Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 144/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 144/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA MÀ SAU 02 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 ngày 7 tháng 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết hủy bỏ danh mục các dự án, công trình, các trường hợp hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-BKTNS ngày 08 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc hủy bỏ danh mục các dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ 107 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các nghị quyết sau: Số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Hủy bỏ danh mục 72 hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các nghị quyết: số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023; số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2024; số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023; số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Thu hồi đất

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ

A

Dự án UBND tỉnh đã hủy bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

1,03

 

 

1,03

STT 41, phụ lục VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 41, phụ lục VI, NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

2

Xây dựng khu đô thị mới

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

7,40

7,00

 

0,40

STT 16, phụ lục II, NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

 

3

Khu tái định cư Co Hả

Xã Thạch Lương

1,20

 

 

1,20

STT 46, phụ lục I, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

STT 7, phụ lục III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

4

Khu tái định cư Bản Cại

Xã Thạch Lương

1,22

 

 

1,22

STT 47, phụ lục I, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

STT 8, phụ lục III, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (đường vào nhà thờ An Thịnh)

Xã An Thịnh

0,58

0,20

 

0,38

STT 254, phụ lục I NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 53, phụ lục III NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

6

Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Các xã: Yên Hợp, Yên Phú, Viễn Sơn, Xuân Ái

32,50

1,43

 

31,07

STT 04, phụ lục VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 04, phụ lục VI, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường dây và TBA 110 kv Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

1,300

 

 

1,300

STT 24, PL III, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 24, PL III, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

B

Các dự án hủy bỏ khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2024, không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)

Các xã: Mường Lai Và Xã Vĩnh Lạc

88,64

 

 

88,64

STT 49-Biểu VI - NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Tân Nguyên - An Phú)

Các xã: Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú

40,00

3,00

7,55

29,45

STT 97 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 113 - Biểu II - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

3

Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Thế

1,70

 

 

1,70

STT 5 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

4

Xây dựng Nhà văn hóa xã

Xã Vĩnh Lạc

0,20

 

 

0,20

STT 22 - Biểu I - NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

 

5

Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

0,27

0,27

 

 

STT 6 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 13 - Biểu II - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

6

Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

0,18

0,18

 

 

STT 7 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 14 - Biểu II - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

7

Sân vận động xã Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

0,95

 

 

0,95

STT 23 - Biểu I - NQ 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

 

8

Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3)

Xã An Lạc

0,60

0,60

 

 

STT 99 - Biểu I - NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

STT 57 - Biểu II - NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

9

Sân thể thao thôn Làng Chã

Xã An Lạc

0,20

0,200

 

 

STT 100 - Biểu I - NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

STT 58 - Biểu II - NQ 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

10

Mở rộng sân vận động xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

0,06

 

 

0,06

STT 112 - Biểu I - NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

 

11

Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm

Xã Vĩnh Lạc

0,55

 

 

0,55

STT 117 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

12

Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm

Xã Vĩnh Lạc

0,11

0,10

 

0,01

STT 118 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

13

Nhà văn hóa thôn Rầu Chang

Xã Phan Thanh

0,12

 

 

0,12

STT 67 - Biểu I - NQ 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

 

14

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm

Xã Vĩnh Lạc

0,23

 

 

0,23

STT 110 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

15

Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đông

Xã Vĩnh Lạc

0,06

 

 

0,06

STT 111 - Biểu I - NQ 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

16

Dự án tái định cư xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

3,40

 

 

3,40

STT 07 - Biểu I - NQ 48/NQ-HĐND ngày 20/10/2020

 

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè

Xã Đại Lịch

1,29

0,9

 

0,39

STT 42, PL-II NQ 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

18

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cườm

Xã Nậm Búng

2,80

2,8

 

 

STT 156, PL-I NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 84, PL-III NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm

Xã Nậm Búng

0,64

0,54

 

