|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3122/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão Bình Định
Số hiệu:
|
3122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3122/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số
1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện An Lão;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc
ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 21/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục, công trình dự
án điều chỉnh: Tổng cộng 04 công trình, dự án.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 08 công trình, dự án, diện tích 14,67ha.
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục V đính kèm)
6. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục VI đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An
Lão có trách nhiệm:
- Công khai việc điều chỉnh, bổ
sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương
tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Bố trí vốn ngân sách để thực
hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp
luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Đăng ký vào Danh mục công
trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND
huyện An Lão phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung,
trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Nội dung đã được phê duyệt
|
Nội dung sau điều chỉnh
|
Mã QH
|
Ghi chú
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm xây dựng
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ,
số thửa)
|
Tên công trình, dự án
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ,
số thửa)
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
DGT
|
DTL
|
ODT
|
BCS
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
DGT
|
DTL
|
ODT
|
BCS
|
1
|
Nhà
văn hóa xã An Hòa
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa
|
Tờ 39 (thửa 256;257;282; 283;284;285;286; 303;304;288;
287;155)
|
Nhà văn hóa xã An Hòa
|
DVH
|
0,2
|
0,06
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Tờ 39 (thửa 256; 257; 282;283; 284;285;286;303; 304;288;287;155)
|
DVH
|
Điều chỉnh loại đất sử dụng
|
2
|
Hệ
thống xử lý nước thải khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa
|
Tờ 14 (Thửa 496)
|
Hệ thống xử lý nước thải khu thương mại,
dịch vụ và dân cư Đồng Bàu
|
DRA
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
Tờ 14 (Thửa 545)
|
DRA
|
Điều chỉnh loại đất, diện tích quy hoạch
và Vị trí trên tờ bản đồ địa chính
|
3
|
San
ủi mặt bằng Gò Tôn thôn 2 để xây dựng khu dân cư
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
Xã An Toàn
|
Tờ bản đồ số 44
|
Bố trí dân cư Thôn 2 An Toàn
|
ONT
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
Tờ bản đồ số 44
|
ONT
|
Điều chỉnh tên công trình và diện tích
|
4
|
Cơ
sở hạ tầng khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện
|
2
|
0,6
|
0,42
|
0,04
|
0,2
|
0,03
|
0,13
|
0,5
|
0,08
|
Thị trấn An Lão
|
Tờ 45 ( Thửa 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 46, 48, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30,
31, 44); Tờ 42 (Thửa 7, 9, 10, 12, 13, 15); Tờ 27 (Thửa 17, 18, 28, 29, 44,
45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78)
|
Cơ sở hạ tầng khu vực Hồ sinh thái và trước
UBND huyện
|
PNK
|
2
|
0,6
|
0,42
|
0,04
|
0,2
|
0,03
|
0,13
|
0,5
|
0,08
|
Tờ 45 ( Thửa 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 46, 48, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30,
31, 44); Tờ 42 (Thửa 7, 9, 10, 12, 13, 15); Tờ 27 (Thửa 17, 18, 28, 29, 44,
45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78); Tờ 32 (Thửa 26, 27,
28, 29, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41); Bản đồ 299 Tờ 16 (Thửa 332, 334)
