Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Nguyễn Anh Hào
08/11/2024 09:00 AM

Dưới đây là danh sách tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới kèm theo đó mà mã viết tắt theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1 : 2007.

Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (Hình từ internet)

Danh sách tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước.

STT

Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh

Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt

Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh

Mã alpha-2

Mã alpha-3

 

1

2

3

4

5

  1.  

Afghanistan

Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan

The Islamic Repuplic of Afghanistan

AF

AFG

  1.  

ALAND ISLAND

Đảo Aland

 

AX

ALA

  1.  

ALBANIA

Cộng hòa Anbani

The Republic of Albania

AL

ALB

  1.  

ALGERIA

Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri

The People’s Democratic Republic of Algeria

DZ

DZA

  1.  

AMERICAN SAMOA

Xamoa Châu Mỹ

 

AS

ASM

  1.  

ANDORRA

Công quốc Anđôra

The Principality of Andorra

AD

AND

  1.  

Angola

Cộng hòa ănggôla

The Republic of Angola

AO

AGO

  1.  

anguilla

ăngguyla

 

AI

AIA

  1.  

antarctica

Nam Cực

 

AQ

ATA

  1.  

ANTIGUA AND BARBUDA

Ăngtigoa vµ bácbuđa

 

AG

ATG

  1.  

ARGENTINA

Cộng hòa áchentina

The Argentine Republic

AR

ARG

  1.  

ARMENIA

Cộng hòa ácmênia

The Republic of Armenia

AM

ARM

  1.  

ARUBA

Aruba

 

AW

ABW

  1.  

AUSTRALIA

Ôxtrâylia

 

AU

AUS

  1.  

AUSTRIA

Cộng hòa áo

The Republic of Austria

AT

AUT

  1.  

AZERBAIJAN

Cộng hòa Adécbaigian

The Republic Azerbaijan

AZ

AZE

  1.  

BAHAMAS

Cộng đồng các đảo Bahamát

The commonwealth of the Bahamas

BS

BHS

  1.  

BAHRAIN

Vương quốc Bơhrên

The Kingdom of Bahrain

BH

BHR

  1.  

BANGLADESH

Cộng hòa nhân dân Bănglađét

The People’s Republic of Bangladesh

BD

BGD

  1.  

BARBADOS

Bácbađốt

 

BB

BRB

  1.  

BELARUS

Cộng hòa Bêlarút

The Republic of Belarus

BY

BLR

  1.  

BELGIUM

Vương quốc Bỉ

The Kingdom of Belgium

BE

BEL

  1.  

BELIZE

Bêlixê

 

BZ

BLZ

  1.  

BENIN

Cộng hòa Bênanh

The Republic of Benin

BJ

BEN

  1.  

BERMUDA

Bécmuda

 

BM

BMU

  1.  

BHUTAN

Vương quốc Butan

The Kingdom of Bhutan

BT

BTN

  1.  

BOLIVIA

Cộng hòa Bôlivia

The Republic of Bolivia

BO

BOL

  1.  

BOSNIA AND HERZEGOVINA

Bôxnia và Hécxegôvina

 

BA

BIH

  1.  

BOTSWANA

Cộng hòa Bốtxoana

The Republic of Botswana

BW

BWA

  1.  

BOUVET ISLAND

Đảo Buvê

 

BV

BVT

  1.  

BRAZIL

Cộng hòa Liên bang Braxin

The Federative Republic of Brazil

BR

BRA

  1.  

BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY

Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh

 

IO

IOT

  1.  

BRUNEI DARUSSALAM

Brunây Đarussalam

 

BN

BRN

  1.  

BULGARIA

Cộng hòa Bungari

The Republic of Bulgaria

BG

BGR

  1.  

BURKINA FASO

Buốckina Phaxô

 

BF

BFA

  1.  

BuRUNDI

Cộng hòa Burunđi

The Republic of Burundi

BI

BDI

  1.  

CAMBODIA

Vương quốc Campuchia

The Kingdom of Cambodia

KH

KHM

  1.  

CAMEROON

Cộng hòa Camdrun

The Republic of Cameroon

CM

CMR

  1.  

CANADA

Canađa

 

CA

CAN

  1.  

CAPE VERDE

Cộng hòa Cáp Ve

The Republic of Cape Verde

CV

CPV

  1.  

