|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thu hồi đất Hà Nội
Số hiệu:
|
03/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017; DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2017 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
(Từ
ngày 03/7 đến ngày 05/7/2017)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 23/6/2017, số 83/TTr-UBND ngày 03/7/2017 của
UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất năm 2017; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội; báo cáo giải trình của UBND
Thành phố, ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách,
Ban Đô thị, ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân
dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 quy định tại Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều
chỉnh giảm 20 dự án thu hồi đất năm 2017 với diện tích 48,86 ha; 11 dự án chuyển
mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với diện tích 14,35 ha. (Danh
mục tại Biểu 01 kèm theo)
2. Bổ
sung danh mục 77 dự án thu hồi đất năm 2017, với diện tích 576,79 ha. (Danh
mục tại Biểu 2A, 2B, 03 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải
phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành
phố thông qua, đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công của Thành phố được
cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách
Thành phố năm 2017 của HĐND Thành phố. Các dự án thuộc ngân sách cấp quận, huyện
để các quận, huyện bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo
tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong
năm 2017.
3. Bổ
sung danh mục 45 công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng năm 2017, với diện tích là 119,3 ha. (Danh mục tại Biểu 2A,
2B, 03 kèm theo).
Điều 2.
1. Giao UBND
Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai, thực hiện có hiệu quả
các nhiệm vụ, giải pháp HĐND Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát
thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban MTTQ Thành phố tham
gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03 ngày 7 năm 2017 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố;
- Các ban Đảng TU, VPTU;
- VP Đoàn ĐBQH, VP HĐND, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Cổng Giao tiếp điện tử TP;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Biểu
01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NGHỊ QUYẾT SỐ 19/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2016
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích
|
Vị
trí
|
Căn
cứ đề nghị loại bỏ
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
1. Long Biên
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trường tiểu học Thượng Thanh
|
DGD
|
UBND
quận
|
0,90
|
|
0,90
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Tờ
trình số 37/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND quận Long
Biên
|
2. Thạch Thất
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng
|
NTD
|
UBND
huyện
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
Thạch
Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đồng
Vai - Vai Kê xã Hạ bằng phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc
|
ONT
|
UBND
huyện
|
12,90
|
|
12,90
|
Thạch
Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
3
|
Dự án xử lý rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch làm thức ăn chăn nuôi (xã Canh Nậu)
|
NKH
|
Công
ty 159
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Thạch
Thất
|
Canh
Nậu
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
4
|
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại thượng
thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2
|
DTL
|
Sở
NNPTNN
|
2,72
|
2,70
|
2,72
|
Thạch
Thất
|
Lại Thượng
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
5
|
Cống Tiêu Nẻ Ô
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thạch
Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
6
|
Dự án TĐC của DA TB 09- BCA
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thạch
Thất
|
Cần
Kiệm, Kim Quan
|
Tờ
trình số 33/TTr-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất
|
3. Thanh Trì
|
1
|
Trường mầm non xã Đại Áng (thôn
Vĩnh Trung)
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
Thanh
Trì
|
Đại Áng
|
Tờ
trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì
|
2
|
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú
Diễn)
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thanh
Trì
|
Hữu
Hòa
|
Tờ
trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Tờ
trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại
xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trl
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
Tờ
trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện
Thanh Trì
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Tờ
trình số 80/TTr-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Thanh Trì
|
4. Nam Từ Liêm
|
1
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
2
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại
khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,50
|
|
1,50
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
3
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
4
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,97
|
|
0,97
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
5
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
8,7
|
|
8,7
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm
|
6
|
Dự án Trung tâm thương mại (kêu gọi
đầu tư của UBND thành phố Hà Nội)
|
ODT
|
Sở Kế
hoạch và đầu tư
|
6,00
|
|
6,00
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn
bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ
Liêm
|
5. Mỹ Đức
|
1
|
Khu đất tái định cư phục vụ việc di
dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn
|
LUC
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Đồng
Tâm
|
Tờ
trình số 533/TTr-UBND ngày 4/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức
|
6. Thanh Xuân
|
1
|
Cải tạo mở rộng đường Nguyễn Tuân
theo quy hoạch
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
1,72
|
|
1,72
|
Quận
Thanh Xuân
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
Văn
bản số 573/UBND-TN&MT ngày 28/4/2017 của UBND quận Thanh Xuân
|
Biểu
2A: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Mục đích sử dụng
đất (Mã loại đất)
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ quản lý
|
Đất trồng lúa
(rừng)
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I. Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng NVH TDP Trung 5 trên địa bàn phường Xuân
Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm
|
DVH
|
UBND phường Xuân Đỉnh
|
0,03
|
|
0,03
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Xuân Đỉnh
|
Quyết định số 5214/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
-
|
Xây dựng NVH TDP số 4 tại phường Xuân Tảo
|
DVH
|
UBND phường Xuân Tảo
|
0,11
|
|
0,11
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Xuân Tảo
|
Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
-
|
Xây dựng NVH TDP số 8 tại phường Xuân Tảo
|
DVH
|
UBND phường Xuân Tảo
|
0,08
|
|
0,08
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Xuân Tảo
|
Quyết định số 5212/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
-
|
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn
hoa cây xanh phường Phúc Diễn
|
DVH
|
UBND phường
Phúc Diễn
|
0,13
|
|
0,13
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Phúc Diễn
|
Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa Yên Nội 2, phường Liên Mạc
|
DVH
|
UBND phường Liên Mạc
|
0,05
|
|
0,05
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Liên Mạc
|
Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Hạ 11, phường Tây Tựu
|
DVH
|
UBND phường Tây Tựu
|
0,02
|
|
0,02
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
Quyết định số 4799/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND quận về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Hạ 12, phường Tây Tựu
|
DVH
|
UBND phường Tây Tựu
|
0,04
|
|
0,04
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND quận về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP 15 kết hợp điểm vui
chơi, phường Tây Tựu
|
DVH
|
UBND phường Tây Tựu
|
0,38
|
|
0,38
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của
UBND quận về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Trung tâm VHTDTT Thượng Cát
|
DVH
|
Ban quản lý dự án
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 của UBND huyện Từ
Liêm về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm
văn hóa - TDTT xã Thượng Cát
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa Thượng Cát 4
|
DVH
|
UBND phường Thượng
Cát
|
0,07
|
|
0,07
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Thượng Cát
|
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc,
phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm
|
DVH
|
UBND phường Đông
Ngạc
|
0,26
|
|
0,26
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Đông Ngạc
|
Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
-
|
Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 8, Hoàng 10, Hoàng
11, Hoàng 12, Hoàng 7-9-15
|
DVH
|
Ban quản lý dự án
|
0,10
|
|
0,10
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 1
|
Quyết định số 6061/QĐ-UBND của UBND quận Bắc Từ
Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Trù 3 và Trù 4, phường Cổ
Nhuế 2
|
DVH
|
UBND phường Cổ Nhuế
2
|
0,09
|
|
0,09
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 2
|
Quyết định số 5187/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa TDP số 2 và số 4, phường Cổ
Nhuế 2
|
DVH
|
UBND phường Cổ Nhuế
2
|
0,03
|
|
0,03
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 2
|
Quyết định số 5209/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể dục thể thao phường
Đức Thắng
|
DVH
|
Ban quản lý dự án
quận
|
0,22
|
|
0,22
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Đức Thắng
|
Quyết định số 4967/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc đầu tư dự án
|
-
|
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể dục thể thao phường
Phúc Diễn
|
DVH
|
Ban quản lý dự án
quận
|
0,74
|
|
0,74
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Phúc Diễn
|
Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc đầu tư dự án
|
-
|
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời, kết hợp vườn
hoa cây xanh TDP
|
DVH
|
UBND phường
Phú Diễn
|
0,19
|
|
0,19
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Phú Diễn
|
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND
quận Bắc Từ Liêm
|
-
|
Trạm y tế phường Phú Diễn
|
DYT
|
UBND phường
Phú Diễn
|
0,20
|
|
0,20
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Phú Diễn
|
Ngày 11/01/2016, UBND Thành phố có Quyết định số
79/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trạm y tế phường Phú Diễn,
quận Bắc Từ Liêm
|
-
|
Xây dựng kè và cải tạo môi trường ao Đình Trung Tựu,
phường Tây Tựu
|
DCC
|
UBND phường
Tây Tựu
|
0,129
|
|
0,129
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
-
|
Xây dựng kè, hệ thống thoát nước kết hợp điểm vui
chơi ao Vườn Cau tổ dân phố 1, ao Hồ Láng tổ dân phố 2, phường Tây Tựu
|
DCC
|
UBND phường Tây Tựu
|
0,84
|
|
0,84
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Tựu
|
Quyết định số 5224/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng kè, hệ thống thoát nước kết hợp điểm vui
chơi TDP Phú Diễn
|
DTL
|
UBND phường
Phú Diễn
|
0,45
|
|
0,45
|
Bắc Từ Liêm
|
Phường Phú Diễn
|
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
-
|
Cải tạo thoát nước sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm
|
DTL
|
Ban QLDA DTXD Công
trình nông nghiệp và PTNT
|
7,48
|
0,532
|
7,48
|
Bắc Từ Liêm
|
Các phường Tây Tựu,
Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2
|
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của
UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối Liên Mạc
|
DTL
|
Ban
QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT
|
42,4115
|
|
42,4115
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 2, Liên Mạc
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày
28/02/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án
|
2. Ba Vì
|
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến hữu
Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
|
4,00
|
2,00
|
4,00
|
Ba Vì
|
Phú Phương, Phú Châu, Tây Đằng, Chu Minh, Đông Quang, Cam Thượng
|
QĐ 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1123/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường GPMB
|
-
|
Dự án Xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Vì, Hà
Nội
|
TSC
|
Kho
bạc Nhà nước thành phố Hà Nội
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Huyện
Ba Vì
|
Thị
trấn Tây Đằng
|
Quyết định số: 4352/QĐ-KBNN, ngày
12/10/2016 của Kho bạc Nhà nước về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình số 1292/QĐ-UBND, ngày 01/8/2016
