|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
144/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA VIỆC HỦY
BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
MÀ SAU 02 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 ngày
7 tháng 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết hủy bỏ
danh mục các dự án, công trình, các trường hợp hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua mà
sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-BKTNS ngày 08 tháng 12 năm 2024 của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc hủy bỏ danh mục các
dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua mà sau 02 năm
chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, cụ
thể như sau:
1. Hủy bỏ 107 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại các nghị quyết sau: Số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 03/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022; số 48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021;
số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số 21/NQ-HĐND ngày
19/4/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 72 hộ gia đình, cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại các nghị quyết: số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 30/NQ-HĐND
ngày 31/8/2022; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022;
số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023; số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2024; số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023;
số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó (ha)
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Thu hồi đất
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
|
A
|
Dự án UBND tỉnh đã hủy bỏ khỏi Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi nhà luyện tập
và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Tân An
|
1,03
|
|
|
1,03
|
STT 41, phụ lục
VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 41, phụ lục
VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
|
7,40
|
7,00
|
|
0,40
|
STT 16, phụ lục
II, NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
|
3
|
Khu tái định cư Co Hả
|
Xã Thạch Lương
|
1,20
|
|
|
1,20
|
STT 46, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
STT 7, phụ lục
III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
4
|
Khu tái định cư Bản Cại
|
Xã Thạch Lương
|
1,22
|
|
|
1,22
|
STT 47, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
STT 8, phụ lục
III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (đường vào
nhà thờ An Thịnh)
|
Xã An Thịnh
|
0,58
|
0,20
|
|
0,38
|
STT 254, phụ lục I
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 53, phụ lục
III NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên
Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Yên Hợp,
Yên Phú, Viễn Sơn, Xuân Ái
|
32,50
|
1,43
|
|
31,07
|
STT 04, phụ lục
VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
STT 04, phụ lục
VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường dây và TBA 110 kv Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng, xã
Minh Quân
|
1,300
|
|
|
1,300
|
STT 24, PL III,
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
STT 24, PL III,
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
B
|
Các dự án hủy bỏ khỏi kế hoạch sử dụng đất năm
2024, không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ
phần khoáng sản Lục Yên)
|
Các xã: Mường Lai
Và Xã Vĩnh Lạc
|
88,64
|
|
|
88,64
|
STT 49-Biểu VI -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Tỉnh
lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (đoạn
Mậu A - Tân Nguyên - An Phú)
|
Các xã: Trung Tâm,
Phan Thanh, An Phú
|
40,00
|
3,00
|
7,55
|
29,45
|
STT 97 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 113 - Biểu II
- NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
3
|
Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện
Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Yên Thế
|
1,70
|
|
|
1,70
|
STT 5 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,20
|
|
|
0,20
|
STT 22 - Biểu I -
NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
|
5
|
Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,27
|
0,27
|
|
|
STT 6 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 13 - Biểu II -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,18
|
0,18
|
|
|
STT 7 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 14 - Biểu II -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
7
|
Sân vận động xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,95
|
|
|
0,95
|
STT 23 - Biểu I -
NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
|
8
|
Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3)
|
Xã An Lạc
|
0,60
|
0,60
|
|
|
STT 99 - Biểu I -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
STT 57 - Biểu II -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
9
|
Sân thể thao thôn Làng Chã
|
Xã An Lạc
|
0,20
|
0,200
|
|
|
STT 100 - Biểu I -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
STT 58 - Biểu II -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
10
|
Mở rộng sân vận động xã Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
0,06
|
|
|
0,06
|
STT 112 - Biểu I -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
|
11
|
Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,55
|
|
|
0,55
|
STT 117 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
12
|
Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,11
|
0,10
|
|
0,01
|
STT 118 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Rầu Chang
|
Xã Phan Thanh
|
0,12
|
|
|
0,12
|
STT 67 - Biểu I -
NQ 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,23
|
|
|
0,23
|
STT 110 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
15
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đông
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,06
|
|
|
0,06
|
STT 111 - Biểu I -
NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
16
|
Dự án tái định cư xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô
|
3,40
|
|
|
3,40
|
STT 07 - Biểu I -
NQ 48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020
|
|
II
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè
|
Xã Đại Lịch
|
1,29
|
0,9
|
|
0,39
|
STT 42, PL-II NQ 19/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022
|
|
18
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm
Cườm
|
Xã Nậm Búng
|
2,80
|
2,8
|
|
|
STT 156, PL-I NQ
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 84, PL-III NQ
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
19
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm
|
Xã Nậm Búng
|
0,64
|
0,54
|
|
0,1
|
STT 43, PL-II NQ
19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Mở rộng trường TH&THCS Minh Quân
|
Xã Minh Quân
|
0,46
|
|
|
0,46
|
STT 38 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
21
|
Trường Mầm non Việt Hồng (điềm trường Bản Phạ)
|
Xã Việt Hồng
|
0,07
|
0,07
|
|
0,00
|
STT 39 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 27 PL- II NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
22
|
Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
0,38
|
0,05
|
|
0,33
|
STT 40 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 28 PL- II NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
23
|
Mở rộng Trường Mầm non Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
0,22
|
|
|
0,22
|
STT 41 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
24
|
Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2
|
Xã Lương Thịnh
|
0,14
|
0,03
|
|
0,11
|
STT 42 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 29 PL- II NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
25
|
Ngầm tràn thôn Liên Hợp
|
Xã Hồng Ca
|
0,05
|
|
|
0,05
|
STT 78 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
26
|
Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu
|
Xã Hồng Ca
|
0,15
|
0,10
|
|
0,05
|
STT 79 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 49 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
27
|
Mở mới đường thôn Khe Cá
|
Xã Lương Thịnh
|
1,20
|
|
|
1,20
|
STT 80 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
28
|
Mở rộng đường thôn Đồng Hào đi thôn Lương Tàm
|
Xã Lương Thịnh
|
1,05
|
|
|
1,05
|
STT 81 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
29
|
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông và mương
thoát nước thôn Ninh Phúc
|
Xã Nga Quán
|
0,20
|
|
|
0,20
|
STT 82 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
30
|
Nâng cấp và mở rộng đường trục trung tâm xã Nga
Quán
|
Xã Nga Quán
|
0,50
|
|
|
0,50
|
STT 83 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
31
|
Mở rộng đường thôn Bảo Lâm
|
Xã Bảo Hưng
|
0,02
|
|
|
0,02
|
STT 5 PL- I NQ số
56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
32
|
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Lương Thịnh
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
STT 6 PL- I NQ số
56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
STT 14 PL- III NQ số
56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
33
|
Sân vận động xã Nga Quán
|
Xã Nga Quán
|
0,71
|
|
|
0,71
|
STT 145 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
34
|
Điểm văn hóa xà (thôn Khe Lóng)
|
Tân Đồng
|
0,06
|
|
|
0,06
|
STT 137 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
35
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
|
Xã Lương Thịnh
|
0,12
|
|
|
0,12
|
STT 37 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
36
|
Nhà văn hóa bản Chao
|
Xã Việt Hồng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
STT 136 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 74 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
37
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đức Quân
|
Xã Minh Quân
|
0,08
|
|
|
0,08
|
STT 138 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
38
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp
|
Xã Minh Quân
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
STT 139 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 75 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
39
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm
|
Xã Bảo Hưng
|
0,12
|
0,08
|
|
0,04
|
STT 141 PL- I NQ
số 80/NQ-11ĐND ngày 07/12/2021
|
STT 77 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
40
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
Xã Bảo Hưng
|
0,10
|
0,07
|
|
0,03
|
STT 142 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 78 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
41
|
Nhà văn hóa thôn Sài Lương
|
Xã Tân Đồng
|
0,09
|
|
|
0,09
|
STT 143 PL- I NQ
số 80/NQ HĐND ngày 07/12/2021