0,1

STT 43, PL-II NQ 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

20

Mở rộng trường TH&THCS Minh Quân

Xã Minh Quân

0,46

 

 

0,46

STT 38 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

21

Trường Mầm non Việt Hồng (điềm trường Bản Phạ)

Xã Việt Hồng

0,07

0,07

 

0,00

STT 39 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 27 PL- II NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,38

0,05

 

0,33

STT 40 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 28 PL- II NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Mở rộng Trường Mầm non Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,22

 

 

0,22

STT 41 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

24

Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2

Xã Lương Thịnh

0,14

0,03

 

0,11

STT 42 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 29 PL- II NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Ngầm tràn thôn Liên Hợp

Xã Hồng Ca

0,05

 

 

0,05

STT 78 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

26

Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu

Xã Hồng Ca

0,15

0,10

 

0,05

STT 79 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 49 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Mở mới đường thôn Khe Cá

Xã Lương Thịnh

1,20

 

 

1,20

STT 80 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

28

Mở rộng đường thôn Đồng Hào đi thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

1,05

 

 

1,05

STT 81 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

29

Nâng cấp và mở rộng đường giao thông và mương thoát nước thôn Ninh Phúc

Xã Nga Quán

0,20

 

 

0,20

STT 82 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

30

Nâng cấp và mở rộng đường trục trung tâm xã Nga Quán

Xã Nga Quán

0,50

 

 

0,50

STT 83 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

31

Mở rộng đường thôn Bảo Lâm

Xã Bảo Hưng

0,02

 

 

0,02

STT 5 PL- I NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

32

Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh

0,08

0,03

 

0,05

STT 6 PL- I NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 14 PL- III NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

33

Sân vận động xã Nga Quán

Xã Nga Quán

0,71

 

 

0,71

STT 145 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

34

Điểm văn hóa xà (thôn Khe Lóng)

Tân Đồng

0,06

 

 

0,06

STT 137 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

35

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

Xã Lương Thịnh

0,12

 

 

0,12

STT 37 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

36

Nhà văn hóa bản Chao

Xã Việt Hồng

0,05

0,05

 

 

STT 136 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 74 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

37

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đức Quân

Xã Minh Quân

0,08

 

 

0,08

STT 138 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

38

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp

Xã Minh Quân

0,07

0,03

 

0,04

STT 139 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 75 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

39

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm

Xã Bảo Hưng

0,12

0,08

 

0,04

STT 141 PL- I NQ số 80/NQ-11ĐND ngày 07/12/2021

STT 77 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

40

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

Xã Bảo Hưng

0,10

0,07

 

0,03

STT 142 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 78 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

41

Nhà văn hóa thôn Sài Lương

Xã Tân Đồng

0,09

 

 

0,09

STT 143 PL- I NQ số 80/NQ HĐND ngày 07/12/2021

 

42

Nhà văn hóa thôn Hồng Hà

Xã Nga Quán

0,15

 

 

0,15

STT 144 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

43

Mở rộng nhà văn hóa thôn Gò Bông

Xã Minh Quân

0,093

0,093

 

 

STT 140 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 33 PL- I NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 76 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; STT 12 PL- II NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

44

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọn Ngòi

Xã Minh Quân

0,093

0,093

 

 

STT 34 PL- I NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 14 PL- II NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

45

Trạm Y tế xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,08

0,08

 

 

STT 43 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 30 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

46

Trạm Y tế xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,10

0,10

 

 

STT 44 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 31 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

47

Trạm Y tế xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

0,13

 

 

0,13

STT 45 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

48

Trạm y tế xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

0,33

 

 

0,33

STT 2 PL- I NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022

 

49

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất tổ dân phố 7, thị trấn Cổ Phúc)

TT Cổ Phúc

0,13

 

 

0,13

STT 192 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

50

Khu tái định cư dự án khai thác chế biến quặng sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo

Xã Hưng Thịnh

2,75

0,70

 

