51 tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn từ 20/02/2025

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
01/01/2025 09:30 AM

Sau đây là bài viết về các tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn từ 20/02/2025 được quy định trong Quyết định 24/2024/QĐ-TTg.

51 tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn từ 20/02/2025

51 tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn từ 20/02/2025 (Hình từ Internet)

Ngày 27/12/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 24/2024/QĐ-TTg quy định về Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn.

51 tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn từ 20/02/2025

Theo đó, bộ tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn được quy định cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 24/2024/QĐ-TTg như sau:

Số thứ tự

Mã số

Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. Nông nghiệp

01

0101

 

Tỷ trọng lao động có việc làm trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản so với tổng lao động có việc làm trong nền kinh tế

02

0102

0203

Tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

03

0103

 

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

04

0104

 

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

05

0105

0208

Năng suất lao động ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

06

0106

0401

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

07

0107

 

Số lượng doanh nghiệp, cơ sở chế biến nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

08

0108

 

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được công nhận là doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao

09

0109

 

Số lượng hợp tác xã nông nghiệp

10

0110

 

Doanh thu bình quân của hợp tác xã nông nghiệp

11

0111

 

Số lượng trang trại

12

0112

 

Giá trị sản phẩm và dịch vụ bình quân của trang trại

13

0113

 

Số lượng tổ hợp tác

14

0114

 

Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết

15

0115

0303

Số hộ, số lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

16

0116

 

Diện tích rừng đạt chứng chỉ quản lý bền vững

17

0117

2102

Tỷ lệ che phủ rừng

18

0118

 

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn biển, ven biển so với diện tích tự nhiên vùng ven biển quốc gia

19

0119

0814

Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững

20

0120

 

Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước

21

0121

 

Tỷ lệ diện tích cây trồng được cơ giới hóa đồng bộ

22

0122

 

Diện tích các loại cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương

23

0123

 

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi được chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) và tương đương

24

0124

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) và tương đương

25

0125

 

Số lượng sản phẩm OCOP được công nhận 3 sao trở lên

26

0126

2105

Diện tích đất bị thoái hoá

27

0127

 

Diện tích đất bị ô nhiễm

28

0128

 

Tổng lượng phát thải khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất

29

0129

 

Lượng phát thải khí metan trong trồng trọt, chăn nuôi

02. Nông dân và nông thôn

30

0201

0109

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh ở nông thôn

31

0202

 

Số lao động nông thôn được đào tạo nghề trong năm

32

0203

0204

Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn

33

0204

0205

Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn

34

0205

 

Tốc độ tăng giá trị sản phẩm công nghiệp nông thôn

35

0206

 

Tốc độ tăng giá trị sản phẩm dịch vụ nông thôn

36

0207

 

Số làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận ở nông thôn

37

0208

 

Số lao động thường xuyên làm việc trong làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận ở nông thôn

38

0209

 

Số đơn vị cấp xã có sản phẩm OCOP

39

0210

1802

Tỷ lệ nghèo đa chiều ở nông thôn

40

0211

1804

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng ở nông thôn

41

0212

1807

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

42

0213

 

Tỷ lệ người dân nông thôn tham gia bảo hiểm y tế/bảo hiểm xã hội

43

0214

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế

44

0215

 

Tỷ lệ xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

45

0216

 

Tỷ lệ đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

46

0217

 

Tỷ lệ đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

47

0218

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên tổng số xã

48

0219

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới

49

0220

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới

50

0221

2107

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt ở nông thôn được thu gom, xử lý

51

0222

 

Tỷ lệ làng nghề/khu chăn nuôi tập trung/nuôi trồng thủy sản tập trung ở nông thôn có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, rác thải tập trung

Xem thêm Quyết định 24/2024/QĐ-TTg có hiệu lực từ 20/02/2025.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 23

Bài viết về

lĩnh vực khác

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]