của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500
Trụ sở KBNN Ba Vì;
|
-
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì
|
DTT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
7,20
|
6,00
|
7,20
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
QĐ số 679/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
3. Cầu Giấy
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng và đấu nối hạ tầng
kỹ thuật ô đất D26 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
1,20
|
|
1,20
|
Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng Hậu, Yên Hòa
|
Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày
06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng và đấu nối hạ tầng
kỹ thuật ô đất D28 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,53
|
|
0,53
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu
Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng và đấu nối hạ tầng
kỹ thuật ô đất D30 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,2824
|
|
0,2824
|
Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng, Yên Hòa
|
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng và đấu nối hạ tầng
kỹ thuật ô đất D32 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,8655
|
|
0,87
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng, Yên Hòa
|
Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng và đấu nối hạ tầng
kỹ thuật ô đất D34 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
1,0536
|
|
1,0536
|
Cầu Giấy
|
Yên
Hòa
|
Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày
06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phía Đông và phía Nam tòa
nhà N07 khu di dân giải phóng mặt bằng phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,1483
|
|
0,1483
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
Quyết định số
2102/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy
về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
-
|
Xây dựng đường Trần Đăng Ninh kéo dài
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,81
|
|
0,81
|
Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định số 7468/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng nhà Bia tưởng niệm liệt sĩ phường Quan
Hoa
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,2445
|
|
0,2445
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Quyết định số 1687/QĐ-UBND
ngày 15/5/2013 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
-
|
Xây dựng nhà họp DF phường Dịch Vọng
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,023
|
|
0,023
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
Quyết định số
1060/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND quận Cầu Giấy
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
|
-
|
Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,047
|
|
0,047
|
Cầu Giấy
|
Quan
Hoa
|
Quyết định số 4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc pho phép
chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy
về việc giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB;
2843/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt điều chỉnh tên dự
án
|
4. Chương Mỹ
|
1
|
Khu đấu giá QSD đất khu cạnh Trạm biến thế thôn
Phú Bến 1 thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng 15 điểm đấu giá QSD đất xã Thụy
Hương
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,07
|
|
0,07
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Thụy Hương
|
Quyết định số 3382a/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của
UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
QĐ số 5823/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ V/v phê duyệt thiết kế BVTC-DT điều chỉnh
hạng mục công trình
|
2
|
Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt
đê máng 7 huyện Chương Mỹ (đoạn từ Thụy Hương - Hoàng Diệu)
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,50
|
1,30
|
1,50
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thụy
Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu
|
QĐ số 9338/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
5. Đan Phượng
|
1
|
Các dự án HTXH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Thượng Mỗ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 5297/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
trường THCS Thượng Mỗ
|
-
|
Dự án xây dựng trường THCS xã Đồng Tháp
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Đan Phượng
|
Xã Đồng Tháp
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng
số 919/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 của UBND huyện Đan Phượng; Quyết định số
6389/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 6017/QĐ-UBND của UBND huyện Đan Phượng ngày
12/12/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
-
|
Dự án mở rộng nhà văn hóa thôn Bãi Thụy
|
BHK
|
UBND
xã
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
Xã Đồng Tháp
|
Quyết định 6363/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 6445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
6. Đông
Anh
|
1
|
Các dự án HTXH, trụ sở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng trung tâm mầm non xã Xuân Canh
|
DTS
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Quyết định 3407/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 về việc phê
duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non xã Xuân Canh
|
-
|
Xây dựng trung tâm mầm non xã Kim Chung
|
DTS
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Đông Anh
|
Kim
Chung
|
Quyết định 3280/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 về việc phê
duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non xã Kim Chung
|
-
|
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã
Nguyên Khê
|
DTS
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện
|
0,80
|
0,58
|
0,80
|
Đông Anh
|
Nguyên
Khê
|
Quyết định 3923/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê
|
-
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh - Hà Nội
|
DTS
|
Kho
bạc nhà nước Hà Nội
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Đông
Anh
|
Tiên
Dương
|
Quyết định 3158/QĐ-BTC ngày 18/12/2013 của bộ Tài
chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở,
cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước giai đoạn 2011-2020, Quyết định số
189/QĐ-BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng khởi
công giai đoạn 2016- 2020 thuộc hệ thống Kho bạc nhà nước và văn bản số
5655/QHKT-GTĐĐ (P3) ngày 29/9/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc
thỏa thuận địa điểm quy hoạch dự án Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh
- Hà Nội
|
2
|
Các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đất dv:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ,
Nguyên Khê để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB
|
DHT
|
UBND
huyện Đông Anh
|
1,30
|
1,17
|
1,30
|
Đông
Anh
|
Nguyên
Khê
|
Quyết định 3890/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án Đầu tư: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ, xã Nguyên
Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất kẹt X1 Sơn Du; X2 xóm Ngô
Khê Nữ; X3 và X4 xóm Đường Khê Nữ; X5 thôn Cán Khê; X6 thôn Lâm Tiên xã
Nguyên Khê để đấu giá QSD đất
|
DHT
|
UBND
xã Nguyên Khê
|
2,14
|
|
2,14
|
Đông Anh
|
Nguyên
Khê
|
Các quyết định phê duyệt dự án của UBND huyện
Đông Anh: Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 03/11/2013; Quyết định
4300/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; Quyết định 5297/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5293/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định
5294/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết
định 5296/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
7. Đống Đa
|
1
|
Chỉnh trang tuyến phố Tôn Đức Thắng đồng bộ về hạ
tầng kỹ thuật, hè đường, cây xanh, chiếu sáng, tuyến phố thí điểm về trật tự
và văn minh đô thị
|
DHT
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đống Đa
|
0,004
|
|
0,004
|
Quận
Đống Đa
|
Phường
Hàng Bột, Quốc Tử Giám, Cát Linh
|
Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày
15/4/2017 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự
toán công trình
|
8. Gia Lâm
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên thôn, trục chính
các thôn: Trung Mầu 1, 2, 3, 4, 5; xã Trung Mầu
|
DGT
|
Ban
QLDA đầu tư xây
dựng huyện Gia Lâm
|
0,97
|
|
0,97
|
Gia
Lâm
|
Xã Trung Mầu
|
Quyết định số 9306/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT chương
trình
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục
chính thôn Thịnh Liên, xã Trung Mầu
|
DGT
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
|
1,08
|
|
1,08
|
Gia
Lâm
|
Xã Trung Mầu
|
Quyết định số
9307/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT
công trình
|
-
|
Xây dựng trường
Mầm non Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA đầu tư xây
dựng huyện Gia Lâm
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Gia
Lâm 3
|
Xã Phù Đổng
|
Quyết định số 7611/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND
huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Đã được PD QH TMB 1/500
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn; Yên Khê, Yên Thường,
Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DVH
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng
|
0,21
|
|
0,21
|
Gia
Lâm
|
Xã Yên Thường
|
Quyết định số 7862/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng
|
-
|
Xây dựng Nhà văn hóa tại các xã Cổ Bi (thôn Cam,
thôn Vàng); xã Kim Sơn (thôn Linh Quy Đông, tổ dân phố đường 181); xã Lệ Chi (thôn
Chi Nam); xã Yên Viên (thôn Yên Viên); xã Kiêu Kỵ (thôn Trung Dương)
|
DVH
|
Ban
QLDA đầu tư xây
dựng huyện Gia Lâm
|
2,61
|
1,34
|
2,61
|
Gia
Lâm
|
Xã Cổ Bi
|
UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại
các Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 8762/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016; Quyết định số 11470/QĐ-UBND ngày 26/12/2016; Quyết định số
1299/QĐ-UBND ngày 20/02/2017
|
2
|
Các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất khu X2 xã Đình Xuyên
|
ONT
|
UBND Huyện
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Gia
Lâm
|
Thôn Tế Xuyên, Xã Đình Xuyên
|
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND Huyện chấp thuận bản vẽ
Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;
|
-
|
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất khu X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
Gia
Lâm
|
Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường
|
Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND huyện chấp thuận bản vẽ
Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;
|
-
|
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất khu X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
Gia
Lâm
|
Thôn
Trùng Quán, Xã Yên Thường
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày
20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND
Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;
|
-
|
GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất khu X5 thôn Quy Mông, xã Yên Thường
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
Gia
Lâm
|
Thôn
Quy Mông, Xã Yên Thường
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; UBND Huyện chấp
thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;
|
-
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử
dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án huyện Gia Lâm
|
1,05
|
|
1,05
|
Gia
Lâm
|
Thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 7, thôn 8, xã Kim Lan
|
Quyết định 9299/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế
- kỹ thuật. Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500
|
-
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt
thôn Vàng, khu Hồ Voi xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
|
0,36
|
|
0,36
|
Gia
Lâm
|
Thôn
Vàng, khu Hồ Voi Xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm.
|
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT;
Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500
|
-
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử
dụng đất tại vị trí TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
18,73
|
|
18,03
|
Gia
Lâm
|
Thị
trấn Trâu Quỳ
|
QĐ số 1345/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của
UBND Huyện v/v PD QHCT 1/500;
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư;
|
9. Hà Đông
|
1
|
Xây dựng các công trình hạ tầng
xã hội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội trường họp dân khu Hà Trì 3, phường Hà Cầu
|
DSH
|
UBND
phường Hà Cầu
|
0,04
|
|
0,04
|
|
Phường Hà Cầu
|
QĐ 3409/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND quận Hà Đông
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đang trình phê duyệt dự án.
