|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 311/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Khánh Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
311/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 311/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công
trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 07/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Yên Khánh, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có
biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định,
đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 15
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh
An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị trấn Yên Ninh
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
14.259,80
|
740,38
|
757,12
|
722,12
|
858,37
|
854,71
|
599,22
|
733,41
|
840,81
|
664,15
|
802,64
|
1.116,87
|
592,83
|
782,53
|
292,19
|
752,83
|
637,22
|
1.101,64
|
607,68
|
803,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9217,42
|
489,33
|
475,56
|
445,83
|
565,94
|
553,94
|
400,56
|
524,37
|
619,51
|
460,87
|
596,14
|
793,70
|
113,98
|
480,79
|
136,55
|
558,75
|
364,83
|
730,07
|
446,86
|
459,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.970,19
|
304,85
|
376,45
|
296,55
|
477,40
|
443,93
|
280,79
|
422,35
|
478,37
|
318,67
|
402,96
|
679,38
|
57,03
|
382,19
|
66,78
|
450,99
|
289,31
|
615,37
|
351,02
|
275,82
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.697,93
|
304,85
|
369,43
|
295,89
|
477,10
|
345,27
|
280,26
|
422,35
|
478,37
|
318,67
|
402,96
|
659,46
|
57,03
|
361,03
|
50,05
|
449,99
|
286,87
|
615,37
|
247,17
|
275,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
747,88
|
97,96
|
0,10
|
47,88
|
4,28
|
31,38
|
82,63
|
32,54
|
86,06
|
64,52
|
78,80
|
53,29
|
17,72
|
0,00
|
22,51
|
0,00
|
16,36
|
1,58
|
27,22
|
83,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
653,24
|
44,24
|
66,41
|
35,03
|
49,97
|
29,51
|
10,57
|
35,78
|
3,94
|
35,93
|
64,86
|
0,83
|
18,72
|
38,49
|
31,32
|
43,85
|
29,08
|
64,63
|
22,77
|
27,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
692,06
|
28,42
|
21,18
|
40.51
|
33,23
|
48,70
|
15,33
|
29,64
|
45,31
|
39,33
|
39,68
|
53,09
|
11,09
|
50,84
|
14,70
|
53,33
|
26,33
|
33,58
|
43,48
|
64,30
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
154,05
|
13,86
|
11,42
|
25,87
|
1,06
|
0,43
|
11,23
|
4,05
|
5,83
|
2,43
|
9,85
|
7,11
|
9,43
|
9,27
|
1,24
|
10,58
|
3,73
|
14,90
|
2,36
|
9,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.931,47
|
244,56
|
281,39
|
269,74
|
291,01
|
295,29
|
197,52
|
200,90
|
215,98
|
194,93
|
204,02
|
310,93
|
471,73
|
300,54
|
153,80
|
193,50
|
248,03
|
368,72
|
153,16
|
335,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,92
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,39
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
318,40
|
0,00
|
0,00
|
44,64
|
0,00
|
13,59
|
2,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
257,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
119,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
50,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,53
|
0,00
|
50,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,98
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,80
|
0,69
|
0,01
|
0,20
|
0,30
|
0,00
|
0,19
|
0,84
|
0,28
|
0,00
|
0,02
|
1,08
|
2,58
|
0,39
|
1,19
|
0,06
|
0,08
|
0,13
|
0,00
|
2,76
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
130,64
|
26,94
|
5,24
|
6,14
|
0,77
|
6,14
|
3,71
|
0,00
|
1,86
|
1,06
|
2,86
|
11,47
|
19,33
|
1,39
|
10,01
|
4,00
|
3,46
|
7,86
|
0,86
|
17,55
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.123,04
|
104,14
|
128,89
|
112,58
|
144,50
|
132,43
|
104,98
|
108,19
|
110,14
|
95,49
|
108,97
|
153,25
|
81,19
|
101,52
|
52,40
|
103,71
|
100,06
|
169,78
|
74,12
|
136,69
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.225,17
|
58,07
|
78,25
|
68,06
|
65,21
|
87,87
|
67,67
|
67,33
|
58,79
|
60,74
|
70,54
|
106,19
|
24,83
|
46,31
|
31,67
|
63,41
|
46,99
|
102,18
|
40,33
|
80,75
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
775,18
|
38,78
|
47,26
|
35,81
|
72,72
|
39,35
|
33,52
|
33,39
|
45,62
|
30,98
|
32,92
|
38,21
|
45,40
|
51,01
|
17,71
|
34,50
|
49,54
|
61,66
|
29,92