CAYMAN ISLANDS

Quần đảo Câymơn

 

KY

CYM

  1.  

CENTRAL AFRICAN Republic

Cộng hòa Trung Phi

The Central African Republic

CF

CAF

  1.  

CHAD

Cộng hòa Sát

The Republic of Chad

TD

TCD

  1.  

ChILE

Cộng hòa Chilê

The Republic of Chile

CL

CHL

  1.  

CHINA

Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

The People’s Republic of China

CN

CHN

  1.  

CHRISTMAS ISLAND

Đảo Krixtêmớt

 

CX

CXR

  1.  

COCOS (KEELING) ISLANDS

Quần đảo Cốt

 

CC

CCK

  1.  

COLOMBIA

Cộng hòa Côlômbia

The Republic of Colombia

CO

COL

  1.  

COMOROS

Liên Minh Cômo

The Union of the Comoros

KM

COM

  1.  

CONGO

Cộng hòa Cônggô

The Republic of Congo

CG

COG

  1.  

CONGO, DEMOCRATIC Republic of the

Cộng hòa dân chủ Cônggô

The Democratic Republic of the Congo

CD

COD

  1.  

COOK ISLANDS

Quần đảo Cook

 

CK

COK

  1.  

COSTA RICA

Cộng hòa C«xta Rica

The Republic of Costa Rica

CR

CRI

  1.  

Cote D’ivoire

Cộng hòa Cốt Đivoa

The Republic of Côte D’ivoire

CI

CIV

  1.  

CROATIA

Cộng hòa Crôatia

The Republic of Croatia

HR

HRV

  1.  

CUBA

Cộng hòa Cuba

The Republic of Cuba

CU

CUB

  1.  

CYPRUS

Cộng hòa Síp

The Republic of Cyprus

CY

CYP

  1.  

CZECH REPUBLIC

Cộng hòa Séc

The Czech Republic

CZ

CZE

  1.  

DENMARK

Vương quốc Đan Mạch

The Kingdom of Denmark

DK

DNK

  1.  

DJIBOUTI

Cộng hòa Gibuti

The Republic of Djibouti

DJ

DJI

  1.  

DOMINICA

Khối thịnh vượng chung Đôminica

The Commonwealth of Dominica

DM

DMA

  1.  

DOMINICAN REPUBLIC

Cộng hòa Đôminica

The Dominica Republic

Do

DOM

  1.  

ECUADOR

Cộng hòa Êcuađo

The Republic of Ecuador

EC

ECU

  1.  

EGYPT

Cộng hòa ả rập Ai Cập

The Arab Republic of Egypt

EG

EGY

  1.  

EL SALVADOR

Cộng hòa En Xanvađo

The Republic of El Salvador

SV

SLV

  1.  

EQUATORIAL GUINEA

Cộng hòa Ghinê Xích đạo

The Republic of Equatorial Guinea

GQ

GNQ

  1.  

ERITREA

Êritơria

 

ER

ERI

  1.  

ESTONIA

Cộng hòa Extônia

The Republic of Estonia

EE

EST

  1.  

ETHIOPIA

Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia

The Federal Democratic Republic of Ethiopia

ET

ETH

  1.  

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

Quần đảo Phoóclen(Manvina)

 

FK

FLK

  1.  

FAROE ISLANDS

Đảo Pharâu

 

FO

FRO

  1.  

FIJI

Cộng hòa quần đảo Fiji

The Republic of the Fiji islands

FJ

FJI

  1.  

FINLAND

Cộng hòa Phần Lan

The Republic of Finland

FI

FIN

  1.  

FRANCE

Cộng hòa Pháp

The Republic of France

FR

FRA

  1.  

FRENCH GUIANA

Guyanna thuộc Pháp

 

GF

GUF

  1.  

FRENCHPOLYNESIA

Pôlinêxia thuộc Pháp

 

PF

PYF

  1.  

FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES

Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam

 

TF

ATF

  1.  

GABON

Cộng hòa Gabông

The Gabonese Republic

GA

GAB

  1.  

GAMBIA

Cộng hòa Gămbia

The Republic of the Gambia

GM

GMB

  1.  

GEORGIA

Gruzia

 

GE

GEO

  1.  

GERMANY

Cộng hòa Liên bang Đức

The Federal Republic of Germany

DE

DEU

  1.  