|
|
42
|
Nhà văn hóa thôn Hồng Hà
|
Xã Nga Quán
|
0,15
|
|
|
0,15
|
STT 144 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
43
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Gò Bông
|
Xã Minh Quân
|
0,093
|
0,093
|
|
|
STT 140 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 33 PL- I NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
STT 76 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 12 PL- II NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
44
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọn Ngòi
|
Xã Minh Quân
|
0,093
|
0,093
|
|
|
STT 34 PL- I NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
STT 14 PL- II NQ
số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
45
|
Trạm Y tế xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
STT 43 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 30 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
46
|
Trạm Y tế xã Quy Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,10
|
0,10
|
|
|
STT 44 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 31 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
47
|
Trạm Y tế xã Kiên Thành
|
Xã Kiên Thành
|
0,13
|
|
|
0,13
|
STT 45 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
48
|
Trạm y tế xã Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,33
|
|
|
0,33
|
STT 2 PL- I NQ số
03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022
|
|
49
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất tổ dân phố 7, thị
trấn Cổ Phúc)
|
TT Cổ Phúc
|
0,13
|
|
|
0,13
|
STT 192 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
50
|
Khu tái định cư dự án khai thác chế biến quặng
sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo
|
Xã Hưng Thịnh
|
2,75
|
0,70
|
|
2,05
|
STT 18 PL- V NQ số
15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023
|
STT 18 PL- V NQ số
15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023
|
51
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Quân (nhà hội trường)
|
Xã Minh Quân
|
0,17
|
|
|
0,17
|
STT 34 PL- I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
52
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,21
|
0,21
|
|
|
STT 4 PL- I NQ số
19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
STT 13 PL- II NQ
số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022
|
53
|
Đền, chùa Hóp
|
Xã Báo Đáp
|
0,50
|
|
|
0,50
|
STT 149 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
54
|
Nghĩa trang thôn Làng Qua
|
Xã Báo Đáp
|
2,50
|
|
|
2,50
|
STT 150 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
55
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Báo Đáp
|
6,93
|
3,93
|
|
3,00
|
STT 04 PL-V NQ
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
STT 04 PL-V NQ
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
56
|
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã Lương
Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên
|
Xã Lương Thịnh
|
2,41
|
|
|
2,41
|
STT 5 PL- I NQ số
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
|
IV
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới
|
Xã Giới Phiên
|
10,00
|
1,00
|
|
9,00
|
STT 9, phụ lục II,
NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
|
58
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
Xã Tân Thịnh
|
32,00
|
5,00
|
|
27,00
|
STT 15, phụ lục
VI, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
59
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND
xã Phúc Lộc cũ)
|
Xã Giới Phiên
|
0,16
|
|
|
0,16
|
STT 47 phụ lục VI
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
|
60
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi
Trạm Y tế xã Phúc Lộc cũ)
|
Xã Giới phiên
|
0,07
|
|
|
0,07
|
STT 161 phụ lục I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
61
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất
thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ)
|
Xã Văn Phú
|
0,04
|
|
|
0,04
|
STT 48, phụ lục
VI, NQ số 86 ngày 8/12/2023
|
|
62
|
Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố số 11, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
1,25
|
|
|
1,25
|
STT 93, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
|
V
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu đồi sau trường Hoa Lan)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
1,76
|
0,69
|
|
1,07
|
STT 215 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 119 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
64
|
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Xã Cao Phạ
|
1,22
|
|
|
1,22
|
STT 218 PL-I NQ số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
65
|
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp bãi đáp dù)
|
Xã Cao Phạ
|
0,50
|
|
|
0,50
|
STT 219 PL- I NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 120 PL- III NQ
số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
66
|
Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Nậm Khắt, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Xã Nậm Khắt
|
4,35
|
|
|
4,35
|
STT 37 PL- VI NQ
số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trụ sở xã Phúc Ninh (hạng mục nhà đoàn thể)
|
Xã Phúc Ninh
|
0,01
|
|
|
0,01
|
STT 52, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
68
|
Cụm công nghiệp Thịnh Hưng - Xây dựng nhà máy chế
biến gỗ ván dán công suất 15000 m3/năm.
