STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Địa điểm thực
hiện Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Đơn vị giải quyết
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường
cao tốc (đối với đường cao tốc thuộc phạm vi quản lý)
|
1.013276
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe
quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (đối với đường bộ cao tốc,
hầm đường bộ, công trình hạ tầng đi qua địa bàn hai tỉnh trở lên, công trình
hạ tầng lắp đặt vào cầu phải bổ sung kết cấu gia cố, khi cần đào, khoan, cắt,
xẻ quốc lộ cấp III trở lên, công trình hạ tầng theo đề nghị của cơ quan quân
sự, cơ quan công an, trừ trường hợp chấp thuận xây dựng, gia cường đồng thời
với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác)
|
2.001921
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt Nam
|
3
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi
đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ
chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác (đường cao tốc thuộc
thẩm quyền giải quyết của Cục Đường bộ Việt Nam)
|
1.002798
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
4
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác (đối với nút giao đấu nối vào đường cao tốc, đường quốc
lộ được quy hoạch thành cao tốc)
|
1.001046
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN (thời điểm
áp dụng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 và khoản 3 Điều 47
của Nghị định số 144/2025/NĐ-CP)
|
1.010704
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
ASEAN (thời điểm áp dụng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 và
khoản 3 Điều 47 của Nghị định số 144/2025/NĐ-CP)
|
1.010702
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
II. Lĩnh vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
2
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
1.005058
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005134
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
1.005126
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
5
|
Bãi bỏ đường ngang
|
1.000294
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
1.010000
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
1.004844
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
8
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt
|
1.005075
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
9
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến
đường sắt đang khai thác
|
1.005071
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
10
|
Cấp lại giấy phép lái tàu
|
1.003897
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
11
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho
người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước
ngoài cấp
|
1.005085
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
12
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên
trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ
lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
1.009479
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối
với đường sắt đô thị
|
1.004780
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản
lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
1.004763
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
15
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004691
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
16
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004685
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
17
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt
|
1.004681
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
18
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với
đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường
sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
(Trường hợp chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang chuyên dùng xây dựng trên đường sắt quốc gia, đường ngang công cộng do
Bộ Xây dựng tổ chức quản lý, khai thác, bảo trì)
|
1.004883
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
III. Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực
hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản
chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể
thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát,
thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về
môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
2.001719
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
2
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
1.002228
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
3
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
1.004166
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng
|
4
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với
trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng
hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
1.004162
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
5
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng
biển
|
2.000519
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
6
|
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với
điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn
|
1.004284
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng
|
7
|
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu
thành cảng cạn
|
1.001857
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng
|
8
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
1.002490
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
9
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải (đối với
báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống
báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập nằm đồng thời trong vùng nước cảng biển
và ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị trí thiết
lập nằm đồng thời trong nhiều vùng nước cảng biển thuộc quản lý của các Cảng
vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa)
|
1.004123
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
10
|
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
1.004147
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004850
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004843
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
13
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng
công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác
trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
3.000188
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển
|
1.001099
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam;
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
1.000563
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài
chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001
(BCC)
|
1.000469
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
17
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
1.001845
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam;
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
18
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng
biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
1.001889
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
19
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong
vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển
|
1.001899
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
20
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các
khu nước, vùng nước hoặc đưa bến cảng, cầu cảng vào khai thác tạm
|
1.004157
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
21
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời
|
1.004134
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
22
|
Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động
cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
|
1.004050
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
23
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
1.002787
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
24
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
1.002771
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
25
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
1.002763
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
26
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
1.002687
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
27
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
1.002674
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
28
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
1.002645
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
29
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
1.002578
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
30
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
1.002550
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.002582
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
32
|
Xóa đăng ký
|
1.002508
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ
trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ
quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
1.002472
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
34
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn
|
1.002460
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
|
1.002448
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002441
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy
xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002420
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
38
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
1.002408
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
1.002345
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải
|
1.002326
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
1.000289
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
1.000284
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
1.000279
|
BPMC Cục Hàng hải và
Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
44
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.000274
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
45
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I
|
1.000267
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
46
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước
ngoài
- Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu
trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải
tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng;
- Đối với trường hợp phòng chống khắc phục
thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.