GHANA

Cộng hòa Gana

The Republic of Ghana

GH

GHA

  1.  

GIBRAltar

Gibranta

 

GI

GIB

  1.  

GREECE

Cộng hòa Hy Lạp

The Hellenic Republic

GR

GRC

  1.  

GREENLAND

Grinlen

 

GL

GRL

  1.  

GRENADA

Grênata

 

GD

GRD

  1.  

GUADELOUPE

Guađờlup

 

GP

GLP

  1.  

GUAM

Guam

 

GU

GUM

  1.  

GUATEMALA

Cộng hòa Goatêmala

The Republic of Guatemala

GT

GTM

  1.  

GUERNSEY

Guensây

 

GG

GGY

  1.  

GUINEA

Cộng hòa Ghinê

The Republic of Guinea

GN

GIN

  1.  

GUINEA-BISSAU

Cộng hòa Ghinê Bitxao

The Republic of Guinea- Bissau

GW

GNB

  1.  

GUYANA

Cộng hòa Guyana

The Republic of Guyana

GY

GUY

  1.  

HAITI

Cộng hòa Haiti

The Republic of Haiti

HT

HTI

  1.  

HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS

Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan

 

HM

HMD

  1.  

HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)

Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)

 

VA

VAT

  1.  

HONDURAS

Cộng hòa Hônđurát

The Republic of Honduras

HN

HND

  1.  

HONG KONG

Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc

The Hong Kong Special Administrative Region of China

HK

HKG

  1.  

HUNGARY

Cộng hòa Hunggari

The Republic of Hungary

HU

HUN

  1.  

ICELAND

Cộng hòa Aixơlen

The Republic of Iceland

IS

ISL

  1.  

INDIA

Cộng hòa Ấn Độ

The Republic of India

IN

IND

  1.  

INDONESIA

Cộng hòa Inđônêxia

The Republic of Indonesia

ID

IDN

  1.  

IRAN, ISLAMIC REPUBLIC

Cộng hòa hồi giáo Iran

The Islamic Republic of Iran

IR

IRN

  1.  

IRAQ

Cộng hòa Irắc

The Republic of Iraq

IQ

IRQ

  1.  

IRELAND

Ailen

 

IE

IRL

  1.  

ISLE OF MAN

Đảo MAN

 

IM

IMN

  1.  

ISRAEL

Nhà nước Ixraen

The State of Israel

IL

ISR

  1.  

ITALY

Cộng hòa Italia

The Republic of Italy

IT

ITA

  1.  

JAMAICA

Giamaica

 

JM

JAM

  1.  

JAPAN

Nhật

 

JP

JPN

  1.  

JERSEY

Ghisêy

 

JE

JEY

  1.  

JORDAN

Vương quốc Hasimít của Gioócđani

Hashemite Kingdom of Jordan

JO

JOR

  1.  

KAZAKHSTAN

Cộng hòa Kadắcxtan

The Republic of Kazakhstan

KZ

KAZ

  1.  

KENYA

Cộng hòa Kênia

The Republic of Kenya

KE

KEN

  1.  

KIRIBATI

Cộng hòa Kiribati

 

KI

KIR

  1.  

KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

The Democratic People’s Republic of Korea

KP

PRK

  1.  

KOREA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Hàn Quốc

The Republic of Korea

KR

KOR

  1.  

KUWAIT

Nhà nước Côoét

The State of Kuwait

KW

KWT

  1.  

KYRGYZSTAN

Cộng hòa Cưrơgưxtan

The Kyrgyzstan Republic

KG

KGZ

  1.  

LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

The Lao People’s Democratic Republic

LA

LAO

  1.  

LATVIA

Cộng hòa Látvia

The Republic of Latvia

LV

LVA

  1.  

LEBANON

Cộng hòa Libăng

The Republic of Lebanon

LB

LBN

  1.  

LESOTHO

Vương quốc Lêxôtô

The Kingdom of Lesotho

LS

LSO

  1.  

LIBERIA

Cộng hòa Libêria

The Republic of Liberia

LR

LBR

  1.  

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi

The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya

LY

LBY

  1.  

LIECHTENSTEIN

Công quốc Lichtenxtên

The Principality of Liechtenstein

LI

LIE

  1.  

LITHUANIA

Cộng hòa Lítva

The Republic of Lithuania

LT

LTU

  1.  