|
36,91
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
6,30
|
0,89
|
0,02
|
0,13
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
4,25
|
0,12
|
0,00
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,22
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,18
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,54
|
0,10
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,15
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,19
|
3,06
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
7,39
|
0,33
|
0,18
|
0,43
|
0,16
|
0,40
|
0,22
|
0,23
|
0,28
|
0,18
|
0,21
|
0,51
|
0,95
|
0,11
|
0,20
|
0,40
|
0,42
|
0,84
|
0,14
|
1,20
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
66,40
|
2,58
|
1,71
|
6,10
|
5,72
|
2,36
|
1,53
|
5,18
|
3,69
|
2,06
|
2,69
|
6,93
|
2,94
|
2,81
|
2,03
|
3,82
|
1,90
|
3,11
|
2,52
|
6,73
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
31,30
|
3,39
|
1,20
|
2,03
|
0,50
|
2,20
|
1,24
|
1,50
|
1,57
|
0,22
|
2,37
|
1,02
|
2,15
|
0,87
|
0,57
|
1,48
|
1,13
|
1,72
|
0,00
|
6,14
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,18
|
0,00
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,54
|
0,11
|
0,00
|
0,22
|
0,22
|
0,31
|
0,28
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
1,50
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
7,42
|
0,27
|
0,00
|
0,50
|
0,43
|
0,47
|
0,68
|
0,50
|
0,29
|
0,09
|
0,50
|
0,30
|
0,00
|
0,77
|
0,00
|
0,45
|
0,46
|
0,95
|
0,08
|
0,68
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
974,15
|
59,78
|
35,24
|
52,08
|
53,44
|
57,20
|
58,69
|
66,39
|
55,11
|
57,18
|
54,95
|
80,46
|
35,46
|
60,79
|
40,10
|
52,16
|
38,27
|
70,78
|
46,05
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
99,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
99,88
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,14
|
0,29
|
0,61
|
0,61
|
0,53
|
0,61
|
0,56
|
0,60
|
0,54
|
0,42
|
0,58
|
2,06
|
0,86
|
0,63
|
0,19
|
0,42
|
0,30
|
0,99
|
0,37
|
6,98
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
0,00
|
2,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
38,39
|
1,34
|
0,00
|
1,10
|
0,17
|
3,18
|
0,90
|
1,08
|
2,81
|
2,23
|
4,29
|
4,47
|
2,32
|
1,68
|
0,73
|
0,64
|
3,00
|
2,44
|
3,98
|
2,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
219,59
|
17,25
|
6,57
|
15,17
|
9,93
|
9,67
|
10,17
|
9,17
|
11,42
|
11,85
|
15,46
|
11,48
|
10,42
|
9,87
|
10,04
|
7,88
|
8,56
|
17,96
|
13,18
|
13,54
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,93
|
6,54
|
6,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,59
|
0,66
|
7,63
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
12,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
5,19
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,66
|
0,94
|
1,19
|
0,48
|
1,21
|
0,72
|
0,81
|
1,46
|
0,93
|
1,19
|
1,22
|
0,20
|
0,91
|
0,35
|
0,30
|
1,11
|
0,84
|
1,96
|
1,27
|
0,59
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
21,45
|
4,13
|
1,15
|
1,02
|
0,62
|
0,90
|
0,89
|
0,53
|
2,21
|
1,58
|
0,39
|
0,46
|
1,14
|
0,38
|
0,42
|
0,20
|
0,62
|
1,97
|
1,35
|
1,50
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,95
|
22,23
|
96,32
|
34,43
|
79,11
|
19,77
|
13,11
|
11,48
|
22,75
|
21,44
|
14,76
|
28,59
|
59,22
|
59,29
|
35,47
|
22,86
|
92,38
|
92,66
|
11,90
|
35,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
1,31
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,00
|
1,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,59
|
0,00
|
0,00
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
110,91
|
6,49
|
0,17
|
6,55
|
1,42
|
5,48
|
1,14
|
8,14
|
5,32
|
8,35
|
2,48
|
12,24
|
7,12
|
1,20
|
1,84
|
0,58
|
24.36
|
2,85
|
7,66
|
7,52
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
803,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803,10
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích đất
tự nhiên
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN
KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị Trấn Yên Ninh
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
357,75
|
6,38
|
17,56
|
10,58
|
2,72
|
75,88
|
9,49
|
14,31
|
5,33
|
10,10
|
8,56
|
20,79
|
12,56
|
54,55
|
14,04
|
10,31
|
9,93
|
8,49
|
9,77
|
56,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
265,61
|
2,69