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày
5/8/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công (2016-2020) của Quận
Hà Đông
|
-
|
Nhà họp dân tổ 2, 4, 6 phường Phú La
|
DSH
|
UBND
phường Phú La
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Phường
Phú La
|
Văn bản số 1475/UBND-TCKH ngày 8/9/2011 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án hội trường
họp dân TDP 2 phường Phú La
Văn bản số 844/UBND-TCKH ngày 21/6/2011 của UBND quận Hà Đông
về việc chấp thuận điều kiện
bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án hội trường họp dân TDP 4 phường Phú La
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/10/2012 của UBND phường Phú
La về việc phê duyệt KT xây dựng công trình: Hội trường họp dân TDP 4 phường
Phú La.
Quyết đinh số 1369/UBND-TCKH ngày
29/8/2011 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế
hoạch chuẩn bị đầu tư dự án: Hội trường họp dân tổ 6 phường Phú La
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 do Viện quy
hoạch xây dựng Hà Nội xác định ngày 17/5/2012 của hội trường họp dân TDP 6.
|
-
|
Tổ dân phố số 2
|
DSH
|
UBND
phường
|
0,01
|
|
0,01
|
|
Yết Kiêu
|
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 133/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013 của UBND phường Yết Kiêu
|
-
|
Tổ dân phố số 5
|
DSH
|
UBND
phường
|
0,015
|
|
0,015
|
|
Yết Kiêu
|
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 142/QĐ-UBND
ngày 18/12/2013 của UBND phường Yết Kiêu
|
10. Hoàng Mai
|
1
|
Trường mầm non Lĩnh Nam
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Hoàng
Mai
|
Lĩnh
Nam
|
- Quyết định số 8732/QĐ-UBND của
UBND quận Hoàng Mai phê duyệt dự án
đầu tư.
- Văn bản số 1495/QHKT-TMB-PAKT(P7) ngày
30/3/2016 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng.
|
11. Hoài Đức
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường dọc kênh Đan Hoài và san nền khu đất đồn
Công an xã Dương Liễu
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,50
|
0,05
|
0,50
|
Hoài
Đúc
|
Dương
Liễu
|
Quyết định số 6519/QĐ-UBND ngày
24/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công
trình
|
-
|
Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn cầu khum cầu đìa
sáo phần bổ sung)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,055
|
|
0,055
|
Hoài Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 5843/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 20/10/2016 về việc duyệt dự
án
|
-
|
Đường ĐH06
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
2,06
|
1,22
|
2,06
|
Hoài Đức
|
Đức
Giang
|
Quyết định số 10389/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
-
|
Xây dựng tuyến đường ĐH 04 giai đoạn I (đoạn
Dương Liễu - Cát Quế)
|
DGT
|
BQLDA
|
0,30
|
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Yên
Sở
|
Quyết định số 5670/QĐ-UBND ngày
05/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
-
|
Xây dựng tuyến
đường ĐH.04 (giai đoạn II)
|
DGT
|
BQLDA
|
3,38
|
2,85
|
3,38
|
Hoài
Đức
|
Yên Sở - Đắc Sở-Tiền Yên
|
Quyết định số 9523/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 về việc duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
12.
Long Biên
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng
đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT ô đất quy hoạch
C2-3/P3 phường Gia Thụy
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,73
|
|
0,73
|
Long
Bình
|
Gia
Thụy
|
Quyết định số
5536/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo
cáo KTKT công trình
|
-
|
GPMB, xây dựng HTKT để quản
lý theo quy hoạch ô đất H.1/CC3 phường Bồ Đề
|
TMD
|
UBND
Quận
|
0,06
|
|
0,06
|
Long
Biên
|
Bồ
Đề
|
Quyết định số 6720/QĐ-UBND ngày 29/9/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án
đầu tư
|
-
|
GPMB, xây dựng HTKT để quản lý theo QH ô đất
H.1/CQ1, H.1/LX1 phường Bồ Đề
|
ODT
|
UBND
Quận
|
0,60
|
|
0,60
|
Long
Biên
|
Bồ
Đề
|
Quyết định số 6719/QĐ-UBND ngày 29/9/16 của UBND quận Long
Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, GPMB các ô quy hoạch B4/CL4, B4/CL3 và B4/NO1 phụ cận
tuyến đường 40m, 17,5m, 13,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất phường Thượng
Thanh
|
ODT
|
UBND
quận
|
2,50
|
|
2,50
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết định số
7620/QĐ-UBND ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch C.10/CQ1
phụ cận tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến Trung tâm thương mại Savico, đường QH
13,5m phường Việt Hưng
|
TSC
|
UBND
quận
|
0,50
|
|
0,50
|
Long
Biên 5
|
Việt
Hưng
|
Quyết định số 7607/QĐ-UBND ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Nhà tập kết rác, trạm ép rác, điểm thu gom rác
trên địa bàn Quận.
|
DRA
|
UBND
quận
|
0,39
|
|
0,39
|
Long
Biên
|
các phường
|
Các Quyết định phê duyệt dự án số 7618/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016; số 7619/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên.
|
13. Mê Linh
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng
đất khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại 27 điểm
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
5,346
|
1,98
|
5,346
|
Mê Linh
|
Văn Khê, Tiến Thịnh, Tam Đồng, Mê Linh, Chu Phan, Vạn Yên, Tiến Thắng, Thạch Đà, Thanh Lâm,
Quang Minh, Chi Đông
|
Quyết định số 4964/QĐ-UBND,
4968/QĐ-UBND, 4966/QĐ-UBND, 4961/QĐ-UBND, 4918/QĐ-UBND, 4970/QĐ-UBND,
4962/QĐ-UBND, 4965/QĐ-UBND, 4963/QĐ-UBND 4967/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình;
Quyết định số 2403/QĐ-UBND,
2404/QĐ-UBND, 2402/QĐ-UBND, ngày 07/7/2016 2333/QĐ-UBND ngày 01/7/2016,
4985/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1390/QĐ-UBND, 1391/QĐ-UBND,
1392/QĐ-UBND, 1393/QĐ-UBND, 1394/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt địa
điểm và Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ
lệ 1/500 dự án
|
2
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án: Xây dựng
tuyến đường từ
khu trung tâm hành chính huyện Mê
Linh đến Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
9,00
|
|
9,00
|
Mê
Linh
|
Đại
Tinh, Văn Khê
|
Quyết định số
936/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND thành phố Hà
Nội; Quyết định số 6081/QĐ-UBND ngày
21/10/2013 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt dự án đầu tư
|
-
|
Xây dựng và cải tạo trường Mầm Non Liên Mạc, xã
Liên Mạc, huyện Mê Linh;
|
DGD
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,50
|
|
0,50
|
Mê Linh
|
Liên Mạc
|
Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 4761/QĐ-UBND ngày 17/10/2016; số 4993/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mê Linh;
|
-
|
Xây dựng Trường Mầm non Tam Đồng, xã Tam Đồng,
huyện Mê Linh (Khu trung tâm tại thôn Văn Lôi);
|
DGD
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,70
|
|
0,70
|
Mê Linh
|
Tam
Đồng
|
Quyết định số 4996/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số 4758/QĐ-UBND
ngày 17/10/2016 của UBND huyện Mê Linh;
|
14. Mỹ Đức
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL
419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2)
|
LUC+O
NT
|
UBND
huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Mỹ Đức
|
Xã Tuy Lai
|
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ
TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2)
|
-
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm
đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức
|
LUC+O
NT
|
UBND
huyện
|
0,18
|
0,1
|
0,18
|
Mỹ Đức
|
Xã Tuy Lai
|
Quyết định số
1046/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã
Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức
|
-
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ
xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện
Mỹ Đức
|
LUC+O
NT
|
UBND
huyện
|
0,19
|
0,12
|
0,19
|
Mỹ Đức
|
Xã
Phúc Lâm + xã Đồng Tâm
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Nâng cấp
cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng
Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429)
|
-
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Phùng
Xá đi Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1; Từ cầu Phùng Xá đến khu trung tâm
xã Phùng Xá)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,18
|
0,12
|
0,18
|
Mỹ Đức
|
Xã Phùng Xá
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án
|
-
|
Xây dựng Chợ trung
tâm xã Phúc Lâm
|
DCH
|
UBND
xã
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Mỹ Đức
|
Xã
Phúc Lâm
|
Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày
05/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê
duyệt dự án: Chợ trung tâm xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức
|
15. Nam Từ Liêm
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Xuân Phương
|
DGD
|
UBND
quận Nam Từ Liêm
|
1,117
|
|
1,117
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định phê duyệt dự án số 3250/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND quận
Nam Từ Liêm về chấp thuận ngày 18/10/2014
|
-
|
Trụ sở Phường Phương Canh
|
TCS
|
UBND
quận Nam Từ Liêm
|
0,4032
|
|
0,4032
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định phê duyệt dự án số 7053/QĐ-UBND ngày
31/10/2016; Văn bản số 1808/UBND-QLĐT ngày 18/10/2016 của UBND quận Nam Từ
Liêm về chấp thuận Tổng mặt bằng
|
-
|
Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường
|
DSH
|
Ban
QLDA quận, UBND các phường
|
2,20
|
|
2,20
|
Nam
Từ Liêm
|
Các phường
|
4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ
Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Bản vẽ tổng mặt bằng 1/500 được
UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt
|
-
|
Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường
Lê Đức Thọ
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
9,60
|
|
9,60
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới
|
-
|
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ
Trì
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2,30
|
|
2,30
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
4963/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao
mốc giới
|
-
|
Đường Lương Thế Vinh kéo dài
|
DGT
|
TT
quỹ đất thành phố Hà Nội
|
0,57
|
|
0,57
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Quyết định 6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự
án. Chỉ giới đường đỏ. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới
|
-
|
Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây
dựng Khu công viên - Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa
trang Mai Dịch
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
quận Nam Từ Liêm
|
1,60
|
|
1,60
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số 8013/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/8/2016 của
UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ
công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư. Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự
án đầu tư xây dựng Khu công viên - Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng phía
Nam nghĩa trang Mai Dịch theo hợp đồng BT tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy
và phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm. Quy hoạch chi tiết 1/500. Chỉ giới đường
đỏ; Biên bản xác định mốc giới
|
16.