|
PNK
|
Điều chỉnh vị trí trên tờ bản đồ địa
chính ( Tờ bản đồ, số thửa)
|
Tổng
|
2,96
|
0,66
|
0,42
|
0,24
|
0,2
|
0,03
|
0,13
|
0,5
|
0,78
|
|
|
|
|
6,88
|
0,66
|
0,42
|
0,18
|
0,38
|
0,03
|
0,13
|
0,5
|
4,58
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ,
số thửa)
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Chủ trương đầu tư, kế hoạch vốn
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
DGT
|
NTD
|
ONT
|
SON
|
BCS
|
1
|
Nhà
làm việc công an xã An Toàn
|
Xã An Toàn
|
Tờ 44 (Thửa 16)
|
CAN
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 1082/UBND ngày 16/8/2022 của
UBND huyện An Lão Về việc đăng ký lộ trình và Danh mục xây dựng Trụ sở làm việc
phục vụ công tác cho Công an xã tại huyện An Lão
|
2
|
Đường
GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ nhà ông Khánh đến nhà ông
Huyền
|
Xã An Trung
|
Tờ 12 (Thửa 540, 633, 648, 72, 64); Tờ16
(Thửa 12, 15); Tờ 30 (Thửa 64)
|
DGT
|
0,32
|
0,12
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
3
|
Làm
mới đường giao thông từ thôn 5 đến thôn 2
|
Xã An Nghĩa
|
Tờ 21 (Thửa 12, 81, 113, 2, 6, 11, 33,
25, 23, 27, 35, 37, 39, 43, 48, 49) Tờ 23 (54, 61, 59)
|
DGT
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
4
|
Đường
từ Thôn 2 Thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân
|
Thị trấn An Lão, xã An Tân
|
Tờ 36 (Thửa 27, 45, 54, 46, 51, 52 53,
54, 49, 94, 46, 106, 108, 153, 154, 199, 208, 209, 242, 243, 249, 250, 300,
299, 361, 362, 377, 380, 379); Tờ 38 (Thửa 194, 195, 130, 131, 119, 239); Tờ
16 (Thửa 239, 211, 206, 176, 166, 156, 145, 146, 120, 135, 109, 110, 98, 75,
69, 39, 36, 37, 15, 16, 17, 18, 240, 250, 249, 289, 288, 297, 298, 324, 325,
330, 363, 399, 389, 401, 408, 435, 447, 480, 490, 529, 530, 537, 538, 586,
585, 597, 648, 656, 716)
|
DGT
|
2,3
|
0,9
|
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
0,8
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
5
|
Đường
bao Thôn 2, thị trấn An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
Tờ 31 (Thửa 12, 13, 14, 15); Tờ 32 (Thửa
24, 39, 44, 51, 52, 53, 54, 55, 66, 74, 83, 84, 86, 87, 88, 94 101, 103, 111,
112, 116, 117, 122, 123, 125), Tờ 26 (123, 129, 134)
|
DGT
|
1,35
|
0,7
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
6
|
Đê
sông An Lão (Đoạn Vạn Long-Vạn Khánh-Trà Cong)
|
Xã An Hòa
|
Tờ số 20 (Thửa 213, 212, 220, 219, 242,
241, 236, 235, 237,242, 264, 265, 266, 272, 271, 279, 278, 288, 287, 286,
286, 298, 303, 306, 313, 312, 315, 323, 322, 327, 328, 329, 335, 389, 334,
338, 339, 343, 351, 356, 358, 359, 361, 360, 360, 365, 366, 390, 367, 368,
369, 373, 372, 371, 376, 378, 377, 383, 384, 115, 152, 6, 7, 8)
|
DTL
|
2
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
0,5
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
7
|
Dự
án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân
và An Lão
|
Xã An Hòa
|
Tờ số 13 (Thửa 77, 90, 108, 212, 390,
391, 392, 393)
|
DTL
|
0,52
|
|
|
0,03
|
0,16
|
0,3
|
|
0,02
|
0,01
|
|
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khắc phục
hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão
|
8
|
Khu
tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung
|
Xã An Trung
|
Tờ 15 (Thửa 181, 182, 190, 192, 199, 48,
50, 134); Tờ 32 (Thửa 49)
|
ONT
|
5,13
|
|
|
|
4,17
|
0,27
|
0,67
|
0,01
|
|
0,01
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022
|
Tổng
|
|
|
|
14,67
|
1,72
|
0
|
4,88
|
5,33
|
0,57
|
0,67
|
0,03
|
0,01
|
1,46
|
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Toàn huyện Được UBND tỉnh phê duyệt tại
QĐ số 1903/QĐ- UBND
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
69.688,02
|
69.688,02
|
|
4.115,71
|
4.115,71
|
|
2.327,06
|
2.327,06
|
|
1.441,03
|
1.441,03
|
|
6.854,19
|
