|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
328/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Phúc
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 04
tháng 10 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
8179/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số
188/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của
02 dự án với số vốn 78.000 triệu đồng.
- Bố trí kế hoạch vốn cho 03 dự
án với số vốn 78.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Bổ sung nguồn tăng thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết năm 2023 vào kế hoạch đầu tư công năm 2024: 203.968 triệu
đồng và phân bổ chi tiết cho 01 dự án.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 17 dự án, số vốn chưa phân bổ cho công trình trồng rừng với tổng số vốn
157.031 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
48.392 triệu đồng (04 dự án, số vốn chưa phân bổ cho công trình trồng rừng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
90.598 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 18.041 triệu đồng (05 dự án).
c) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn
cho 15 dự án với tổng số vốn 157.031 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
48.392 triệu đồng (02 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
90.598 triệu đồng (11 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 18.041 triệu đồng (03 dự án).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
sang năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 11 dự án, 01 công trình trồng rừng với tổng số vốn 36.186 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
10.427 triệu đồng (05 dự án, 01 công trình trồng rừng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
194 triệu đồng (02 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 25.565 triệu đồng (04 dự án).
b) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn
cho 22 dự án với tổng số vốn 36.186 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
10.427 triệu đồng (03 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
194 triệu đồng (01 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 25.565 triệu đồng (19 dự án).
(Chi
tiết theo Phụ lục III, IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết năm
2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Số vốn đã giải ngân (đến ngày
13/9/2024)
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
593.000
|
428.100
|
106.366
|
160.364
|
1.680
|
78.000
|
82.364
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
593.000
|
428.100
|
106.366
|
160.364
|
1.680
|
78.000
|
82.364
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
593.000
|
428.100
|
106.366
|
160.364
|
1.680
|
78.000
|
82.364
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Têh
|
2020 - 2024
|
2949/QĐ-UBND ngày 14/12/2021;
2078/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
168.000
|
168.000
|
106.366
|
60.364
|
0
|
30.000
|
30.364
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
2
|
Xây
dựng đường Đinh Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2023 - 2025
|
1568/QĐ-UBND ngày 09/8/2023
|
425.000
|
260.100
|
0
|
100.000
|
1.680
|
48.000
|
52.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết năm
2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Số vốn đề nghị bổ sung
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
741.000
|
741.000
|
264.149
|
136.125
|
78.000
|
214.125
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
741.000
|
741.000
|
264.149
|
136.125
|
78.000
|
214.125
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
741.000
|
741.000
|
264.149
|
136.125
|
78.000
|
214.125
|
|
|
I.1
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
35.000
|
35.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc
|
Đạ Huoai
|
2024 -2025
|
1305/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
35.000
|
35.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
I.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
581.000
|
581.000
|
264.149
|
136.125
|
43.000
|
179.125
|
|
|
1
|
Đường
giao thông B'lá đi Đạm Bri
|
Bảo Lâm
|
2021 - 2024
|
2276/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
|
85.000
|
85.000
|
75.000
|
10.000
|
13.000
|
23.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Bố trí lại số vốn năm 2023 không được
phép kéo dài sang năm 2024 là 13.000 triệu đồng
|
2
|
Hồ
Ka Zam
|
Đơn Dương
|
2022 - 2025
|
597/QĐ-UBND ngày 06/4/2022; 2452/QĐ-UBND
ngày 23/12/2022, 1021/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
496.000
|
496.000
|
189.149
|
126.125
|
30.000
|
156.125
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn
Dương
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo
dài sang năm 2024 đã bố trí
|
Số vốn đã giải ngân (đến ngày
13/9/2024)
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3.597.448
|
2.823.780
|
1.504.922
|
646.973
|
54.485
|
397.185
|
249.788
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
2.636.094
|
1.864.426
|
746.196
|
598.418
|
47.867
|
360.999
|
237.419
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
459.799
|
459.799
|
150.200
|
142.392
|
18.229
|
48.392
|
94.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2023- 2026
|
2385/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
117.719
|
117.719
|
|
30.000
|
619
|
8.000
|
22.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án đang lập thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán, dự kiến khởi công Quý IV/2024
|
2
|
Xây
dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5 xã Tam Bố; đường
vào khu SX lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17 Hòa Bắc đi Hòa Ninh; Cầu
La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2021- 2023
|
409/QĐ-UBND ngày 24/02/2021
|
56.900
|
56.900
|
49.200
|
2.000
|
0
|
600
|
1.400
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
Chưa giải phóng được mặt bằng
|
3
|
Đường
liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
2021- 2024
|
2640/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
168.000
|
168.000
|
100.000
|
38.600
|
17.610
|
7.000
|
31.600
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Giảm thực hiện chi phí giải phóng mặt bằng
|
4
|
Lắp
đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2023- 2025
|
1367/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
|
117.180
|
117.180
|
1.000
|
55.000
|
0
|
16.000
|
39.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
Đang lập đơn giá đền bù, giải phóng mặt bằng
|
5
|
Đề
án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất
lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và
định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh;
Dự án trồng rừng trồng rừng trên diện tích đất lâm nghiệp thuộc kế hoạch trồng
50 triệu cây xanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và Dự án trồng và
chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 -
2029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án trồng rừng trên đất lâm nghiệp thuộc kế hoạch 50 triệu cây xanh: - Các dự án
dự kiến trồng rừng năm 2024 chưa có vị trí bình đồ cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
10.380
|
|
10.380
|
0
|
|
Chưa phê duyệt thiết kế
|
b
|
Dự
án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2023 - 2029: - Các dự án dự kiến trồng rừng năm 2024 chưa có vị trí bình đồ cụ
thể
|
|
|
|
|
|
|
6.412
|
|
6.412
|
0
|
|
Chưa phê duyệt thiết kế
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
712.986
|
712.986
|
410.026
|
216.590
|
22.115
|
90.598
|
125.992
|
|
|
1
|
Đường
3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên
đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021- 2024
|
1976/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
146.771
|
146.771
|
80.000
|
51.000
|
7.211
|
10.000
|
41.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát Tiên
|
Đang trình UBND tỉnh điều chỉnh dự án đầu
tư
|
2
|
Nâng
cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường
giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
445/QĐ-UBND ngày 02/3/2021, 2515/QĐ-UBND
ngày 14/12/2023
|
54.000
|
54.000
|
25.288
|
11.530
|
96
|
3.000
|
8.530
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng và một số
hạng mục không thực hiện
|
3
|
Xây
dựng cầu thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
2022- 2024
|
225/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
|
60.715
|
60.715
|
30.000
|
25.800
|
469
|
25.331
|
469
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh
|
Vướng giải phóng mặt bằng
|
4
|
Nâng
cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)
|
Di Linh
|
2021- 2024
|
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
105.000
|
105.000
|
57.738
|
36.760
|
6.610
|
15.000
|
21.760
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
Chưa giải phóng được mặt bằng
|
5
|
Xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn từ Km151+000 đến
Km154+350 thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2023- 2025
|
860/QĐ-UBND ngày 17/5/2022
|
49.500
|
49.500
|
15.000
|
29.500
|
6.430
|
13.000
|
16.500
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
Đang điều chỉnh hồ sơ xử lý kỹ thuật hạng
mục tường chắn đất
|
6
|
Đường
tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2021- 2024
|
2747/QĐ- UBND 02/12/2020
|
138.000
|
138.000
|
91.000
|
20.000
|
0
|
15.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn
Dương
|
Khó khăn trong nguồn đất đắp, giải phóng
mặt bằng
|
7
|
Nâng
cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2020- 2023
|
1569/QĐ- UBND 27/7/2020
|
99.000
|
99.000
|
77.000
|
22.000
|
1.081
|
7.800
|
14.200
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
Công trình hoàn thành
|
8
|
Dự
án xây dựng cầu Mỏ Vẹt
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
2809/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
60.000
|
60.000
|
34.000
|
20.000
|
218
|
1.467
|
18.533
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến
|
|
|
|
1.463.309
|
691.641
|
185.970
|
35.468
|
7.523
|
18.041
|
17.427
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ
R'sal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2021- 2024
|
1502/QĐ- UBND 14/06/2021
|
27.000
|
27.000
|
|
5.392
|
2.214
|
481
|
4.911
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
Công trình hoàn thành
|
2
|
Đầu
tư công viên Yersin (giai đoạn 3)
|
Đà Lạt
|
2021- 2024
|
2968/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
169.187
|
169.187
|
112.203
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
Vướng giải phóng mặt bằng
|
3
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2023- 2025
|
2308/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
47.680
|
38.680
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
Vướng giải phóng mặt bằng
|
4
|
Dự
án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
2020- 2028
|
1292/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021, 1793/QĐ-UBND ngày 04/10/2022, 993/QĐ-UBND ngày 10/6/2024
|
1.159.442
|
396.774
|
12.967
|
15.000
|
5.293
|
2.500
|
12.500
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh
|
Đang chờ các địa phương phê duyệt chi phí
đền bù giải phóng mặt bằng
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K’Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ,
huyện Lâm Hà
|
Đam Rông
|
2021- 2023
|
1686/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
60.000
|
60.000
|
50.800
|
76
|
16
|
60
|
16
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
IV
|
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
203.968
|
|
203.968
|
0
|
|
Bổ sung nguồn vốn
|
|
Số
vốn chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
203.968
|
|
203.968
|
0
|
|
|
B
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2024
|
|
|
|
961.354
|
959.354
|
758.726
|
48.555
|
6.618
|
36.186
|
12.369
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
225.336
|
225.336
|
184.026
|
16.747
|
1.395
|
10.427
|
6.320
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
Bảo Lâm
|
2022- 2024
|
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
|
75.000
|
75.000
|
60.000
|
4.071
|
0
|
2.400
|
1.671
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Công trình hoàn thành
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2023- 2025
|
870/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
4.492
|
273
|
1.200
|
3.292
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Công trình hoàn thành
|
3
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit
Tân Rai (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2022- 2024
|
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.876
|
0
|
1.830
|
46
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Công trình hoàn thành
|
4
|
Xây
dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe
Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2024
|
693/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
44.839
|
44.839
|
29.526
|
499
|
224
|
275
|
224
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
Công trình hoàn thành
|
5
|
Xây
dựng đường Trần Khánh Dư phường Lộc Phát
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
