|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SƠN
DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông
qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
354/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Sơn Dương;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 409/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-TNMT ngày 27/01/2016 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,15
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.197,24
|
89,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.621,84
|
9,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.732,10
|
8,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.972,45
|
11,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.311,29
|
11,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
4,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
12,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.683,22
|
37,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.005,10
|
1,28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
131,72
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.232,66
|
9,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
132,34
|
0,17
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
245,10
|
0,31
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,57
|
0,01
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
115,00
|
0,15
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
194,73
|
0,25
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.995,27
|
3,80
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
47,03
|
0,06
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,22
|
0,01
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.387,66
|
1,76
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
65,21
|
0,08
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
31,78
|
0,04
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,83
|
0,002
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
0,01
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà HT
|
NTD
|
211,05
|
0,27
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
0,10
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,39
|
0,04
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
0,002
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,73
|
0,01
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
1,99
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
0,11
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,00003
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.365,26
|
1,73
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
2,64
|
(chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2016
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,38
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,45
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,06
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,05
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,3018
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,0009
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,1009
|
|
(chi tiết có biểu
số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2016
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,38
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
53,45
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,06
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
37,05
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,70
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,50
|
|
(chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Dương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng: KT, TH;
- Lưu: VT, ĐC (T26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN
DƯƠNG
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hoà
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,15
|
1.293,81
|
2.144,57
|
3.100,49
|
976,22
|
2.078,40
|
3.178,79
|
958,93
|
2.486,45
|
1.244,00
|
593,34
|
3.868,27
|
2.820,90
|
2.564,37
|
1.159,30
|
3.391,32
|
1.448,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.197,24
|
1.144,34
|
1.537,64
|
2.847,03
|