|
Xã Thịnh Hưng
|
13,80
|
|
|
13,8
|
STT 212, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
69
|
Đường thị tứ Cảm Ân Đi xã Tân Đồng (huyện Trấn
Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
9,56
|
0,65
|
|
8,91
|
STT 64, phụ lục I,
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
70
|
Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
TT Yên Bình, Xã
Đại Đồng
|
20,94
|
0,20
|
|
20,74
|
STT 23, phụ lục V,
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
|
71
|
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng
|
TT Yên Bình
|
0,82
|
0,20
|
|
0,62
|
STT 53, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
72
|
Mở rộng Trường TH & THCS Phúc An
|
Xã Phúc An
|
0,65
|
|
|
0,65
|
STT 54, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
73
|
Xử lý nước thải sinh hoạt tập chung
|
TT Yên Bình
|
0,42
|
|
|
0,42
|
STT 7, phụ lục I,
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
|
|
74
|
Khu Tái định cư đường nổi Nguyễn Tất Thành với trung
tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình)
|
Xã Phú Thịnh
|
2,16
|
|
|
2,16
|
STT 120, phụ lục
I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
75
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất thu
hồi Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân)
|
Xã Cảm Nhân
|
0,17
|
|
|
0,17
|
STT 56, phụ lục I
NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
|
76
|
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã
Phúc An
|
Xã Phúc An
|
0,65
|
0,23
|
|
0,42
|
STT 64, phụ lục
VI, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
77
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồi Hồi
(qua chợ Cọ khoảng 200m) xã Tân Hương
|
Xã Tân Hương
|
2,54
|
|
|
2,54
|
STT 203, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
78
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao,
xã Bạch Hà
|
Xã Bạch Hà
|
1,00
|
0,47
|
|
0,53
|
STT 197, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
79
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm
xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lai
|
1,28
|
0,19
|
|
1,09
|
STT 206, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
80
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã
Xuân Lai
|
Xã Xuân Lai
|
0,56
|
0,55
|
|
0,01
|
STT 207, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
81
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp
NVH thôn) xã Ngọc Chấn
|
Xã Ngọc Chấn
|
1,37
|
0,83
|
|
0,54
|
STT 201, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
82
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 2 xã Xuân
Long
|
Xã Xuân Long
|
0,93
|
|
|
0,93
|
STT 209, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
83
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến
|
Xã Yên Bình
|
1,50
|
1,10
|
|
0,40
|
STT 39, phụ lục
III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 6/7/2022
|
|
84
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm
(qua UB 100m), xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lai
|
0,31
|
0,21
|
|
0,10
|
STT 205, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
85
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh
xã Vĩnh Kiên, thôn Bỗng xã Yên Bình, huyện Yên Bình
|
Các xã: Vĩnh Kiên,
Yên Bình
|
6,50
|
1,90
|
|
4,60
|
STT 84, phụ lục I,
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
|
|
86
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 7, thị trấn Yên Bình
(thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật)
|
TT Yên Bình
|
0,06
|
|
|
0,06
|
STT 22, phụ lục I,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
|
87
|
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2
nhà máy xi măng - khu số 3)
|
TT Yên Bình
|
4,48
|
|
|
4,48
|
STT 41, phụ lục
III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
|
88
|
Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung
tâm y tế huyện Yên Bình
|
TT Yên Bình
|
0,12
|
|
|
0,12
|
STT 119, phụ lục I,
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
|
89
|