LUXEMBOURG

Đại công quốc Lúcxămbua

The Grand Duchy of Luxembourg

LU

LUX

  1.  

MACAO

Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc

Macao Special Administrative Region of China

MO

MAC

  1.  

MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF

Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MK

MKD

  1.  

MADAGASCAR

Cộng hòa Mađagaxca

The Republic of Madagasca

MG

MDG

  1.  

MALAWI

Cộng hòa Malauy

The Republic of Malawi

MW

MWI

  1.  

MALAYSIA

Malaixia

 

MY

MYS

  1.  

MALDIVES

Cộng hòa Manđivơ

The Republic of Maldives

MV

MDV

  1.  

MALI

Cộng hòa Mali

The Republic of Mali

ML

MLI

  1.  

MALTA

Cộng hòa Manta

The Republic of Malta

MT

MLT

  1.  

MARSHALL ISLANDS

Cộng hòa quần đảo Mácsan

The Republic of the Marshall islands

MH

MHL

  1.  

MARTINIQUE

Máctanhnic

 

MQ

MTQ

  1.  

MAURITANIA

Cộng hòa hồi giáo Môritani

The Islamic Republic of Mauritania

MR

MRT

  1.  

MAURITIUS

Cộng hòa Môrixơ

The Republic of Mauritius

MU

MUS

  1.  

MAYOTTE

Mayốt

 

YT

MYT

  1.  

MEXICO

Liên bang thống nhất Mêhicô

The United Mexican States

MX

MEX

  1.  

MICRONESIA, FEDERATED STATES OF

Liên bang Micrônêxia

The Federated States of Micronesia

FM

FSM

  1.  

MOLDOVA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Mônđôva

The Republic of Moldova

MD

MDA

  1.  

MONACO

Công quốc Mônacô

The Principality of Monaco

MC

MCO

  1.  

MONGOLIA

Mông Cổ

 

MN

MNG

  1.  

MONTENEGRO

Cộng hòa Môngtơnêgrô

The Republic of Montenegro

ME

MNE

  1.  

MONTSERRAT

Môngxơrát

 

MS

MSR

  1.  

MOROCCO

Vương quốc Marốc

The Kingdom of Morocco

MA

MAR

  1.  

MOZAMBIQUE

Cộng hòa Môdămbíc

The Republic of Mozambique

MZ

MOZ

  1.  

MYANMAR

Liên bang Mianma

The Union of Myanmar

MM

MMR

  1.  

NAMBIA

Cộng hòa Nambia

The Republic of Nambia

NA

NAM

  1.  

NAURU

Cộng hòa Nauru

The Republic of Nauru

NR

NRU

  1.  

NEPAL

Nêpan

 

NP

NPL

  1.  

NETHERLANDS

Vương quốc Hà Lan

The Kingdom of Netherlands

NL

NLD

  1.  

NETHERLANDS ANTILLES

ăngtin thuộc Hà Lan

 

AN

ANT

  1.  

NEW CALEDONIA

Niu Calêđônia

 

NC

NCL

  1.  

NEW ZEALAND

Niu Dilân

 

NZ

NZL

  1.  

NICARAGUA

Cộng hòa Nicaragoa

The Republic of Nicaragua

NI

NIC

  1.  

NIGER

Cộng hòa Nigiê

The Republic of Niger

NE

NER

  1.  

NIGERIA

Cộng hòa Liên bang Nigiêria

The Federal Republic of Nigeria

NG

NGA

  1.  

NIUE

Cộng hòa Niui

The Republic of Niue

NU

NIU

  1.  

NORFOLKISLAND

Quần đảo Nophoóc

 

NF

NFK

  1.  

NORTHERN MARIANA ISLANDS

Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna

The Commonwealth of the Northern Mariana Islands

MP

MNP

  1.  

NORWAY

Vương quốc Na uy

The Kingdom of Norway

NO

NOR

  1.  

OMAN

Vương quốc Ôman

The Sultanate of Oman

OM

OMN

  1.  

PAKISTAN

Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan

The Islamic Republic of Pakistan

PK

PAK

  1.  

PALAU

Cộng hòa Palau

The Republic of Palau

PW

PLW

  1.  

PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED

Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng

The Occupied Palestinian Territory

PS

PSE

  1.  

PANAMA

Cộng hòa Panama

The Republic of Panama

PA

PAN

  1.  