2,05

STT 18 PL- V NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023

STT 18 PL- V NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023

51

Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Quân (nhà hội trường)

Xã Minh Quân

0,17

 

 

0,17

STT 34 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

52

Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

0,21

0,21

 

 

STT 4 PL- I NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 13 PL- II NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

53

Đền, chùa Hóp

Xã Báo Đáp

0,50

 

 

0,50

STT 149 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

54

Nghĩa trang thôn Làng Qua

Xã Báo Đáp

2,50

 

 

2,50

STT 150 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

55

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

6,93

3,93

 

3,00

STT 04 PL-V NQ 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

STT 04 PL-V NQ 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

56

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã Lương Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên

Xã Lương Thịnh

2,41

 

 

2,41

STT 5 PL- I NQ số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

 

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

57

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Giới Phiên

10,00

1,00

 

9,00

STT 9, phụ lục II, NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

 

58

Xây dựng khu đô thị mới

Xã Tân Thịnh

32,00

5,00

 

27,00

STT 15, phụ lục VI, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

59

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ)

Xã Giới Phiên

0,16

 

 

0,16

STT 47 phụ lục VI NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

 

60

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Phúc Lộc cũ)

Xã Giới phiên

0,07

 

 

0,07

STT 161 phụ lục I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

61

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ)

Xã Văn Phú

0,04

 

 

0,04

STT 48, phụ lục VI, NQ số 86 ngày 8/12/2023

 

62

Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố số 11, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,25

 

 

1,25

STT 93, phụ lục I, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

 

V

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

63

Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu đồi sau trường Hoa Lan)

Thị trấn Mù Cang Chải

1,76

0,69

 

1,07

STT 215 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 119 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

64

Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Cao Phạ

1,22

 

 

1,22

STT 218 PL-I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

65

Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp bãi đáp dù)

Xã Cao Phạ

0,50

 

 

0,50

STT 219 PL- I NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 120 PL- III NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

66

Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Nậm Khắt

4,35

 

 

4,35

STT 37 PL- VI NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

 

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

67

Trụ sở xã Phúc Ninh (hạng mục nhà đoàn thể)

Xã Phúc Ninh

0,01

 

 

0,01

STT 52, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

68

Cụm công nghiệp Thịnh Hưng - Xây dựng nhà máy chế biến gỗ ván dán công suất 15000 m3/năm.

Xã Thịnh Hưng

13,80

 

 

13,8

STT 212, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

69

Đường thị tứ Cảm Ân Đi xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

Xã Cảm Ân

9,56

0,65

 

8,91

STT 64, phụ lục I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

70

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Yên Bình, Xã Đại Đồng

20,94

0,20

 

20,74

STT 23, phụ lục V, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

 

71

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

TT Yên Bình

0,82

0,20

 

0,62

STT 53, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

72

Mở rộng Trường TH & THCS Phúc An

Xã Phúc An

0,65

 

 

0,65

STT 54, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

73

Xử lý nước thải sinh hoạt tập chung

TT Yên Bình

0,42

 

 

0,42

STT 7, phụ lục I, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023

 

74

Khu Tái định cư đường nổi Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình)

Xã Phú Thịnh

2,16

 

 

2,16

STT 120, phụ lục I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

75

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất thu hồi Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân)

Xã Cảm Nhân

0,17

 

 

0,17

STT 56, phụ lục I NQ số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

 

76

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

0,65

0,23

 

0,42

STT 64, phụ lục VI, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

77

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồi Hồi (qua chợ Cọ khoảng 200m) xã Tân Hương

Xã Tân Hương

2,54

 

 

2,54

STT 203, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

78

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,00

0,47

 

0,53

STT 197, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

79

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

1,28

0,19

 

1,09

STT 206, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

80

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,56

0,55

 

0,01

STT 207, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

81

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp NVH thôn) xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

1,37

0,83

 

0,54

STT 201, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

82

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 2 xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,93

 

 

