PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Nếu đây vẫn chưa phải thuật ngữ bạn đang tìm, tạo mới thuật ngữ này
Biên chế

Gồm: biên chế cán bộ, biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng được cấp có thẩm quyền giao theo quy định của pháp luật.

 

Nguồn: 108/2014/NĐ-CP

Lĩnh vực:

Tình trạng: Còn hiệu lực


Tên Thuật ngữ (*)
Tên tiếng Anh
Nội dung (*)

Biên chế

Gồm: biên chế cán bộ, biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng được cấp có thẩm quyền giao theo quy định của pháp luật.

 

Nguồn: 108/2014/NĐ-CP

Cập nhật bởi Người dùng không đăng nhập 17:22 22/02/2017
Biên chế

Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, do đơn vị quyết định hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo hướng dẫn của Nhà nước.

Cập nhật bởi Người dùng không đăng nhập 17:02 19/06/2014

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.119.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!