Chỉnh trang đô thị tổ 6, thị trấn Yên Bình (Sau
khu số 1)
|
TT Yên Bình
|
5,00
|
|
|
5,00
|
STT 211, phụ lục
I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
90
|
Chỉnh trang đô thị, xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ
điều hòa trung tâm xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,98
|
|
|
0,98
|
STT 196, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
91
|
Xây dựng hạ tầng hồ điều hòa trung tâm thị trấn
Yên Bình
|
TT Yên Bình
|
4,45
|
|
|
4,45
|
STT 94, phụ lục I,
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
|
VII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch
vụ số 01, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An
Thịnh huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu
thầu)
|
Xã An Thịnh
|
2,60
|
2,00
|
|
0,60
|
STT 49, phụ lục VI
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020
|
|
93
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch
vụ số 02, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An
Thịnh huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu
thầu)
|
Xã An Thịnh
|
4,70
|
0,50
|
|
4,20
|
STT 49, phụ lục VI
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020
|
|
94
|
Xử lý, thu gom hệ thống rác thải, nước sinh hoạt
thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TT Mậu A
|
0,086
|
0,086
|
|
|
STT 2, phụ lục I
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024
|
|
VIII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật,
diễn tập, hội thao
|
Xã Bản Mù
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
STT 3, phụ lục II,
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; STT 27, phụ lục VI, Nghị quyết 54/NQ-HĐND
ngày 17/07/2021
|
96
|
Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu, Xã Pá
Lau
|
11,90
|
|
|
11,90
|
STT 86, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
97
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán
Trá (Thôn Sán Trá)
|
Xã Bản Công
|
1,05
|
|
0,72
|
0,33
|
STT 87, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 51, phụ lục
III, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
98
|
Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng
Nhì
|
Xã Làng Nhì, Xã
Phình Hồ
|
5,80
|
|
|
5,80
|
STT 89, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
99
|
Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn
Trạm Tấu
|
TT Trạm Tấu
|
0,90
|
|
|
0,90
|
STT 50, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
100
|
Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán
|
Xã Túc Đán
|
0,02
|
|
|
0,02
|
STT 51, phụ lục I,
NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
Tổng cộng
|
374,40
|
38,74
|
14,27
|
321,38
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên hộ gia đình
|
Địa chỉ thửa đất
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
Diện tích
chuyển mục đích (ha)
|
Mã loại đất
trước khi chuyển mục đích
|
Mã loại đất sau
khi chuyển mục đích
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Phường Yên Thịnh
|
STT 10, phụ lục V
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2023
|
100,0
|
LUC
|
ODT
|
2
|
Đỗ Thị Thi
|
Xã Âu Lâu
|
STT 8, phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
|
255,0
|
LUC
|
ONT
|
3
|
Hoàng Văn Dũng
|
Xã Tân Thịnh
|
STT 15, phụ lục IV
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Ổn
|
Xã Tân Lập
|
STT 9, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
238,3
|
LUC
|
ONT
|
5
|
Đỗ Hồng Biên
Lương Thị Vân
|
Xã Tân Lĩnh
|
STT 11, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
313,9
|
LUK
|
ONT
|
6
|
Hoàng Văn Sáng
|
Xã Vĩnh Lạc
|
STT 15, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
399,6
|
LUC
|
ONT
|
7
|
Triệu Quốc Tuấn
|
Xã Động Quan
|
STT 18, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
397,9
|
LUC
|
ONT
|
8
|
Triệu Văn Tùy
|
Xã Mường Lai
|
STT 22, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
125,0
|
LUC
|
ONT
|
9
|
Hoàng Trọng Phức
|
Xã Tô Mậu
|
STT 23, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