0,93

STT 209, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

83

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến

Xã Yên Bình

1,50

1,10

 

0,40

STT 39, phụ lục III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 6/7/2022

 

84

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (qua UB 100m), xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

0,31

0,21

 

0,10

STT 205, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

85

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh xã Vĩnh Kiên, thôn Bỗng xã Yên Bình, huyện Yên Bình

Các xã: Vĩnh Kiên, Yên Bình

6,50

1,90

 

4,60

STT 84, phụ lục I, NQ số 86/NQ-HĐND ngày 8/12/2023

 

86

Chỉnh trang đô thị tại tổ 7, thị trấn Yên Bình (thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật)

TT Yên Bình

0,06

 

 

0,06

STT 22, phụ lục I, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

 

87

Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 3)

TT Yên Bình

4,48

 

 

4,48

STT 41, phụ lục III, NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

88

Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện Yên Bình

TT Yên Bình

0,12

 

 

0,12

STT 119, phụ lục I, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

89

Chỉnh trang đô thị tổ 6, thị trấn Yên Bình (Sau khu số 1)

TT Yên Bình

5,00

 

 

5,00

STT 211, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

90

Chỉnh trang đô thị, xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ điều hòa trung tâm xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,98

 

 

0,98

STT 196, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

91

Xây dựng hạ tầng hồ điều hòa trung tâm thị trấn Yên Bình

TT Yên Bình

4,45

 

 

4,45

STT 94, phụ lục I, NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

 

VII

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

92

Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 01, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu)

Xã An Thịnh

2,60

2,00

 

0,60

STT 49, phụ lục VI NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020

 

93

Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 02, khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu)

Xã An Thịnh

4,70

0,50

 

4,20

STT 49, phụ lục VI NQ số 06/NQ-HĐND ngày 14/4//2020

 

94

Xử lý, thu gom hệ thống rác thải, nước sinh hoạt thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

TT Mậu A

0,086

0,086

 

 

STT 2, phụ lục I NQ số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

95

Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

Xã Bản Mù

6,00

 

6,00

 

 

STT 3, phụ lục II, NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; STT 27, phụ lục VI, Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

96

Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau

11,90

 

 

11,90

STT 86, phụ lục I, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

97

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá)

Xã Bản Công

1,05

 

0,72

0,33

STT 87, phụ lục I, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 51, phụ lục III, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

98

Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ

5,80

 

 

5,80

STT 89, phụ lục I, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

99

Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu

TT Trạm Tấu

0,90

 

 

0,90

STT 50, phụ lục I, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

100

Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán

Xã Túc Đán

0,02

 

 

0,02

STT 51, phụ lục I, NQ 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

Tổng cộng

374,40

38,74

14,27

321,38

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái)

STT

Tên hộ gia đình

Địa chỉ thửa đất

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Số, ngày, tháng, năm

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Mã loại đất trước khi chuyển mục đích

