|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2678/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2678/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 24 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH TẠI CÁC TRƯỜNG Ở KHU VỰC CÓ ĐIỀU KIỆN KINH
TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành về chính
sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 3012/QĐ-BTC
ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học
sinh tại các trường có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
văn bản số 3236/STC-NS ngày 21 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 395.325 kg
gạo cho các huyện, thành phố để thực hiện hỗ trợ cho học sinh tại các trường ở
khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định tại Quyết
định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ trong thời gian
học kỳ I năm học 2013-2014 (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Sở Tài chính xây dựng kế
hoạch tiếp nhận gạo và hướng dẫn, kiểm tra việc bàn giao, tiếp nhận, phân bổ
gạo đến học sinh kịp thời, đảm bảo số lượng, chất lượng theo quy định.
2. Chi Cục Dự trữ Nhà nước tỉnh Lâm
Đồng phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức giao nhận gạo
tại trung tâm huyện lỵ theo đúng Quyết định phân bố của Ủy ban nhân dân tỉnh và
kế hoạch của Sở Tài chính cho các huyện, thành phố theo hình thức đóng bao đảm
bảo về phẩm chất, số lượng để tổ chức cấp phát kịp thời cho học sinh. Việc giao
nhận gạo đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của nhà nước.
3. Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh sách
học sinh được hỗ trợ gạo của học kỳ I năm học 2013-2014 đảm bảo đúng đối tượng
theo đúng quy định. Đồng thời, cử cán bộ để phối hợp với Chi Cục Dự trữ Nhà
nước Lâm Đồng để tiếp nhận và bàn giao số gạo nêu trên đến từng trường học để
cấp phát cho học sinh theo đúng danh sách được phê duyệt, định mức và thanh,
quyết toán theo đúng quy định. Trường hợp đã tiếp nhận đầy đủ số lượng gạo theo
quy định nhưng không thực hiện hỗ trợ kịp thời cho đối tượng được hỗ trợ gạo
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chi cục
Trưởng Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3.;
- Lưu: VT, VX1, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
PHÂN
BỔ GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH TẠI CÁC TRƯỜNG Ở KHU VỰC CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ
HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
STT
|
Đơn
vị
|
Học
sinh đang học tại các trường phổ thông bán trú theo Khoản 1 điều 1
|
Học
sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập tại
vùng ĐBKK theo Khoản 1 điều 1
|
Học
sinh dân tộc theo Khoản 2 điều 1
|
Tổng
số học sinh được hỗ trợ
|
Tổng
số lượng gạo hỗ trợ (Kg)
|
Số
học sinh
|
Số
tháng hỗ trợ
|
Số
gạo hỗ trợ
|
Số
học sinh
|
Số
tháng hỗ trợ
|
Số
gạo hỗ trợ
|
Số
học sinh
|
Số
tháng hỗ trợ
|
Số
gạo hỗ trợ
|
|
TỔNG CỘNG
|
436
|
|
32,700
|
2,619
|
140
|
196,425
|
2,216
|
|
166,200
|
5,271
|
395,325
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
1,650
|
22
|
1,650
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
1,650
|
22
|
1,650
|
1.1
|
Trường THPT Tà Nung
|
|
|
|
|
|
|
22
|
5
|
1,650
|
22
|
1,650
|
II
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
481
|
40
|
36,075
|
431
|
|
32,325
|
912
|
68,400
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
481
|
25
|
36,075
|
|
|
|
481
|
36,075
|
1.1
|
Trường TH Đạ Ròn
|
|
|
|
151
|
5
|
11,325
|
|
|
|
151
|
11,325
|
1.2
|
Trường TH Proh
|
|