71,0
|
LUC
|
ONT
|
10
|
Hoàng Văn Giáng
|
Xã Lâm Thượng
|
STT 31, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
11
|
Nông Hữu Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
STT 32, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
12
|
Lù Văn Gia
|
Xã Phúc Lợi
|
STT 33, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
13
|
Lộc Văn Chiến
|
Xã Phúc Lợi
|
STT 34, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
14
|
Mông Văn Ví
|
Xã Phúc Lợi
|
STT 36, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
15
|
Nguyễn Văn Trinh
|
Xã Phúc Lợi
|
STT 37 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
233,4
|
LUC
|
ONT
|
16
|
Nguyễn Đức Dự
|
Xã Khánh Thiện
|
STT 40 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
336,1
|
LUC
|
ONT
|
17
|
Hoàng Thị Giang
|
Xã Khánh Thiện
|
STT 41 Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
18
|
Nguyễn Văn Du
|
Xã Minh Chuẩn
|
STT 42, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
127,4
|
LUC
|
ONT
|
19
|
Hoàng Văn Sản
|
Xã Mai Sơn
|
STT 46, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
281,0
|
LUC
|
ONT
|
20
|
La Văn Tám
|
Xã Mai Sơn
|
STT 47, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
III
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
21
|
Triệu Như Thành (GCN CH 04238)
|
Thôn Đá Gân- xã
Cát Thịnh
|
STT 3, Phụ lục V -
NQ 80/NQ-HĐND ngày 08/7/2023
|
125,0
|
LUA
|
ONT
|
22
|
Triệu Quý Lợi
|
Thôn Đá Gân- xã
Cát Thịnh
|
STT 94, Phụ lục -
IV NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
23
|
Lê Văn Hiển
|
Xã Báo Đáp
|
STT 12, Phụ lục V
- NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
150,0
|
LUA
|
ONT
|
24
|
Nguyễn Văn Thư
|
Xã Quy Mông
|
STT 8, Phụ lục IV
- NQ 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
320,0
|
LUA
|
ONT
|
25
|
Lương Văn Khanh (Lương Xuân Khanh)
|
Xã Hưng Thịnh
|
STT 11, Phụ lục IV
- NQ 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2023
|
100,0
|
LUA
|
ONT
|
26
|
Đoàn Xuân Phương
|
Xã Hưng Thịnh
|
STT 54, phụ lục IV
NQ 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
|
400,0
|
LUA
|
ONT
|
27
|
Đào Đức Chỉ
|
Xã Hồng Ca
|
STT 8, Phụ lục V -
NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
204,0
|
LUA
|
ONT
|
V
|
Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
28
|
Lù Dua Phử
|
Bản Nả Háng B-xã
Púng Luông
|
STT 1, phụ lục IV
NQ 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
400,0
|
LUA
|
ODT
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Xã Bảo Ái
|
STT 65, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
204,0
|
LUC
|
ONT
|
30
|
Phạm Văn Chính
|
Xã Bảo Ái
|
STT 66, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
365,0
|
LUC
|
ONT
|
31
|
Phạm Xuân Chính
|
Xã Đại Đồng
|
STT 63, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
150,0
|
LUC
|
ONT
|
32
|
Trần Văn Quang
|
Xã Đại Minh
|
STT 72, phụ lục
IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
266,0
|
LUC
|
CLN
|
33
|
Trần Bắc Khắc
|
Xã Đại Minh
|
STT 73, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
2.150,0
|
LUC
|
CLN
|
34
|
Trần Gia Cảnh
|
Xã Đại Minh
|
STT 74, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
480,0
|
LUC
|
CLN
|
35
|
Nguyễn Văn Phong
|
Xã Đại Minh
|
STT 76, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
1.760,0
|
LUC
|
CLN
|
36
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Xã Đại Minh
|
STT 78, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
580,0
|
LUC
|
CLN
|
37
|
Đặng Văn Trung
|
Xã Đại Minh
|
STT 82, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
935,0
|
LUC
|
CLN
|
38
|
Lê Văn Hùng
|
Xã Đại Minh
|
STT 83, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
456,0
|
LUC
|
CLN
|
39
|
Đặng Đức Vinh
|
Xã Đại Minh
|
STT 84, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
1.340,0
|
LUC
|
CLN
|
40
|
Vũ Đức Bổng
|
Xã Đại Minh
|
STT 85, phụ lục
IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
465,0
|
LUC
|
CLN
|
41
|
Trần Văn Cường
|
Xã Đại Minh
|