|
1.004425
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam;
Bộ Xây dựng
|
47
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
1.002788
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
48
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải,
đường thủy nội địa quốc gia
|
2.002623
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
49
|
Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số
kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng
nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp
|
1.004077
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
50
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải (trường
hợp Bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải có thông số kỹ thuật lớn
hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định công bố. Bộ Xây dựng tổ chức
xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật về bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải
có thông số kỹ thuật lớn hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định
công bố)
|
1.004276
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các
trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.
|
1.004242
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam;
Bộ Xây dựng
|
2
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
1.009442
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
4
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
- Bộ Xây dựng: đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam đối với
cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước,
vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp
khác do Bộ Xây dựng quyết định.
|
1.009443
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
5
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: gia hạn đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: gia hạn
đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước,
vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp
khác do Bộ Xây dựng quyết định
|
1.009444
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
6
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: nâng cấp bến thủy nội địa thành
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: nâng cấp
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa
có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định
|
1.009445
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
7
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố
chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.
|
1.009446
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
8
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: cảng thủy
nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.
|
1.009447
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
9
|
Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa
quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ
Xây dựng quyết định)
|
1.009448
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
10
|
Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo
đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội
địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do
Bộ Xây dựng quyết định)
|
1.009449
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
11
|
Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa
quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ
Xây dựng quyết định)
|
1.009450
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
12
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: công bố hoạt động cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố
hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các
trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định
|
1.009456
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng
|
13
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
1.009457
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
14
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy
nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009458
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
15
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên
dùng nối với luồng quốc gia)
|
1.009459
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam;
Bộ Xây dựng
|
16
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia)
|
1.009460
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam;
Bộ Xây dựng
|
17
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
1.009461
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
18
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội
địa
- Bộ Xây dựng: thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.
|
1.009462
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
19
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội
địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các
hoạt động trên đường thủy nội địa
- Bộ Xây dựng: thỏa thuận đối với các công
trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia;
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt
động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng.
|
1.009463
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng
|
20
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối
với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước
chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang
bảo vệ luồng quốc gia)
|
1.009464
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
21
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối
với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt
động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009465
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
V. Lĩnh vực Hàng không
|
1
|
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết
bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay
|
1.004698
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay
|
1.004696
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
3
|
Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
|
1.002840
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
4
|
Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động
bay
|
1.000246
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
5
|
Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt
động bay
|
1.000239
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn
phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004480
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004465
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân
viên an ninh hàng không)
|
1.000574
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân
viên an ninh hàng không)
|
1.000597
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay
|
1.004413
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
11
|
Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa
chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004412
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
12
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa
chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004372
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay
|
1.004289
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu
bay
|
1.004286
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
15
|
Gia hạn năng định cho người lái tàu bay
|
1.004270
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
16
|
Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo
dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003917
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
17
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo
dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003894
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
18
|
Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay
(AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004380
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
19
|
Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng
bạ tàu bay
|
1.003555
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
20
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
1.003541
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
21
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
1.003528
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
22
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
1.003509
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
23
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền
công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
1.003492
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
24
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
1.003406
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
25
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền
đối với tàu bay
|
1.003405
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
26
|
Thủ tục cấp mã số AEP
|
1.003402
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
27
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
1.003398
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
28
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA
|
1.003393
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
29
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về
đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản
IDERA
|
1.005193
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
1.000254
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)
|
2.000102
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000271
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000283
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với
thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến
tại Việt Nam
|
1.002845
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
35
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường
hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
1.002890
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Xây dựng
|
36
|
Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu
hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
1.004709
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
37
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và
vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa
chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng
hàng không, sân bay
|
1.004711
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
38
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân
bay
|
1.004713
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
39
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
1.002855
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
1.002866
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
1.004716
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
42
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong
trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng
không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an
ninh hàng không
|
1.002886
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Xây dựng
|
43
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng
hàng không, sân bay
|
1.004706
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
44
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
1.001388
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
45
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
1.001381
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
46
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
1.001369
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng; Thủ
tướng Chính phủ
|
47
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại
cảng hàng không, sân bay (trừ dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)
|
1.000465
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
48
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng
hàng không, sân bay (trừ dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)
|
1.000452
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
49
|
Thủ tục chuyển cảng hàng không nội địa thành cảng
hàng không quốc tế
|
1.009436
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
50
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000423
