Mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Nhật Nam (An Giang).
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg, từ ngày 15/7/2023 mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 86 được quy định cụ thể như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 87.01 xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09) như sau:
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc:
+ Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bản diesel) (mã hàng 8701.21):
++ Dạng CKD (mã hàng 8701.21.10) với thuế suất 5%.
+ Loại kết hợp động cơ dốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bản diesel) và động cơ điện để tạo động lực (mã hàng 8701.22):
++ Dạng CKD (mã hàng 8701.22.10) với thuế suất 5%.
+ Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực (mã hàng 8701.23):
++ Dạng CKD (mã hàng 8701.23.10) với thuế suất 5%.
+ Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực (mã hàng 8701.24):
++ Dạng CKD (mã hàng 8701.24.10) với thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8701.29):
++ Dạng CKD (mã hàng 8701.29.10) với thuế suất 5%.
- Xe kéo bánh xích (mã hàng 8701.30.00) với thuế suất 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 87.04 (xe có động cơ dùng để chở hàng) như sau:
- Xe tự để được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ (mã hàng 8704.10):
+ Loại khác:
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn (mã hàng 8704.10.37) với thuế suất 5%.
- Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn (mã hàng 8704.23)
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 lấn:
+++ Loại khác:
++++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.23.81) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.23.82) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.23.84) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.23.85) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô tự đổ (mã hàng 8704.23.86) với thuế suất 5%.
++++ Loại khác (mã hàng 8704.23.89) với thuế suất 5%.
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dốt cháy bằng tia lửa điện:
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn (mã hàng 8704.32) với thuế suất 5%.
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
+++ Loại khác:
++++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.32.93) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.32.94) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.32.95) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.32.96) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.32.97) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô tự đổ (mã hàng 8704.32.98) với thuế suất 5%.
++++ Loại khác (mã hàng 8704.32.99) với thuế suất 5%.
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chảy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn (mã hàng 8704.43) với thuế suất 5%.
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
+++ Loại khác:
++++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.81) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô tự đổ (mã hàng 8704.43.86) với thuế suất 5%.
++++ Loại khác (mã hàng 8704.43.89) với thuế suất 5%.
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn (mã hàng 8704.52) với thuế suất 5%.
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
+++ Loại khác:
++++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.52.93) với thuế suất 5%.
++++ Ô tô tự đổ (mã hàng 8704.52.94) với thuế suất 5%.
++++ Loại khác (mã hàng 8704.52.99) với thuế suất 5%.
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực (mã hàng 8704.60):
+ Loại khác:
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn (mã hàng 8704.60.94) với thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 8704.90):
+ Loại khác:
++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn (mã hàng 8704.90.95) với thuế suất 5%.
Hàng hóa Nhóm 87.05 bao gồm: Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm này như sau:
- Xe cần trục khoan (mã hàng 8705.20.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 8705.90):
+ Xe điều chế chất nổ di động (mã hàng 8705.90.60) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8705.90.90) với mức thuế suất 5%.
Hàng hóa Nhóm 87.10 bao gồm: Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này (mã hàng 8710.00.00) với mức thuế suất 5%.
Hàng hóa Nhóm 87.13 bao gồm: Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm này như sau:
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí (mã hàng 8713.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 8713.90.00) với mức thuế suất 5%.
Hàng hóa Nhóm 87.14 bao gồm: Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm này như sau:
- Của xe dành cho người tàn tật (mã hàng 8714.20):
+ Bánh xe đẩy (castor):
++ Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm (mã hàng 8714.20.11) với mức thuế suất 5%.
++ Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm (8714.20.12) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8714.20.19) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8714.20.90) với mức thuế suất 5%.