Mã loại đất sau khi chuyển mục đích

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nguyệt

Phường Yên Thịnh

STT 10, phụ lục V NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2023

100,0

LUC

ODT

2

Đỗ Thị Thi

Xã Âu Lâu

STT 8, phụ lục IV - NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023

255,0

LUC

ONT

3

Hoàng Văn Dũng

Xã Tân Thịnh

STT 15, phụ lục IV NQ số 30/NQ-HĐND ngày 8/7/2023

350,0

LUC

ONT

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

4

Đặng Văn Ổn

Xã Tân Lập

STT 9, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

238,3

LUC

ONT

5

Đỗ Hồng Biên

Lương Thị Vân

Xã Tân Lĩnh

STT 11, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

313,9

LUK

ONT

6

Hoàng Văn Sáng

Xã Vĩnh Lạc

STT 15, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

399,6

LUC

ONT

7

Triệu Quốc Tuấn

Xã Động Quan

STT 18, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

397,9

LUC

ONT

8

Triệu Văn Tùy

Xã Mường Lai

STT 22, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

125,0

LUC

ONT

9

Hoàng Trọng Phức

Xã Tô Mậu

STT 23, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

71,0

LUC

ONT

10

Hoàng Văn Giáng

Xã Lâm Thượng

STT 31, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

11

Nông Hữu Thượng

Xã Lâm Thượng

STT 32, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

12

Lù Văn Gia

Xã Phúc Lợi

STT 33, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

13

Lộc Văn Chiến

Xã Phúc Lợi

STT 34, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

14

Mông Văn Ví

Xã Phúc Lợi

STT 36, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

15

Nguyễn Văn Trinh

Xã Phúc Lợi

STT 37 Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

233,4

LUC

ONT

16

Nguyễn Đức Dự

Xã Khánh Thiện

STT 40 Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

336,1

LUC

ONT

17

Hoàng Thị Giang

Xã Khánh Thiện

STT 41 Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

18

Nguyễn Văn Du

Xã Minh Chuẩn

STT 42, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

127,4

LUC

ONT

19

Hoàng Văn Sản

Xã Mai Sơn

STT 46, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

281,0

LUC

ONT

20

La Văn Tám

Xã Mai Sơn

STT 47, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

21

Triệu Như Thành (GCN CH 04238)

Thôn Đá Gân- xã Cát Thịnh

STT 3, Phụ lục V - NQ 80/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

125,0

LUA

ONT

22

Triệu Quý Lợi

Thôn Đá Gân- xã Cát Thịnh

STT 94, Phụ lục - IV NQ 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

300,0

LUA

ONT

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

23

Lê Văn Hiển

Xã Báo Đáp

STT 12, Phụ lục V - NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

150,0

LUA

ONT

24

Nguyễn Văn Thư

Xã Quy Mông

STT 8, Phụ lục IV - NQ 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

320,0

LUA

ONT

25

Lương Văn Khanh (Lương Xuân Khanh)

Xã Hưng Thịnh

STT 11, Phụ lục IV - NQ 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2023

