PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 6)
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 5)
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 84 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.31 (bao gồm các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30) được quy định như sau:
- Của máy thuộc nhóm 84.25 (mã hàng 8431.10):
+ Của máy hoạt động bằng điện:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10 (mã hàng 8431.10.13) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8431.10.19) thuế suất là 5%.
+ Của máy không hoạt động bằng điện:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90 (mã hàng 8431.10.22) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8431.10.29) thuế suất là 5%.
- Của máy thuộc nhóm 84.27 (mã hàng 8431.20):
+ Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc 8427.20 (mã hàng 8431.20.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8431.20.90) thuế suất là 5%.
- Của máy thuộc nhóm 84.28:
+ Của thang máy (lift), tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn (mã hàng 8431.31):
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40 (mã hàng 8431.31.10) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00 (mã hàng 8431.31.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8431.39):
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (mã hàng 8431.39.10) thuế suất là 5%.
++ Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp (mã hàng 8431.39.40) thuế suất là 5%.
++ Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90 (mã hàng 8431.39.50) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8431.39.90) thuế suất là 5%.
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
+ Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 (mã hàng 8431.43.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8431.49):
++ Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 (mã hàng 8431.49.10) thuế suất là 5%.
++ Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp (mã hàng 8431.49.20) thuế suất là 5%.
++ Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng (mã hàng 8431.49.40) thuế suất là 5%.
++ Của xe lu lăn đường (mã hàng 8431.49.50) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00 (mã hàng 8431.49.60) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8431.49.90) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.32 (bao gồm máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao) được quy định như sau:
- Bộ phận (mã hàng 8432.90):
+ Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90 (mã hàng 8432.90.10) thuế suất là 5%.
+ Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao (mã hàng 8432.90.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8432.90.90) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.33 (bao gồm máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37) được quy định như sau:
- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác (mã hàng 8433.60):
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8433.60.10) thuế suất là 5%.
+ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8433.60.20) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8433.90):
+ Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm (mã hàng 8433.90.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.1....00 hoặc 8433.19.90 (mã hàng 8433.90.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10 (mã hàng 8433.90.30) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8433.90.90) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)