|
|
80
|
5
|
6,000
|
|
|
|
80
|
6,000
|
1.3
|
Trường TH Ka Đơn 2
|
|
|
|
30
|
5
|
2,250
|
|
|
|
30
|
2,250
|
1.4
|
Trường TH Ka Đô 2
|
|
|
|
140
|
5
|
10,500
|
|
|
|
140
|
10,500
|
1.5
|
Trường TH R lơm
|
|
|
|
80
|
5
|
6,000
|
|
|
|
80
|
6,000
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
15
|
|
431
|
|
32,325
|
431
|
32,325
|
2.1
|
THPT P’Ró
|
|
|
|
|
5
|
|
325
|
5
|
24,375
|
325
|
24,375
|
2.2
|
THPT Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
5
|
|
24
|
5
|
1,800
|
24
|
1,800
|
2.3
|
THPT Lê Lợi – Đơn Dương
|
|
|
|
|
5
|
|
82
|
5
|
6,150
|
82
|
6,150
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
402
|
25
|
30,150
|
82
|
|
12,075
|
563
|
42,225
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
402
|
25
|
30,150
|
161
|
|
|
402
|
30,150
|
1.1
|
Trường tiểu học Chơ Ré
|
|
|
|
72
|
5
|
5,400
|
|
|
|
72
|
5,400
|
1.2
|
Trường tiểu học Tà Năng
|
|
|
|
118
|
5
|
8,850
|
|
|
|
118
|
8,850
|
1.3
|
Trường tiểu học Tà In
|
|
|
|
59
|
5
|
4,425
|
|
|
|
59
|
4,425
|
1.4
|
Trường THCS Chơ Ré
|
|
|
|
106
|
5
|
7,950
|
|
|
|
106
|
7,950
|
1.5
|
Trường THCS Tà Năng
|
|
|
|
47
|
5
|
3,525
|
|
|
|
47
|
3,525
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
161
|
|
12,075
|
161
|
12,075
|
2.1
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
|
|
|
161
|
5
|
12,075
|
161
|
12,075
|
IV
|
Huyện Lâm Hà
|
436
|
|
32,700
|
113
|
|
8,475
|
213
|
|
15,975
|
762
|
57,150
|
1
|
Huyện quản lý
|
436
|
|
32,700
|
113
|
|
8,475
|
|
|
|
549
|
41,175
|
1.1
|
Trường PTDTBT tiểu học Tân Thanh
|
307
|
5
|
23,025
|
|
5
|
|
|
|
|
307
|
23,025
|
1.2
|
Trường TH Lán Tranh 2
|
|
|
|
113
|
5
|
8,475
|
|
|
|
113
|
8,475
|
1.3
|
Trường PTDTBT tiểu học Phi Tô
|
129
|
5
|
9,675
|
|
5
|
|
|
|
|
129
|
9,675
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
213
|
|
15,975
|
213
|
15,975
|
2.1
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
5
|
|
83
|
5
|
6,225
|
83
|
6,225
|
2.2
|
THPT Lâm Hà
|
|
|
|
|
5
|
|
39
|
5
|
2,925
|
39
|
2,925
|
2.3
|
THPT Tân Hà
|
|
|
|
|
5
|
|
36
|
5
|
2,700
|
36
|
2,700
|
2.4
|
THPT Thăng Long – Lâm Hà
|
|
|
|
|
5
|
|
10
|
5
|
750
|
10
|
750
|
2.5
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
5
|
3,375
|
45
|
3,375
|
V
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
509
|
|
38,175
|
509
|
38,175
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
127
|
|
9,525
|
127
|
9,525
|
1.1
|
Trường TH Liêng S’Ronh
|
|
|
|
|
|
|
73
|
5
|
5,475
|
73
|
5,475
|
1.2
|
Trường TH Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
49
|
5
|
3,675
|
49
|
3,675
|
1.3
|
Trường THCS Liêng S’Ronh
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
375
|
5
|
375
|
2
|
Sở giáo dục và đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
382
|
|
28,650
|
382
|
28,650
|
2.1
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
272
|
5
|
20,400
|
272
|
20,400
|
2.2
|
Trường THPT Đạ Tông
|
|
|
|
|
|
|
72
|
5
|
5,400
|
72
|
5,400
|
2.3
|
Trường THPT Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
38
|
5
|
2,850
|
38
|
2,850
|
VI
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
639
|
30
|
47,925
|
326
|
|
24,450
|
965
|
72,375
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
639
|
30
|
47,925
|
|
|
|
639
|
47,925
|
1.1
|
Trường Tiểu học Bắc Giang
|
|
|
|
105
|
5
|
7,875
|
|
|
|
105
|
7,875
|
1.2
|
Trường Tiểu học Đinh Trang Thượng
|
|
|
|
102
|
5
|
7,650
|
|
|
|
102
|
7,650
|
1.3
|
Trường tiểu học Sơn Điền
|
|
|
|
68
|
5
|
5,100
|
|
|
|
68
|
5,100
|
1.4
|
Trường THCS Gia Bắc
|
|
|
|
76
|
5
|
5,700
|
|
|
|
