|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2919/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Long An
Số hiệu:
|
2919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2919 /QĐ-UBND
|
Long An, ngày 08 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tinh hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
629/TTr-STNMT ngày 01/8/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại các Văn bản số
708/STP-KSTTHC ngày 12/5/2017 và 1130/STP-KSTTHC ngày 18/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực địa chất và khoáng sản, 11 thủ
tục hành chính mới ban hành thực hiện kết hợp lĩnh
vực đất đai và lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, 03 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; 67 thủ tục
hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, giao dịch bảo
đảm, đất đai; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khí tượng thủy
văn và biến đổi khí hậu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết
quả (kèm theo 1028 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC – VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC - STP;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT. Oanh
QD_TTHC_STNMT_T8_N2017
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2919 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
TÊN TTHC
|
III. Lĩnh vực Địa chất
và khoáng sản
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
2
|
Đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
3
|
Cấp phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
IV. Lĩnh vực Khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
Sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
VII. Lĩnh vực Đất đai
(Áp dụng cho đối
tượng: Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao)
|
1
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
kết hợp với cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất
|
2
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất
|
3
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất
|
4
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
5
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận)
|
6
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
7
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
8
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
9
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
10
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
11
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay
đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định
việc sửa đổi
|
I. Lĩnh vực Môi trường: 06
|
1
|
T-LAN-288067-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp đã
có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác nhận)
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
2
|
T-LAN-288068-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp đã có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác
nhận)
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
3
|
T-LAN-288070-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác tác động môi trường)
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
4
|
T-LAN-288071-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác tác động môi trường)
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
5
|
T-LAN-288072-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
6
|
T-LAN-288075-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
II. Lĩnh vực Tài
nguyên nước: 11
|
1.
|
T-LAN-288110-TT
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
2.
|
T-LAN-288111-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
4.
|
T-LAN-288112-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
5.
|
T-LAN-288113-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
6.
|
T-LAN-288114-TT
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
7.
|
T-LAN-288115-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
8.
|
T-LAN-288116-TT
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
9.
|
T-LAN-288117-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
10.
|
T-LAN-288118-TT
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
11.
|
T-LAN-288119-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
VI. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM:
10
(Đối tượng thực hiện: Tổ chức)
|
1
|
T-LAN-288159-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
|
2
|
T-LAN-288160-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
|
3
|
T-LAN-288161-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
4
|
T-LAN-288162-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận)
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
5
|
T-LAN-288163-TT
|
Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
6
|
T-LAN-288164-TT
|
Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
7
|
T-LAN-288165-TT
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
8
|
T-LAN-288166-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
9
|
T-LAN-288167-TT
|
Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
10
|
T-LAN-288168-TT
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
VII. Lĩnh vực Đất đai:
27
(Áp dụng cho đối
tượng: Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao)
|
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi
|
1
|
T-LAN-288169-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai
|
2
|
T-LAN-288170-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai
|
3.
|
T-LAN-288171-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu hoặc cho người đã đăng ký
quyền
sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
4.
|
T-LAN-288172-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
5.
|
T-LAN-288182-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
6.
|
T-LAN-288183-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
7.
|
T-LAN-288184-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
8.
|
T-LAN-288185-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
9.
|
T-LAN-288186-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
10.
|
T-LAN-288187-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
11.
|
T-LAN-288188-TT
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của
hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
12.
|
T-LAN-288206-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
13.
|
T-LAN-288207-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
14.
|
T-LAN-288208-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
15.
|
T-LAN-288209-TT
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
16.
|
T-LAN-288210-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
17.
|
T-LAN-288312-TT
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
18.
|
T-LAN-288313-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại; Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại; Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
19.
|
T-LAN-288314-TT
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
20.
|
T-LAN-288315-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
21.
|
T-LAN-288316-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
22.
|
T-LAN-288319-TT
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai tại Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban
hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
23
|
T-LAN-288317-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
|
24.
|
T-LAN-288320-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
25.
|
T-LAN-288321-TT
|
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường
hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)
trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
26.
|
T-LAN-288322-TT
|
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
(%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
27.
|
T-LAN-288326-TT
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: 04
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3.
|
Điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2919/QĐ-UBND ngày 08/08/2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|