Phúc Thọ
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối quốc lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng
Xuyên, Phương Độ lên Đê Hữu Hồng
|
CCC
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Phúc Thọ
|
Thọ
Lộc, Võng Xuyên
|
QĐ số 1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện
v/v phê duyệt dự án (đi được bố trí vốn năm 2017 là 15 tỷ đồng)
|
-
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu Hồng trên địa bàn thành phố
Hà Nội (đoạn từ LM 2+300 đến KM 8+800 đê Văn Cốc huyện Phúc Thọ, huyện Đan
Phượng)
|
CCC
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,93
|
|
0,93
|
Phúc
Thọ
|
Văn Phúc, Vân Nam, Xuân Phú,
|
QĐ số 494/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND thành
phố Hà Nội v/v phê duyệt dự án ( đã được bố trí vốn năm 2017 là 128 tỷ đồng)
|
-
|
Trường mầm non trung tâm xã Tam Hiệp
|
DSN
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,72
|
|
0,72
|
Phúc
Thọ
|
Tam
Hiệp
|
QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012
của UBND huyện v/v phê duyệt dự án, QĐ số 796a/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
của UBND huyện v/v chấp thuận QH tổng mặt bằng (đã được bố trí vốn năm 2017
là 15 tỷ đồng)
|
-
|
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển tại địa điểm
lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp
đê Ngọc Tảo, xã Hiệp Thuận
|
CCC
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Phúc Thọ
|
Tam
Hiệp - Hiệp Thuận
|
QĐ số 4889/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương
đầu tư (đã được bố trí vốn năm 2017 là 5 tỷ đồng) (UBND huyện cam kết hoàn
thành các TTHC trong năm 2017)
|
2
|
Xây dựng HTKT Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
khu Hương Nam xã Xuân Phú
|
ODT
|
Ban
QLDA Hạ tầng đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Phúc
Thọ
|
Xuân Phú
|
QĐ số 4978/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; QĐ
4771a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng (đã được bố trí vốn năm 2017)
|
17. Quốc Oai
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng ĐT 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai
(Km 5 +196-Km 17) và tuyến nhánh Km10+921-km12+945
|
DGT
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
9,7
|
6,9
|
9,7
|
Quốc
Oai
|
Thạch Thán, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Đông Yên, Nghĩa Hương và thị
trấn Xuân Mai - huyện Chương Mỹ
|
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND
tỉnh Hà Tây V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 421B
(ĐT81 cũ), đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5+196 đến Km17)
|
-
|
Hồ chứa nước Đồng Bồ, xã Đông Xuân, Quốc Oai
|
DTL
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
3,40
|
0,40
|
3,40
|
Quốc
Oai
|
Xã
Đông Xuân
|
Quyết định số
5367/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 V/v phê duyệt dự án đầu tư Hồ chứa nước Đồng
Bồ
|
-
|
Trạm Bơm tiêu Đông Yên
|
DTL
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
2,50
|
1,40
|
2,50
|
Quốc
Oai
|
Xã Đông Yên
|
Quyết định số 395/QĐ-KH&ĐT ngày 29/7/2010 của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt dự án và Quyết định số
79/QĐ-KH&ĐT ngày 04/5/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt
điều chỉnh dự án đầu tư
|
-
|
Trường THCS Thạch Thán
|
DGD
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Quốc Oai
|
Xã
Thạch Thán
|
QĐ số 7153/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
của UBND TP V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án;
|
-
|
Trường THCS Thị trấn Quốc Oai
|
DGD
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
QĐ số 7639/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
-
|
Trường THCS Cộng Hòa
|
DGD
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Quốc
Oai
|
Xã
Cộng Hòa
|
QĐ số 7638/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo Lăng mộ lưỡng quốc trạng nguyên
Nguyễn Trực xã Hòa Thạch
|
DCC
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
0,150
|
|
0,150
|
Quốc Oai
|
Xã Hòa
Thạch
|
QĐ số 7633a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT
|
-
|
Trường tiểu học Đông Yên (điểm trường Trại cầu)
|
DGD
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
0,900
|
|
0,900
|
Quốc
Oai
|
Xã
Đồng Yên
|
QĐ số
7690/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
-
|
Trường mầm non Đồng Quang (điểm trường Đồng Lư)
|
DGD
|
BQLDAĐTXD
huyện
|
0,600
|
|
0,600
|
Quốc
Oai
|
Xã
Đồng Quang
|
QĐ số 7632/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
18. Sóc Sơn
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật,
hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại khu Cống Xóm, thôn Chợ Nga
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,32
|
|
0,32
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Thanh Xuân
|
QĐ số 5763/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,49
|
0,1
|
0,49
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Thanh Xuân
|
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại khu Chăn Nuôi, thôn Cốc Lương, xã Tân Hưng
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,25
|
0,15
|
0,25
|
Sóc Sơn
|
Xã Tân Hưng
|
QĐ số 5760/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại khu Giếng Đồng, thôn Xuân Dục, xã Tân Minh
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Sóc Sơn
|
xã Tân Minh
|
QĐ số 7257/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện
Sóc Sơn; QĐ số 5758/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Sóc
Sơn
|
Xã Đức Hòa
|
QĐ số 5764/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại Xứ đồng Cầu Lò, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa
|
ONT
|
CN PTQĐ
Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Sóc Sơn
|
Xã Đức Hòa
|
QĐ số 5762/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
huyện Sóc Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại tổ 9, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,40
|
0,35
|
0,40
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn
|
QĐ số 1629/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Sóc
Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc
Sơn năm 2017
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD
đất tại khu thùng Đồng Vạn, thông Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,48
|
0,4
|
0,48
|
Sóc
Sơn
|
xã Việt Long
|
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn Sóc Sơn
|
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 7109/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo
sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá
QSD đất tại thôn Ninh Kiều, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
CN
PTQĐ Sóc Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
xã
Thanh Xuân
|
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
-
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THCS Bắc Phú
|
DGD
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Bắc Phú
|
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kỹ thuật dự án Cải tạo
nâng cấp trường THCS Bắc Phú; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
|
19. Sơn Tây
|
1
|
Trường Tiểu học khu B xã Cổ Đông
|
DKV
|
UBND
TX
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
TX.
Sơn Tây
|
X. Cổ
Đông
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định 1775/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 về việc phê duyệt dự án
|
2
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất
xen kẹt Đồng Cồng Trung Sơn Trầm
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,49
|
0,34
|
0,49
|
TX.
Sơn Tây
|
Khu
Đồng Cồng (tổ
8). phường Trung Sơn Trầm
|
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của
UBND thị xã Sơn Tây, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình
xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng
|
20. Tây Hồ
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường Đặng Mai Thai
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
6,50
|
|
6,50
|
Tây Hồ
|
Quảng
An
|
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố số
190/TB ngày 17/6/2016 về việc Thống nhất việc đầu tư xây dựng tuyến đường Đặng
Thai Mai, Xuân Diệu; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,56
|
|
2,56
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An, Tứ Liên
|
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố số
190/TB ngày 17/6/2016 về việc Thống nhất việc đầu tư xây dựng tuyến đường Đặng
Thai Mai, Xuân Diệu; Văn bản số 1670/UBND-ĐT ngày 11/4/2017 về việc thực hiện
chuẩn…….
|
-
|
Cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,7387
|
|
2,7387
|
Tây
Hồ
|
Tứ
Liên, Quảng An
|
Quyết định số 3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của
UBND quận Tây Hồ về việc giao chủ đầu tư thực hiện Dự án cải tạo môi trường Hồ
Tứ Liên; Biên bản bào giao mốc; Bản vẽ QH-TMB dự án.
|
-
|
Xây dựng tuyến đường ngõ 52 Tô Ngọc Vân phường Quảng
An
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,3511
|
|
0,3511
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày
12/9/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản
vẽ ranh giới thu hồi đất theo chỉ giới được UBND quận Tây Hồ chấp thuận.
|
-
|
Xây dựng tuyến đường ngõ 72 Thụy Khuê
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,10
|
|
0,10
|
Tây Hồ
|
Thụy
Khuê
|
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày
15/3/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản
vẽ chỉ giới đường đỏ.
|
-
|
XD HTKT xung quanh các hồ nhỏ (Hồ đầm bẩy - Hồ Quảng
Bá)
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,7427
|
|
1,7427
|
Tây
Hồ
|
Nhật Tân, Quảng An
|
Quyết định số 1209/QĐ-TTg ngày
04/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ về đầu tư xây dựng HTKT xung quanh Hồ Tây,
quận Tây Hồ (có mục Xây dựng hệ thống kè ven hồ
Tây và các hồ nhỏ liên quan trong đó có Hồ Quảng Bá); Thông báo số
128/TB-UBND ngày 06/4/2011 của UBND quận Tây Hồ về việc thông báo thu hồi đất
thực hiện dự án XD HTKT kè hồ Quảng Bá (gói thầu số 23) phường Quảng An và Nhật
Tân; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ kè hồ Quảng Bá.
