609
|
52
|
TIỀN GIANG
|
3.224.000
|
100
|
4.607.816
|
1.048.542
|
496.444
|
560.194
|
232.179
|
154.413
|
173.602
|
53
|
BẾN TRE
|
1.460.000
|
100
|
3.545.324
|
1.585.506
|
508.844
|
602.356
|
307.749
|
133.536
|
161.071
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.057.000
|
100
|
3.636.267
|
2.078.319
|
509.048
|
715.476
|
386.869
|
135.004
|
193.603
|
55
|
VĨNH LONG
|
1.861.000
|
100
|
3.055.639
|
935.268
|
446.226
|
418.037
|
213.451
|
97.823
|
106.763
|
56
|
CẦN THƠ
|
6.542.000
|
91
|
5.396.624
|
|
|
512.048
|
331.712
|
35.716
|
144.620
|
57
|
HẬU GIANG
|
979.000
|
100
|
2.533.308
|
1.254.727
|
302.601
|
711.478
|
468.951
|
130.698
|
111.829
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
915.000
|
100
|
3.915.884
|
2.356.357
|
652.036
|
873.042
|
386.359
|
256.105
|
230.578
|
59
|
AN GIANG
|
3.669.000
|
100
|
6.086.399
|
2.019.653
|
518.046
|
892.362
|
474.895
|
196.589
|
220.878
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
4.027.000
|
100
|
5.593.411
|
1.174.152
|
834.939
|
774.055
|
420.636
|
198.279
|
155.140
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.494.000
|
100
|
5.999.573
|
1.992.778
|
593.919
|
1.077.778
|
746.722
|
173.043
|
158.013
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.184.000
|
100
|
2.552.607
|
1.088.811
|
280.316
|
583.808
|
353.066
|
100.290
|
130.452
|
63
|
CÀ MAU
|
4.401.000
|
100
|
4.823.607
|
527.667
|
|
591.590
|
345.700
|
124.062
|
121.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Số bổ sung tiền lương được xác
định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
(2) Chưa bao gồm 1.539.441 triệu
đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.
Quyết định 3299/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.969
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|