765,93
|
1.724,58
|
2.983,92
|
784,09
|
2.282,42
|
1.083,25
|
401,55
|
3.593,60
|
2.656,03
|
2.210,09
|
1.045,30
|
3.105,91
|
1.230,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.621,84
|
145,27
|
282,00
|
299,97
|
177,64
|
188,48
|
149,06
|
148,23
|
365,34
|
212,32
|
81,96
|
299,37
|
46,68
|
267,56
|
221,27
|
476,82
|
244,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.732,10
|
129,34
|
280,24
|
256,79
|
175,80
|
139,41
|
141,90
|
136,27
|
338,85
|
202,12
|
70,94
|
255,80
|
46,28
|
177,84
|
221,15
|
476,79
|
220,59
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
889,74
|
15,93
|
1,75
|
43,19
|
1,84
|
49,07
|
7,16
|
11,96
|
26,49
|
10,20
|
11,02
|
43,57
|
0,39
|
89,71
|
0,12
|
0,03
|
23,62
|
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
4.546,47
|
98,94
|
157,08
|
137,94
|
145,27
|
102,41
|
119,77
|
38,31
|
100,78
|
75,21
|
54,17
|
315,31
|
26,09
|
174,95
|
63,15
|
163,39
|
100,26
|
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
4.425,98
|
168,46
|
121,13
|
1,23
|
3,55
|
3,51
|
57,21
|
16,17
|
7,35
|
52,66
|
1,86
|
3,32
|
148,88
|
309,24
|
129,18
|
251,63
|
272,37
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
8.972,45
|
267,40
|
278,21
|
139,16
|
148,82
|
105,92
|
176,98
|
54,48
|
108,13
|
127,88
|
56,03
|
318,63
|
174,98
|
484,19
|
192,32
|
415,02
|
372,63
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.311,29
|
254,32
|
214,14
|
259,63
|
228,03
|
421,17
|
369,38
|
155,98
|
233,66
|
163,36
|
72,28
|
388,43
|
265,87
|
292,10
|
170,38
|
466,05
|
240,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
41,74
|
-
|
1.824,06
|
-
|
-
|
437,62
|
-
|
1.402,17
|
-
|
-
|
1.592,58
|
876,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.683,22
|
408,34
|
745,50
|
300,93
|
186,87
|
964,39
|
1.696,60
|
412,18
|
161,11
|
550,48
|
180,85
|
950,25
|
1.258,94
|
1.131,97
|
448,87
|
1.717,56
|
337,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.005,10
|
27,27
|
17,79
|
21,27
|
24,57
|
44,61
|
40,70
|
13,22
|
12,01
|
29,21
|
10,43
|
44,35
|
29,73
|
34,27
|
12,46
|
30,46
|
35,07
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
131,72
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
113,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.232,66
|
145,10
|
588,39
|
216,18
|
208,98
|
291,70
|
150,87
|
174,32
|
202,76
|
154,64
|
190,85
|
268,90
|
161,48
|
259,37
|
112,35
|
281,18
|
216,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
132,34
|
-
|
6,46
|
-
|
0,06
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
245,10
|
-
|
226,51
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,57
|
-
|
0,50
|
0,40
|
-
|
6,70
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
115,00
|
3,03
|
1,04
|
-
|
11,82
|
11,77
|
1,25
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
0,80
|
4,13
|
0,89
|
0,99
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
194,73
|
9,80
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
-
|
4,87
|
48,09
|
0,96
|
-
|
-
|
36,29
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.995,27
|
60,75
|
106,26
|
82,64
|
87,08
|
127,03
|
78,70
|
63,87
|
89,77
|
67,35
|
39,35
|
107,39
|
56,42
|
106,42
|
61,55
|
152,17
|
109,90
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
47,03
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
10,22
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.387,66
|
25,92
|
68,85
|
39,52
|
33,85
|
-
|
34,85
|
24,70
|
57,17
|
33,09
|
21,47
|
60,53
|
35,74
|
49,98
|
31,64
|
94,11
|
48,08
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
65,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
31,78
|
0,35
|
0,47
|
1,20
|
0,66
|
8,76
|
0,35
|
0,45
|
0,44
|
0,29
|
0,24
|
0,35
|
0,55
|
1,10
|
0,88
|
0,87
|
0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,55
|
-
|
4,83
|
0,29
|
0,30
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
1,18
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
211,05
|
4,29
|
10,22
|
6,58
|
6,09
|
6,59
|
6,64
|
2,00
|
3,04
|
3,28
|
2,22
|
12,16
|
2,44
|
10,22
|
3,97
|
5,47
|
7,26
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
-
|
0,35
|
6,28
|
0,03
|
4,50
|
-
|
9,18
|
1,54
|
3,01