1713/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
5.609
|
898
|
4.522
|
1.087
|
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc
|
Công trình hoàn thành
|
6
|
Trồng
và chăm sóc rừng trồng sau giải toả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn năm
2023 -2029: - Dự án trồng mới năm 2023: Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương
(2,99 ha)
|
Đơn Dương
|
|
1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
497
|
497
|
|
200
|
0
|
200
|
0
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương
|
Chưa có văn bản hướng dẫn thủ tục để giải
ngân vốn
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
47.250
|
45.250
|
40.800
|
207
|
0
|
194
|
13
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa và xây dựng một số hạng mục thuộc Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022- 2023
|
50/QĐ-SXD ngày 27/4/2022
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
105
|
0
|
92
|
13
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
Công trình hoàn thành
|
2
|
Đường
giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất
Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2020- 2023
|
2465/QĐ- UBND 30/10/2020
|
38.250
|
36.250
|
31.800
|
102
|
0
|
102
|
0
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
Công trình hoàn thành
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
688.768
|
688.768
|
533.900
|
31.601
|
5.223
|
25.565
|
6.036
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng 04 trường đạt chuẩn quốc gia tại 2 xã Phi Liêng, Đạ K'nàng, huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
2021- 2023
|
1155/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
25.900
|
25.900
|
24.700
|
345
|
0
|
334
|
11
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
Công trình hoàn thành
|
2
|
XD
đường liên xã từ xã Rô Men đi xã Liêng Srônh huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2021- 2023
|
1477/QĐ-UBND 10/06/2021
|
50.300
|
50.300
|
45.200
|
3.289
|
0
|
2.698
|
591
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
Công trình hoàn thành
|
3
|
Dự
án xây dựng cầu Mỏ Vẹt
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
2809/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
60.000
|
60.000
|
34.000
|
12.091
|
4.557
|
7.533
|
4.558
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng
|
4
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2024
|
1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
552.568
|
552.568
|
430.000
|
15.876
|
666
|
15.000
|
876
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Giảm giá trị giải phóng mặt bằng
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo
dài sang năm 2024 đã bố trí
|
Số vốn đề nghị bổ sung
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
37.906.948
|
7.113.704
|
742.152
|
1.498.997
|
397.185
|
1.906.147
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
37.172.500
|
6.415.378
|
128.763
|
1.497.737
|
360.999
|
1.868.701
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
19.560.816
|
1.539.816
|
0
|
48.461
|
48.392
|
96.853
|
|
|
I.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
32.915
|
41.792
|
74.707
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn
NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
I.2
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
39.816
|
39.816
|
|
15.546
|
6.600
|
22.146
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2023- 2025
|
2150/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
39.816
|
39.816
|
|
15.546
|
6.600
|
22.146
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
17.530.934
|
4.794.812
|
66.053
|
709.376
|
90.598
|
799.974
|
|
|
II.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP
|
Các huyện
|
|
|
17.200.000
|
4.500.000
|
66.053
|
664.376
|
24.965
|
689.341
|
|
|
II.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
45.000
|
8.878
|
0
|
|
5.011
|
5.011
|
|
|
|
Kè
chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2021- 2024
|
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
45.000
|
8.878
|
|
|
5.011
|
5.011
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
|
II.3
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
285.934
|
285.934
|
0
|
45.000
|
60.622
|
105.622
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sị, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2024- 2026
|
1308/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
28.000
|
28.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát
Tiên
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân - Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2024- 2025
|
1294/QĐ-UBND ngày 12/8/2024
|
14.056
|
14.056
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng từ đoạn tránh quốc lộ 27 đến ngã ba Phi Nôm và
đoạn từ ngã ba Phi Nôm đến giáp huyện Đơn Dương
|
Đức Trọng
|
2024- 2025
|
1370/QĐ-UBND ngày 22/8/2024
|
12.887
|
12.887
|
|
|
3.600
|
3.600
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
|
4
|
Xây
dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã
Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2024- 2025
|
1301/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
|
5
|
Thảm
nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ,
Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2025
|
73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
19.500
|
19.500
|
|
15.000
|
3.000
|
18.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
6
|
Thảm
nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2025
|
74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
29.991
|
29.991
|
|
15.000
|
8.000
|
23.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
7
|
Nâng
cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2023- 2026
|
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
86.000
|
86.000
|
|
15.000
|
4.522
|
19.522
|
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
8
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2024- 2027
|
1147/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
45.000
|
45.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn
Dương
|
|
9
|
Cải
tạo, sửa chữa một số hạng mục Trụ sở Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2026
|
1089/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
42.500
|
42.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
19.601.750
|
1.580.750
|
62.710
|
739.900
|
18.041
|
767.906
|
|
|
III.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
739.900
|
12.909
|
752.809
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ
(nguồn NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