PAPUA NEW GUINEA

Papua Niu Ghinê

 

PG

PNG

  1.  

PARAGUAY

Cộng hòa Paragoay

The Republic of Paraguay

PY

PRY

  1.  

PERU

Cộng hòa Pêru

The Republic of Peru

PE

PER

  1.  

PHILIPPINES

Cộng hòa Philippin

The Republic of Philippines

PH

PHL

  1.  

PITCAIRN

Pitcan

 

PN

PCN

  1.  

POLAND

Cộng hòa Ba Lan

The Republic of Poland

PL

POL

  1.  

PORTUGAL

Cộng hòa Bồ Đào Nha

The Portuguese Republic

PT

PRT

  1.  

PUERTO RICO

Puêtôricô

 

PR

PRI

  1.  

QUATAR

Nhà nước Cata

The State of Quatar

QA

QAT

  1.  

RÉUNION

Rêuniông

 

RE

REU

  1.  

ROMANIA

Rumani

 

RO

ROU

  1.  

RUSSIAN FEDERATION

Liên bang Nga

The Rusian Federation

RU

RUS

  1.  

RWANDA

Cộng hòa Ruanđa

The Republic of Rwanda

RW

RWA

  1.  

SAINT HELENA

Xanh Hêlêna

 

SH

SHN

  1.  

SAINT KITTS AND NEVIS

Xanh Kít và Nêvít

 

KN

KNA

  1.  

SAINT LUCIA

Xanh Luxia

 

LC

LCA

  1.  

SAINT PIERRE AND MIQUELON

Xanh Pie và Michkelông

 

PM

SPM

  1.  

SAINT VINCENT AND THEGRENADINES

Xanh Vinxen và Grênađin

 

VC

VCT

  1.  

SAMOA

Nhà nước độc lập Xamoa

The Independent State of Samoa

WS

WSM

  1.  

SAN MARINO

Cộng hòa Xan Marinô

The Republic of San Marino

SM

SMR

  1.  

SAO TOME AND PRINCIPE

Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê

The Democratic Republic ofSao Tome and Principe

ST

STP

  1.  

SAUDI ARABIA

Vương quốc ả rập Xêút

The Kingdom of Saudi Arabia

SA

SAU

  1.  

SENEGAL

Cộng hòa Xênêgan

The Republic of Senegal

SN

SEN

  1.  

SERBIA

Cộng hòa Xécbia

The Republic of Serbia

RS

SRB

  1.  

SEYCHELLES

Cộng hòa Xâysen

The Republic of seychelles

SC

SYC

  1.  

SIERRA LEONE

Cộng hòa Xiêra Lêôn

The Republic of Sierra Leone

SL

SLE

  1.  

SINGAPORE

Cộng hòa Xingapo

The Republic of Singapore

SG

SGP

  1.  

SLOVAKIA

Cộng hòa Xlôvakia

The Slovak Republic

SK

SVK

  1.  

SLOVENIA

Cộng hòa Xlôvênia

The Republic of Slovenia

SI

SVN

  1.  

SOLOMON ISLANDS

Quần đảo Xôlômôn

 

SB

SLB

  1.  

SOMALIA

Cộng hòa Xômali

The Republic of Somalia

SO

SOM

  1.  

SOUTH AFRICA

Cộng hòa Nam Phi

The Republic of South Africa

ZA

ZAF

  1.  

SOUTH GEORGIA D THE SOUTH

Nam Gioócgia và quần đảo

 

GS

SGS

  1.  

AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

đảo sanđuých phía Nam

 

 

 

  1.  

SPAIN

Vương quốc Tây Ban Nha

The Kingdom of Spain

ES

ESP

  1.  

SRI LANKA

Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca

The Democratice Socialist Republic of SriLanka

LK

LKA

  1.  

SUDAN

Cộng hòa Xuđăng

The Republic of the Sudan

SD

SDN

  1.  

SURINAME

Cộng hòa Xurinam

The Republic of Suriname

SR

SUR

  1.  

SVALBARD AND JAN MAYEN

Xvenbát và Genmâyơn

 

SJ

SJM

  1.  

SWAZILAND

Vương quốc Xoadilen

The Kingdom of Swaziland

SZ

SWZ

  1.  

SWEDEN

Vương quốc Thuỵ Điển

The Kingdom of Sweden

SE

SWE

  1.  