|
-
|
-
|
0,93
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
30,39
|
0,24
|
0,79
|
1,30
|
0,59
|
2,31
|
1,18
|
0,45
|
0,78
|
0,33
|
0,32
|
0,96
|
0,35
|
0,35
|
0,67
|
1,71
|
1,34
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
5,73
|
0,08
|
0,25
|
0,06
|
0,77
|
0,29
|
-
|
0,06
|
0,26
|
0,15
|
0,06
|
-
|
-
|
0,08
|
0,25
|
0,36
|
0,72
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
39,34
|
161,86
|
48,51
|
-
|
47,22
|
27,80
|
72,12
|
48,94
|
40,93
|
127,19
|
82,23
|
15,84
|
85,19
|
9,26
|
25,41
|
9,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
-
|
-
|
-
|
66,06
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.365,26
|
4,37
|
18,54
|
37,28
|
1,31
|
62,12
|
44,00
|
0,51
|
1,27
|
6,11
|
0,94
|
5,77
|
3,39
|
94,91
|
1,65
|
4,23
|
2,02
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
|
|
|
|
2.078,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN
DƯƠNG
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
791,82
|
3.254,81
|
3.308,46
|
3.665,86
|
4.000,38
|
2.025,60
|
1.508,01
|
3.510,76
|
2.069,93
|
2.239,03
|
3.298,74
|
2.682,65
|
1.327,60
|
2.501,52
|
4.912,07
|
3.059,74
|
1.330,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
587,59
|
3.084,75
|
3.021,50
|
3.459,08
|
3.162,03
|
1.755,04
|
1.323,20
|
3.262,73
|
1.961,73
|
1.837,21
|
3.056,22
|
2.303,50
|
1.186,04
|
2.336,43
|
4.537,91
|
2.711,27
|
1.215,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
110,45
|
199,43
|
245,97
|
264,43
|
404,10
|
340,74
|
235,57
|
172,85
|
61,93
|
274,37
|
279,88
|
130,51
|
238,57
|
219,52
|
393,06
|
295,97
|
148,33
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
103,30
|
173,46
|
28,47
|
14,07
|
279,59
|
233,51
|
233,93
|
162,64
|
61,81
|
234,48
|
236,96
|
121,55
|
234,08
|
217,62
|
364,58
|
216,24
|
145,70
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
7,15
|
25,96
|
17,51
|
50,36
|
124,51
|
107,24
|
1,64
|
10,21
|
0,11
|
39,89
|
42,91
|
8,96
|
4,49
|
1,90
|
28,48
|
79,73
|
2,63
|
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
82,33
|
15,43
|
127,75
|
171,86
|
531,21
|
163,90
|
73,44
|
130,56
|
62,31
|
109,28
|
117,46
|
305,86
|
122,16
|
111,43
|
248,70
|
176,73
|
123,06
|
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12,45
|
204,15
|
90,87
|
522,50
|
30,04
|
89,90
|
445,61
|
88,77
|
11,55
|
152,36
|
89,12
|
133,87
|
210,81
|
284,21
|
377,31
|
129,69
|
5,01
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
94,78
|
219,58
|
218,62
|
694,36
|
561,25
|
253,80
|
519,05
|
219,33
|
73,85
|
261,64
|
206,59
|
439,73
|
332,97
|
395,64
|
626,00
|
306,42
|
128,07
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
133,64
|
196,48
|
441,37
|
231,01
|
850,96
|
421,63
|
295,51
|
261,04
|
50,37
|
231,79
|
233,52
|
233,33
|
132,63
|
196,18
|
282,78
|
818,22
|
105,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
185,14
|
577,96
|
-
|
532,20
|
-
|
-
|
-
|
885,22
|
-
|
243,31
|
312,84
|
158,15
|
237,68
|
159,80
|
-
|
190,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
343,14
|
139,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.283,63
|
-
|
-
|
1.048,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
232,56
|
1.898,33
|
1.345,30
|
2.245,69
|
770,24
|
713,02
|
244,46
|
277,76
|
884,79
|
1.043,36
|
974,39
|
1.181,92
|
309,84
|
1.258,33
|
3.017,53
|
1.198.18
|
635,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,17
|
42,66
|
53,18
|
23,59
|
32,67
|
24,36
|
28,61
|
48,11
|
5,57
|
25,57
|
69,67
|
5,17
|
13,88
|
29,07
|
58,74
|
92,47
|
8,19
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,60
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
202,21
|
142,81
|
266,28
|
203,57
|
372,49
|
264,32
|
183,75
|
228,42
|
54,85
|
277,17
|
218,13
|
215,45
|
134,32
|
164,37
|
336,15
|
234,52
|
110,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,32
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
-
|
2,10
|
0,74
|
49,96
|
0,42
|
0,90
|
0,73
|
-
|
0,02
|
-
|
0,43
|
-
|
0,59
|
0,48
|
20,76
|
0,54
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
12,80
|
-
|
-
|
22,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,72
|
1,57
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,57