STT 86, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
336,0
|
LUC
|
CLN
|
42
|
Đoàn Xuân Hòa
|
Xã Đại Minh
|
STT 87, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
590,0
|
LUC
|
CLN
|
43
|
Đoàn Văn Khánh
|
Xã Đại Minh
|
STT 88, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
344,0
|
LUC
|
CLN
|
44
|
Nguyễn Văn Thị
|
Xã Đại Minh
|
STT 77, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
1.805,0
|
LUC
|
CLN
|
45
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Xã Đại Minh
|
STT 89, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
360,0
|
LUC
|
CLN
|
46
|
Phạm Viết Hùng
|
Xã Hán Đà
|
STT 25, phụ lục V,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
120,0
|
LUC
|
ONT
|
47
|
Lã Đức Vân
|
Xã Hán Đà
|
STT 23, phụ lục V,
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
297,0
|
LUC
|
ONT
|
48
|
Đặng Văn Sự
|
Xã Hán Đà
|
STT 90, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
303,2
|
LUC
|
ONT
|
49
|
Phạm Văn Sửu
|
Xã Hán Đà
|
STT 18, Phụ lục IV
- NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
182,5
|
LUC
|
ONT
|
50
|
Lương Văn Dự
|
Xã Mông Sơn
|
STT 1, Phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
|
168,0
|
LUC
|
ONT
|
51
|
Nguyễn Xuân Đoàn
|
Xã Phú Thịnh
|
STT 27, Phụ lục V
- NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
52
|
Hoàng Mạnh Hùng
|
Xã Phú Thịnh
|
STT 24, phụ lục
IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
125,0
|
LUC
|
ONT
|
53
|
Nguyễn Đình Thuyết
|
Xã Phú Thịnh
|
STT 22, phụ lục
IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023
|
210,0
|
LUC
|
ONT
|
54
|
Hoàng Văn Huân
|
Xã Phúc Ninh
|
STT 71, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
55
|
Lục Quang Tường
|
Xã Vĩnh Kiên
|
STT 92, Phụ lục IV
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
56
|
Thạch Xuân Huy
|
Xã Vĩnh Kiên
|
STT 31, Phụ lục V
- NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
316,0
|
LUC
|
ONT
|
57
|
Lưu Hữu Tuân
|
Xã Vĩnh Kiên
|
STT 32, Phụ lục V
- NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
387,0
|
LUC
|
ONT
|
58
|
Tạ Minh Chính
|
Xã Vũ Linh
|
STT 5, Phụ lục IV
- NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023
|
98,5
|
LUC
|
ONT
|
VII
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
59
|
Nguyễn Thị San
|
TT Mậu A
|
STT 58, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ODT
|
60
|
Trần Thị Khuyên
|
TT Mậu A
|
STT 18, Phụ lục V
- NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
319,7
|
LUC
|
ODT
|
61
|
Ngô Quang Sơn
|
Xã Châu Quế Thượng
|
STT 52, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
241,2
|
LUC
|
ONT
|
62
|
Đặng Nho Vượng
|
Xã Đại Sơn
|
STT 5, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
393,2
|
LUC
|
ONT
|
63
|
Lý Kim Thọ
|
Xã Đại Sơn
|
STT 6, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
365,6
|
LUC
|
ONT
|
64
|
Phí Văn Tâm
|
Xã Đông Cuông
|
STT 51, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
65
|
Ngô Văn Ngọc
|
Xã Xuân Ái
|
STT 01, Phụ lục V
- NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
66
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Xã Xuân Ái
|
STT 59, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
165,0
|
LUC
|
ONT
|
67
|
Nguyễn Văn Huy
|
Xã Xuân Ái
|
STT 60, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
148,0
|
LUC
|
ONT
|
68
|
Nguyễn Văn Phương
|
Xã Xuân Ái
|
STT 61, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
69
|
Nguyễn Văn Thể
|
Xã Yên Hợp
|
STT 02, Phụ lục V
- NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
70
|
Bùi Văn Tuất
|
Xã Mậu Đông
|
STT 49, Phụ lục V
- NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
379,3
|
LUC
|
ONT
|
71
|
Vũ Văn Thắng
|
Xã Mậu Đông
|
STT 8, Phụ lục V -
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
|
393,5
|
LUC
|
ONT
|
72
|
Vũ Đình Toàn
|
Xã Yên Thái
|
STT 15, Phụ lục V
- NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021
|
392,0
|
LUC
|
ONT
|
Tổng cộng
|
28.518,3
|
|
|
Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|