76
|
5,700
|
1.5
|
Trường THCS Đinh Trang Thượng
|
|
|
|
74
|
5
|
5,550
|
|
|
|
74
|
5,550
|
1.6
|
Trường THCS Gia Điền
|
|
|
|
214
|
5
|
16,050
|
|
|
|
214
|
16,050
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
24,450
|
326
|
24,450
|
2.1
|
Trường THPT Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
22
|
5
|
1,650
|
22
|
1,650
|
2.2
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
75
|
5
|
5,625
|
75
|
5,625
|
2.3
|
Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
|
|
|
|
119
|
5
|
8,925
|
119
|
8,925
|
2.4
|
Trường THPT Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
66
|
5
|
4,950
|
66
|
4,950
|
2.5
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
|
44
|
5
|
3,300
|
44
|
3,300
|
VII
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
11,100
|
148
|
11,100
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
11,100
|
148
|
11,100
|
1.1
|
Trường THPT Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
92
|
5
|
6,900
|
92
|
6,900
|
1.2
|
Trường THPT Lộc Bắc
|
|
|
|
|
|
|
8
|
5
|
600
|
8
|
600
|
1.3
|
Trường THPT Lộc Thành
|
|
|
|
|
|
|
48
|
5
|
3,600
|
48
|
3,600
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
1,275
|
17
|
1,275
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
1,275
|
17
|
1,275
|
1.1
|
Trường THPT Lộc Phát
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
375
|
5
|
375
|
1.2
|
Trường THPT Lộc Thanh
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5
|
900
|
12
|
900
|
IX
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
889
|
30
|
66,675
|
111
|
|
8,325
|
1,000
|
75,000
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
889
|
30
|
66,675
|
|
|
|
889
|
66,675
|
1.1
|
Trường Tiểu học Đạ Oai
|
|
|
|
55
|
5
|
4,125
|
|
|
|
55
|
4,125
|
1.2
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
|
|
|
65
|
5
|
4,875
|
|
|
|
65
|
4,875
|
1.3
|
Trường Tiểu học Đoàn Kết
|
|
|
|
125
|
5
|
9,375
|
|
|
|
125
|
9,375
|
1.4
|
Trường Tiểu học ĐạP’Loa
|
|
|
|
326
|
5
|
24,450
|
|
|
|
326
|
24,450
|
1.5
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
|
|
|
313
|
5
|
23,475
|
|
|
|
313
|
23,475
|
1.6
|
Trường THCS xã Phước Lộc
|
|
|
|
5
|
5
|
375
|
|
|
|
5
|
375
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
8,325
|
111
|
8,325
|
2.1
|
Trường THPT Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
9
|
5
|
675
|
9
|
675
|
2.2
|
Trường THPT Đạm Ri
|
|
|
|
|
|
|
102
|
5
|
7,650
|
102
|
7,650
|
X
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
88
|
|
6,600
|
88
|
6,600
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
88
|
|
6,600
|
88
|
6,600
|
1.1
|
Trường THPT Gia Viễn
|
|
|
|
|
|
|
21
|
5
|
1,575
|
21
|
1,575
|
1.2
|
Trường THPT Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
67
|
5
|
5,025
|
67
|
5,025
|
XI
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
95
|
15
|
7,125
|
190
|
|
14,250
|
285
|
21,375
|
1
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
95
|
15
|
7,125
|
|
|
|
95
|
7,125
|
1.1
|
Trường THCS Long Lanh
|
|
|
|
20
|
5
|
1,500
|
|
|
|
20
|
1,500
|
1.2
|
Trường TH&THCS Đưng Knớ
|
|
|
|
20
|
5
|
1,500
|
|
|
|
20
|
1,500
|
1.3
|
Trường THCS Xã Lát
|
|
|
|
55
|
5
|
4,125
|
|
|
|
55
|
4,125
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
14,250
|
190
|
14,250
|
2.1
|
Trường THPT Đạ Sar
|
|
|
|
|
|
|
112
|
5
|
8,400
|
112
|
8,400
|
2.2
|
Trường THPT Lang Biang
|
|
|
|
|
|
|
78
|
5
|
5,850
|
78
|
5,850
|
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn ngày 24/12/2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|