|
77,00
|
104,46
|
109,91
|
164,07
|
132,88
|
101,05
|
125,74
|
19,37
|
72,33
|
85,35
|
77,60
|
85,77
|
84,80
|
123,09
|
105,89
|
72,74
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
25,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,42
|
-
|
1,31
|
4,30
|
1,05
|
1,38
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,82
|
25,30
|
42,78
|
45,73
|
61,71
|
65,42
|
53,67
|
31,52
|
10,25
|
37,79
|
50,88
|
43,41
|
35,76
|
42,10
|
76,68
|
60,74
|
21,58
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
0,85
|
0,47
|
0,34
|
2,22
|
0,56
|
1,04
|
2,65
|
0,26
|
0,22
|
0,53
|
0,66
|
0,16
|
0,63
|
0,40
|
0,45
|
2,12
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,95
|
0,19
|
1,42
|
5,14
|
20,55
|
9,35
|
12,92
|
6,70
|
2,49
|
5,12
|
8,45
|
4,50
|
4,60
|
6,24
|
16,40
|
10,00
|
1,56
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,37
|
0,03
|
-
|
0,85
|
0,04
|
7,91
|
-
|
24,28
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,41
|
1,58
|
0,96
|
2,80
|
1,68
|
2,06
|
1,32
|
0,34
|
0,07
|
0,62
|
0,84
|
0,50
|
0,74
|
1,33
|
0,55
|
0,52
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,14
|
-
|
0,06
|
0,50
|
0,28
|
-
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,23
|
0,52
|
-
|
0,23
|
0,22
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
118,38
|
26,07
|
52,26
|
40,68
|
27,24
|
38,05
|
11,11
|
47,07
|
22,11
|
22,71
|
67,88
|
62,68
|
5,93
|
28,73
|
115,03
|
29,53
|
10,76
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
17,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,02
|
27,25
|
20,68
|
3,21
|
465,86
|
6,24
|
1,07
|
19,61
|
53,34
|
124,66
|
24,39
|
163,70
|
7,24
|
0,72
|
38,00
|
113,95
|
4,90
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN
DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
TT Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hoà
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
Xã Lâm Xuyên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,38
|
13,30
|
6,50
|
1,90
|
3,90
|
3,35
|
1,00
|
0,40
|
1,90
|
5,74
|
3,80
|
0,50
|
0,11
|
2,26
|
0,80
|
1,29
|
23,21
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,13
|
-
|
1,00
|
1,50
|
0,00
|
0,04
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
1,20
|
-
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,06
|
-
|
1,00
|
1,50
|
0,00
|
0,04
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
53,45
|
4,50
|
4,00
|
0,40
|
3,40
|
0,71
|
0,50
|
0,20
|
1,50
|
1,50
|
3,70
|
0,30
|
0,00
|
1,10
|
0,60
|
0,72
|
8,50
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
20,06
|
2,00
|
1,50
|
0,00
|
0,50
|
2,30
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
1,20
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,70
|
0,20
|
0,50
|
2,20
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,05
|
6,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,04
|
-
|
-
|
0,00
|
0,46
|
-
|
-
|
11,30
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,3018
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0009
|
0,10
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,0009
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,1009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0009
|
0,10
|
-
|
-
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN
DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,38
|
13,30
|
1,85
|
0,50
|
2,70
|
6,70
|
0,20
|
0,37
|
0,30
|
10,40
|
0,83
|
1,00
|
1,20
|
0,40
|
4,17
|
1,20
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
53,45
|
5,50
|
1,65
|
0,00
|
2,00
|
1,80
|
0,10
|
0,27
|
0,20
|
4,65
|
0,51
|
0,90
|
1,00
|
0,20
|
2,43
|
0,50
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
20,06
|
1,60
|
0,20
|
0,10
|
0,50
|
2,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,85
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,05
|
6,20
|
-
|
0,40
|
-
|
2,80
|
-
|
0,00
|
-
|
4,80
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
0,10
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,3018
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,0009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,1009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hoà