SWITZERLAND

Liên bang Thụy Sỹ

The Swiss Confederation

CH

CHE

  1.  

SYRIAN ARAB REPUBLIC

Cộng hòa ả rập Xyri

The Syrian Arab republic

SY

SYR

  1.  

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc

 

TW

TWN

  1.  

TAJIKISTAN

Cộng hòa Tagikixtan

The Republic of Tajikistan

TJ

TJK

  1.  

TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF

Cộng hòa thống nhất Tandania

The United Republic of Tanzania

TZ

TZA

  1.  

THAIILAND

Vương quốc Thái Lan

The Kingdom of Thailand

TH

THA

  1.  

TIMOR-LESTE

Cộng hòa dân chủ Timo- Leste

The Democratic Republic of Timor-Leste

TL

TLS

  1.  

TOGO

Cộng hòa Tôgô

The Togolese Republic

TG

TGO

  1.  

TOKELAU

Tôkêlô

 

TK

TKL

  1.  

TONGA

Vương quốc Tônga

The Kingdom of Tonga

TO

TON

  1.  

TRINIDAD AND TOBAGO

Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô

The Republic of Trinidad and Tobago

TT

TTO

  1.  

TUNISIA

Cộng hòa Tuynidi

The Republic of Tunisia

TN

TUN

  1.  

TURKEY

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

The Republic of Turkey

TR

TUR

  1.  

TURKMENISTAN

Tuốcmênixtan

 

TM

TKM

  1.  

TURKS ANDCAICOS ISLANDS

Quần đảo người Tuốc và Caicô

 

TC

TCA

  1.  

TUVALU

Tuvalu

 

TV

TUV

  1.  

UGANDA

Cộng hòa Uganda

The Republic of Uganda

UG

UGA

  1.  

UKRAINE

Ucraina

 

UA

URK

  1.  

UNITED ARAB EMIRATES

Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất

The United Arab Emirates

AE

ARE

  1.  

UNITED KINGDOM

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen

The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

GB

GBR

  1.  

UNITED STATES

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

The United States of America

US

USA

  1.  

UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS

Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ

The United states minor outlying islands

UM

UMI

  1.  

URUGUAY

Cộng hòa Đông Uruuoay

The Eastern Republic of Uruguay

UY

URY

  1.  

UZBEKISTAN

Cộng hòa Udơbêkixtan

The Republic of Uzbekistan

UZ

UZB

  1.  

VANUATU

Cộng hòa Vanuatu

The Republic of Vanuatu

VU

VUT

  1.  

VENEZUELA

Cộng hòa Vênêxuêla

The Bolivarian Republic of Venezuela

VE

VEN

  1.  

VIETNAM

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The Socialist Republic of Viet Nam

VN

VNM

  1.  

VIRGIN ISLANDS, BRITISH

Quần đảo Viếcgina thuéc Anh

British Virgin Islands (the)

VG

VGB

  1.  

VIRGIN ISLANDS,US

Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)

The Virgin Islands of the United States

VI

VIR

  1.  

WALLIS AND FUTUNA

Quần đảo Uây và Futuna

Wallis and Futuna Islands

WF

WLF

  1.  

WESTERN SAHARA

Tây Sahara

 

EH

ESH

  1.  

YEMEN

Cộng hòa Yêmen

The Republic of Yemen

YE

YEM

  1.  

ZAMBIA

Cộng hòa Dămbia

The Republic of Zambia

ZM

ZMB

  1.  

ZIMBABWE

Cộng hòa Dimbabuê

The Republic of Zimbabwe

ZW

ZWE

 

Tên gọi đầy đủ và viết tắt của Việt Nam

Theo như thông tin được đề cập ở bảng trên tại TCVN 7217-1 : 2007 (ISO 3166-1 : 2006) quy định mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ quốc gia Việt Nam như sau:

- Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh: VIETNAM

- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh: The Socialist Republic of Viet Nam

- Mã alpha-2: VN

- Mã alpha-3: VNM

- Mã số: 704

- Các ngôn ngữ hành chính alpha-2: vi

- Các ngôn ngữ hành chính alpha3: vie

- Các tên địa phương viết gọn: Viet Nam

(Mã alpha là mã thể hiện tên các ngôn ngữ)

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 15,690

Bài viết về

lĩnh vực khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]