|
-
|
Xây dựng tuyến đường B = 17,5m đoạn từ cầu Nhật
Tân - đến phía đông cầu Thăng Long
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
5,25
|
|
5,25
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường B=17,5m đoạn
từ cầu Nhật Tân, đến phía đông cầu Thăng Long, Biên bản bàn giao mốc theo quy
định
|
-
|
Dự án cải tạo môi trường VS KDC xung quanh mương
thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho - Cống đỗ);
|
DTL
|
|
0,59
|
|
0,59
|
|
Thụy
Khuê
|
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 03/2/2009 của UBND
TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung
quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc Lapho đến Cống đỗ)
|
-
|
Cải tạo môi trường Hồ Tứ Liên
|
DHT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Quảng An
|
Quyết định số
3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND quận Tây Hồ về việc giao chủ đầu tư thực
hiện Dự án cải tạo môi trường Hồ Tứ
Liên; Biên bản bàn giao mốc; Bản vẽ QH-TMB dự án.
|
-
|
Xây dựng trường THCS và trường
Tiểu học Tứ Liên
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,12
|
|
2,12
|
Tây Hồ
|
Tứ
Liên
|
Văn bản số 3982/QHKT-P2 về việc chấp thuận địa điểm
lập dự án đầu tư xây dựng trường Tiểu học và THCS Tứ Liên; Bản vẽ quy hoạch tổng
mặt bằng được sở QKHT phê duyệt tháng 4/2017.
|
-
|
Xây dựng nhà sinh hoạt khu dân cư số 1;
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,11
|
|
0,11
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số
828/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận Tây Hồ
|
2
|
Chùa Tảo sách
|
TIN
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,0544
|
|
0,0544
|
Tây Hồ
|
Nhật Tân
|
Quyết định phê duyệt dự án BTHT và TĐC theo quy
hoạch dự án Cắm mốc và GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi khu vực 1 của chùa Tảo
Sách, Nhật Tân, Tây Hồ; bản vẽ Quy hoạch TMB dự án
|
3
|
Dự án đấu giá, đấu thầu, tái định cư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng nhà TĐC X1 Phú Thượng; Xây dựng khu TĐC
Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây.
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐTXD; Chi nhánh PT Quỹ đất Tây Hồ
|
5,80
|
|
5,80
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng, Xuân La
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Xây dựng khi di dân
tái định cư GPMB điểm X1 phường Phú Thượng, quận Tây Hồ; Bản vẽ quy hoạch tổng
mặt bằng;
Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 về việc phê duyệt điều chỉnh nhiệm
vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và XD Khu đô thị mới Hà Nội làm chủ đầu tư;
Thông báo số 55/TB-UBND về việc thu hồi thực hiện dự án XD khu TĐC Xuân La phục
vụ XD khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La, quận Tây Hồ.
|
-
|
Dự án xây dựng công trình công cộng có tính chất
kinh doanh tại Ao Thùy Dương, phường Quảng An
|
DKD
|
Ban
QLDA DTXD
|
0,4375
|
|
0,4375
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của
UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh nội dung ghi tại khoản 2, điều 1 Quyết định
số 2374/QĐ-UBND ngày 7/6/1999 của UBND Thành phố có giao UBND quận Tây Hồ thực
hiện công tác GPMB dự án; Biên bản bàn giao mốc; Bản vẽ ranh giới có xác nhận
của UBND quận Tây Hồ và chỉ lệnh của Sở TNMT.
|
4
|
Dự án nhà ở, đất ở cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà
nước tại 1C-106, Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ
|
ODT
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
1,60
|
|
1,60
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 913-QĐ/VPTW
ngày 13/12/2016 của Ban chấp hành Văn phòng trung ương Đảng
|
21. Thạch Thất
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn thị trấn Liên Quan (Cải
tạo, sửa chữa NVH thôn Hà Tân, xây dựng NVH thôn Chi Quan 1, xây dựng NVH
thôn Phú Thứ
|
ĐVH
|
UBND
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thạch
Thất
|
TT
Liên Quan
|
Quyết định số 10854/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT Cải
tạo, sửa chữa NVH thôn Hà Tân, xây dựng NVH thôn Chi Quan 1, xây dựng NVH
thôn Phú Thứ
|
-
|
Nhà văn hóa thôn thôn 6,
thôn 7 xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất
|
ĐVH
|
UBND
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thạch
Thất
|
xã
Phùng Xá
|
Quyết định số
10173/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
Hội trường UBND xã Canh Nậu
|
ĐHT
|
UBND
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thạch
Thất
|
xã Canh Nậu
|
Quyết định số 10847/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê
duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
Xây dựng điểm chợ nông thôn xã Kim Quan; điểm chợ
xã Lại Thượng; chợ trung tâm xã Phùng Xá
|
DCH
|
UBND
xã Kim Quan
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Thạch
Thất
|
Kim Quan,
Lại Thượng, Phùng Xá
|
Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, 10880/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, 10263/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất v/v phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án
|
-
|
Đường trục TT xã Thạch Xá (từ ĐT 419 - trung tâm
xã Thạch Xá)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
6,20
|
6,20
|
6,20
|
Thạch
Thất
|
xã Thạch Xá
|
Quyết định số 10873/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật của dự án
|
-
|
Đường từ ĐT 419 - Cần Kiệm - Kim Quan - ĐT 420
(Đoạn từ ĐT 419 - Tân Xã di ĐT 420), huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
|
DGT
|
UBND
huyện
|
4,00
|
3,20
|
4,00
|
Thạch Thất
|
Kim
Quan, Cần Kiệm
|
Quyết định số 10819/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang xã Chàng Sơn; Xây dựng
nghĩa trang nhân dân xã Hữu Bằng
|
NTD
|
UBND
xã Chàng Sơn
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Thạch
Thất
|
Chàng
Sơn, Hữu Bằng
|
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 06/5/2016; 10864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án
|
22. Thanh Oai
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Chợ
Dân sinh thị trấn Kim Bài
|
DCH
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Văn bản số 4718/UBND-CT ngày 27/6/2014 của UBND thành
phố Hà Nội; Quyết định 547/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 về việc phê duyệt đầu tư
xây dựng Chợ Dân sinh Kim Bài và Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư xây dựng công trình;
|
-
|
Trường Mầm non xã Thanh Cao
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
Quyết định
3931/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thanh
Oai về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
-
|
Trường Mầm non xã Thanh Văn
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Văn
|
Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày
25/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
-
|
Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Mai
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,60
|
|
0,60
|
Thanh
Oai
|
xã Thanh Mai
|
Quyết định số
1250/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Thanh
Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình
|
-
|
Trường Tiểu học Bích Hòa
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
Thanh Oai
|
Bích Hòa
|
Quyết định số 47/QĐ-HĐND ngày 22/10/2016 của HĐND
huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày
14/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện Thanh
Oai về việc Điều chỉnh và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2017
|
-
|
Nâng cấp mở rộng đường đìa muỗi
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày
17/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
3934/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
-
|
Cầu Hồng Phú
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông Hà
Nội
|
0,30
|
0,07
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
xã Hồng Dương
|
Quyết định số 1203/QĐ-GTVT ngày 27/10/2011 về phê
duyệt dự án
|
2
|
Các dự án Đấu giá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Dộc thôn Từ
Châu, xã Liên Châu
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,4884
|
0,4884
|
0,4884
|
Thanh
Oai
|
xã Liên Châu
|
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND
huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới thôn
Châu Mai, xã Liên Châu
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,4843
|
0,4843
|
0,4843
|
Thanh
Oai
|
xã Liên Châu
|
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND
huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu Lò Gạch
GĐIl, xã Cự Khê
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,499
|
0,499
|
0,499
|
Thanh
Oai
|
xã
Cự Khê
|
Quyết định số
852/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh
Oai phê duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
GPMB đấu giá BSD đất thuộc khu Sau Đồng, Láng
Trong thôn Thượng xã Cự Khê
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,4397
|
0,4397
|
0,4397
|
Thanh
Oai
|
xã
Cự Khê
|
Quyết định số
853/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh
Oai phê duyệt báo cáo KTKT
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trại chăn nuôi
cũ, thôn Mã Kiều xã Phương Trung
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,496
|
0,496
|
0,496
|
Thanh
Oai
|
xã Phương Trung
|
Quyết định số
855/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh
Oai phê duyệt báo cáo KTKT
|
23. Ứng Hòa
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các Trường mầm non trên địa bàn các xã
|
DGD
|
Ban
QLDA đầu tư xây
dựng
|
2,323
|
|
2,323
|
Ứng
Hòa
|
xã
Đại Hùng, Hòa Phú, Đại
|
Các Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 28/3/2014,725/QĐ-UBND ngày 22/9/2014,
600/QĐ-UBND ngày 26/10/2013, 854/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND
huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
-
|
Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái
|
DGD
|
Ban
QLDA đầu tư xây
dựng
|
1,032
|
|
1,032
|
Ứng
Hòa
|
xã Vạn Thái
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 của UBND
huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu
công trình Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa.