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
Xã Lâm Xuyên
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,38
|
13,30
|
6,50
|
1,90
|
3,90
|
3,35
|
1,00
|
0,40
|
1,90
|
5,74
|
3,80
|
0,50
|
0,11
|
2,26
|
0,800
|
1,29
|
23,21
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,13
|
|
1,00
|
1,50
|
0,00
|
0,04
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
0,07
|
1,20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,06
|
|
1,00
|
1,50
|
0,00
|
0,04
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
53,45
|
4,50
|
4,00
|
0,40
|
3,40
|
0,71
|
0,50
|
0,20
|
1,50
|
1,50
|
3,70
|
0,30
|
0,00
|
1,10
|
0,600
|
0,72
|
8,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,06
|
2,00
|
1,50
|
|
0,50
|
2,30
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
1,20
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,70
|
0,200
|
0,50
|
2,20
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
37,05
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
0,00
|
0,46
|
-
|
|
11,30
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,38
|
13,30
|
1,85
|
0,50
|
2,70
|
6,70
|
0,20
|
0,37
|
0,30
|
10,40
|
0,83
|
1,00
|
1,20
|
0,40
|
4,17
|
1,20
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,13
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,06
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
53,45
|
5,50
|
1,65
|
0,00
|
2,00
|
1,80
|
0,10
|
0,27
|
0,20
|
4,65
|
0,51
|
0,90
|
1,00
|
0,20
|
2,43
|
0,50
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,06
|
1,60
|
0,20
|
0,10
|
0,50
|
2,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,85
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
37,05
|
6,20
|
|
0,40
|
|
2,80
|
|
0,00
|
|
4,80
|
0,00
|
|
|
|
1,14
|
0,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,70
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích
hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN
NINH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
4,07
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non Đại Phú
|
0,100
|
|
0,10
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
xã Đại Phú
|
|
2
|
Xây dựng trường tiểu học Đại phú
|
0,800
|
|
0,80
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
xã Đại Phú
|
|
3
|
Xây dựng mở rộng khu di tích Ngành Ngân hàng
Việt Nam
|
1,350
|
|
1,35
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thôn Tân Thành,
xã Minh Thanh
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội
|
0,250
|
|
0,25
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
|
5
|
Xây dựng điểm trường Mầm non trung tâm xã Ninh
Lai
|
1,200
|
|
1,20
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
xã Ninh Lai
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HDND và UBND xã Sơn
Nam
|
0,370
|
|
0,37
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
xã Sơn Nam
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Sơn Dương - Thiện Kế
(ĐH.3)
|
20,000
|
|
20,00
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Xã Thiện Kế
|
|
2
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh
Tuyên Quang thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
khu vực miền bắc
|
2,050
|
|
2,05
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
Xã Hào Phú, Hồng
Lạc, Kháng Nhật, Phú lương, Tam Đa, Tân Trào, Trung Yên
|
|
3
|
Xây dựng nhà trực điện khu vực Tân Trào
|
0,070
|
|
0,07
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
Xã Tân Trào
|
|
4
|
Xây dựng kè bảo vệ đê xã Sầm Dương (xử lý cấp
bách sạt lở, nứt dọc chân đê)
|
3,200
|
|
3,20
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
xã Sầm Dương
|
|
5
|
Mở rộng đường nông thôn đoạn đường núi Bầu
thôn Chấn Kiêng
|
0,400
|
|
0,40
|
LUC+ BHK+ CLN+
đất khác
|
Thôn Trấn
Kiêng, xã Phú Lương
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
0,500
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Đại phú
|
0,500
|
|
0,50
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thôn Cao Tuyên
xã Bình Yên
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
16,93
|
|
16,93
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Thượng Ấm
|
