|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
211/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 211/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
(2011-2015) CỦA HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013
của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày
07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ
trình số 06/TTr-UBND ngày 21/01/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 24/01/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy An với các chỉ
tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm
2015 đã được duyệt
|
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên
phân bổ (ha)
|
Địa phương
xác định (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
41.499,98
|
100
|
41.357,00
|
100
|
|
|
41.499,98
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.099,70
|
58,07
|
24.683,51
|
59,68
|
29.356,83
|
517,10
|
29.873,93
|
71,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
5.931,06
|
14,29
|
5.373,83
|
12,99
|
4.833,10
|
-642,62
|
4.190,48
|
10,10
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.676,08
|
6,45
|
3.076,59
|
7,44
|
2.648,52
|
-91,05
|
2.557,48
|
6,16
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.878,20
|
4,53
|
4.056,61
|
9,81
|
2.279,42
|
-251,98
|
2.027,44
|
4,89
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.228,40
|
5,37
|
3.524,52
|
8,52
|
2.148,82
|
-50,48
|
2.098,34
|
5,06
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.609,49
|
13,52
|
2.429,93
|
5,88
|
11.498,91
|
-238,75
|
11.260,16
|
27,13
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
413,54
|
1,00
|
208,64
|
0,50
|
442,20
|
29,30
|
471,50
|
1,14
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
8.039,01
|
19,37
|
-
|
-
|
8.154,38
|
1.671,63
|
9.826,01
|
23,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.155,67
|
14,83
|
8.572,24
|
20,73
|
7.700,60
|
68,12
|
7.768,72
|
18,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
69,44
|
0,17
|
94,23
|
0,23
|
78,14
|
2,79
|
80,93
|
0,20
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,57
|
0,04
|
815,23
|
1,97
|
575,89
|
136,58
|
712,47
|
1,72
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,08
|
0,00
|
29,90
|
0,11
|
30,01
|
0,07
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,00
|
0,03
|
126,00
|
0,30
|
52,00
|
-13,96
|
38,04
|
0,09
|
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
11,00
|
0,03
|
126,00
|
0,30
|
52,00
|
-13,96
|
38,04
|
0,09
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
0,63
|
0,00
|
74,25
|
0,18
|
|
119,90
|
119,90
|
0,29
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
50,15
|
0,12
|
372,11
|
0,90
|
60,15
|
-0,80
|
59,35
|
0,14
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
279,04
|
0,67
|
627,86
|
1,52
|
|
308,83
|
308,83
|
0,74
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
411,20
|
0,99
|
456,64
|
1,10
|
426,35
|
9,52
|
435,87
|
1,05
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
1,77
|
0,00
|
67,00
|
0,16
|
16,77
|
7,80
|
24,57
|
0,06
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
19,31
|
0,05
|
21,67
|
0,05
|
18,66
|
0,87
|
19,53
|
0,05
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
260,34
|
0,63
|
370,19
|
0,90
|
265,81
|
81,25
|
347,06
|
0,84
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2.677,21
|
6,45
|
2.827,10
|
6,84
|
|
2.633,16
|
2.633,16
|
6,34
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.665,07
|
4,01
|
1.979,39
|
4,69
|
2.052,20
|
-5,45
|
2.046,75
|
4,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,18
|
0,01
|
24,92
|
0,06
|
18,18
|
16,86
|
35,04
|
0,08
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,56
|
0,01
|
11,10
|
0,03
|
8,56
|
-3,78
|
4,78
|
0,01
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,42
|
0,10
|
64,35
|
0,16
|
69,16
|
2,54
|
71,70
|
0,17
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,46
|
0,03
|
56,72
|
0,14
|
111,51
|
-63,06
|
48,45
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
38,61
|
0,09
|
72,77
|
0,18
|
135,41
|
18,46
|
153,87
|
0,37
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
611,86
|
1,47
|
803,18
|
1,94
|
|
714,99
|
714,99
|
1,72
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác còn lại
|
|
43,39
|
0,10
|
44,62
|
0,11
|
|
43,39
|
43,39
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11.244,61
|
27,10
|
7.921,25
|
19,15
|
4.442,55
|
-1.022,32
|
3.420,23
|
8,24
|
B
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
|
-
|
430,00
|
7,10
|
437,10
|
1,05
|
D
|
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)
|
ODT
|
1.439,75
|
3,47
|
|
-
|
2.790,80
|
-
|
2.790,80
|
6,72
|
Đ
|
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)
|
DNT
|
3.069,60
|
7,40
|
|
-
|
|
3.490,81
|
3.490,81
|
8,41
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch đến năm
2015 đã được duyệt
|
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.612,47
|
1.424,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1.387,41
|
268,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21,61
|