|
16,42
|
7,45
|
2,72
|
72,07
|
4,85
|
8,83
|
2,32
|
5,96
|
3,50
|
16,62
|
8,03
|
53,34
|
9,90
|
10,30
|
6,13
|
8,49
|
4,91
|
21,08
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
257,87
|
2,69
|
10,10
|
7,45
|
2,72
|
71,07
|
4,85
|
8,83
|
2,32
|
5,96
|
3,50
|
16,62
|
8,03
|
53,34
|
9,88
|
10,30
|
5,73
|
8,49
|
4,91
|
21,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
75,12
|
3,39
|
1,00
|
1,78
|
0,00
|
3,40
|
3,42
|
4,39
|
2,99
|
3,91
|
3,81
|
2,98
|
1,84
|
0,00
|
3,45
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
3,32
|
34,94
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,80
|
0,30
|
0,06
|
0,81
|
0,00
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,25
|
0,38
|
0,03
|
1,21
|
0,05
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,96
|
0,00
|
0,08
|
0,54
|
0,00
|
0,41
|
1,08
|
1,09
|
0,02
|
0,23
|
1,00
|
0,55
|
2,66
|
0,00
|
0,64
|
0,00
|
3,30
|
0,00
|
0,98
|
0,38
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,21
|
2,89
|
10,68
|
8,61
|
0,00
|
0,00
|
7,19
|
4,05
|
4,83
|
2,43
|
8,45
|
6,80
|
5,00
|
13,66
|
0,00
|
7,58
|
0,00
|
5,50
|
2,54
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
74,19
|
0,00
|
10,68
|
7,52
|
0,00
|
|
7,19
|
4,05
|
4,83
|
2,43
|
8,45
|
6,80
|
5,00
|
4,16
|
0,00
|
7,58
|
0,00
|
5,50
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
15,10
|
1,97
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
|
|
|
2,54
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
11,01
|
|
0,52
|
0,58
|
|
1,98
|
0,02
|
0,02
|
0,36
|
0,34
|
0,15
|
0,39
|
|
0,03
|
0,03
|
0,24
|
0,93
|
0,22
|
0,92
|
4,28
|
|
Trong
đó: Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,00
|
|
0,13
|
0,24
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
0,12
|
|
0,00
|
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị Trấn Yên Ninh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
329,79
|
5,58
|
12,71
|
7,84
|
2,72
|
71,38
|
9,49
|
14,31
|
5,23
|
9,60
|
7,06
|
20,49
|
12,36
|
53,16
|
9,74
|
9,81
|
8,56
|
5,26
|
9,77
|
54,72
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
239,92
|
1,89
|
11,77
|
4,71
|
2,72
|
67,57
|
4,85
|
8,83
|
2,32
|
5,46
|
2,00
|
16,61
|
7,83
|
51,95
|
5,60
|
9,80
|
4,76
|
5,26
|
4,91
|
21,08
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
232,58
|
1,89
|
5,45
|
4,71
|
2,72
|
66,57
|
4,85
|
8,83
|
2,32
|
5,46
|
2,00
|
16,61
|
7,83
|
51,95
|
5,58
|
9,80
|
4,76
|
5,26
|
4,91
|
21,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
73,14
|
3,39
|
0,80
|
1,78
|
0,00
|
3,40
|
3,42
|
4,39
|
2,89
|
3,91
|
3,81
|
2,98
|
1,84
|
0,00
|
3,45
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
3,32
|
33,26
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,80
|
0,30
|
0,06
|
0,81
|
0,00
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,25
|
0,38
|
0,03
|
1,21
|
0,05
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,67
|
0,00
|
0,08
|
0,54
|
0,00
|
0,41
|
1,08
|
1,09
|
0,02
|
0,23
|
1,00
|
0,26
|
2,66
|
0,00
|
0,64
|
0,00
|
3,30
|
0,00
|
0,98
|
0,38
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7,15
|
0,00
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,33
|
0,13
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,07
|
0,63
|
0,22
|
0,92
|
4,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,53
|
|
|
0,24
|
|
|
0,01
|
|
0,28
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,47
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
0,22
|
0,92
|
2,20
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,81
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
0,15
|
|
|
|
0,03
|
|
0,57
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN
KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị Trấn Yên Ninh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,80
|
0,00
|
0,39
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,91
|
6,60
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,06
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,00
|
|
|
|
1,91
|
4,40
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 311/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 311/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/02/2017 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
1.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|