1,030
|
|
1,03
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thôn Đồng Ván,
xã Thượng Ấm,
|
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Đăng Châu, thị
trấn Sơn Dương,
|
0,300
|
|
0,30
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thị trấn Sơn
Dương,
|
|
3
|
Xây dựng trung tâm sản xuất giống vật nuôi
|
10,600
|
|
10,60
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
Thôn Tân Thượng
xã Phúc Ứng
|
|
4
|
Mở rộng nhà máy chế biến Barite và xây dựng
nhà máy gạch không nung tại Cụm Công nghiệp Sơn Nam
|
5,000
|
|
5,00
|
BHK+CLN+ đất
khác
|
xã Sơn Nam
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ Cao Lanh tại xã Bình Yên và xã
Lương Thiện
|
19,800
|
|
19,80
|
BHK+ CLN+ đất
khác
|
xã Bình Yên và
xã Lương Thiện
|
|
2
|
Mỏ thiếc sa khoáng khu vực Bắc Lũng (tiếp tục giải
phóng mặt bằng theo ranh giới được cấp phép)
|
1,000
|
|
1,00
|
BHK+ CLN+ đất
khác
|
xã Phúc Ứng
|
|
3
|
Khai thác mỏ Cao Lanh - Fenspát tại thôn Đồng
Phú, thôn Phú Đa, xã Hào Phú
|
21,500
|
|
21,50
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
xã Hào Phú
|
|
4
|
Khai thác chì kẽm tại mỏ Thượng Ấm
|
8,700
|
|
8,70
|
BHK+CLN+ RSX +
đất khác
|
xã Thượng Ấm,
xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Các dự án đầu tư trong khu quy hoạch xây dựng Cụm
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An
|
4,000
|
|
4,00
|
CLN+ LUC+đất
khác
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong
cùng thửa đất ở (hoặc xen kẹp trong khu dân cư) phù hợp với quy hoạch đất ở sang
đất ở của hộ gia đình cá nhân
|
23,370
|
|
23,37
|
CLN+ BHK+ NTS+
RSX + đất khác
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây
hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất khác sang đất sản xuất, kinh doanh,
thương mại, dịch vụ
|
1,500
|
|
1,50
|
CLN+ BHK+ NTS+
RSX + đất khác
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây
hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất khác sang đất sản xuất, kinh doanh,
thương mại, dịch vụ
|
0,900
|
|
0,90
|
CLN+ BHK+ NTS+
RSX + đất khác
|
Xã Hồng Lạc
|
|
5
|
Xây dựng bến thủy nội địa (bao gồm các các hạng
mục sản xuất kinh doanh)
|
2,500
|
|
2,50
|
BHK+ DGT
|
thôn Khổng, xã
Hồng Lạc
|
|
6
|
Thuê đất để xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo
|
0,300
|
|
0,30
|
DTT
|
Tổ dân phố Quyết
Tiến, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
7
|
Thuê đất để Xây dựng bãi để xe chợ xã Đông Thọ
|
0,080
|
|
0,08
|
TMD
|
Thôn Đông Trai,
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
8
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh
doanh, thương mại, dịch vụ tại thị trấn Sơn Dương (khu đất đã giải phóng mặt
bằng theo quy hoạch được duyệt)
|
0,100
|
|
0,10
|
TMD
|
Tổ dân phố Quết
Tiến, thị trấn Sơn Dương
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm
sang đất doanh sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,500
|
|
0,50
|
BHK
|
Thôn Cầu Cháy,
xã Vĩnh Lợi
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
rừng sản xuất để sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch
vụ của hộ gia đình cá nhân tại xã Sơn Nam
|
3,00
|
|
3,00
|
RSX
|
Thôn Ba Nhà, xã
Sơn Nam
|
|
11
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích trồng rừng sản
xuất của hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Nam
|
11,20
|
|
11,20
|
RSX
|
Thôn Ba Nhà, xã
Sơn Nam
|
|
12
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích trồng rừng sản
xuất của hộ gia đình, cá nhân tại xã Tuân Lộ
|
38,90
|
|
38,90
|
RSX
|
Thôn Trại Đát,
xã Tuân Lộ
|
|
13
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch
vụ của hộ gia đình cá nhân tại xã Tân Trào (khu đất đã giải phóng mặt bằng
theo quy hoạch được duyệt)
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Thôn Cả, xã Tân
Trào
|
|
14
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất trồng
cây hàng năm khác sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng bến
thủy nội địa)
|
0,48
|
|
0,48
|
BHK
|
Thôn Đông Thịnh,
xã Đông Thọ
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất bằng trồng cây
hàng năm khác sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá
nhân xã Đông Thọ
|