6.854,19
|
|
4.247,42
|
8.517,61
|
6.618,98
|
5.532,11
|
3.758,98
|
3.758,98
|
|
26.274,92
|
26.274,92
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
66.389,69
|
66.376,24
|
-13,45
|
3.500,39
|
3.498,44
|
-1,95
|
2.086,46
|
2.085,86
|
-0,60
|
1.139,60
|
1.136,24
|
-3,36
|
6.360,61
|
6.356,12
|
-4,49
|
3.609,53
|
8.303,31
|
6.262,96
|
5.396,64
|
3.695,37
|
3.692,37
|
-3,00
|
26.034,82
|
26.034,77
|
-0,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.138,46
|
1.135,66
|
-2,80
|
295,00
|
294,94
|
-0,06
|
168,89
|
168,49
|
-0,40
|
114,71
|
112,49
|
-2,22
|
205,33
|
205,21
|
-0,12
|
4,63
|
97,23
|
109,59
|
45,08
|
28,78
|
28,78
|
|
69,22
|
69,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.013,21
|
1.010,83
|
-2,38
|
285,33
|
285,27
|
-0,06
|
136,00
|
135,60
|
-0,40
|
106,01
|
104,21
|
-1,80
|
205,33
|
205,21
|
-0,12
|
3,34
|
97,16
|
106,97
|
42,21
|
28,78
|
28,78
|
|
2,08
|
2,08
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
125,25
|
124,83
|
-0,42
|
9,67
|
9,67
|
|
32,89
|
32,89
|
|
8,70
|
8,28
|
-0,42
|
|
|
|
1,29
|
0,07
|
2,62
|
2,87
|
|
|
|
67,14
|
67,14
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
2.869,15
|
2.864,03
|
-5,12
|
1.089,41
|
1.087,68
|
-1,73
|
125,02
|
124,92
|
-0,10
|
154,96
|
154,72
|
-0,24
|
224,49
|
224,49
|
|
1,12
|
99,94
|
409,03
|
210,88
|
244,35
|
241,35
|
-3,00
|
309,93
|
309,88
|
-0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
2.517,18
|
2.511,65
|
-5,53
|
350,09
|
349,93
|
-0,16
|
244,34
|
244,24
|
-0,10
|
202,58
|
201,68
|
-0,90
|
488,04
|
483,67
|
-4,37
|
160,36
|
164,38
|
286,13
|
319,86
|
63,11
|
63,11
|
|
238,29
|
238,29
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
23.856,93
|
23.856,93
|
|
601,23
|
601,23
|
|
548,65
|
548,65
|
|
340,07
|
340,07
|
|
4.364,31
|
4.364,31
|
|
3.443,42
|
6.114,36
|
2.822,06
|
3.936,80
|
1.686,03
|
1.686,03
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
22.673,60
|
22.673,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.673,60
|
22.673,60
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
13.273,69
|
13.273,69
|
|
1.152,67
|
1.152,67
|
|
974,94
|
974,94
|
|
324,79
|
324,79
|
|
1.073,74
|
1.073,74
|
|
|
1.826,77
|
2.632,48
|
883,94
|
1.672,67
|
1.672,67
|
|
2.731,68
|
2.731,68
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
9,72
|
9,72
|
|
|
|
|
0,81
|
0,81
|
|
2,21
|
2,21
|
|
2,81
|
2,81
|
|
|
0,63
|
0,46
|
0,08
|
0,43
|
0,43
|
|
2,29
|
2,29
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
50,97
|
50,97
|
|
12,00
|
12,00
|
|
23,80
|
23,80
|
|
0,28
|
0,28
|
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
9,80
|
9,80
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.085,42
|
3.101,11
|
15,69
|
560,18
|
562,63
|
2,45
|
218,72
|
219,72
|
1,00
|
289,47
|
293,46
|
3,99
|
443,56
|
448,06
|
4,50
|
635,28
|
186,66
|
356,02
|
115,30
|
60,04
|
63,04
|
3,00
|
220,20
|
220,95
|
0,75
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
107,32
|
107,32
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
1,30
|
1,30
|
|
12,44
|
12,44
|
|
|
|
93,40
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
2,48
|
2,53
|
0,05
|
0,20
|
0,20
|
|
0,05
|
0,05
|
|
2,05
|
2,05
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
25,83
|
25,83
|
|
14,14
|
14,14
|
|
|
|
|
11,69
|
11,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
38,47
|
38,47
|
|
15,46
|
15,46
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
12,14
|
0,24
|
|
|
|
10,02
|
10,02
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,55
|
1,55
|
|
0,43
|
0,43
|
|
0,23
|
0,23
|
|
0,74
|
0,74
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
31,81
|
31,81
|
|
31,81
|
31,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
26,10
|
26,10