100,0

LUA

ONT

26

Đoàn Xuân Phương

Xã Hưng Thịnh

STT 54, phụ lục IV NQ 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023

400,0

LUA

ONT

27

Đào Đức Chỉ

Xã Hồng Ca

STT 8, Phụ lục V - NQ 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

204,0

LUA

ONT

V

Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

28

Lù Dua Phử

Bản Nả Háng B-xã Púng Luông

STT 1, phụ lục IV NQ 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

400,0

LUA

ODT

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

29

Nguyễn Thị Ngọc

Xã Bảo Ái

STT 65, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

204,0

LUC

ONT

30

Phạm Văn Chính

Xã Bảo Ái

STT 66, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

365,0

LUC

ONT

31

Phạm Xuân Chính

Xã Đại Đồng

STT 63, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

150,0

LUC

ONT

32

Trần Văn Quang

Xã Đại Minh

STT 72, phụ lục IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

266,0

LUC

CLN

33

Trần Bắc Khắc

Xã Đại Minh

STT 73, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

2.150,0

LUC

CLN

34

Trần Gia Cảnh

Xã Đại Minh

STT 74, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

480,0

LUC

CLN

35

Nguyễn Văn Phong

Xã Đại Minh

STT 76, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

1.760,0

LUC

CLN

36

Nguyễn Văn Tiến

Xã Đại Minh

STT 78, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

580,0

LUC

CLN

37

Đặng Văn Trung

Xã Đại Minh

STT 82, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

935,0

LUC

CLN

38

Lê Văn Hùng

Xã Đại Minh

STT 83, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

456,0

LUC

CLN

39

Đặng Đức Vinh

Xã Đại Minh

STT 84, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

1.340,0

LUC

CLN

40

Vũ Đức Bổng

Xã Đại Minh

STT 85, phụ lục IV, NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

465,0

LUC

CLN

41

Trần Văn Cường

Xã Đại Minh

STT 86, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

336,0

LUC

CLN

42

Đoàn Xuân Hòa

Xã Đại Minh

STT 87, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

590,0

LUC

CLN

43

Đoàn Văn Khánh

Xã Đại Minh

STT 88, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

344,0

LUC

CLN

44

Nguyễn Văn Thị

Xã Đại Minh

STT 77, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

1.805,0

LUC

CLN

45

Nguyễn Chí Thanh

Xã Đại Minh

STT 89, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

360,0

LUC

CLN

46

Phạm Viết Hùng

Xã Hán Đà

STT 25, phụ lục V, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

120,0

LUC

ONT

47

Lã Đức Vân

Xã Hán Đà

STT 23, phụ lục V, NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

297,0

LUC

ONT

48

Đặng Văn Sự

Xã Hán Đà

STT 90, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

303,2

LUC

ONT

49

Phạm Văn Sửu

Xã Hán Đà

STT 18, Phụ lục IV - NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

182,5

LUC

ONT

50

Lương Văn Dự

Xã Mông Sơn

STT 1, Phụ lục IV - NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023

168,0

LUC

ONT

51

Nguyễn Xuân Đoàn

Xã Phú Thịnh

STT 27, Phụ lục V - NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

300,0

LUC

ONT

52

Hoàng Mạnh Hùng

Xã Phú Thịnh

STT 24, phụ lục IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

125,0

LUC

ONT

53

Nguyễn Đình Thuyết

Xã Phú Thịnh

STT 22, phụ lục IV, NQ số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

210,0

LUC

ONT

54

Hoàng Văn Huân

Xã Phúc Ninh

STT 71, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

350,0

LUC

ONT

55

Lục Quang Tường

Xã Vĩnh Kiên

STT 92, Phụ lục IV - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

400,0

LUC

ONT

56

Thạch Xuân Huy

Xã Vĩnh Kiên

STT 31, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

316,0

LUC

ONT

57

Lưu Hữu Tuân

Xã Vĩnh Kiên

STT 32, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

387,0

LUC

ONT

58

Tạ Minh Chính

Xã Vũ Linh

STT 5, Phụ lục IV - NQ số 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023

98,5

LUC

ONT

VII

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

59

Nguyễn Thị San

TT Mậu A

STT 58, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ODT

60

Trần Thị Khuyên

TT Mậu A

STT 18, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

319,7

LUC

ODT

61

Ngô Quang Sơn

Xã Châu Quế Thượng

STT 52, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

241,2

LUC

ONT

62

Đặng Nho Vượng

Xã Đại Sơn

STT 5, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

393,2

LUC

ONT

63

Lý Kim Thọ

Xã Đại Sơn

STT 6, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

365,6

LUC

ONT

64

Phí Văn Tâm

Xã Đông Cuông

STT 51, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

400,0

LUC

ONT

65

Ngô Văn Ngọc

Xã Xuân Ái

STT 01, Phụ lục V - NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

350,0

LUC

ONT

66

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Xuân Ái

STT 59, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

165,0

LUC

ONT

67

Nguyễn Văn Huy

Xã Xuân Ái

STT 60, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

148,0

LUC

ONT

68

Nguyễn Văn Phương

Xã Xuân Ái

STT 61, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

300,0

LUC

ONT

69

Nguyễn Văn Thể

Xã Yên Hợp

STT 02, Phụ lục V - NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

400,0

LUC

ONT

70

Bùi Văn Tuất

Xã Mậu Đông

STT 49, Phụ lục V - NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

379,3

LUC

ONT

71

Vũ Văn Thắng

Xã Mậu Đông

STT 8, Phụ lục V - NQ số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

393,5

LUC

ONT

72

Vũ Đình Toàn

Xã Yên Thái

STT 15, Phụ lục V - NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

392,0

LUC

ONT

Tổng cộng

28.518,3

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 144/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.185.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!