0,10
|
|
0,10
|
BHK
|
Thôn Đông Trai,
xã Đông Thọ
|
|
16
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông
nghiệp của hộ gia đình tại thị trấn Sơn Dương
|
1,00
|
|
1,00
|
BHK+ CLN+ đất
khác
|
Tổ dân phố Bắc
Hoàng, thị trấn Sơn Dương
|
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm, rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân
xã Sơn Nam
|
1,50
|
|
1,50
|
BHK+RSX
|
Thôn Cây Cọ, xã
Sơn Nam
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây
lâu năm và đất cây hàng năm sang đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn xã Cấp
Tiến
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN+ BHK
|
Thôn Phú lương,
xã Cấp Tiến
|
|
19
|
Xây dựng cây xăng xã Đại Phú
|
0,18
|
|
0,18
|
LUC+BHK
|
Thôn Lũng Hoa,
xã Đại Phú
|
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây
hàng năm khác sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân xã Vĩnh Lợi
|
0,50
|
|
0,50
|
BHK
|
Thôn Cầu cháy,
xã Vĩnh Lợi
|
|
21
|
Thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông
nghiệp của HTX Tam Đa
|
31,00
|
|
31,00
|
BHK+ CLN
|
xã Tam Đa
|
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây
hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác của hộ gia
đình, cá nhân xã Thiện Kế
|
2,00
|
|
2,00
|
BHK+ CLN
|
Trên địa bàn xã
Thiện Kế
|
|
23
|
Xây dựng Nhà máy chế biến caolin - felspat
|
4,00
|
|
4,00
|
LUC+ BHK+ CLN đất
khác
|
xã Hào Phú
|
|
24
|
Xây dựng trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất
vật liệu xây dựng không nung
|
3,50
|
|
3,50
|
BHK+ DGT
|
xã Hồng Lạc
|
|
25
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã
Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
0,40
|
|
0,40
|
BHK+ đất khác
|
Xã Hào Phú, huyện
Sơn Dương
|
|
26
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Công
ty xăng dầu Tuyên Quang tại thị trấn Sơn Dương
|
0,20
|
|
2,00
|
CLN+ TMD
|
Thôn Kỳ Lâm,
thôn Đoàn Kết, TT Sơn Dương
|
|
27
|
Xây dựng Xưởng tuyển, hồ thải và các công
trình phụ trợ của mỏ khai thác chì kẽm Thượng Ấm
|
25,30
|
|
25,30
|
CLN+RSX+đất
khác
|
xã Thượng Ấm,
xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
28
|
xây dựng nhà máy sản xuất cao lanh tại xã Bình
Yên
|
3,00
|
|
3,00
|
CLN+RSX+ đất
khác
|
xã Bình Yên
|
|
29
|
Mỏ sắt lộ thiên thôn Liên Thắng, xã Quyết Thắng
|
5,04
|
|
5,04
|
CLN+RSX+đất
khác
|
xã Quyết Thắng
|
|
30
|
Xây dựng bãi chứa cát sỏi tại xã Thiện Kế của
Doanh nghiệp Tư nhân Hiếu Thảo
|
0,4
|
|
0,4
|
BHK
|
xã Thiện Kế
|
|
31
|
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi
|
5,2
|
5,2
|
|
SKC
|
xã Phúc Ứng
|
|
32
|
Thuê đất để khai thác mỏ cao lanh, felspat Hào
Phú
|
7,22
|
7,22
|
|
SKS
|
thôn Thắng Lợi,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
|
33
|
Thuê đất khai thác cát sỏi lòng sông Phó Đáy tại
xã Sơn Nam, xã Thiện Kế
|
5,6
|
5,6
|
|
SKX
|
xã Sơn Nam và
xã Thiện Kế
|
|
34
|
Xây dựng hạng mục bổ sung (cống thoát nước
ngoài hàng rào) cho nhà máy may Tuyên Quang của Tập đoàn dệt may Việt Nam
|
0,15
|
|
0,15
|
BHK
|
xã Phúc Ứng
|
|
* CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư tổ dân phố Tân Thịnh, TTSD (phần bổ
sung)
|
0,12
|
0,12
|
|
ODT
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
đã giải phóng
xong mặt bằng
|
35
|
Khu dân cư Dự án cải tạo đường 13B (giai đoạn
II)
|
0,288
|
0,288
|
|
ODT
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
36
|
Khu dân cư trung tâm xã Thượng ấm
|
0,192
|
|
0,192
|
LUC+ BHK+ Đất
khác
|
xã Thượng Ấm
|
|
37
|
Khu dân cư tổ dân phố Đăng Châu
|
0,096
|
|
0,096
|
BHK+ Đất khác
|
Thị trấn Sơn
Dương
|
|
38
|
Khu dân cư trung tâm xã Tân Trào
|
0,18
|
0,18
|
|
ONT
|
xã Tân Trào
|
đã giải phóng
xong mặt bằng
|
39
|
Khu dân cư thôn Ninh Lai và Cây Đa II, xã Ninh
Lai
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
xã Ninh Lai
|
40
|
Khu tái định cư Quốc lộ 2C xã Sơn Nam
|
0,072
|
0,072
|
|
ONT
|
xã Sơn Nam
|
41
|
Khu dân cư trung tâm xã Tuân Lộ
|
0,12
|
0,12
|
|
ONT
|
xã Tuân Lộ
|
42
|
Khu dân cư thôn Tân Thành, xã Tam Đa
|
0,072
|
0,072
|
|
ONT
|
xã Tam Đa
|
43
|
Khu dân cư và chợ xã Đông Lợi
|
0,12
|
0,12
|
|
ONT
|
xã Đông Lợi
|
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|