|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011-2015) HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tài Tờ trình số 6590/TTr-TNMT-KHTH ngày 29 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Sóc Sơn:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Thành phố phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
(ha)
|
Quy hoạch đến 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
30.651,30
|
100,00
|
30.651,30
|
30.651,30
|
30.651,30
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.042,57
|
58,86
|
14.575,70
|
359,10
|
14.934,80
|
48,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
10.381,21
|
57,54
|
8.746,90
|
106,56
|
8.853,46
|
59,28
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.737,30
|
|
8.743,10
|
13,46
|
8.756,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.484,70
|
8,23
|
456,30
|
597,97
|
1.054,27
|
7,06
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.436,61
|
24,59
|
4.557,00
|
9,02
|
4.566,02
|
30,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
343,46
|
1,90
|
249,50
|
47,84
|
297,34
|
1,99
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác còn lại
|
NTS
|
1.396,59
|
7,74
|
|
|
163,71
|
1,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.550,24
|
37,68
|
16.075,60
|
-359,10
|
15.716,50
|
51,28
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
124,18
|
1,08
|
135,10
|
5,90
|
141,00
|
0,90
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
986,56
|
8,54
|
986,60
|
|
986,60
|
6,28
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,39
|
0,28
|
146,40
|
|
148,19
|
0,94
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
154,58
|
1,34
|
827,30
|
-96,69
|
730,61
|
4,65
|
|
Đất xây dựng KCN
|
|
100,10
|
|
554,60
|
52,53
|
607,13
|
|
|
Đất xây dựng CCN
|
|
54,48
|
|
272,70
|
-149,22
|
123,48
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
302,63
|
2,62
|
|
|
644,20
|
4,10
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
78,52
|
0,68
|
|
|
78,52
|
0,50
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,28
|
0,05
|
135,90
|
1,08
|
136,98
|
0,87
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
7,58
|
0,07
|
7,60
|
|
7,58
|
0,05
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
84,61
|
0,73
|
409,50
|
0,01
|
409,51
|
2,61
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
54,84
|
0,47
|
54,80
|
|
54,84
|
0,35
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
217,41
|
1,88
|
416,80
|
|
366,26
|
2,33
|
2.12
|
Đất SS và có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.486,61
|
12,87
|
|
|
1.479,39
|
9,41
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.481,41
|
38,80
|
6.526,70
|
150,42
|
6.677,12
|
42,48
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
192,61
|
|
494,50
|
|
494,50
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYH
|
14,62
|
|
133,90
|
3,10
|
137,00
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
178,33
|
|
670,20
|
|
670,20
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
182,02
|
|
600,40
|
|
600,40
|
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng còn lại
|
|
3.913,83
|
|
|
|
4.775,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
29,48
|
0,26
|
44,50
|
|
44,50
|
0,28
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
3.500,36
|
30,31
|
|
|
3.762,00
|
23,94
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
|
2,80
|
0,02
|
|
|
49,20
|
0,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.058,49
|
3,45
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
DCS
|
|
|
1.058,50
|
|
1.058,50
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
81,90
|
|
2.762,50
|
|
2.762,50
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ (ha)
|
Phân theo kỳ
(ha)
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.769,01
|
2.338,75
|
1.430,26
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1.962,32
|
1.253,32
|
709,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
438,34
|
290,01
|
148,33
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
262,10
|
230,10
|
32,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
58,12
|
52,30
|
5,82
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
1.048,13
|
513,02
|
535,11
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
2,00
|
2,00
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
610,98
|
409,35
|
201,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
236,82
|
68,56
|
168,26
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,37
|
|
33,37
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
340,79
|
340,79
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
447,51
|
241,98
|
205,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4,00
|
|
4,00
|
2.2
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
113,29
|
50,19
|
63,10
|
2.3
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
49,10
|
26,20
|
22,90
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
32,70
|
32,20
|
0,50
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
180,83
|
133,39
|
47,44
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
67,59
|
|
67,59
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn,
được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày ... tháng .... năm
2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Sóc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo từng
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17.948,54
|
17.617,33
|
16.827,49
|
16.554,67
|
15.883,17
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
10.364,50
|
10.207,30
|
10.210,96
|
10.026,06
|
9.463,03
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.411,93
|
1.323,73
|
1.289,76
|
1.273,02
|
1.194,23
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.436,61
|
4.436,61
|
4.206,61
|
4.206,61
|
4.547,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
343,46
|
342,91
|
334,76
|
328,44
|
329,63
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.392,59
|
1.314,93
|
791,72
|
719,35
|
399,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.678,76
|
12.030,70
|
12.912,54
|
13.218,12
|
14.346,36
|
2.1
|
Đất xd trụ sở cq, ctrình sự nghiệp
|
124,18
|
124,68
|
130,67
|
131,27
|
134,65
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
915,86
|
915,86
|
1.107,86
|
1.016,86
|
1.016,86
|
2.3
|
Đất an ninh
|
32,39
|
32,39
|
42,49
|
144,56
|
147,16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
154,58
|
171,38
|
183,38
|
183,38
|
200,48
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
304,13
|
425,26
|
487,50
|
505,50
|
603,00
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
78,52
|
78,52
|
78,52
|
78,52
|
78,52
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
7,98
|
7,98
|
17,48
|
40,48
|
68,88
|
2.8
|
Đất có di tích danh thắng
|
7,58
|
7,58
|
7,58
|
7,58
|
7,58
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
158,31
|
158,31
|
204,01
|
298,51
|
348,51
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
54,84
|
54,84
|
54,84
|
54,84
|
54,84
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
317,41
|
323,10
|
352,53
|
352,53
|
352,53
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.485,89
|
1.485,89
|
1.485,89
|
1.485,89
|
1.485,89
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
4.507,45
|
4.681,98
|
4.879,62
|
5.034,53
|
5.873,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
192,61
|
311,86
|
315,32
|
320,52
|
392,83
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
15,37
|
15,37
|
73,50
|
77,10
|
83,80
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
180,33
|
206,30
|
221,86
|
235,46
|
597,63
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
182,02
|
185,02
|
188,90
|
207,30
|
308,97
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3.529,64
|
3.562,93
|
3.880,17
|
3.883,67
|
3.973,54
|
3
|
Đất đô thị
|
81,90
|
81,90
|
81,90
|
81,90
|
81,90
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
2.338,75
|
94,03
|
350,96
|
572,32
|
260,74
|
1.060,70
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.253,32
|
16,71
|
174,18
|
190,46
|
187,90
|
684,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
290,01
|
72,77
|
88,20
|
33,97
|
16,74
|
78,33
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
230,10
|
|
|
230,00
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
52,30
|
0,55
|
8,15
|
6,32
|
0,81
|
36,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
513,02
|
4,00
|
80,43
|
111,57
|
55,29
|
261,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
409,35
|
|
10,54
|
4,10
|
|
394,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
68,56
|
|
10,54
|
4,10
|
|
53,92
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
340,79
|
|
|
|
|
340,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
241,98
|
34,49
|
5,56
|
90,75
|
30,15
|
78,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
50,19
|
1,70
|
|
9,50
|
15,40
|
23,59
|
2.2
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
26,20
|
|
|
7,70
|
0,50
|
18,00
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
32,20
|
27,04
|
2,70
|
2,46
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
133,39
|
5,75
|
2,86
|
71,09
|
17,25
|
36,44
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn,
được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
tháng năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Sóc sơn và Sở Tài nguyên và Môi
trường:
1. Đối với UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc
Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 02/01/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
4.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|