|
-
|
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao
thông huyện Ứng Hòa
|
DGT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
16,20
|
|
16,20
|
Ứng
Hòa
|
các xã
|
Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 187/QĐ-UBDN ngày
28/4/2011 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công
|
2
|
Các dự án đấu giá QSDĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Cao Minh
|
ONT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,311
|
|
0,311
|
Ứng
Hòa
|
Trầm Lộng
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
18/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 162/QĐ-UBND ngày 17/3/2015
phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thu Nội
|
ONT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,4993
|
|
0,4993
|
Ứng
Hòa
|
Trầm
Lộng
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại khu 2 - khu Đồng
Chi Tây
|
ONT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,499
|
|
0,499
|
Ứng
Hòa
|
Đông Tân
|
Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình điểm nông thôn mới (khu đấu
giá QSDĐ) khu 2 - khu Đồng Chi Tây; QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 phê duyệt
quy hoạch chi tiết 1/500
|
|
Tổng số dự án: 35 dự án, trong đó:
- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa:
22 dự án;
- Dự án thu hồi đất: 35 dự án
|
|
|
269,25
|
74,63
|
268,55
|
|
|
|
Biểu
2B: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG THU HỒI ĐẤT: CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
T
T
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng Iúa (rừng)
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng từ K40+350 -
K47+980 thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban
quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 1
|
0,5
|
|
0,5
|
Đan
Phượng
|
Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung
|
Quyết định số
1096/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp đê, kè hữu
sông Hồng từ K26+580 đến K32+000 và từ K40+350 đến K47+980 thành phố Hà Nội
|
2. Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội - Thái nguyên địa phận Đông Anh (10 hộ thổ cư và
thu hồi đất)
|
DHT
|
UBND
huyện Đông Anh
|
0,10
|
0,09
|
0,01
|
Đông Anh
|
Thụy
Lâm, Dục Tú, Liên Hà, Vân Hà
|
Văn bản số
2069/BGTVT-CQLXD ngày 14/3/2017 của Bộ giao thông Vận Tải về việc giải
phóng mặt bằng 10 hộ dân thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh vị ảnh hưởng bởi Dự Án Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội
- Thái Nguyên và văn bản 3403/VP-ĐT ngày 17/4/2017 của UBND Thành phố về công
tác bồi thường hỗ trợ tái định cư đối với 10 hộ gia đình thôn Thạc Quả, xã Dục
Tú
|
3. Đống Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án GPMB các hộ dân trong phạm vi
khu vực nội tự di tích chùa Phúc Khánh, phường Thịnh Quang, quận Đống
Đa.
|
TON
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đống Đa
|
0,0115
|
|
0,0115
|
Quận Đống Đa
|
Phường Thịnh Quang
|
Số 9/UBND-KGVX ngày 15/02/2017 của UBND Thành phố
về việc GPMB; Văn bản số 672/SVH&TT-QLDT ngày 10/3/2017 của Sở Văn hóa và
Thể thao về việc phê duyệt chủ trương lập dự án tu bổ, tôn tạo các di tích:
chùa Thanh Nhàn, chùa Phúc Khánh, chùa Cổ Miễu, chùa Linh Quang, đình Trung Tự,
đình Nam Đồng, quận Đống Đa.
|
4. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố 1 (Khu TT Viện Thiết kế chế
tạo máy NN);
|
DVH
|
UBND
phường
|
0,02
|
|
0,01
|
Hà Đông
|
Phường
Mộ Lao.
|
QĐ 304/QĐ-UBND 16/01/2017 của UBND thành phố về
việc thu hồi đất tại 106 Trần Phú; giao UBND quận Hà Đông quản lý, lập dự án
đầu tư xây dựng công trình cộng cộng.
QĐ 4522/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND quận Hà
Đông về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa
TDP1.
|
-
|
- Dự án hội trường họp dân tổ dân phố 7
|
DVH
|
UBND
phường
|
0,115
|
|
0,115
|
|
Vạn Phúc
|
- QĐ 5179/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của
UBND quận về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây
dựng công trình: Hội trường họp dân TDP 7 phường Vạn Phúc, quận Hà Đông.
(Đã ghi vốn năm 2017)
|
-
|
Trạm Bơm Tiêu Yên Nghĩa
|
DTL
|
Ban duy tu các công trình nông nghiệp và phát triển
|
11,00
|
0,60
|
11,00
|
Hà Đông
|
Các phường
|
Ngày 14/02/2017, Thành ủy có Thông báo số
547-TB/TU kết luận của đồng chí Hoàng Trung Hải, ủy viên Bộ Chính trị, bí thư
Thành ủy tại buổi kiểm tra một số điểm đê kè và làm việc với Ban quản lý dự
án trạm bơm Yên Nghĩa (nay là Ban duy tu các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn)
|
5. Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB để thực hiện dự án trùng tu tôn tạo Hội quán
Quảng Đông tại 22 Hàng Buồm
|
TIN
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,50
|
|
0,50
|
Hoàn Kiếm
|
22
Hàng Buồm
|
Thông báo số 351/TB-UBND ngày 19/9/2016 của UBND
Thành phố kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về quản
lý sử dụng cơ sở nhà đất tại 88 phố Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
|
2
|
Các dự án tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
GPMB đền Hòa Thần
|
TON
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,0171
|
|
0,0171
|
Hoàn
Kiếm
|
Cửa Đông
|
Công văn 1785/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng
UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đền Hòa Thần, phường Cửa Đông quận
Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế -
xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017.
|
-
|
GPMB đình
Trung Yên
|
TON
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
0,0075
|
|
0,0075
|
Hoàn
Kiếm
|
Hàng
Bạc
|
Công văn 1783/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng
UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đình Trung Yên, số 10 ngõ
Trung Yên, phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận
Hoàn Kiếm năm 2017.
|
-
|
GPMB đình
Thanh Hà
|
TON
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,00931
|
|
0,00931
|
Hoàn
Kiếm
|
Đồng Xuân, Hàng Buồm
|
Công văn 3527/VP-VX ngày 12/7/2013 của Văn phòng UBND
Thành phố về việc giải phóng mặt bằng, trùng tu, tôn tạo Đình Thanh Hà, số 10
Ngõ Gạch, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm. Quyết định 2688/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận
Hoàn Kiếm năm 2017.
|
-
|
GPMB đền Phù
Ủng
|
TON
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,0125
|
|
0,0125
|
Hoàn
Kiếm
|
Hàng Trống
|
Công văn 1784/VP-VX ngày 03/5/2013 của Văn phòng
UBND Thành phố về việc dự án trùng tu, tôn tạo Đền Phù Ủng, phường Hoàng Trống,
quận Hoàn Kiếm. Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 giao chỉ tiêu kinh
tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2017.
|
6. Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên 1,62 ha
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
Hoài
Đức
|
Lại Yên
|
Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
2
|
Mở rộng khuôn viên di tích chùa Linh Tiên Quán
|
TIN
|
UBND
xã
|
0,27
|
|
0,27
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
3364/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện
|
7. Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3, 5, 7
|
DVH
|
UBND
thị trấn
|
0,70
|
|
1,20
|
Mê Linh
|
Chi Đông
|
- Quyết định số 4341/QĐ-UBND,
4347/QĐ-UBND, 4353/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện về việc quy hoạch chi
tiết tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
8. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Mỹ Đức
|
LUC
|
UBND
huyện
|
1,15
|
1,15
|
0,10
|
Mỹ Đức
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Văn bản số 3483/BTL-TM ngày 20/12/2016 của Bộ Tư
lệnh Thủ đô về việc xin giao đất xây dựng thao trường huấn luyện tại thị trấn
Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
9. Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phục dựng Chùa Vân Đình
|
TON
|
UBND
xã Cẩm Đình
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Phúc
Thọ
|
Cẩm
Đình
|
Văn bản số 124/BTG-NV ngày 20/6/2016 của Ban Tôn giáo
Thành phố v/v đình chỉ hoạt động tôn giáo, di dời đồ thờ cúng tại khu vực
chùa thôn Vân Đình
|
-
|
Phục dựng Chùa
Cẩm Đình
|
TON
|
UBND
xã Cẩm Đình
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Phúc
Thọ
|
Cẩm Đình
|
Số 34/VP-VX ngày 06/01/2015 của Văn phòng UBND thành
phố Hà Nội; số 59a/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND xã Cẩm Đình v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế
|
10. Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án HTKT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật đường trục chính Bắc -
Nam khu đô thị Quốc Oai với khu đấu giá QSD đất ĐG 02
|
BGT
|
BQLDAĐTX
D huyện
|
1,9
|
|
1,9
|
Quốc
Oai
|
Thị trấn Quốc Oai
|
QĐ số 1474/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của
UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương
ĐT
|
-
|
đường Bắc Nam đô thị Quốc Oai (đoạn chồng lấn với
cụm công nghiệp và công ty CP CEO)
|
BGT
|
BQLDAĐTX
D huyện
|
0,95
|
|
0,95
|
Quốc
Oai
|
Sơn, huyện Quốc Oai và xã Phùng xá huyện
|
Biên bản khôi phục mốc giới ngày 08/3/2017 của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11.
Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc
Sơn, Hồng Ký, Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT
Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
18,91
|
6,00
|
18,91
|
Sóc
Sơn
|
xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Nam Sơn
|
QĐ 5335/QĐ-UBND, 5336/QĐ-UBND và 5334/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho
phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
12. Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia cố kè đê hữu sông Hồng từ K26+580-K32+000
thành phố Hà Nội
|
DTL
|
BQL
Đầu tư và XD Thủy Lợi I
|
5,40
|
0,4
|
5,40
|
TX.
