Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia nào về Bê tông nhẹ, sản phẩm bê tông khí chưng áp, yêu cầu kỹ thuật? Mong giải đáp giúp, xin cảm ơn! – Thanh Phương (Bình Định).
>> Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7937-1:2013 Thép làm cốt bê tông dự ứng lực (Phần 1)
>> Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực xây dựng hạng I từ 20/6/2023 (cấp TW)
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7959:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật. Theo đó, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7959:2017 có những nội dung đáng chú ý sau đây:
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7959:2017. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9030 2017, Bê tông nhẹ - Phương pháp thử.
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
2.1 Hình dạng
Sản phẩm bê tông khí chưng áp có dạng khối (AACB) hoặc dạng tấm (AACS) - xem Hình 1, mặt đầu (6) có thể phẳng hoặc lồi và lõm để ghép khóa khi xây, lắp.
2.2 Kích thước cơ bản
Sản phẩm bê tông khí chưng áp có kích thước cơ bản như trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước cơ bản của sản phẩm bê tông khí chưng áp
STT |
Kích thước |
Mức: mm, không lớn hơn |
|
dạng khối |
dạng tấm |
||
1 |
Chiều dài |
600 |
1500 |
2 |
Chiều rộng |
200 |
200 |
3 |
Chiều cao |
300 |
600 |
CHÚ THÍCH Có thể sản xuất sản phẩm bê tông khí chưng áp có hình dạng, kích thước khác theo yêu cầu của người mua
2.3 Ký hiệu quy ước
Ký hiệu quy ước đối với sản phẩm bê tông khí chưng áp được thể hiện theo thứ tự thông tin như sau:
- Dạng sản phẩm; dạng khối (AACB); dạng tấm (AACS)
- Cấp cường độ nén.
- Nhóm khối lượng thể tích khô;
- Thứ tự kích thước theo chiều dài, chiều rộng và chiều cao;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
Ví dụ:
- Sản phẩm bê tông khí chưng áp dạng khối (AACB) cấp cường độ nén B 3, khối lượng thể tích khô 500 kg/m3, dài 600 mm rộng 200 mm và cao 300 mm, có ký hiệu quy ước như sau:
AACB 3 - 0500 - 600x200x300 TCVN 7959:2017
- Sản phẩm bê tông khí chưng áp dạng tấm (AACS) cấp cường độ nén B4, khối lượng thể tích khô 600 kg/m3 dài 1500 mm rộng 200 mm và cao 600 mm. có ký hiệu quy ước như sau:
AACS 4 - D600 - 1500x200x600 TCVN 7959:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7959:2017 sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Bê tông khi chưng áp (Autoclaved aerated concrete - AAC)
Bê tông nhẹ có cấu trúc rỗng, được sản xuất từ hỗn hợp: chất kết dính, nguyên liệu có hàm lượng ôxit silic cao ở dạng bột mịn, chất tạo khí và nước, đóng rắn ở môi trường nhiệt - ấm áp suất cao trong autociave.
3.2. Sản phẩm bê tông khí chưng áp (Autoclaved aerated concrete Products - AACP)
Bê tông khi chưng áp (3.1) được sản xuất dưới dạng khối hoặc dạng tấm nhỏ không có thanh cốt gia cường, phù hợp dùng để xây, lắp các kết cấu tường, vách ngăn trong các công trình xây dựng
3.3. Bê tông khí chưng áp dạng khối (Autoclaved aerated concrete biock - AACB)
Sản phẩm bê tông khí chưng áp (3.2) dạng khối (AACB), với tiết diện ngang chủ yếu là hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài không đáng kể (xem Hình 1A)
3.4. Bê tông khí chưng áp dạng tấm (Autoclaved aerated concrete slab - AACS)
Sản phẩm bê tông khí chưng áp (3.2) dạng tấm (AACS), với tiết diện ngang là hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn nhiều so với chiều dài (xem Hình 1B).
3.5. Độ ẩm xuất xưởng (Product moisture content prior to shiping)
Độ ẩm của sản phẩm bê tông khí chưng áp (3,2) tại thời điểm xuất hàng ra khỏi nhà máy đưa đến công trình.