118,94
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
95,50
|
8,95
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
288,46
|
12,69
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
113,21
|
788,81
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,00
|
3,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
-
|
342,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
189,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
-
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
-
|
153,90
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
-
|
0,00
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
-
|
30,28
|
3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Quy hoạch đến năm
2015 đã được duyệt
|
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
699,47
|
7.462,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
124,54
|
16,22
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,54
|
16,22
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
896,78
|
25,40
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.704,89
|
107,37
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.592,98
|
6.665,48
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
-
|
647,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.539,15
|
222,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
671,32
|
5,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,70
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
1,07
|
|
Đất khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
-
|
1,07
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
290,54
|
2,00
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
56,00
|
116,90
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
347,3
|
9,20
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
5,54
|
20,00
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
67,00
|
3,50
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
74,42
|
20,30
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
8,55
|
41,24
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
18,48
|
2,54
|
3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
140,00
|
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Tuy An xác lập ngày 21/01/2014.
Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An.
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tuy An với các chỉ
tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các
năm
|
Năm 2011 (Thống kê)
|
Năm 2012 (Thống kê)
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
41.499,98
|
41.499,98
|
41.499,98
|
41.499,98
|
41.499,98
|
41.499,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.099,70
|
24.375,05
|
24.966,95
|
25.092,80
|
25.153,08
|
26.339,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
5.931,06
|
4.567,68
|
4.578,18
|
4.574,97
|
4.428,23
|
4.285,81
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.676,08
|
2.678,44
|
2.690,78
|
2.690,44
|
2.636,36
|
2.584,43
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.878,20
|
1.881,03
|
1.883,48
|
1.883,48
|
1.901,94
|
1.949,94
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.228,40
|
2.224,78
|
2.332,15
|
2.332,15
|
2.205,86
|
2.203,89
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.609,49
|
5.881,12
|
6.373,90
|
6.486,40
|
6.827,80
|
7.880,80
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
413,54
|
413,54
|
413,37
|
413,37
|
451,15
|
473,03
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác còn
lại
|
|
8.039,01
|
9.406,90
|
9.385,87
|
9.402,43
|
9.338,10
|
9.546,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.155,67
|
6.202,67
|
6.217,64
|
6.224,29
|
6.601,39
|
7.146,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây
dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
69,44
|
71,44
|
71,44
|
71,44
|
75,45
|
76,99
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,57
|
18,49
|
18,49
|
18,49
|
40,17
|
340,47
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,08
|
2,18
|
2,18
|
3,56
|
5,21
|
29,31
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,00
|
12,44
|
12,44
|
12,44
|
12,44
|
16,44
|
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
11,00
|
12,44
|
12,44
|
12,44
|
12,44
|
16,44
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
279,04
|
278,65
|
278,65
|
278,65
|
287,08
|
292,96
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
0,63
|
0,63
|
-
|
-
|
76,90
|
119,90
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
50,15
|
50,15
|
50,15
|
50,15
|
54,75
|
59,35
|
2.8
|
Đất di
tích danh thắng
|
DDT
|
411,20
|
412,50
|
412,50
|
412,50
|
415,50
|
435,87
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
1,77
|
4,07
|
4,07
|
4,07
|
20,57
|
24,57
|
2.10
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
19,31
|
19,68
|
19,68
|
19,68
|
19,68
|
19,31
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
260,34
|
260,34
|
259,72
|
259,72
|
286,72
|
318,72
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
2.677,21
|
2.677,18
|
2.677,06
|
2.672,06
|
2.666,54
|
2.640,66