III.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
80.750
|
80.750
|
62.710
|
|
5.132
|
15.097
|
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở vật chất hệ thống trường lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021- 2023
|
1774/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
41.900
|
41.900
|
37.710
|
|
1.252
|
1.252
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2025
|
983/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
38.850
|
38.850
|
25.000
|
9.965
|
3.880
|
13.845
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
IV
|
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
|
203.968
|
203.968
|
|
|
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
|
203.968
|
203.968
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn
NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
B
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2024
|
|
|
|
734.448
|
698.326
|
613.389
|
1.260
|
36.186
|
37.446
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
130.288
|
130.288
|
117.213
|
0
|
10.427
|
10.427
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
130.288
|
130.288
|
117.213
|
0
|
10.427
|
10.427
|
|
|
1
|
XD
vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
291/QĐ-UBND 02/02/2021
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
2.303
|
2.303
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
|
2
|
Hồ
chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
2021- 2023
|
1296/QĐ-UBND ngày 19/05/2021
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
|
1.124
|
1.124
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Đường
vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
2019- 2022
|
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
|
7.000
|
7.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
|
|
|
XD
vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
291/QĐ-UBND 02/02/2021
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
570.872
|
534.750
|
466.263
|
1.260
|
25.565
|
26.825
|
|
|
III.1
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm
10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.934
|
5.934
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Lộc Nam C
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
455
|
455
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Quyết định phê duyệt quyết toán 1019/QĐ-UBND
ngày 11/7/2023 của UBND huyện Bảo Lâm
|
2
|
Xây
dựng Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
1.280
|
1.280
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1161/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây
dựng kè chống sạt lở bờ sông Đa Dâng tại khu vực các cơ quan hành chính xã Đạ
Đờn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1349/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Phú Sơn
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
465
|
465
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
3057/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND huyện Lâm Hà
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1084/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây
dựng phòng khám, điều trị cán bộ thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
214
|
214
|
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1160/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh
|
7
|
Xây
dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
2.754
|
2.754
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1481/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh
|
8
|
Xây
dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1, đợt 1)
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
113
|
113
|
Công an tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1179/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh
|
9
|
Xây
dựng nhà tập luyện võ thuật và tập bắn Công an tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
135
|
135
|
Công an tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1379/QĐ-UBND ngày 24/8/2024 của UBND tỉnh
|
10
|
Xây
dựng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
299
|
299
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1114/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng
cấp, kiên cố hóa hệ thống thủy lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1115/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh
|
12
|
Nâng
cấp một số tuyến đường trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
34
|
34
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1260/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh
|
13
|
Xây
dựng đường liên xã từ thôn Đà RGiềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
71
|
71
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1350/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
14
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ
Km159+100 đến Km170+500
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
44
|
44
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1491/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của UBND tỉnh
|
15
|
Xây
dựng bãi đậu xe Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1351/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
III.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
570.872
|
534.750
|
466.263
|
1.260
|
19.631
|
20.891
|
|
|
1
|
Cơ
sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019, 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2021,
62/QĐ-UBND ngày 10/01/2023
|
286.488
|
286.488
|
262.011
|
|
7.653
|
7.653
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2021- 2024
|
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
45.000
|
8.878
|
|
|
3.867
|
3.867
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
|
3
|
Nâng
cấp đường Đankia và cầu Phước Thành, phường 7, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2019- 2023
|
2213/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
|
207.610
|
207.610
|
186.752
|
|
3.611
|
3.611
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
4
|
Đường
tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung
|
Di Linh
|
2021- 2023
|
2590/QĐ-UBND ngày 22/10/2021, 870/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024
|
31.774
|
31.774
|
17.500
|
1.260
|
4.500
|
5.760
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
|
Nghị quyết 328/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 328/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công ngày 04/10/2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|