Sơn Tây
|
Đường
Lâm, Phú Thịnh, Lê Lợi
|
CV số 86/CV-BQL ngày 20/4/2017 của Ban quản lý Đầu
tư và Xây dựng Thủy Lợi I (Bộ NN&PTNT) về thông báo chủ trương thu hồi đất
và triển khai thực hiện đầu tư xây dựng dự án: Gia cố kè đê hữu sông Hồng từ
K26+580-K32+000 thành phố Hà Nội. QĐ số 1096/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án: Nâng cấp đê, kè hữu sông Hồng từ K26+580 đến K32+000 và từ K40+350 đến
K47+980, thành phố Hà Nội
|
13. Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án đất dịch vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Sau Đình. Đồi Mới
xã Tân Xã (phần bổ sung)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Thạch
Thất
|
Tân Xã
|
Quyết định số 10698/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đà Sen - Bình Yên
(phần bổ sung)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Thạch Thất
|
Bình Yên
|
Quyết định số 7771/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của
UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500
|
2
|
Đường trục TT hành chính huyện (Nối từ TL 419 đoạn
cổng UBND huyện - TL 420)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
Thạch Thất
|
TT
Liên Quan
|
Quyết định số 9451/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của
UBND huyện Thạch Thất về việc chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 13888/QĐ-UBND
ngày của UBND huyện Thạch Thất 16/12/2016 về việc giao vốn năm 2017, đang
hoàn thiện hồ sơ chỉ giới đường đỏ tại Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
14. Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
Xã hội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng trạm cấp nước sạch xã Cự Khê
|
DTL
|
Công ty TNHH Nhất Phát
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
-
|
Trường Mầm non Kim An
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Thanh
Oai
|
xã Kim An
|
Quyết định số 1904/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
2
|
Dự án đấu giá QSDĐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu đất Xen Kẹt
thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
Thanh
Oai
|
xã
Xuân Dương
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện Thanh
Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của
UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách huyện
|
-
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất 02 khu xen kẹt
và chợ cũ thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thanh
Oai
|
TT Kim Bài
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND
huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách
huyện
|
|
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng
Bích Hộ, Cửa Đống xã Cự Khê
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê
|
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND
huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch TMB. Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/4/2017
của UBND huyện về việc trình phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng số dự án: 18 dự án, trong đó:
- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa:
11 dự án;
- Dự án thu hồi đất: 18 dự án;
|
|
51,50
|
17,82
|
50,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu
3: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG THU HỒI ĐẤT: CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị
quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã
loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ ngầm đường dây 110kV lộ 173, 174 E1.40 Tây Hồ
- 171, 172 E1.3 Mai Động giai đoạn 1, đoạn từ TBA 110kV Yên Phụ - Trần Hưng Đạo
|
CSD
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,01
|
|
0,01
|
Quận
Ba Đình
|
Phúc
Xá
|
Thông báo số 50/TB-UBND ngày 09/2/2017 của UBND
TP Hà Nội và Quyết định số 685/QĐ-EVN HANOI ngày 10/02/2017 của Tổng Công ty
Điện lực TP Hà Nội phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế
|
2. Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội Ecohome 3 tại
ô đất có ký hiệu B11-HH2 thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Bắc Cổ
Nhuế Chèm
|
ODT
|
Cty CPĐT và TM Thủ
Đô, UBND quận Bắc Từ Liêm
|
5,80
|
|
5,80
|
Bắc
Từ Liêm
|
Đông
Ngạc
|
Thông báo số 523/TB-UBND ngày
21/12/2016 của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về việc
quy hoạch dự án khu nhà ở xã hội ECOHOME 3 tại một phần ô
đất B11-HH2 thuộc quy hoạch chi tiết Bắc Cổ
Nhuế - Chèm
|
2
|
Công trình, dự
án HTKT, HTXH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trung tâm đào tạo và dạy
nghề
|
DGD
|
Công
ty cổ phần Gia Khánh,
|
1,50
|
|
1,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phường
Phúc Diễn, Xuân Tảo
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
0112100098 ngày 25/4, điều chỉnh lần thứ nhất ngày
08/5/2015 và Hướng dẫn của sở
TNMT tại Văn bản số 2736/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2017
|
-
|
Dự án lắp đặt
hệ thống HTKT đầu mối khu đô
thị Nam Thăng Long
|
DTL
|
Công ty TNHH Phát triển KĐT Nam Thăng Long,
|
1,00
|
|
1,00
|
Bắc
Từ Liêm, Cầu Giấy, Tây Hồ
|
phường
Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Phú Thượng
Tây Hồ
|
Văn bản số 2131/UBND-NNĐC ngày
08/4/2008 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương (tây hồ: 0,5 ha)
|
-
|
- Đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài
thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận
Cầu Giấy (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự
án Goldmark city)
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân
|
1,56
|
|
1,56
|
|
phường
Đông Ngạc, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Mai Dịch Cầu Giấy,
|
Ngày 10/6/2016, UBND Thành phố có Văn bản số
3477/UBND-ĐT chấp thuận Công ty cổ phần Thương mại quảng
cáo xây dựng địa ốc Việt Hân thực hiện xây dựng tuyến đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ
Liêm và quận Cầu Giấy (đoạn từ đường
Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự án Goldmark city) (Cầu Giấy:
0,737 ha)
|
3
|
XD nhà ở cán bộ công nhân viên báo Tiền phong kết hợp bãi đỗ xe
|
|
Công
ty cổ phần Tiền phong và Công ty cổ phần BIC Việt Nam
|
1,35
|
|
1,35
|
Bắc
Từ Liêm
|
phường
Minh Khai
|
Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày
13/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội
quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng HTKT Khu nghiên cứu và triển
khai công nghệ Cổ Nhuế
|
TSC
|
Trung
tâm phát triển công nghệ cao
|
0,30
|
|
0,30
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 2
|
* Quyết định số 995/QĐ-VHL ngày
29/6/2016 của Chủ tịch Viện hàn lâm
khoa học và công nghệ Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
* Bản vẽ quy
hoạch TMB được Sở QHKT chấp thuận tại văn bản số
4195/QHKT-P1 ngày 17/9/2015
|
5
|
Dự án Tổ hợp công trình nhà ở, căn hộ cao cấp, văn phòng cho thuê và công cộng tại Khu vực Bắc Cổ
Nhuế - Chèm
|
LUC
|
Liên
danh Công ty Cổ phần Bất động sản Vimedimex và Công ty Cổ
phần Đầu tư xây dựng Bạch Đằng TMC
|
4,96
|
0,18
|
0,18
|
Bắc Từ Liêm
|
phường
Xuân Đỉnh
|
Công ty cổ phần
Bất động sản Vimedimex (đại diện Liên danh) đến nay đã
hoàn thành việc nhận chuyển nhượng 47.832,2m2/49.667,1m2,
chiếm 96,3% tổng diện tích dự án; Văn bản số 1050/UBND-KH&ĐT ngày 23/2/2016 UBND Thành phố Chấp thuận nguyên tắc chủ
trương cho phép Liên danh tiếp tục thực hiện hoàn thiện các thủ tục đầu tư Dự
án.
|
3. Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ dân sinh hàng nông sản,
thực phẩm Hữu Văn
|
DCH
|
HTX
Thương mại Việt Phương
|
4,00
|
3,80
|
4,00
|
huyện
Chương Mỹ
|
xã Hữu
Văn
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày
05/9/2016 của UBND thành phố Hà
Nội về Quyết định chủ trương đầu tư
|
4. Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng
lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh -
Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
|
SKC
|
Công
ty lưới điện Miền Bắc - Tổng công ty điện lực Miền Bắc
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Đông
Anh
|
Liên
Hồ và Vân Hà
|
Quyết định số 3116/QĐ-EVNNPC ngày
04/10/2016 của Tổng công ty lưới điện miền Bắc về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung ĐCNCKT
đầu tư xây dựng Dự án nâng năng lực
truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn và văn bản số 381/QHKT-HTKT
ngày 19/01/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc
thỏa thuận vị trí, ranh giới xây dựng
cột điện thuộc tuyến đường dây 110kV
của công trình Nâng cao năng lực
truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
|
2
|
Trạm Radar sơ cấp, thứ cấp Nội Bài
|
SKC
|
Tổng
công ty quản lý bay Việt Nam
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
Đông
Anh
|
Vân
Hà
|
Văn bản số 5127/UBND-ĐT ngày
01/9/2016 của UBND Thành phố về việc
địa điểm quy hoạch xây dựng Trạm Radar Nội Bài tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh và
Văn bản số 12098/BGTVT-KHĐT ngày 14/10/2016 của Bộ giao
thông vận tải về việc vị trí xây dựng trạm radar tại Cảng hàng không quốc
tế Nội Bài
|
5. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220kV Hà Đông Phủ Lý
|
DNL
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
0,3
|
|
0,3
|
Hà
Đông, Thanh Oai
|
Phú
Lâm, Hà Đông; Bình Minh, Thanh Oai
|
Quyết định số 630.QĐ-EVNNPT ngày
12/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia phê
duyệt dự án đầu tư
|
2
|
Khu nhà ở Hà Cầu
(dự án đối ứng)
|
ODT
|
UBND
quận Hà Đông, Công ty CPĐT Văn Phú - Invest; Công ty
CPĐT Hải Phát
|
2,40
|
|
2,40
|
Hà
Đông
|
Phường Hà Cầu
|
TB 500/TB-UBND ngày 15/12/2016 của
UBND thành phố Hà Nội về thông báo kết luận của tập thể
lãnh đạo UBND thành phố về đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối
hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông.
VB 119/CV-LD ngày 25/4/2017 của
Liên danh Công ty CPĐT Văn Phú - Invest và Công ty CPĐT Hải Phát đề nghị bổ
sung Dự án vào Kế hoạch sử dụng đất.
|
3
|
Tổ hợp trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp
|
SKC
|
Công
ty cổ phần Thương mại và du lịch
Sơn Hà
|
1,40
|
|
1,40
|
Hà
Đông
|
Dương
Nội
|
Các Văn bản số 10174/UBND_KH&ĐT ngày 20/12/2012, số 2502/UBND-KH&ĐT
ngày 8/4/2014, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001740 ngày 7/10/2014 của UBND
Thành phố; Dự án chuyển tiếp theo Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
4
|
Trường THCS và
PTTH Ban Mai
|
DGD
|
Cty
TNHH GD&ĐT ngôn ngữ Ban Mai
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
Hà Đông
|
Phường
Vạn Phúc
|
Giấy phép đầu tư số 01121000394
ngày 8/3/2010 của UBND TP Hà Nội. Chuyển tiếp theo Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ và Quyết
định điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 3861/QĐ-UBND ngày
26/6/2017 của UBND Thành phố
|
6. Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim
|
DGT
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội
|
1,44
|
|
1,44
|
Hoàng
Mai
|
Đại
Kim
|
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP.