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.665,07
|
1.699,67
|
1.709,75
|
1.717,92
|
1.834,82
|
1.905,37
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,18
|
6,85
|
7,03
|
8,26
|
19,31
|
27,54
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
3,77
|
4,29
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,42
|
42,88
|
43,08
|
43,48
|
52,99
|
67,24
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,46
|
14,46
|
14,46
|
14,46
|
24,42
|
34,32
|
2.14
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
38,61
|
38,42
|
40,32
|
40,32
|
45,85
|
65,40
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
611,86
|
613,44
|
617,80
|
619,90
|
716,32
|
757,95
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
43,39
|
43,39
|
43,39
|
43,39
|
43,39
|
43,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11.244,61
|
10.922,26
|
10.315,39
|
10.182,89
|
9.571,51
|
7.699,60
|
B
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174,00
|
314,00
|
C
|
Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)
|
DTD
|
1.439,75
|
1.439,75
|
1.439,75
|
1.439,75
|
1.439,75
|
1.439,75
|
D
|
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan
sát)
|
DNT
|
3.069,60
|
3.112,04
|
3.125,12
|
3.136,77
|
3.424,97
|
3.629,02
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011 (Thống kê)
|
Năm 2012 (Thống kê)
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
830,92
|
39,77
|
19,09
|
6,65
|
282,72
|
482,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
210,44
|
3,07
|
2,64
|
3,21
|
121,10
|
80,42
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,79
|
0,55
|
0,88
|
0,34
|
49,09
|
46,93
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,95
|
0,20
|
0,21
|
-
|
4,54
|
2,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,24
|
3,62
|
-
|
-
|
4,65
|
1,97
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
387,67
|
24,68
|
4,39
|
-
|
39,60
|
319,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,67
|
-
|
0,17
|
-
|
1,50
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp
khác còn lại
|
|
213,95
|
8,20
|
11,68
|
3,44
|
111,33
|
79,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
119,18
|
10,90
|
-
|
-
|
35,28
|
73,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
2.2
|
Đất rừng
sản xuất chuyển
sang
đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất
làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
83,90
|
10,90
|
-
|
-
|
-
|
73,00
|
2.3
|
Đất rừng
phòng hộ
chuyển sang đất sản
xuất nông
nghiệp,
đất
nuôi trồng
thủy sản, đất
làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
30,28
|
-
|
-
|
-
|
30,28
|
-
|
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011 (Thống kê)
|
Năm 2012 (Thống kê)
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.217,52
|
315,21
|
606,36
|
132,50
|
512,00
|
1.651,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
16,22
|
3,00
|
13,22
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,22
|
3,00
|
13,22
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,40
|
2,90
|
2,50
|
-
|
5,00
|
5,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
107,37
|
-
|
107,37
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.802,98
|
307,21
|
483,27
|
112,50
|
455,00
|
1.445,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác còn lại
|
|
275,55
|
2,10
|
-
|
20,00
|
52,00
|
201,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
187,66
|
7,31
|
0,51
|
-
|
99,38
|
80,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,07
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,00
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
116,90
|
-
|
-
|
-
|
73,90
|
43,00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,20
|
-
|
-
|
-
|
4,60
|
4,60
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
3,00
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11,30
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
7,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
19,19
|
6,24
|
0,51
|
-
|
11,38
|
1,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
140,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140,00
|
Điều 3. Căn
cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà
soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp
xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh
trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để
thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích
đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi
ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với
các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù
đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật
đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người
bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng
theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác phối
hợp thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện
Tuy An có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban
nhân dân Tỉnh để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
3.858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|