|
|
19,10
|
19,10
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.664,14
|
1.672,49
|
8,35
|
251,31
|
253,79
|
2,48
|
81,87
|
82,87
|
1,00
|
116,09
|
118,58
|
2,49
|
244,47
|
243,85
|
-0,62
|
626,30
|
52,41
|
113,67
|
48,53
|
38,88
|
41,88
|
3,00
|
90,62
|
90,62
|
|
-
|
Đất giao thông
|
585,70
|
594,59
|
8,89
|
102,62
|
104,84
|
2,22
|
48,28
|
49,28
|
1,00
|
66,16
|
68,78
|
2,62
|
88,54
|
88,59
|
0,05
|
54,72
|
29,31
|
70,54
|
23,11
|
25,12
|
28,12
|
3,00
|
77,30
|
77,30
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
805,18
|
805,05
|
-0,13
|
67,25
|
67,25
|
|
11,26
|
11,26
|
|
16,49
|
16,36
|
-0,13
|
113,32
|
113,32
|
|
571,58
|
8,58
|
9,70
|
2,90
|
1,65
|
1,65
|
|
2,45
|
2,45
|
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
6,84
|
7,04
|
0,20
|
0,72
|
0,92
|
0,20
|
|
|
|
2,91
|
2,91
|
|
1,32
|
1,32
|
|
|
0,04
|
1,10
|
0,28
|
0,19
|
0,19
|
|
0,28
|
0,28
|
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
3,22
|
3,22
|
|
0,46
|
0,46
|
|
0,09
|
0,09
|
|
1,62
|
1,62
|
|
0,44
|
0,44
|
|
|
0,04
|
0,05
|
0,23
|
0,05
|
0,05
|
|
0,24
|
0,24
|
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
30,20
|
30,20
|
|
6,98
|
6,98
|
|
3,23
|
3,23
|
|
7,67
|
7,67
|
|
2,88
|
2,88
|
|
|
3,60
|
1,97
|
2,73
|
0,33
|
0,33
|
|
0,80
|
0,80
|
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
13,46
|
13,46
|
|
1,55
|
1,55
|
|
0,88
|
0,88
|
|
3,79
|
3,79
|
|
3,35
|
3,35
|
|
|
0,95
|
1,12
|
0,38
|
0,09
|
0,09
|
|
1,34
|
1,34
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
18,59
|
18,59
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
11,25
|
7,25
|
7,25
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
0,60
|
0,60
|
|
0,05
|
0,05
|
|
0,07
|
0,07
|
|
0,14
|
0,14
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
3,31
|
3,31
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1,33
|
1,33
|
|
1,67
|
1,67
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,01
|
0,06
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
7,49
|
7,55
|
0,06
|
1,45
|
1,51
|
0,06
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
5,85
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
184,88
|
184,21
|
-0,67
|
69,15
|
69,15
|
|
14,98
|
14,98
|
|
14,34
|
14,34
|
|
33,78
|
33,11
|
-0,67
|
|
9,86
|
23,08
|
7,31
|
4,20
|
4,20
|
|
8,18
|
8,18
|
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
4,67
|
4,67
|
|
1,05
|
1,05
|
|
1,75
|
1,75
|
|
1,10
|
1,10
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
0,16
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
4,29
|
4,29
|
|
0,47
|
0,47
|
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
|
1,13
|
1,13
|
|
|
0,69
|
0,36
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
|
0,24
|
0,24
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
7,62
|
7,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,18
|
7,18
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
289,84
|
295,64
|
5,80
|
100,57
|
100,55
|
-0,02
|
51,58
|
51,58
|
|
|
|
|
70,13
|
75,25
|
5,12
|
|
14,26
|
27,67
|
10,83
|
6,41
|
6,41
|
|
8,40
|
9,10
|
0,70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
37,06
|
38,56
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
37,06
|
38,56
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,01
|
8,01
|
|
1,01
|
1,01
|
|
0,25
|
0,25
|
|
4,96
|
4,96
|
|
0,56
|
0,56
|
|
0,00
|
0,39
|
0,34
|
0,23
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
6,35
|
6,35
|
|
0,80
|
0,80
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,03
|
0,64
|
0,78
|
0,78
|
|
3,83
|
3,83
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
791,65
|
791,64
|
-0,01
|
123,07
|
123,06
|
-0,01
|
78,51
|
78,51
|
|
85,04
|
85,04
|
|
96,22
|
96,22
|
|
7,94
|
118,79
|
107,92
|
