Bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp (Hình từ internet)
Theo văn hóa phương Đông, nhất là trong tử vi, sao hạn là những thiên thể được quan niệm có ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người. Có tất cả 9 ngôi sao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô, mỗi năm đều luân phiên xoay quanh từng người, cả nam và nữ.
Mỗi sao đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ nhất định, tác động đến cuộc sống của mỗi người theo những cách khác nhau, từ may mắn đến xui xẻo. Có sao tốt mang đến vận khí tốt cho gia chủ và ngược lại cũng có những sao xấu, cụ thể:
- 03 sao tốt gồm: Thái Âm, Thái dương, Mộc đức.
- 03 sao trung gồm: Thổ tú, Vân hớn, Thủy diệu.
- 03 sao xấu gồm: Kế đô, La hầu, Thái bạch.
Dưới đây là bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 cho 12 con giáp đầy đủ chi tiết:
Tuổi Tý
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Mậu Tý |
1948 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng |
Canh Tý |
1960 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Bính Tý |
1996 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Tuổi Sửu
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Tân Sửu |
1961 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Tuổi Dần
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Canh Dần |
1950 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần |
1962 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Giáp Dần |
1974 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Bính Dần |
1986 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Canh Dần |
2010 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Tuổi Mão
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Quý Mão |
1963 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Ất Mão |
1975 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Đinh Mão |
1987 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Tân Mão |
2011 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Tuổi Thìn
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Giáp Thìn |
1964 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thìn |
2000 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tỵ
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Quý Tỵ |
2013 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ngọ
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Giáp Ngọ |
2014 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mùi
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Thân
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Giáp Thân |
1944 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Bính Thân |
1956 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Thân |
1980 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Tuổi Dậu
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Ất Dậu |
1945 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Ất Dậu |
2005 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Tuất
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Bính Tuất |
1946 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Canh Tuất |
1970 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất |
2006 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Hợi
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Đinh Hợi |
1947 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi |
1971 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Nội dung trên mang tính chất tham khảo
Theo Điều 21 và Điều 24 Luật Căn cước 2023 quy định các trường hợp công dân phải thực hiện cấp đổi thẻ Căn cước, trong đó có bao gồm trường hợp liên quan đến tuổi công dân, cụ thể:
Công dân Việt Nam đã được cấp thẻ căn cước phải thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi.
Trong năm 2025 này, những người sinh năm 2011, 2000, 1985, 1965 lần lượt sẽ bước sang tuổi 14, 25, 40 và 60.
Do đó, những người sinh vào các năm trên phải thực hiện đổi CCCD sang thẻ Căn cước mới và người sinh năm 2011 chưa có thẻ Căn cước thì phải làm thẻ Căn cước ngay khi đủ tuổi. Ngoài ra, trẻ em dưới 14 tuổi cũng được cấp thẻ Căn cước mới khi có nhu cầu.
Lưu ý: khoản 2 Điều 21 Luật Căn cước 2023 có quy định, thẻ căn cước đã được cấp, cấp đổi, cấp lại trong thời hạn 02 năm trước độ tuổi cấp đổi thẻ căn cước theo quy định thì có giá trị sử dụng đến tuổi cấp đổi thẻ căn cước tiếp theo.
Ví dụ: Người sinh năm 2000 đã được cấp hoặc cấp lại CCCD trong khoảng thời gian 02 năm trước ngày sinh nhật thứ 25 (tức trong năm 2023 và 2024) thì thẻ CCCD đó vẫn sẽ được tiếp tục sử dụng theo thời hạn ghi trong thẻ, và không cần phải đổi sang thẻ Căn cước mới vào năm 2025.