Bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Lê Nguyễn Anh Hào
04/02/2025 10:15 AM

Mỗi năm, mỗi tuổi lại có sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, dưới đây là nội dung tham khảo về bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp.

Bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp (Hình từ internet)

Bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ cho 12 con giáp

Theo văn hóa phương Đông, nhất là trong tử vi, sao hạn là những thiên thể được quan niệm có ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người. Có tất cả 9 ngôi sao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô, mỗi năm đều luân phiên xoay quanh từng người, cả nam và nữ.

Mỗi sao đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ nhất định, tác động đến cuộc sống của mỗi người theo những cách khác nhau, từ may mắn đến xui xẻo. Có sao tốt mang đến vận khí tốt cho gia chủ và ngược lại cũng có những sao xấu, cụ thể:

- 03 sao tốt gồm: Thái Âm, Thái dương, Mộc đức.

- 03 sao trung gồm: Thổ tú, Vân hớn, Thủy diệu.

- 03 sao xấu gồm: Kế đô, La hầu, Thái bạch.

Dưới đây là bảng sao hạn năm Ất Tỵ 2025 cho 12 con giáp đầy đủ chi tiết:

Tuổi Tý

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Mậu Tý

1948

Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng

Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng

Canh Tý

1960

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo

Nhâm Tý

1972

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Giáp Tý

1984

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Bính Tý

1996

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ

Mậu Tý

2008

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Tuổi Sửu

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Kỷ Sửu

1949

Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương

Tân Sửu

1961

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Quý Sửu

1973

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Ất Sửu

1985

Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Đinh Sửu

1997

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Kỷ Sửu

2009

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Tuổi Dần

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Canh Dần

1950

Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Nhâm Dần

1962

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Giáp Dần

1974

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Bính Dần

1986

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo

Mậu Dần

1998

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Canh Dần

2010

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Tuổi Mão

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Tân Mão

1951

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo

Quý Mão

1963

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Ất Mão

1975

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Đinh Mão

1987

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo

Kỷ Mão

1999

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Tân Mão

2011

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Tuổi Thìn

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Nhâm Thìn

1952

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Giáp Thìn

1964

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Bính Thìn

1976

Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Mậu Thìn

1988

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Canh Thìn

2000

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Nhâm Thìn

2012

Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Tỵ

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Quý Tỵ

1953

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Ất Tỵ

1965

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Đinh Tỵ

1977

Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Kỷ Tỵ

1989

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Tân Tỵ

2001

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Quý Tỵ

2013

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo

Tuổi Ngọ

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Giáp Ngọ

1954

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Bính Ngọ

1966

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Mậu Ngọ

1978

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo

Canh Ngọ

1990

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Nhâm Ngọ

2002

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Giáp Ngọ

2014

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Mùi

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Ất Mùi

1955

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Đinh Mùi

1967

Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương

Kỷ Mùi

1979

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Tân Mùi

1991

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Quý Mùi

2003

Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Thân

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Giáp Thân

1944

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Bính Thân

1956

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Mậu Thân

1968

Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Canh Thân

1980

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Nhâm Thân

1992

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Giáp Thân

2004

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo

Tuổi Dậu

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Ất Dậu

1945

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Đinh Dậu

1957

Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng

Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng

Kỷ Dậu

1969

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo

Tân Dậu

1981

Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận

Quý Dậu

1993

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La

Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương

Ất Dậu

2005

Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Tuất

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Bính Tuất

1946

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Mậu Tuất

1958

Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương

Canh Tuất

1970

Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ

Nhâm Tuất

1982

Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La

Giáp Tuất

1994

Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Bính Tuất

2006

Sao Thổ Tú kèm Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên Tinh

Tuổi Hợi

Tuổi

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

Đinh Hợi

1947

Sao Kế Đô kèm Hạn Diêm Vương

Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La

Kỷ Hợi

1959

Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền

Tân Hợi

1971

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Quý Hợi

1983

Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng

Ất Hợi

1995

Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo

Đinh Hợi

2007

Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh

Nội dung trên mang tính chất tham khảo

Những năm sinh phải thực hiện cấp đổi thẻ căn cước trong năm 2025

Theo Điều 21 và Điều 24 Luật Căn cước 2023 quy định các trường hợp công dân phải thực hiện cấp đổi thẻ Căn cước, trong đó có bao gồm trường hợp liên quan đến tuổi công dân, cụ thể:

Công dân Việt Nam đã được cấp thẻ căn cước phải thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi.

Trong năm 2025 này, những người sinh năm 2011, 2000, 1985, 1965 lần lượt sẽ bước sang tuổi 14, 25, 40 và 60.

Do đó, những người sinh vào các năm trên phải thực hiện đổi CCCD sang thẻ Căn cước mới và người sinh năm 2011 chưa có thẻ Căn cước thì phải làm thẻ Căn cước ngay khi đủ tuổi. Ngoài ra, trẻ em dưới 14 tuổi cũng được cấp thẻ Căn cước mới khi có nhu cầu.

Lưu ý: khoản 2 Điều 21 Luật Căn cước 2023 có quy định, thẻ căn cước đã được cấp, cấp đổi, cấp lại trong thời hạn 02 năm trước độ tuổi cấp đổi thẻ căn cước theo quy định thì có giá trị sử dụng đến tuổi cấp đổi thẻ căn cước tiếp theo.

Ví dụ: Người sinh năm 2000 đã được cấp hoặc cấp lại CCCD trong khoảng thời gian 02 năm trước ngày sinh nhật thứ 25 (tức trong năm 2023 và 2024) thì thẻ CCCD đó vẫn sẽ được tiếp tục sử dụng theo thời hạn ghi trong thẻ, và không cần phải đổi sang thẻ Căn cước mới vào năm 2025.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Bài viết về

lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]