54,38
|
13,84
|
13,84
|
|
105,95
|
105,95
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
40,90
|
40,90
|
|
1,81
|
1,81
|
|
1,91
|
1,91
|
|
28,53
|
28,53
|
|
6,53
|
6,53
|
|
1,04
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
|
0,86
|
0,86
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
212,92
|
210,68
|
-2,24
|
55,14
|
54,64
|
-0,50
|
21,88
|
21,48
|
-0,40
|
11,97
|
11,34
|
-0,63
|
50,03
|
50,02
|
-0,01
|
2,61
|
27,64
|
0,00
|
20,17
|
3,58
|
3,58
|
|
19,90
|
19,20
|
-0,70
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+); (-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+); (-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+); (-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+) (-)
|
|
Tổng diện tích
|
647,03
|
663,85
|
16,82
|
37,94
|
40,42
|
2,48
|
19,75
|
20,75
|
1,00
|
17,96
|
22,11
|
4,15
|
11,85
|
17,29
|
5,44
|
428,14
|
1,99
|
108,19
|
8,27
|
2,76
|
5,76
|
3,00
|
10,19
|
10,94
|
0,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
452,523
|
465,97
|
13,45
|
32,82
|
34,77
|
1,95
|
14,52
|
15,12
|
0,60
|
15,82
|
19,18
|
3,36
|
9,12
|
13,61
|
4,49
|
258,15
|
1,54
|
105,86
|
8,00
|
2,75
|
5,75
|
3,00
|
3,95
|
4,00
|
0,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
101,528
|
104,33
|
2,80
|
10,43
|
10,49
|
0,06
|
2,50
|
2,90
|
0,40
|
4,71
|
6,93
|
2,22
|
1,47
|
1,59
|
0,12
|
79,41
|
0,84
|
1,54
|
0,40
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
94,598
|
96,98
|
2,38
|
6,57
|
6,63
|
0,06
|
2,50
|
2,90
|
0,40
|
3,87
|
5,67
|
1,80
|
1,47
|
1,59
|
0,12
|
77,41
|
0,84
|
1,54
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
6,93
|
7,35
|
0,42
|
3,86
|
3,86
|
|
|
|
|
0,84
|
1,26
|
0,42
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
49,1
|
54,22
|
5,12
|
7,50
|
9,23
|
1,73
|
2,16
|
2,26
|
0,10
|
0,83
|
1,07
|
0,24
|
1,45
|
1,45
|
|
13,95
|
0,15
|
15,29
|
3,93
|
1,45
|
4,45
|
3,00
|
2,39
|
2,44
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
210,045
|
215,58
|
5,53
|
11,74
|
11,90
|
0,16
|
8,70
|
8,80
|
0,10
|
9,43
|
10,33
|
0,90
|
5,31
|
9,68
|
4,37
|
163,15
|
0,35
|
9,05
|
2,13
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
89,58
|
89,58
|
|
3,15
|
3,15
|
|
1,16
|
1,16
|
|
0,80
|
0,80
|
|
0,89
|
0,89
|
|
|
0,20
|
79,98
|
1,54
|
1,18
|
1,18
|
|
0,68
|
0,68
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
152,03
|
153,16
|
1,13
|
4,68
|
4,71
|
0,03
|
5,13
|
5,13
|
|
1,57
|
1,73
|
0,16
|
1,15
|
2,09
|
0,94
|
131,77
|
0,19
|
2,32
|
0,20
|
0,01
|
0,01
|
|
5,01
|
5,01
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
39,55
|
40,65
|
1,10
|
1,09
|
1,09
|
|
5,12
|
5,12
|
|
0,73
|
0,89
|
0,16
|
0,15
|
1,09
|
0,94
|
32,02
|
0,18
|
0,24
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
-
|
Đất giao thông
|
27,61
|
27,91
|
0,30
|
0,32
|
0,32
|
|
5,00
|
5,00
|
|
0,04
|
0,07
|
0,03
|
|
0,27
|
0,27
|
22,06
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,44
|
0,57
|
0,13
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
0,23
|
0,36
|
0,13
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
0,33
|
0,33
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,7
|
0,70
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
VT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
9,81
|
10,48
|
0,67
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
|
0,08
|
0,75
|
0,67
|
8,95
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
0,4
|
0,40
|
|
0,35
|
0,35
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
13,17
|
13,19
|
0,02
|
0,59
|
0,61
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,38
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
94,18
|
94,19
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,54
|
0,54
|
|
86,54
|