- Văn bản số 1495/QHKT-TMB-PAKT(P7) ngày 30/3/2016 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc chấp thuận bản vẽ
Tổng mặt bằng.
|
7. Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông - Sơn Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI
ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc
phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình
|
8. Long Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu
nối HTKT khu vực phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
ODT
|
Công
ty CP HIMLAM THỦ ĐÔ
|
6,03
|
|
6,03
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết định số 2203/UBND-QHXDGT ngày
28/3/2014 của UBND TP v/v triển khai thực hiện dự án khu
nhà ở xã hội Thượng Thanh; QĐ 275/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đầu nối HTKT tỷ lệ 1/500;
QHCT khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu nối HTKT khu vực
tỷ lệ 1/500
|
2
|
Chợ Đức Hòa
|
CHO
|
Hợp
tác xã Thương mại Việt Phương
|
0,30
|
|
0,30
|
Long
Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1998/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố
|
3
|
Xây dựng Trường THPT chất lượng cao
Mùa Xuân (SPRING SHCOOL)
|
DGD
|
Công
ty cổ phần tập đoàn SSG
|
3,889
|
|
3,889
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
17/4/2012 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án: Xây dựng trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân (SPRING SHOOL) tại phường Bồ Đề, quận Long Biên; Văn bản số
964/QHKT-TMB-PAKT(P3) ngày 04/3/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc v/v chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc công trình Trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân;
|
4
|
Khu nhà ở tại ao Trũng
|
ODT
|
Công
ty cổ phần phát triển Tân Việt
|
0,55
|
|
0,55
|
Long
Biên
|
Ngọc
Lâm
|
GCN ĐT điều chỉnh số 01121000891 chứng
nhận ngày 25/10/2010 điều chỉnh lần thứ I: ngày 11/7/2013;
|
5
|
Khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ
xe và nhà ở
|
DKV
|
Công
ty TNHH thương mại và đầu tư Thiên Hà Thủy
|
1,388
|
|
1,388
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
GCN ĐT số 01121001681 ngày
18/2/2014; Văn bản số 4139/QHKT-P3 ngày 06/12/2013 của Sở QHKT chấp thuận quy
hoạch TMB+PAKT sơ bộ khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ
xe và nhà ở tại phường Long Biên. Dự án chuyển tiếp theo
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
9. Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án HTKT, HTXH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu văn hóa thể thao và dịch vụ Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - ITC
|
3,19
|
|
3,19
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1973/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội.
|
-
|
Công viên giải trí, trường học và Tổ
hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace
|
TMD
|
Dự
án Mai Linh
|
22,4
|
|
22,4
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Phú Đô
|
Công văn số 251/TTg-KTN ngày
13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ
cho phép đổi chủ đầu tư. Quy hoạch
chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB
|
-
|
2.152,3 m2 đất
thuộc quy hoạch tuyến đường 70 (đoạn đi
qua khu đất giao cho Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển)
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Làng giáo dục quốc tế
Thiên Hương
|
0,22
|
|
0,22
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
QĐ số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của
UBND TP về việc phê duyệt dự án, Văn bản số 155/UBND-ĐT ngày 13/01/2017 của
UBND TP, Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 Dự án đường 70 do Viện QHXD cấp ngày 27/7/2010
|
-
|
Xây dựng bãi đỗ
xe tại ô đất ký hiệu D24 khu đô thị mới Cầu Giấy
|
TMD
|
Công
ty Cổ phần Đa Quốc gia
|
1,329
|
|
1,329
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số 7051/KH&ĐT-ĐT ngày
20/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số 201/BC-KH&ĐT ngày 24/2/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số
3300/VP-ĐT ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (hạng mục hạ tầng kỹ thuật)
|
DGT
|
UBND
quận Nam Từ Liêm
|
0,8135
|
|
0,8135
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố
|
2
|
Các dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70
(giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
13,83
|
4,00
|
13,83
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày
21/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị
Tây Nam đường 70; Văn bản số 965/BC-KH&ĐT ngày 12/8/2016 của Sở Kế hoạch
đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án
|
-
|
Dự án Thành phố
công nghệ Xanh Hà Nội
|
TMD
|
Công
ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà
Nội
|
57,50
|
|
57,50
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Giấy CN đầu tư số 011043002736 ngày
24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội. Quy hoạch chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB
|
-
|
Khu Chức năng
đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long
|
TMD
|
Công
ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam
|
74,2337
|
|
74,2337
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Phú Đô, Trung Văn
|
Thông báo số 25/TB-VPCP ngày
28/1/2015 của Văn phòng Chính phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của
Văn phòng Chính phủ. Quy hoạch chi tiết 1/500; Chỉ giới đường
đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới
|
-
|
Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Công
ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
6,68
|
3,00
|
6,68
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày
31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận
đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT
ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án. Quy hoạch chi tiết 1/500
|
-
|
Khu nhà ở Hatcco 6
|
ODT
|
Công
ty cổ phần đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội
|
0,12
|
|
0,12
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày
14/5/2014 và Quyết định chủ trương đầu tư số
5835/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thành phố; QHTMB được chấp thuận tại văn bản số 1076- QHKT-TMB-P1 ngày 11/3/2016
|
10. Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lý Honda ô tô, xe máy tại cụm
CN Tích Giang
|
CSK
|
Cty
CP Đầu tư kinh doanh tổng hợp D&C
|
1,50
|
1,50
|
|
Phúc
Thọ
|
Xã Tích Giang
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
2842/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND thành phố cho Công ty CP Đầu tư kinh
doanh tổng hợp D&C thực hiện dự án Đại lý Honda ô
tô, xe máy tại xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ
|
2
|
Dự án nước sạch:
Xây dựng nhà máy
nước sạch Long Xuyên - Thượng Cốc
- Xây dựng công trình cấp nước sạch liên xã Vân Phúc, Xuân Phú, Vân Nam
|
CSK
|
Công
ty CP Kỹ thuật môi trường Việt, Công ty CP Đầu tư và tư
vấn thiết kế công trình xây dựng Việt
Nam
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
Phúc
Thọ
|
Long
Xuyên, Thượng Cốc, Vân Phúc, Xuân Phú, Vân Nam
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1550/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của
UBND thành phố cho Công ty thực hiện
dự án.
Quyết định chủ trương đầu tư số
1670/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố cho công ty thực
hiện dự án.
|
11. Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của
gia đình ông Trần Sỹ Hùng
|
TMD
|
Hộ
gia đình
|
0,36
|
0,36
|
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của
hộ gia đình ông Trần Sỹ Hùng
|
2
|
Thu hồi đất bổ sung Dự án đường dây 500/220kV Hiệp Hòa
- Đông Anh - Bắc Ninh 2
|
DNL
|
Tổng
công ty truyền tải điện quốc gia
|
0,2116
|
|
0,2116
|
Sóc Sơn
|
Bắc
Phú
|
Thông báo số 94/TB-VP ngày
14/4/2017 Kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Doãn Toản tại cuộc họp giải quyết các vướng mắc, khó khăn trong công tác đầu tư
xây dựng các công trình điện do Tổng công ty truyền tải điện quốc gia thực hiện
trên địa bàn thành phố.
|
3
|
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III- Khu vực công cộng và làng du lịch
|
TMD
|
Công
ty cổ phần Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội
|
31,50
|
|
31,50
|
Sóc
Sơn
|
xã Phù Linh
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121000947 ngày 22/2/2011 của UBND Thành phố, Quyết định số
2474/QĐ-UBND ngày 1/6/2011 của UBND TP giao Trung tâm phát triển quỹ đất Sóc
Sơn thực hiện công tác giải phóng mặt
bằng, Quyết định số 3768/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 6/8/2015 phê duyệt
quy hoạch chi tiết 1/500
|
12. Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu cây xanh kết hợp sân thể thao và công trình dịch vụ công cộng có tính chất kinh doanh (diện tích còn lại)
|
SKC
|
Công
ty TNHH Ngọc Linh
|
0,013
|
|
0,013
|
Tây
Hồ
|
Yên Phụ
|
Văn bản phê duyệt
dự án số 2696/UB-NNĐC ngày 19/8/2004 và Quyết định số 9766/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của
UBND Thành phố;
Chỉ còn tồn tại 130 m2 trên tổng số 0,4ha đất của dự án.
|
13. Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm đỗ xe kết hợp trồng cây xanh Đại Kim
|
TMD
|
Công
ty TNHH MTV khai thác điểm đỗ xe Hà Nội
|
0,16
|
|
0,16
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2388/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của
UBND TP
|
2
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất công
nghiệp
|
TMD
|
Liên
danh: Công ty cổ phần đầu tư Bắc Kỳ - Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng phát triển đô thị
Q&T - Công ty cổ phần xây dựng
và đầu tư bất động sản Việt Nam
|
2,2173
|
2,2173
|
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000903 điều chỉnh ngày
22/8/2013 của UBND TP; Quyết định số 110/QĐ-KH&ĐT
ngày 27/3/2017 Sở Kế hoạch và Đầu
tư gia hạn tiến độ thực hiện dự án.
|
14. Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý
rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng
Hòa
|
DRA
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và xây dựng
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
Ứng
Hòa
|
xã
Đông Lỗ
|
Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày
13/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử
lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng
Hòa; Văn bản số 1360/QHKT-TMB(HTKT)
của Sở QHKT chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
Tổng
số dự án: 31 dự án,
trong đó:
- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa: 11 dự án;
- Dự án thu hồi đất: 24 dự án
|
266,245
|
26,85
|
257,39
|
|
|
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ngày 03/07/2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
3.748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|