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam;
Bộ Xây dựng
|
51
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy
phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000312
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam;
Bộ Xây dựng
|
52
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004416
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
53
|
Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ
tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004417
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
54
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt
Nam
|
2.001037
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
55
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức
cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
1.002511
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
56
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
1.002523
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
57
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến
quyền vận chuyển hàng không
|
1.002894
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không
chung không vì mục đích thương mại
|
1.002899
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không
chung không vì mục đích thương mại
|
1.002903
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của
hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng
không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
1.003472
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
61
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003538
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
62
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003551
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
63
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn
khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
1.004415
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
64
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện
bay mô phỏng (SIM)
|
1.004414
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC)
|
1.004317
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
|
1.004411
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
67
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại
|
1.004408
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
68
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
1.003850
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
70
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
1.004986
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
71
|
Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
1.003818
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
72
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người
khai thác tàu bay
|
1.004306
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
73
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
1.004682
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
74
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
1.004674
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
75
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch
Việt Nam
|
1.003708
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
76
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
1.003747
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
77
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
|
1.003663
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
78
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
1.003389
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
79
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
80
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có
|
1.009437
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Xây dựng
|
81
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm
vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
1.009438
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
82
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai
thác công trình
|
1.009439
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
VI. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa
|
1.000336
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy
nội địa
|
1.004424
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội
địa
|
1.004423
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
4
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy
nội địa
|
2.000121
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp đặc biệt
|
1.004422
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước
ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa
ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
2.000082
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị
xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
1.004977
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao
thông vận tải
|
1.004976
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
9
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị
sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi,
hoán cải
|
2.000009
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
10
|
Cấp mở rộng Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới
sản xuất, lắp ráp
|
1.013334
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản
xuất, lắp ráp
|
1.013332
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
12
|
Bổ sung hồ sơ đăng ký chứng nhận xe cơ giới, xe
máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp đã được cấp giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
|
1.013335
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản
xuất, lắp ráp
|
1.013333
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
14
|
Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công
việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận
|
1.013069
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
15
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công
việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận
|
1.013070
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1.004990
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1.000017
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
19
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
1.000225
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
20
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2.000087
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)
|
1.004318
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
22
|
Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công
việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1.001319
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
23
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc
chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1.013071
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.004981
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007936
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007937
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
27
|
Cấp phôi giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định
|
1.010246
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng
trong giao thông vận tải
|
1.004932
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu
khí trên biển (công trình biển)
|
1.004310
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS)
|
1.004296
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
31
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật
Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS)
|
1.004281
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
32
|
Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải
phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải
|
1.000256
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời
|
1.004268
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
VII. Lĩnh vực Hoạt động đầu
tư xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
1.013216
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Cục Kinh tế - Quản
lý đầu tư xây dựng, Cục Kết cấu hạ tầng giao thông theo lĩnh vực được phân
công
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
1.013218
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Cục Kinh tế - Quản
lý đầu tư xây dựng, Cục Kết cấu hạ tầng giao thông theo lĩnh vực được phân
công
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
1.009793
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng, Cục Giám định
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
IX. Lĩnh vực Kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
1.002650
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với
các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
1.002636
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với
các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
1.002613
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
1.002589
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân
thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
1.002551
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
X. Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
2.001041
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
1.011674
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XI. Lĩnh vực Vật liệu xây
dựng
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006809
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006814
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006818
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006854
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006856
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006863
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XII. Lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
1.002018
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp được chỉ định
|
1.000769
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
1.000746
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XIII. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của
Bộ, ngành cơ quan Trung ương
|
1.012889
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XIV. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
1
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
1.012899
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XV. Lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc
|
1
|
Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên
cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
1.008881
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây Dựng
|
Bộ Xây dựng
|
XVI. Lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
1
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011434
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
2
|
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu
biển
|
1.011433
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
3
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011430
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
4
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011429
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
5
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển
|
1.011432
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
6
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011431
|
BPMC Cục Hàng hải
và Đường thủy Việt Nam
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
7
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011428
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
8
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay
|
1.011427
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011426
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011423
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
11
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011425
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
XVII. Lĩnh vực khác (Giao
thông vận tải)
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
1.005042
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
1.005038
|
BPMC Cơ quan Bộ
Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|