0,01
|
2,08
|
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
3,02
|
3,02
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,48
|
44,72
|
2,24
|
0,44
|
0,94
|
0,50
|
0,10
|
0,50
|
0,40
|
0,57
|
1,20
|
0,63
|
1,58
|
1,59
|
0,01
|
38,22
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
1,23
|
1,93
|
0,70
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
488,743
|
502,19
|
13,45
|
50,19
|
52,14
|
1,95
|
17,52
|
18,12
|
0,60
|
15,82
|
19,18
|
3,36
|
12,62
|
17,11
|
4,49
|
258,15
|
1,54
|
116,00
|
8,20
|
2,75
|
5,75
|
3,00
|
5,96
|
6,01
|
0,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
105,168
|
107,97
|
2,80
|
10,43
|
10,49
|
0,06
|
2,50
|
2,90
|
0,40
|
4,71
|
6,93
|
2,22
|
4,97
|
5,09
|
0,12
|
79,41
|
0,84
|
1,68
|
0,40
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
98,238
|
100,62
|
2,38
|
6,57
|
6,63
|
0,06
|
2,50
|
2,90
|
0,40
|
3,87
|
5,67
|
1,80
|
4,97
|
5,09
|
0,12
|
77,41
|
0,84
|
1,68
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
55,55
|
60,67
|
5,12
|
7,75
|
9,48
|
1,73
|
2,16
|
2,26
|
0,10
|
0,83
|
1,07
|
0,24
|
1,45
|
1,45
|
|
13,95
|
0,15
|
20,29
|
4,13
|
1,45
|
4,45
|
3,00
|
3,39
|
3,44
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
226,165
|
231,70
|
5,53
|
21,86
|
22,02
|
0,16
|
8,70
|
8,80
|
0,10
|
9,43
|
10,33
|
0,90
|
5,31
|
9,68
|
4,37
|
163,15
|
0,35
|
14,05
|
2,13
|
|
|
|
1,19
|
1,19
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
99,59
|
99,59
|
|
10,15
|
10,15
|
|
4,16
|
4,16
|
|
0,80
|
0,80
|
|
0,89
|
0,89
|
|
|
0,20
|
79,98
|
1,54
|
1,18
|
1,18
|
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
32,04
|
32,04
|
|
3,29
|
3,29
|
|
18,80
|
18,80
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,80
|
9,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
32,04
|
32,04
|
|
3,29
|
3,29
|
|
18,80
|
18,80
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,80
|
9,80
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,13
|
1,23
|
1,10
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,01
|
0,17
|
0,16
|
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,13
|
1,23
|
1,10
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,01
|
0,17
|
0,16
|
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU
KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
Diện tích đã được phê duyệt
|
Diện tích điều chỉnh
|
Tăng Giảm (+);(-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
46,02
|
48,26
|
2,24
|
0,44
|
0,94
|
0,50
|
0,10
|
0,50
|
0,40
|
0,57
|
1,20
|
0,63
|
2,08
|
2,09
|
0,01
|
38,22
|
0,26
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
4,23
|
4,93
|
0,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
3,04
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,5
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
41,34
|
42,79
|
1,45
|
0,44
|
0,94
|
0,50
|
0,10
|
0,50
|
0,40
|
0,42
|
0,97
|
0,55
|
1,58
|
1,58
|
|
38,22
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
0,24
|
0,24
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,91
|
2,36
|
1,45
|
0,44
|
0,94
|
0,50
|
0,10
|
0,50
|
0,40
|
0,11
|
0,66
|
0,55
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
38,98
|
38,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,31
|
|
0,09
|
0,09
|
|
38,22
|
0,26
|
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
0,2
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
0,99
|
1,70
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
1,69
|
0,70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
0,07
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3122/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3122/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
1.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|